Điểm chuẩn Trường Đại học Sư Phạm Kỹ thuật TP HCM (HCMUTE) năm 2022 2023 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư Phạm Kỹ thuật TP Hồ Chí Minh (HCMUTE) năm 2021 mới nhất.

Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM là một trong những trường Đại học có điểm chuẩn đầu vào cao chuyên đào tạo các ngành học liên quan đến công nghệ, kỹ thuật và kiến trúc. Đây là cái tên được tìm kiếm khá nhiều trong mỗi mùa tuyển sinh. Để biết thêm thông tin về điểm chuẩn đầu vào của Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh, hãy cùng ReviewEdu.net đi tìm hiểu rõ hơn trong bài viết dưới đây.

Thông tin chung

  • Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh (tên viết tắt: HCMUTE)
  • Tên Tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Technology and Education)
  • Địa chỉ: 01 Võ Văn Ngân, P. Linh Chiểu, Quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
  • Website: http://hcmute.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/tuyensinhspkttphcm/
  • Mã tuyển sinh: SPK
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@hcmute.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: (028) 3722 5724 – (028) 3896 1333

Xem thêm: Review Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh (HCMUTE) có tốt không?

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư Phạm Kỹ thuật TP Hồ Chí Minh (HCMUTE) năm 2021 mới nhất.

Lịch sử phát triển

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh vốn dĩ là Ban Cao đẳng Sư phạm Kỹ thuật được thành lập vào năm 1962. Năm 1974, song song cùng việc mở thêm Viện đại học Bách khoa Thủ Đức, trường đổi tên thành Đại học Giáo dục Thủ Đức – một trong 7 thành viên của Viện đại học Bách khoa lúc bấy giờ. Sau nhiều lần thay đổi quy mô, năm 1984, trường Đại học Giáo dục Thủ Đức sáp nhập với trường Trung học Công nghiệp Thủ Đức và đổi tên thành trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh. Năm 1991, trường Sư phạm Kỹ thuật V được sáp nhập vào trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh. Đến năm 2000, theo thông tư ban hành của Chính phủ, Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh trực thuộc Bộ GD – ĐT Việt Nam.

Mục tiêu phát triển

Trường hướng tới mục tiêu nằm trong 10 trường đại học tốt nhất cả nước theo các tiêu chí đánh giá của Nhà nước. Từng bước xây dựng một trường đại học đa ngành, phát triển việc nghiên cứu và đào tạo trong nhà trường. 

Ngoài ra, trường mong muốn xây dựng một hệ chương trình đào tạo có tính thích nghi, ứng dụng cao, giúp sinh viên có đủ kỹ thuật chuyên môn để đáp ứng mọi nhu cầu của xã hội, đặc biệt là trong giai đoạn hội nhập quốc tế. Trên tất cả, trường nỗ lực không ngừng để góp công sức trong việc tạo ảnh hưởng tích cực đến đời sống kinh tế – chính trị và giáo dục, giúp nước nhà ngày càng vững mạnh và thịnh vượng hơn.

Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM năm 2023 dao động 19-27,25, theo thông báo của trường tối 22/8. Đa số ngành ghi nhận điểm chuẩn tăng 1-3,5 điểm.

Kinh doanh quốc tế, Sư phạm tiếng Anh là hai ngành dẫn đầu điểm chuẩn của trường, lần lượt là 27,25 và 27,2 điểm, tăng 1-2 điểm so với năm ngoái.

Thấp nhất là hai ngành Kỹ nghệ gỗ và nội thất, Công nghệ kỹ thuật in (hệ chất lượng cao tiếng Việt) lấy 19 điểm, tăng khoảng 2 điểm. Các ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Công nghệ vật liệu có mức trúng tuyển tăng 2-3,5 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM năm 2023 như sau:

