Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ Huế (HUCFL) năm 2022 2023 2024 chính xác nhất

Đại học Ngoại ngữ Huế (HUCFL) là một trong những ngôi trường thành viên của Đại học Huế có thâm niên giảng dạy và đào tạo các ngành nghề yêu cầu năng lực ngoại ngữ. Ngôi trường này đã trở thành nguyện vọng một của nhiều bạn học sinh. Vậy mức điểm chuẩn chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ Huế (HUCFL) là bao nhiêu? Hãy cùng Reviewedu và bài viết dưới đây khám phá mức điểm chuẩn đầu vào của ngôi trường này.

Thông tin chung

  • Tên: Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế (University of Foreign Languages – Hue University)
  • Địa chỉ: 57 Nguyễn Khoa Chiêm, Phường An Cựu, thành phố Huế
  • Website: https://hucfl.edu.vn/vi/ và trang thông tin tuyển sinh: https://tuyensinh.hucfl.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/dhnnhue/
  • Mã tuyển sinh: DHF
  • Email tuyển sinh: dhnn_tvht@hueuni.edu.vn
  • Liên hệ số điện thoại tuyển sinh: 091 498 69 49
Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ Huế (HUCFL)
Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ Huế (HUCFL)

Thông tin chi tiết: Review Trường Đại học Ngoại ngữ – Huế (HUCFL) có tốt không?

Lịch sử phát triển

Đại học Ngoại ngữ – Huế xuất phát từ 2 ban Sư Phạm và Văn Khoa của Viện Đại học Huế, thành lập năm 1957. Mãi đến khi đất nước được thống nhất, Viện Đại học Huế được tách ra thành nhiều trường Đại học khác nhau, trong đó bao gồm Đại học Sư Phạm Huế. Chính bởi sự lớn mạnh không ngừng của ban Anh văn và ban Pháp văn của trường, Đại học Sư Phạm Huế quyết định sáp nhập hai ban thành khoa Ngoại ngữ. Trong những năm kế tiếp, Khoa Ngoại ngữ không ngừng triển khai các ban Tiếng Nga, Tiếng Trung… Sau nhiều lần thay đổi và mở rộng quy mô, ngày 13/07/2004, Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế được thành lập dựa theo quyết định của Thủ tướng chính phủ.

Mục tiêu và sứ mệnh

Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế hướng đến mục tiêu triển khai các ngành đào tạo ngôn ngữ ở bậc đại học của trường, giúp người học dễ dàng tiếp cận những kiến thức chuyên sâu về ngôn ngữ, văn hóa và văn học nước ngoài. Trường còn tạo điều kiện trong việc rèn luyện và phát huy năng lực ngôn ngữ đạt chuẩn C1 Châu Âu. Sau khi tốt nghiệp, sinh viên được đảm bảo đủ trình độ nghiệp vụ về giảng dạy ở các bậc học, công tác biên – phiên dịch ở mọi lĩnh vực trong xã hội. Trên hết, học tập ở trường giúp sinh viên bước đầu xây dựng kỹ năng nghiên cứu khoa học về ngôn ngữ, văn học hoặc văn hoá nước ngoài, có thể hành nghề trong các hoạt động dịch vụ như hướng dẫn du lịch, ngoại giao, thương mại…

Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Đại học Ngoại ngữ Huế

Năm 2023, trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế tuyển sinh 1.950 chỉ tiêu, trường tuyển sinh theo 4 phương thức, trong đó trường dành 549 – 1042 chỉ tiêu xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Điểm chuẩn Đại học Ngoại Ngữ – Đại học Huế năm 2023 đã được công bố ngày 22/8.

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7140231 Sư Phạm tiếng Anh D01; D14; D15 25.5
7140233 Sư Phạm tiếng Pháp D01; D03; D15; D44 19
7140234 Sư Phạm tiếng Trung D01; D04; D15; D45 24.85
7310630 Việt Nam học D01; D14; D15 15
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15 19.5
7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D15; D42 15
7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D15; D44 15
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D15; D45 23
7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06; D15; D43 19.5
7220210 Ngôn ngữ Hàn D01; D14; D15 22.5
7310601 Quốc tế học D01; D14; D15 15 

Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Ngoại ngữ Huế

Vào ngày 15/09/2022, Trường HUCFL đã công bố mức điểm chuẩn đầu vào dựa vào ký thi tuyển sinh đại học cụ thể như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7140231 Sư Phạm tiếng Anh D01; D14; D15 19 
7140233 Sư Phạm tiếng Pháp D01; D03; D15; D44 19
7140234 Sư Phạm tiếng Trung D01; D04; D15; D45 23
7310630 Việt Nam học D01; D14; D15 15
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15 16,5
7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D15; D42 15
7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D15; D44 15
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D15; D45 21 
7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06; D15; D43 17,5
7220210 Ngôn ngữ Hàn D01; D14; D15 21,5
7310601 Quốc tế học D01; D14; D15 15 

Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Ngoại ngữ Huế

Dựa theo đề án tuyển sinh, Đại học Ngoại ngữ Huế đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành như sau: 

Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Huế năm 2021 theo phương thức xét kết quả thi THPT

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7140231 Sư Phạm tiếng Anh D01; D14; D15 25.75
7140233 Sư Phạm tiếng Pháp D01; D03; D15; D44 19
7140234 Sư Phạm tiếng Trung D01; D04; D15; D45 23
7310630 Việt Nam học D01; D14; D15 15
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15 22.25
7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D15; D42 15
7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D15; D44 15
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D15; D45 23.75
7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06; D15; D43 21.5
7220210 Ngôn ngữ Hàn D01; D14; D15 23.5
7310601 Quốc tế học D01; D14; D15 15

Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Huế năm 2021 theo phương thức xét kết quả học bạ

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7140231 Sư Phạm tiếng Anh D01; D14; D15 26
7140233 Sư Phạm tiếng Pháp D01; D03; D15; D44 18
7140234 Sư Phạm tiếng Trung D01; D04; D15; D45 24
7310630 Việt Nam học D01; D14; D15 18
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15 23
7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D15; D42 18
7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D15; D44 18
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D15; D45 24
7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06; D15; D43 23
7220210 Ngôn ngữ Hàn D01; D14; D15 25
7310601 Quốc tế học D01; D14; D15 18

Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Ngoại ngữ Huế

Học sinh tra cứu điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ Huế (HUCFL)
Học sinh tra cứu điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ Huế (HUCFL)

Dựa theo đề án tuyển sinh, mức điểm chuẩn Đại học (HUCFL) Ngoại ngữ Huế năm 2020 như sau:

Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Huế năm 2020 theo phương thức xét kết quả thi THPT

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7140231 Sư Phạm tiếng Anh D01; D14; D15 23.5
7140233 Sư Phạm tiếng Pháp D01; D03; D15; D44 18.5
7140234 Sư Phạm tiếng Trung D01; D04; D15; D45 18.5
7310630 Việt Nam học D01; D14; D15 15
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15 19
7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D15; D42 15
7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D15; D44 15
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D15; D45 21.7
7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06; D15; D43 21.3
7220210 Ngôn ngữ Hàn D01; D14; D15 22.15
7310601 Quốc tế học D01; D14; D15 17

Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Huế năm 2020 theo phương thức xét kết quả học bạ

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D14; D15 24
7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01; D03; D15; D44 24
7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D01; D04; D15; D45 24
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15 22.75
7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D15; D42 18
7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D15; D44 18
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D15; D45 23.85
7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06; D15; D43 22.75
7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D14; D15 24
7310601 Quốc tế học D01; D14; D15 18
7310630 Việt Nam học D01; D14; D15 18

Kết luận

Dựa vào mức điểm chuẩn và các ngành học mà Đại học (HUCFL) Ngoại ngữ Huế mang lại, hy vọng các bạn sĩ tử sẽ chọn được nguyện vọng phù hợp với năng lực của bản thân. Chúc các bạn may mắn trong mùa tuyển sinh. 

4.5/5 - (4 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *