Học phí năm 2024 của Trường Đại học Phenikaa là bao nhiêu?

học phí trường đại học phenikaa

Học phí của Trường Đại học Phenikaa là bao nhiêu? Năm nay trường có những chương trình học bổng, ưu đãi học phí nào? Những đối tượng nào được hỗ trợ miễn giảm học phí? Cùng ReviewEdu.net tìm hiểu về mức học phí của trường Đại học Phenikaa này nhé!

Thông tin về Trường Đại học Phenikaa

  • Tên trường: Trường Đại học Phenikaa (tên Tiếng anh: Phenikaa University)
  • Địa chỉ: Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
  • Website: http://phenikaa-uni.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/Daihocphenikaa/
  • Mã tuyển sinh: PKA
  • Email tuyển sinh: Info@phenikaa-uni.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 0242.2180.336, 094.651.1010

Mục tiêu phát triển

Mục tiêu phát triển mà Trường đại học Phenikaa đặt ra là xây dựng một môi trường trải nghiệm, đào tạo nhân sự chất lượng cao và đẩy mạnh hợp tác quốc tế. Đại diện trường đại học Phenikaa chia sẻ rằng trong vòng 20 năm tới, trường xác định sẽ trở thành đại học đa ngành và nằm trong Top 100 trường đại học tốt nhất châu Á. Một trong những mục tiêu phát triển quan trọng khác là đào tạo ra những nguồn nhân lực chất lượng góp phần vào xây dựng sự nghiệp và phát triển xã hội.

Tầm nhìn và sứ mệnh

Tầm nhìn: 

  • Đại học định hướng đổi mới sáng tạo, xuất sắc trong đào tạo, nghiên cứu, chuyển giao,
  • khởi nghiệp và hướng nghiệp; nơi đánh thức và hiện thực hóa tiềm năng; luôn gắn kết chặt chẽ với nhu cầu phát triển và tạo ra giá trị mới cho cộng đồng,
  • Top 100 trường đại học tốt nhất châu Á vào năm 2035.

Sứ mệnh:

  • Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao cho xã hội dựa trên nền tảng đổi mới sáng tạo, nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ và thực hành;
  • Tạo môi trường nghiên cứu chuyên nghiệp và tự do sáng tạo để đánh thức và phát huy tối đa sở trường của mỗi người, tạo ra những ảnh hưởng đột phá trong khoa học công nghệ và phát triển kinh tế xã hội.

Xem thêm: Review Trường Đại học Phenikaa có tốt không?

Học phí của Trường Đại học Phenikaa
Học phí của Trường Đại học Phenikaa

Học phí dự kiến năm 2024 – 2025 của Trường Đại học Phenikaa

Học phí mới nhất được đưa ra bởi Trường Đại học Phenikaa

Mã ngành

Tên ngành Học phí trung bình ( triệu VNĐ/ năm) Tổ hợp xét tuyển

Khối ngành khoa học sức khỏe

PHA1 Dược học 40 A00, A02, B00, D07
NUR1 Điều dưỡng 28,6 A00, A02, B00, B04
MTT1 Kỹ thuật xét nghiệm y học  28.6 A00, A02, B00, D07
RET1 Kỹ thuật phục hồi chức năng 28,6 A00, A02, B00, D07
MED1 Y khoa (dự kiến mở) 90** A00, B00, B08, D07
DEN1 Răng – Hàm – Mặt 96** A00, B00, B08, D07
FTME Y học cổ truyền 45 A00, B00, B08, D07

Khối ngành kinh tế- kinh doanh

FBE1 Quản trị kinh doanh  30,8 A00, A01, D01, D07
FBE2 Kế toán 30,8 A00, A01, D01, D07
FBE3 Tài chính – Ngân hàng 30,8 A00, A01, D01, D07
FBE4 Quản trị nhân lực 30,8 A00, A01, D01, D07
FBE5 Luật kinh tế 30,8 A00, A01, C00, D01
FBE8 Marketing 46,2 A01, D01, D07, D10

Khối ngành kỹ thuật- công nghệ

BIO1 Công nghệ sinh học 25,2 A00, B00, B08, D07
ENV1 Khoa học môi trường A00, A02, B00, B08
MSE-AL Công nghệ vật liệu

(Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo)

29,4 A00, A01, B00, D07
MSE1 Công nghệ vật liệu

(Vật liệu tiên tiến và công nghệ Nano)

35,2 A00, A01, D07

B00

ICT-AL Khoa học máy tính 35,2 A00, A01, D07
ICT1 Công nghệ thông tin  35,2 A00, A01, D07
ICT-VJ Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo CNTT Việt – Nhật) 36,8 A00, A01, D07, D28
VEE1 Kỹ thuật ô tô 30,8 A00, A01, A10, A02
VEE2 Kỹ thuật ô tô

(Cơ điện tử ô tô)

33,6 A00, A01 A04, A10
MEM2 Kỹ thuật cơ khí 28 A00, A01, A02, C01
EEE-A1 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

(Trí tuệ nhân tạo và Robot – Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh)

33,6 A00, A01, C01, D07
EEE1 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa  30,8 A00, A01, C01, D07
MEM1 Kỹ thuật cơ điện tử 30,8 A00, A01, A02, C01
EEE2 Kỹ thuật y sinh  25,2 A00, A01, C01, D07
CHE1 Kỹ thuật hóa học 25,2 A00, A01, B00, D07
EEE3 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 30,8 A00, A01 C01, D07

Khối ngành khoa học xã hội 

FTS1 Du lịch (Quản trị du lịch) 28,6 A01, C00, D01, D15
FTS2 Quản trị khách sạn 28,6 A00, A01, D01, D10
FLE1 Ngôn ngữ Anh 28,6 D01, D09, D14, D15
FLK1 Ngôn ngữ Hàn Quốc 32,2 A01, C00, D01, D15
FLC1 Ngôn ngữ Trung Quốc 32,2 A00, C00, D01, D04

Học phí năm 2023 – 2024 của Trường Đại học Phenikaa

Dựa vào mức tăng học phí của những năm trở lại đây. Dự kiến năm 2023 – 2024 trường đại học Phenikaa sẽ tăng học phí 10%. Tương đương với mức học phí các chuyên ngành dao động trong khoảng từ 24.200.000 VNĐ – 38.720.000 VNĐ cho một năm học.

Ngoài ra, Trường Đại học Phenikaa và Tập đoàn Phenikaa sẽ hỗ trợ 20% học phí cả khóa học cho tất cả sinh viên đỗ vào Trường và nhiều chính sách hỗ trợ học phí khác dành cho sinh viên theo học tại trường.

Học phí năm 2022 – 2023 của Trường Đại học Phenikaa

Học Phí đại học Phenikaa năm 2022 – 2023 có sự thay đổi ở một số ngành, trung bình tăng từ 1- 4 triệu VNĐ/ năm. 

Mã ngành

Tên ngành Học phí trung bình ( triệu VNĐ/ năm) Tổ hợp xét tuyển

Khối ngành khoa học sức khỏe

PHA1 Dược học 32 A00, A02, B00, D07
NUR1 Điều dưỡng 26 A00, A02, B00, B04
MTT1 Kỹ thuật xét nghiệm y học  26 A00, A02, B00, D07
RET1 Kỹ thuật phục hồi chức năng 26 A00, A02, B00, D07
MED1 Y khoa (dự kiến mở) 75** A00, B00, B08, D07

Khối ngành kinh tế- kinh doanh

FBE1 Quản trị kinh doanh  28 A00, A01, D01, D07
FBE2 Kế toán 28 A00, A01, D01, D07
FBE3 Tài chính – Ngân hàng 28 A00, A01, D01, D07
FBE4 Quản trị nhân lực 28 A00, A01, D01, D07
FBE5 Luật kinh tế 28 A00, A01, C00, D01

Khối ngành kỹ thuật- công nghệ

BIO1 Công nghệ sinh học 24 A00, B00, B08, D07
ENV1 Khoa học môi trường A00, A02, B00, B08
MSE-AL Công nghệ vật liệu

(Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo)

24 A00, A01, B00, D07
MSE1 Công nghệ vật liệu

(Vật liệu tiên tiến và công nghệ Nano)

24 A00, A01, D07

B00

ICT-AL Khoa học máy tính 32 A00, A01, D07
ICT1 Công nghệ thông tin  31 A00, A01, D07
ICT-VJ Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo CNTT Việt – Nhật) 32 A00, A01, D07, D28
VEE1 Kỹ thuật ô tô 28 A00, A01, A10, A02
VEE2 Kỹ thuật ô tô

(Cơ điện tử ô tô)

32 A00, A01 A04, A10
MEM2 Kỹ thuật cơ khí 24 A00, A01, A02, C01
EEE-A1 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

(Trí tuệ nhân tạo và Robot – Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh)

32 A00, A01, C01, D07
EEE1 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa  28 A00, A01, C01, D07
MEM1 Kỹ thuật cơ điện tử 24 A00, A01, A02, C01
EEE2 Kỹ thuật y sinh  24 A00, A01, C01, D07
CHE1 Kỹ thuật hóa học 24 A00, A01, B00, D07
EEE3 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 28 A00, A01 C01, D07
FSP1 Vật lý (Vật lý tài năng) 24 A00, A01

Khối ngành khoa học xã hội 

FTS1 Du lịch (Quản trị du lịch) 26 A01, C00, D01, D15
FTS2 Quản trị khách sạn 26 A00, A01, D01, D10
FLE1 Ngôn ngữ Anh 26 D01, D09, D14, D15
FLK1 Ngôn ngữ Hàn Quốc 28 A01, C00, D01, D15
FLC1 Ngôn ngữ Trung Quốc 28 A00, C00, D01, D04

Học phí năm 2021 – 2022 của Trường Đại học Phenikaa

So với năm học trước thì mức Học phí trường Phenikaa năm 2021 – 2022 thay đổi ở một số ngành khoa học xã hội với thay đổi trung bình từ 1-4 triệu/ năm, cụ thể mức học phí từng ngành như dưới đây:

Mã ngành

Tên ngành Học phí trung bình ( triệu VNĐ/ năm) Tổ hợp xét tuyển

Khối ngành khoa học sức khỏe

PHA1 Dược học 30 A00, A02, B00, D07
NUR1 Điều dưỡng 20 ( được hỗ trợ giảm học phí trong năm này) A00, A02, B00, B04
MTT1 Kỹ thuật xét nghiệm y học  24 A00, A02, B00, D07
RET1 Kỹ thuật phục hồi chức năng 24 A00, A02, B00, D07
MED1 Y khoa (dự kiến mở) 75** A00, B00, B08, D07

Khối ngành kinh tế- kinh doanh

FBE1 Quản trị kinh doanh  28 A00, A01, D01, D07
FBE2 Kế toán 28 A00, A01, D01, D07
FBE3 Tài chính – Ngân hàng 28 A00, A01, D01, D07
FBE4 Quản trị nhân lực 28 A00, A01, D01, D07
FBE5 Luật kinh tế 28 A00, A01, C00, D01

Khối ngành kỹ thuật- công nghệ

BIO1 Công nghệ sinh học 20 A00, B00, B08, D07
ENV1 Khoa học môi trường A00, A02, B00, B08
MSE-AL Công nghệ vật liệu

(Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo)

24 A00, A01, B00, D07
MSE1 Công nghệ vật liệu

(Vật liệu tiên tiến và công nghệ Nano)

20 A00, A01, D07

B00

ICT-AL Khoa học máy tính 32 A00, A01, D07
ICT1 Công nghệ thông tin  27 A00, A01, D07
ICT-VJ Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo CNTT Việt – Nhật) 32 A00, A01, D07, D28
VEE1 Kỹ thuật ô tô 27 A00, A01, A10, A02
VEE2 Kỹ thuật ô tô

(Cơ điện tử ô tô)

32 A00, A01 A04, A10
MEM2 Kỹ thuật cơ khí 24 A00, A01, A02, C01
EEE-A1 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

(Trí tuệ nhân tạo và Robot – Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh)

32 A00, A01, C01, D07
EEE1 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa  27 A00, A01, C01, D07
MEM1 Kỹ thuật cơ điện tử 24 A00, A01, A02, C01
EEE2 Kỹ thuật y sinh  24 A00, A01, C01, D07
CHE1 Kỹ thuật hóa học 20 A00, A01, B00, D07
EEE3 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 24 A00, A01 C01, D07
FSP1 Vật lý (Vật lý tài năng) 20 A00, A01

Khối ngành khoa học xã hội 

FTS1 Du lịch (Quản trị du lịch) 26 A01, C00, D01, D15
FTS2 Quản trị khách sạn 26 A00, A01, D01, D10
FLE1 Ngôn ngữ Anh 24 D01, D09, D14, D15
FLK1 Ngôn ngữ Hàn Quốc 26 A01, C00, D01, D15
FLC1 Ngôn ngữ Trung Quốc 26 A00, C00, D01, D04

Phương thức nộp học phí của Trường Đại học Phenikaa như thế nào?

Mức thu và cách thức nộp học phí: Sinh viên đăng nhập vào cổng thông tin quản lý đào tạo bằng tài khoản cá nhân đã được cấp để tra cứu và thanh toán học phí online tại địa chỉ:

https://qldtbeta.phenikaa-uni.edu.vn/congsinhvien/login.aspx

Thủ tục nộp học phí của Trường Đại học Phenikaa như gồm những gì?

Thủ tục nộp học phí của trường gồm 3 bước:

  • Bước 1: Truy cập website: https://qldtbeta.phenikaa-uni.edu.vn/congsinhvien/login.aspx
  • Bước 2: Nhập Mã sinh viên và mật khẩu của sinh viên
  • Bước 3: Chuyển tiền đúng với số tiền đã thông báo trên trang thông tin của sinh viên

Những quy định về học phí của Trường Đại học Phenikaa là gì?

Trường có những quy định sau:

  • Học sinh thuộc diện gia đình hộ nghèo, hộ cận nghèo, người khuyết tật theo quy định hiện hành của Thủ tướng Chính phủ sẽ được hỗ trợ 50% học phí năm đầu tiên;
  • Một số trường hợp khác, Phòng TSTT đề xuất, Hội đồng tuyển sinh Trường xem xét và quyết định.

Trường Đại học Phenikaa quy định sinh viên đóng học phí trễ sẽ như thế nào?

Sinh viên không nộp/ nộp không đủ học phí sẽ bị xóa tên khỏi danh sách học phần đã đăng ký; danh sách thi kết thúc học phần; hủy điểm học phần (nếu có); không được giao đề tài tốt nghiệp và không được hưởng các chế độ khen thưởng, học bổng của Nhà trường.

Quy định về thời hạn đóng học phí của Trường Đại học Phenikaa như thế nào?

Quy định về thời hạn đóng học phí của Trường Đại học Phenikaa
Quy định về thời hạn đóng học phí của Trường Đại học Phenikaa

Quy định về thời hạn đóng học phí của Trường Phenikaa năm 2022

Thời gian đóng học phí: Học phí được thu sau khi sinh viên hoàn tất việc đăng ký tín chỉ học tập mỗi học kỳ. Nhà trường sẽ có thông báo thời gian cụ thể hoàn thành nghĩa vụ học phí đối với sinh viên.

Quy định về thời hạn đóng học phí của Trường Phenikaa năm 2023

Thời gian đóng học phí: Học phí được thu sau khi sinh viên hoàn tất việc đăng ký tín chỉ học tập mỗi học kỳ. Nhà trường sẽ có thông báo thời gian cụ thể hoàn thành nghĩa vụ học phí đối với sinh viên.

Quy định về thời hạn đóng học phí của Trường Phenikaa năm 2024

Thời gian đóng học phí: Học phí được thu sau khi sinh viên hoàn tất việc đăng ký tín chỉ học tập mỗi học kỳ. Nhà trường sẽ có thông báo thời gian cụ thể hoàn thành nghĩa vụ học phí đối với sinh viên.

Quy trình thủ tục gia hạn nộp học phí của Trường Phenikaa gồm những gì?

Sinh viên có nhu cầu làm đơn xin gia hạn thời gian nộp học phí, các em thực hiện các bước sau: 

Bước 1: Sinh viên làm đơn xin gia hạn thời gian nộp học phí theo biểu mẫu 

don-xin-gia-han-nop-hoc-phi

Bước 2: Sinh viên chuẩn bị các minh chứng:

  • Giấy chứng nhận hoặc thẻ thương binh, liệt sĩ bản gốc và sao (Đối với SV là con thương binh, liệt sĩ, người có công với CM)
  • Giấy chứng nhận hoặc sổ hộ nghèo, cận nghèo( đối với SV là người Dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo)
  • Những đối tượng khác yêu cầu có các giấy tờ liên quan hoặc có xác nhận của địa phương 

Bước 3: 07 ngày kể từ ngày tiếp nhận đơn hợp lệ (không kể Thứ Bảy, Chủ nhật và các ngày Lễ, Tết), Phòng CTSV sẽ phản hồi kết quả đến sinh viên (các trường hợp đặc biệt, thời gian nhận Quyết định sẽ được hẹn cụ thể). Trong trường hợp đơn và/hoặc các hồ sơ của sinh viên không hợp lệ, Phòng Công tác sinh viên sẽ thông báo để sinh viên hoàn thiện hồ sơ.

Sinh viên nộp đơn xin gia hạn bản cứng về Phòng Công tác sinh viên. 

Kết luận

Chất lượng – Hiệu quả – Hội nhập là tuyên ngôn của trường Đại học Kinh Tế – Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh. Trong những năm qua, trường đã nỗ lực không ngừng trong việc đầu tư, xây dựng và trang bị cơ sở vật chất hiện đại nhằm tạo điều kiện tốt nhất cho sinh viên theo học tại trường. Nhiều ngành học được mở ra với mục tiêu giúp cho sinh viên có nhiều cơ hội lựa chọn hơn khi đăng ký nguyện vọng vào trường. Bên cạnh đó trường còn có những chính sách học bổng hấp dẫn. Với những nỗ lực đáng quý ấy, trong tương lai, Đại học Kinh tế – Tài chính TP. HCM sẽ ngày càng vững chắc hơn nữa, xứng đáng là trụ cột của trung tâm nghiên cứu và đào tạo của cả nước.

Xem thêm: 

4.2/5 - (13 bình chọn)
  1. Nguyen Van Du đã trả lời:

    Kg Quý Nhà Trường. Tôi xin hỏi học phí Khoa Quản Trị Kinh doanh năm 2022-2023 là bao nhiêu tiền/ 1 kỳ (hoặc năm); dự kiến năm 2023-2024 tăng bao nhiêu %?

  2. Trần Phúc Khánh đã trả lời:

    cho mình hỏi sinh viên được học bổng toàn phần ( loại 3) thì chỉ cần đáp ứng 1 trong các tiêu chí về đối tượng hay là phải đáp ứng tất cả các tiêu chí ạ?

    • Phạm Bảo Toàn ReviewEdu
      Quản trị viên đã trả lời:

      Học phí các ngành Công nghệ thông tin, Kỹ thuật ô tô, Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật cơ điện tử, Kỹ thuật y sinh,… Kỹ thuật xét nghiệm y học: 28 triệu đồng/năm.

    • Phạm Bảo Toàn ReviewEdu
      Quản trị viên đã trả lời:

      Năm 2021, Đại học Phenikaa đưa ra mức học phí đối với từng ngành như sau:

      Học phí các ngành Công nghệ sinh học, Kỹ thuật hoá học, Công nghệ vật liệu, Điều dưỡng, Ngôn ngữ Anh: 20 triệu đồng/năm.
      Học phí các ngành Công nghệ thông tin, Kỹ thuật ô tô, Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật cơ điện tử, Kỹ thuật y sinh,… Kỹ thuật xét nghiệm y học: 28 triệu đồng/năm.
      Học phí ngành Dược học: 30 triệu đồng/năm.
      Học phí các ngành Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo CNTT Việt – Nhật), Trí tuệ nhân tạo và robot (các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh): 32 triệu đồng/năm.
      Giảm 7% học phí tất cả các môn trong học kỳ I đối với sinh viên, học viên từ K14 trở về trước đã hoàn thành học phí học kỳ 1 năm học 2021 – 2022 đầy đủ, đúng hạn.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *