Xã hội 4.0 hiện nay, không chỉ có nền kinh tế ngày càng phát triển mà còn kéo theo những hệ lụy khác. Chính vì những điều đó mà ngành Tâm lý học đang được quan tâm hơn bao giờ hết. Đây được xem là một trong những ngành mới so với các ngành còn lại. Vậy nên mức điểm chuẩn đầu vào của ngành luôn là một thắc mắc đối với những người quan tâm. Để giải thắc mắc ngành tâm lý học lấy bao nhiêu điểm và những vấn đề xoay quanh ngành tâm lý học. Các bạn hãy cùng ReviewEdu theo dõi bài viết dưới đây nhé!
Ngành Tâm lý học là gì?
Tâm lý học (tiếng Anh: Psychology) là ngành học nghiên cứu về tâm trí, hành vi, là một bộ môn học thuật tìm hiểu mọi mặt ý thức, vô thức và tư duy con người. Tâm lý học cũng tập trung phân tích sự ảnh hưởng của hoạt động thể chất, trạng thái tâm lý và các yếu tố bên ngoài lên hành vi và tinh thần con người.
Sinh viên ngành Tâm lí học
Theo học chuyên ngành này, các bạn sẽ nghiên cứu về việc xử lý thông tin, làm rõ các bản chất của con người bằng cách đi sâu vào mọi ngóc ngách của đời sống, từ kinh tế, chính trị đến văn hóa, xã hội, giáo dục, y học, triết học, các chuyên đề về tệ nạn xã hội, chuyên đề về xử lý tình huống…
Dự kiến năm 2023 – 2024 ngành Tâm lý học lấy bao nhiêu điểm
Điểm chuẩn để thi vào ngành Tâm lý học theo các năm và ở các trường không hề giống nhau. Tuy nhiên theo thống kê từ năm 2015 đến năm 2022 thì điểm chuẩn của ngành Tâm lý học nằm ở mức từ 15 – 28 điểm.
Vậy nên dự kiến năm học 2023 – 2024 ngành tâm lý dự kiến cũng sẽ nằm trong khoảng 15 – 28 điểm.
Năm học 2022 – 2023 ngành Tâm lý học lấy bao nhiêu điểm
Điểm chuẩn ngành tâm lý học của các trường đại học năm 2022 như sau:
STT
Tên, mã ngành
Điểm chuẩn
Tổ hợp môn
Tên trường
1
Tâm lý học
7310401
15.5
B08 , C00 , C14 , D01
Đại học Thủ Dầu Một
2
Tâm lý học
7310401
15
C00 , C19 , C20 , D01
Đại học Tân Trào
3
Tâm lý học
7310401
17
C00 , D01 , D14 , D78
Đại học Quốc tế Sài Gòn
4
Tâm lý học giáo dục
7310403
16.5
B00 , C00 , C14 , C20
Đại Học Sư Phạm – Đại học Thái Nguyên
5
Tâm lý học
7310401
17
B00 , B03 , C00 , D01
Đại học Văn Lang
6
Tâm lý học
7310401
16
A01 , D01 , D08 , D09
Đại học Hoa Sen
7
Tâm lý học
7310401
19.5
A00 , A01 , C00 , D01
Học viện Phụ nữ Việt Nam
8
Tâm lý học
7310401
25.7
D01
Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
9
Tâm lý học
7310401
26.9
C00
Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
10
Tâm lý học giáo dục
7310403
15
B00 , C00 , C20 , D01
Đại học Sư Phạm – Đại học Huế
11
Tâm lý học
QHX19
24.25
D04
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội
12
Tâm lý học
7310401
18
C00 , D01 , D14 , D15
Đại học Kinh tế – Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh
13
Tâm lý học
7310401
22.7
D01
Đại học Sài Gòn
14
Tâm lý học giáo dục
7310403
24
A00 , A01 , C00
Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
15
Tâm lý học
QHX19
26.25
D01
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nộ i
16
Tâm lý học
7310401
17
A00 , A01 , C00 , D01
Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
17
Tâm lý học
7310401
15
C00 , C19 , C20 , D01
Đại học Bà Rịa Vũng Tàu
18
Tâm lý học
7310401
22
A00 , B00 , C00 , D01
Đại học Văn Hiến
19
Tâm lý học
7310401
24.05
A00 , A01 , C00 , D01
Đại học Lao động – Xã hội (Cơ sở Hà Nội)
20
Tâm lý học
7310401
15
B00 , B03 , C00 , D01
Đại học Quốc tế Hồng Bàng
21
Tâm lý học
7310401
21.5
B00 , C00 , D01
Đại học Sư Phạm – Đại học Đà Nẵng
22
Tâm lý học giáo dục
7310403
24.4
B00
Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
23
Tâm lý học
7310401
25.8
D14
Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
24
Tâm lý học
7310401
15
B00 , C00 , C19 , D01
Đại học Hồng Đức
25
Tâm lý học
QHX19
24.2
D83
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nộ i
26
Tâm lý học giáo dục
7310403
15
A00 , C00 , C19 , D01
Đại học Quy Nhơn
27
Tâm lý học
7310401
15
B00 , C00 , D01 , D14
Đại học Nguyễn Tất Thành
28
Tâm lý học
7310401
24.25
A00 , A01 , C00 , D01
Đại học Lao động – Xã hội (Cơ sở phía Nam)
29
Tâm lý học
7310401
15
A09 , C00 , C20 , D01
Học viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam
30
Tâm lý học giáo dục
7310403
24.3
D01
Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
31
Tâm lý học
7310401
25.75
B00 , C00 , D01
Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
32
Tâm lý học
QHX19
29
C00
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nộ i
33
Tâm lý học giáo dục
7310403
24.5
B08 , D14
Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
34
Tâm lý học
QHX19
24.25
A01 , D78
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nộ i
Năm học 2021 – 2022 ngành Tâm lý học lấy bao nhiêu điểm
Điểm chuẩn ngành tâm lý học của các trường đại học năm 2021 như sau:
STT
Tên, mã ngành
Điểm chuẩn
Tổ hợp môn
Tên trường
1
Tâm lý học
7310401
15
B08 , C00 , C14 , D01
Đại học Thủ Dầu Một
2
Tâm lý học
7310401
15
C00 , C19 , C20 , D01
Đại học Tân Trào
3
Tâm lý học
7310401
17
C00 , D01 , D14 , D78
Đại học Quốc tế Sài Gòn
4
Tâm lý học giáo dục
7310403
15
B00 , C00 , C14 , C20
Đại Học Sư Phạm – Đại học Thái Nguyên
5
Tâm lý học
7310401
19
B00 , B03 , C00 , D01
Đại học Văn Lang
6
Tâm lý học
7310401
16
A01 , D01 , D08 , D09
Đại học Hoa Sen
7
Tâm lý học
7310401
15
A00 , A01 , C00 , D01
Học viện Phụ nữ Việt Nam
8
Tâm lý học
7310401
26.3
D01
Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
9
Tâm lý học
7310401
26.6
C00
Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
10
Tâm lý học giáo dục
7310403
15
B00 , C00 , C20 , D01
Đại học Sư Phạm – Đại học Huế
11
Tâm lý học
QHX19
27
D04
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội
12
Tâm lý học
7310401
21
C00 , D01 , D14 , D15
Đại học Kinh tế – Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh
13
Tâm lý học
7310401
22.15
D01
Đại học Sài Gòn
14
Tâm lý học giáo dục
7310403
23.7
A00 , A01 , C00
Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
15
Tâm lý học
QHX19
27
D01
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nộ i
16
Tâm lý học
7310401
20
A00 , A01 , C00 , D01
Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
17
Tâm lý học
7310401
15
C00 , C19 , C20 , D01
Đại học Bà Rịa Vũng Tàu
18
Tâm lý học
7310401
18.5
A00 , B00 , C00 , D01
Đại học Văn Hiến
19
Tâm lý học
7310401
18
A00 , A01 , C00 , D01
Đại học Lao động – Xã hội (Cơ sở Hà Nội)
20
Tâm lý học
7310401
15
B00 , B03 , C00 , D01
Đại học Quốc tế Hồng Bàng
21
Tâm lý học
7310401
16.25
B00 , C00 , D01
Đại học Sư Phạm – Đại học Đà Nẵng
22
Tâm lý học giáo dục
7310403
21.1
B00
Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
23
Tâm lý học
7310401
26.3
D14
Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
24
Tâm lý học
7310401
15
B00 , C00 , C19 , D01
Đại học Hồng Đức
25
Tâm lý học
QHX19
27
D83
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nộ i
26
Tâm lý học giáo dục
7310403
15
A00 , C00 , C19 , D01
Đại học Quy Nhơn
27
Tâm lý học
7310401
15
B00 , C00 , D01 , D14
Đại học Nguyễn Tất Thành
28
Tâm lý học
7310401
22.5
A00 , A01 , C00 , D01
Đại học Lao động – Xã hội (Cơ sở phía Nam)
29
Tâm lý học
7310401
15
A09 , C00 , C20 , D01
Học viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam
30
Tâm lý học giáo dục
7310403
26.3
D01
Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
31
Tâm lý học
7310401
25.50
B00 , C00 , D01
Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
32
Tâm lý học
QHX19
28
C00
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nộ i
33
Tâm lý học giáo dục
7310403
21.1
B08 , D14
Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
34
Tâm lý học
QHX19
27
A01 , D78
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nộ i
Năm học 2020 – 2021 ngành Tâm lý học lấy bao nhiêu điểm
Điểm chuẩn ngành tâm lý học của các trường đại học năm 2020 như sau:
STT
Tên, mã ngành
Điểm chuẩn
Tổ hợp môn
Tên trường
Tâm lý học
7310401
14
B08 , C00 , C14 , D01
Đại học Thủ Dầu Một
Tâm lý học
7310401
15
C00 , C19 , C20 , D01
Đại học Tân Trào
Tâm lý học
7310401
17
C00 , D01 , D14 , D78
Đại học Quốc tế Sài Gòn
Tâm lý học giáo dục
7310403
18
B00 , C00 , C14 , C20
Đại Học Sư Phạm – Đại học Thái Nguyên
Tâm lý học
7310401
18
B00 , B03 , C00 , D01
Đại học Văn Lang
Tâm lý học
7310401
16
A01 , D01 , D08 , D09
Đại học Hoa Sen
Tâm lý học
7310401
15
A00 , A01 , C00 , D01
Học viện Phụ nữ Việt Nam
Tâm lý học
7310401
25.50
D01
Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Tâm lý học
7310401
26.6
C00
Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Tâm lý học giáo dục
7310403
15
B00 , C00 , C20 , D01
Đại học Sư Phạm – Đại học Huế
Tâm lý học
QHX19
21.5
D04
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội
Tâm lý học
7310401
22.15
D01
Đại học Sài Gòn
Tâm lý học giáo dục
7310403
22
A00 , A01 , C00
Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
Tâm lý học
QHX19
21.5
D01
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nộ i
Tâm lý học
7310401
18
A00 , A01 , C00 , D01
Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
Tâm lý học
7310401
15
C00 , C19 , C20 , D01
Đại học Bà Rịa Vũng Tàu
Tâm lý học
7310401
15
A00 , B00 , C00 , D01
Đại học Văn Hiến
Tâm lý học
7310401
19.5
A00 , A01 , C00 , D01
Đại học Lao động – Xã hội (Cơ sở Hà Nội)
Tâm lý học
7310401
15
B00 , B03 , C00 , D01
Đại học Quốc tế Hồng Bàng
Tâm lý học
7310401
15.5
B00 , C00 , D01
Đại học Sư Phạm – Đại học Đà Nẵng
Tâm lý học
QHX19
21.5
D83
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nộ i
Tâm lý học giáo dục
7310403
15
A00 , C00 , C19 , D01
Đại học Quy Nhơn
Tâm lý học
7310401
15
B00 , C00 , D01 , D14
Đại học Nguyễn Tất Thành
Tâm lý học
7310401
19.5
A00 , A01 , C00 , D01
Đại học Lao động – Xã hội (Cơ sở phía Nam)
Tâm lý học
7310401
15
A09 , C00 , C20 , D01
Học viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam
Tâm lý học giáo dục
7310403
24.3
D01
Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Tâm lý học
7310401
25
B00 , C00 , D01
Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
Tâm lý học
QHX19
28
C00
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nộ i
Tâm lý học
QHX19
21.5
A01 , D78
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nộ i
Kết luận
Các thông tin về ngành Tâm lý học lấy bao nhiêu điểm đã được nêu ra ở bài viết trên. Rất mong bài viết sẽ giải đáp được những thắc mắc của bạn về ngành Tâm lý học, nếu có góp ý hoặc câu hỏi hãy để lại chúng ở phần bình luận và hẹn gặp lại các bạn ở những bài viết sau nhé!
Xem thêm:
Học sinh cần làm gì để bảo vệ môi trường? Những lợi ích của việc bảo vệ môi trường
Ngành Công an thi khối nào? Ngành Công an cần học những môn gì?
Trường Đại học Văn Lang cơ sở 3 đào tạo những ngành nghề nào? Cơ sở vật chất có tốt không?
HIV/AIDS là gì? Cách phòng chống HIV/IDS? Là học sinh cần làm gì để phòng chống HIV/AIDS
Hòa Bình là gì? Học sinh cần làm gì để bảo vệ hòa bình?
Học Dược cần giỏi môn gì? Danh sách các trường đào tạo ngành Dược tốt nhất
Muốn làm bác sĩ cần học giỏi môn gì? Những trường đào tạo ngành bác sĩ tốt nhất