Mã ngành

Ngành Tổ hợp xét tuyển

Điểm 

7140231 Sư phạm tiếng Anh D01, D96 27.2
7210403 Thiết kế đồ họa V01, V02, V07, V08 24.3
7210404 Thiết kế thời trang  V01, V02, V07, V09 23.1
7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D96 25.03
7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D07, D90 27.25
7340122 Thương mại điện tử A00, A01, D07, D90 27.0
7340122 Thương mại điện tử (CLC tiếng Việt)  A00, A01, D01, D90 25.75
7340301 Kế toán A00, A01, D01, D90 26
7340301 Kế toán (CLC tiếng Việt)  A00, A01, D01, D90 24
7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00, A01, D01, D90 26.15
7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt) A00, A01, D01, D90 25.18
7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)  A00, A01, D01, D90 24.98 
7480118 Hệ thống nhúng và IoT A00, A01, D01, D90 25.8
7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D90 26.64
7480201 Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)  A00, A01, D01, D90 25.86
7480201 Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)  A00, A01, D01, D90 25.98
7480203 Kỹ thuật dữ liệu A00, A01, D01, D90 26.81
7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00, A01, D01, D90 23.65
7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt) A00, A01, D01, D90 21.75
7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh)  A00, A01, D01, D90 20
7510106 Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng A00, A01, D01, D90 21 
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, D01, D90 25.1
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt)  A00, A01, D01, D90 23.4
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)  A00, A01, D01, D90 23.2
7510202 Công nghệ chế tạo máy  A00, A01, D01, D90 25
7510202 Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt) A00, A01, D01, D90 22.85
7510202 Công nghệ chế tạo máy (CLC Việt- Nhật) A00, A01, D01, D90 21.7
7510202 Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh)  A00, A01, D01, D90 23.2
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử  A00, A01, D01, D90 26.9
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt) A00, A01, D01, D90 24.15
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)  A00, A01, D01, D90 24.69
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô  A00, A01, D01, D90 26.65
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt) A00, A01, D01, D90 24.25
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh) A00, A01, D01, D90 24.38
7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt  A00, A01, D01, D90 23.33
7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt) A00, A01, D01, D90 20.7
7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh)  A00, A01, D01, D90 23.75
7510208 Năng lượng tái tạo A00, A01, D01, D90 22.4
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, D01, D90 25.38
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt) A00, A01, D01, D90 23.4
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh) A00, A01, D01, D90 23.5
7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông A00, A01, D01, D90 26.1
7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt) A00, A01, D01, D90 23.2
7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh) A00, A01, D01, D90 23
7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC Việt – Nhật)  A00, A01, D01, D90 22.3
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, D01, D90 26.3
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt) A00, A01, D01, D90 24.6
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)  A00, A01, D01, D90 25.15
7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, B00, D07, D90 25.8
7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC tiếng Việt) A00, B00, D07, D90 24
7510402 Công nghệ vật liệu A00, A01, D07, D90 20
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, B00, D07, D90 20.1
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt) A00, B00, D07, D90 20.1
7510601 Quản lý công nghiệp A00, A01, D01, D90 25.7
7510601 Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt) A00, A01, D01, D90 23
7510601 Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh)  A00, A01, D01, D90 22.3
7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D90 25.75
7510801 Công nghệ kỹ thuật in A00, A01, D01, D90 20.5
7510801 Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt) A00, A01, D01, D90 19
7520117 Kỹ thuật công nghiệp A00, A01, D01, D90 22.3
7520212 Kỹ thuật y sinh  A00, A01, D01, D90 23.5
7540204 Công nghệ may A00, A01, D01, D90 21
7540204 Công nghệ may (CLC tiếng Việt)  A00, A01, D01, D90 19.2
7540101 Công nghệ thực phẩm A00, B00, D07, D90 24.3
7540101 Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt)  A00, B00, D07, D90 22.94
7540101 Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)  A00, B00, D07, D90 21.1
7549002 Kỹ thuật gỗ và nội thất A00, A01, D01, D90 19
7580101 Kiến trúc V03, V04, V05, V06 23.33
7580103 Kiến trúc nội thất V03, V04, V05, V06 24.2
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, D01, D90 20.55
7580302 Quản lý xây dựng A00, A01, D01, D90 22.6
7840110 Quản lý và vận hành hạ tầng A00, A01, D01, D90 19.85
7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00, A01, D01, D07 23.35

Năm nay, Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM tuyển khoảng 6.500 sinh viên. Trong đó, trường dành 50% chỉ tiêu cho các phương thức xét tuyển sớm, 50% cho xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT 2023.

Học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM mỗi học kỳ dự kiến 13-16,2 triệu đồng với hệ đại trà, chương trình chất lượng cao dạy bằng tiếng Việt là 20,8 – 23,2 triệu đồng và chất lượng cao dạy bằng tiếng Anh là 23,4-26,1 triệu đồng.

Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp Hồ Chí Minh

Bảng mức điểm chuẩn năm 2022 của trường: 

Mã ngành

Ngành Tổ hợp xét tuyển

Điểm 

7140231 Sư phạm tiếng Anh D01, D96 26.08 
7210403 Thiết kế đồ họa V01, V02, V07, V08 24.5 
7210404 Thiết kế thời trang  V01, V02, V07, V09 21.6
7210404 Thiết kế thời trang (CLC tiếng Việt)  V01, V02, V07, V09 21.6
7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D96 22.75 
7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D07, D90 25.25 
7340122 Thương mại điện tử A00, A01, D07, D90 26
7340122 Thương mại điện tử (CLC tiếng Việt)  A00, A01, D01, D90 25.15
7340301 Kế toán A00, A01, D01, D90 25
7340301 Kế toán (CLC tiếng Việt)  A00, A01, D01, D90 23.75
7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00, A01, D01, D90 25.75
7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt) A00, A01, D01, D90 24.75
7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)  A00, A01, D01, D90 25.25 
7480118 Hệ thống nhúng và IoT A00, A01, D01, D90 24.75
7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D90 26.75
7480201 Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)  A00, A01, D01, D90 26.6
7480201 Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)  A00, A01, D01, D90 26.35
7480203 Kỹ thuật dữ liệu A00, A01, D01, D90 26.1 
7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00, A01, D01, D90 24.5
7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt) A00, A01, D01, D90 20
7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh)  A00, A01, D01, D90 19.75
7510106 Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng A00, A01, D01, D90 18.1 
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, D01, D90 26.15
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt)  A00, A01, D01, D90 22.5
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)  A00, A01, D01, D90 22
7510202 Công nghệ chế tạo máy  A00, A01, D01, D90 23
7510202 Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt) A00, A01, D01, D90 19.5
7510202 Công nghệ chế tạo máy (CLC Việt- Nhật) A00, A01, D01, D90 19.5
7510202 Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh)  A00, A01, D01, D90 21.3 
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử  A00, A01, D01, D90 23.75
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt) A00, A01, D01, D90 22.75
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)  A00, A01, D01, D90 21.1 
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô  A00, A01, D01, D90 25.35
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt) A00, A01, D01, D90 24.25
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh) A00, A01, D01, D90 23.25
7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt  A00, A01, D01, D90 18.7
7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt) A00, A01, D01, D90 17
7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh)  A00, A01, D01, D90 17
7510208 Năng lượng tái tạo A00, A01, D01, D90 21
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, D01, D90 23.25
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt) A00, A01, D01, D90 23
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh) A00, A01, D01, D90 21.65 
7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông A00, A01, D01, D90 23.75
7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt) A00, A01, D01, D90 22.5
7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh) A00, A01, D01, D90 22.25
7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC Việt – Nhật)  A00, A01, D01, D90 20.75
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, D01, D90 25.7
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt) A00, A01, D01, D90 25
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)  A00, A01, D01, D90 24.8 
7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, B00, D07, D90 23.1
7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC tiếng Việt) A00, B00, D07, D90 20.25
7510402 Công nghệ vật liệu A00, A01, D07, D90 17
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, B00, D07, D90 17
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt) A00, B00, D07, D90 17
7510601 Quản lý công nghiệp A00, A01, D01, D90 23.75
7510601 Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt) A00, A01, D01, D90 21.75
7510601 Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh)  A00, A01, D01, D90 19.25 
7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D90 24.5 
7510801 Công nghệ kỹ thuật in A00, A01, D01, D90 17.1
7510801 Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt) A00, A01, D01, D90 17
7520117 Kỹ thuật công nghiệp A00, A01, D01, D90 17
7520212 Kỹ thuật y sinh  A00, A01, D01, D90 20
7540204 Công nghệ may A00, A01, D01, D90 23.25
7540204 Công nghệ may (CLC tiếng Việt)  A00, A01, D01, D90 17.25
7540101 Công nghệ thực phẩm A00, B00, D07, D90 20.1
7540101 Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt)  A00, B00, D07, D90 17
7540101 Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)  A00, B00, D07, D90 17.5 
7549002 Kỹ thuật gỗ và nội thất A00, A01, D01, D90 17
7580101 Kiến trúc V03, V04, V05, V06 22 
7580103 Kiến trúc nội thất V03, V04, V05, V06 21.5 
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, D01, D90 17
7580302 Quản lý xây dựng A00, A01, D01, D90 21
7840110 Quản lý và vận hành hạ tầng A00, A01, D01, D90 17.7 
7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00, A01, D01, D07 20.75 

Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP Hồ Chí Minh

Thông tin chi tiết về điểm của từng ngành các bạn có thể xem thêm ở bảng dưới đây:

Tên ngành

Mã ngành Tổ hợp xét tuyển 

Điểm trúng tuyển

Sư phạm tiếng Anh (Đại trà) 7140231 D01, D96 27.25
Ngôn ngữ Anh (Đại trà) 7220201 D01, D96 26.25
Kinh doanh quốc tế (Đại trà) 7340120 A00, A01, D07, D90 25.25 – 25.75
Thương mại điện tử (CLC tiếng Việt) 7340122 A00, A01, D07, D90 25.5 – 26
Thương mại điện tử (Đại trà) 7340122 A00, A01, D07, D90 26.5
Kế toán (CLC tiếng Việt) 7340301 A00, A01, D01, D90 23.75 – 24.25
Kế toán (Đại trà) 7340301 A00, A01, D01, D90 24.75 – 25.25
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh) 7480108 A00, A01, D01, D90 25 – 25.5
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt) 7480108 A00, A01, D01, D90 25.5 – 26
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà) 7480108 A00, A01, D01, D90 26.5 – 27
Hệ thống nhúng và IoT 7480118 A00, A01, D01, D90 26 – 26.5
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh) 7480201 A00, A01, D01, D90 25.75 – 26.25
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt) 7480201 A00, A01, D01, D90 26.75 – 27.25
Công nghệ thông tin (Đại trà) 7480201 A00, A01, D01, D90 26.75 – 27.25
Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà) 7480203 A00, A01, D01, D90 26.75
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh) 7510102 A00, A01, D01, D90 19.5 – 20
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt) 7510102 A00, A01, D01, D90 20.5 – 21
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) 7510102 A00, A01, D01, D90 24.5 – 25
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) 7510106 A00, A01, D01, D90 23.75 – 24.25
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh) 7510201 A00, A01, D01, D90 23.75

Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP Hồ Chí Minh

 Thông tin chi tiết về điểm của từng ngành các bạn có thể xem thêm ở bảng dưới đây:

Tên ngành

Mã ngành Tổ hợp môn

Điểm 

Sư phạm tiếng Anh (Đại trà) 7140231 D01, D96 25.5
Ngôn ngữ Anh (Đại trà) 7220201 D01, D96 24
Kinh doanh quốc tế (Đại trà) 7340120 A00, A01, D07, D90 25
Thương mại điện tử (CLC tiếng Việt) 7340122 A00, A01, D07, D90 _
Thương mại điện tử (Đại trà) 7340122 A00, A01, D07, D90 25.4
Kế toán (CLC tiếng Việt) 7340301 A00, A01, D01, D90 21.5 
Kế toán (Đại trà) 7340301 A00, A01, D01, D90 24.25
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh) 7480108 A00, A01, D01, D90 22.5 
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt) 7480108 A00, A01, D01, D90 23.75 
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà) 7480108 A00, A01, D01, D90 25.75
Hệ thống nhúng và IoT 7480118 A00, A01, D01, D90 25
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh) 7480201 A00, A01, D01, D90 24.75 
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt) 7480201 A00, A01, D01, D90 25.25 
Công nghệ thông tin (Đại trà) 7480201 A00, A01, D01, D90 26.5 
Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà) 7480203 A00, A01, D01, D90 24.75 
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh) 7510102 A00, A01, D01, D90 20 
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt) 7510102 A00, A01, D01, D90 21 
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) 7510102 A00, A01, D01, D90 23.75
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) 7510106 A00, A01, D01, D90 22.75
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh) 7510201 A00, A01, D01, D90 21.25 
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt) 7510201 A00, A01, D01, D90 23.75 
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà) 7510201 A00, A01, D01, D90 25.25 
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh) 7510202 A00, A01, D01, D90 21 
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt) 7510202 A00, A01, D01, D90 23.25 
Công nghệ chế tạo máy (Đại trà) 7510202 A00, A01, D01, D90 25 
Công nghệ chế tạo máy (CLC Việt – Nhật) 7510202 A00, A01, D01, D90 21 
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh) 7510203 A00, A01, D01, D90 22 
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt) 7510203 A00, A01, D01, D90 24.25 
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà) 7510203 A00, A01, D01, D90 26 
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh) 7510205 A00, A01, D01, D90 24.25 
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt) 7510205 A00, A01, D01, D90 25.25 
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà) 7510205 A00, A01, D01, D90 26.5 
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh) 7510206 A00, A01, D01, D90 20 
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt) 7510206 A00, A01, D01, D90 22 
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà) 7510206 A00, A01, D01, D90 24.25
Năng lượng tái tạo (Đại trà) 7510208 A00, A01, D01, D90 23.5
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh) 7510301 A00, A01, D01, D90 21 
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt) 7510301 A00, A01, D01, D90 23.5 
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà) 7510301 A00, A01, D01, D90 25.4
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh) 7510302 A00, A01, D01, D90 20 
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt) 7510302 A00, A01, D01, D90 22 
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà) 7510302 A00, A01, D01, D90 24.8 
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC Việt – Nhật) 7510302 A00, A01, D01, D90 21 
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh) 7510303 A00, A01, D01, D90 23 
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt) 7510303 A00, A01, D01, D90 25 
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà) 7510303 A00, A01, D01, D90 26
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC tiếng Việt) 7510401 A00, B00, D07, D90
Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà) 7510401 A00, B00, D07, D90 25.5 
Công nghệ vật liệu (Đại trà) 7510402 A00, A01, D07, D90 21.5 
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt) 7510406 A00, B00, D07, D90 19.5 
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà) 7510406 A00, B00, D07, D90 21.5 
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt) 7510601 A00, A01, D01, D90 23.5 
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh) 7510601 A00, A01, D01, D90 21.25 
Quản lý công nghiệp (Đại trà) 7510601 A00, A01, D01, D90 25.3 
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà) 7510605 A00, A01, D07, D90 26.3 
Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt) 7510801 A00, A01, D07, D90 20 
Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà) 7510801 A00, A01, D07, D90 23.5
Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà) 7520117 A00, A01, D01, D90 23.5 
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà) 7520212 A00, A01, D01, D90 24
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh) 7540101 A00, B00, D07, D90 21 
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt) 7540101 A00, B00, D07, D90 23.25 
Công nghệ thực phẩm (Đại trà) 7540101 A00, B00, D07, D90 25.25 
Công nghệ may (CLC tiếng Việt) 7540204 A00, A01, D07, D90 21 
Công nghệ may (Đại trà) 7540204 A00, A01, D07, D90 24 
Kỹ thuật gỗ và nội thất (Đại trà) 7549002 A00, A01, D01, D90 22 
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà) 7580205 A00, A01, D01, D90 22 
Quản lý xây dựng (Đại trà) 7580302 A00, A01, D01, D90 23.5 
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà) 7810202 A00, A01, D01, D07 24.25 
Quản lý và vận hành hạ tầng 7840110 A00, A01, D01, D90 _

Những quyền lợi của sinh viên khi theo học tại Trường

Sinh viên tốt nghiệp được đa số các công ty nước ngoài tuyển dụng với mức lương cao. Nhiều em làm kỹ sư ở Nhật với mức lương từ 50-100 triệu/tháng. Nhiều cựu SV của trường là lãnh đạo các công ty, xí nghiệp lớn.

Ngoài ra, trường đi đầu trong đổi mới phương pháp dạy học, đánh giá, cân bằng giữa lý thuyết và thực hành, có chất lượng đào tạo vượt trội. Nhờ đó, SV ra trường đáp ứng yêu cầu của doanh nghiệp về kiến thức, kỹ năng, thái độ làm việc.

Trường có khuôn viên xanh, sạch, đẹp, nhiều chỗ tự học, sinh hoạt, thể thao, giải trí cho SV. Luôn quan tâm chăm sóc thương yêu SV bằng quỹ học bổng rất lớn cho SV nghèo, góc sẻ chia, khu nghỉ trưa bằng võng, quỹ máy tính cho SV… Trường luôn tạo việc cho các em làm thêm ngay trong trường. Là trường đại học duy nhất ở Việt Nam có chính sách giảm 50% học phí cho học sinh trường chuyên và nữ SV theo học các ngành công nghệ.

Tốt nghiệp trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh có dễ xin việc không?

Theo khảo sát của nhà trường đối với sinh viên, tỉ lệ sinh viên chưa nhận bằng đã có việc 60%, tỉ lệ có việc 98% sau 1 năm tốt nghiệp. Nhiều sinh viên được ứng tuyển vào các công ty của nước ngoài với mức lương cao.

Một vài bạn có cơ hội ra nước ngoài, làm kỹ sư tại Nhật Bản có mức lương từ 50-100 triệu/tháng. Nhiều cựu sinh viên khởi nghiệp, hiện nay đã là lãnh đạo các công ty, xí nghiệp lớn.

Kết luận

Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh không quá cao cũng không quá thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết trên giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công.

5/5 - (1 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *