Điểm chuẩn năm 2024 Trường Đại học Nông Lâm TP HCM (NLU) cập nhật mới nhất

NLU là trường đại học đào tạo chuyên sâu và uy tín nhất cả nước về các ngành thuộc lĩnh vực nông – lâm nghiệp. Vậy nên, bài viết dưới đây cho bạn thêm thông tin về điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TP HCM, để giúp bạn chắc chắn hơn trong việc tìm kiếm nơi phù hợp. Cùng ReviewEdu tìm hiểu nhé!

Thông tin chung

  • Tên trường: Đại học Nông Lâm TP HCM (tên viết tắt: NLU hay Nong Lam University)
  • Website: https://hcmuaf.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/NongLamUniversity
  • Mã tuyển sinh: NLS
  • Email tuyển sinh: pdaotao@hcmuaf.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 028 3896 3350

Lịch sử phát triển

Tiền thân của NLU là trường Quốc gia Nông Lâm Mục Bảo Lộc được xây dựng từ năm 1964. Vào năm 2000, trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh chính thức ra đời và hoạt động dưới sự quản lý của Bộ GD&ĐT.

Mục tiêu phát triển

Mục tiêu cốt lõi được nhà trường hướng đến là tập trung đào tạo cán bộ, nhân lực có trình độ trong lĩnh vực nông – lâm nghiệp. Bên cạnh đó, hiện nay NLU còn mở rộng quy mô đào tạo ra các lĩnh vực khác như hóa học, công nghệ thông tin, ngôn ngữ… để đáp ứng nhu cầu học tập của phần lớn thí sinh. 

Điểm chuẩn Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM (NLU) mới nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM (NLU) mới nhất

Dự kiến điểm chuẩn của Trường Đại học Nông Lâm TP HCM (NLU) năm 2024 – 2025

Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học 2024 – 2025, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Đại học Nông Lâm TP HCM sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ.

Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!

Điểm chuẩn của Trường Đại học Nông Lâm TP HCM (NLU) năm 2023 – 2024

Năm học 2023 vừa qua, Trường Đại học NLU đã công bố mức điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển cụ thể như sau:

Điểm thi THPT Quốc gia

TT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp

Điểm chuẩn

1 51140201 Giáo dục Mầm non (Trình độ Cao đẳng) 17
2 7140201 Giáo dục Mầm non (Trình độ Đại học) 19
3 7140215 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp A00, A01, B00, D08 19
4 7220201 Ngôn ngữ Anh A00, A01, D14, D15 23
5 7220201N Ngôn ngữ Anh (phân hiệu Ninh Thuận) A00, A01,D01 15
6 7310101 Kinh tế 22.25
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01,D01 22.25
8 7340101C Quản trị kinh doanh (CLC) A00, A01,D01 22.25
9 7340101G Quản trị kinh doanh (Phân hiệu Gia Lai) A00, A01,D01 15
10 7340101N Quản trị kinh doanh (Phân hiệu Ninh Thuận) A00, A01,D01 15
11 7340116 Bất động sản A00, A01,D01, A04 20
12 7340116G Bất động sản (Phân hiệu Gia Lai) A00, A01,D01, A04 15
13 7340301 Kế toán A00, A01,D01 23
14 7340301G Kế toán (Phân hiệu Gia Lai) A00, A01,D01 15
15 7340301N Kế toán (Phân hiệu Ninh Thuận) A00, A01,D01 15
16 7420201 Công nghệ sinh học A00, A02, B00 22.25
17 7420201C Công nghệ sinh học (CLC)  A00, A02, B00 22.25
18 7420201G Công nghệ sinh học (Phân hiệu Gia Lai) A00, A02, B00 15
19 7440301 Khoa học môi trường A00, A01, B00, D07 16
20 7480104 Hệ thống thông tin A00, A01, D07 21.5
21 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D07 23
22 7480201N Công nghệ thông tin (Phân hiệu Ninh Thuận) A00, A01, D07 15
23 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, D07 21.5
24 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC) A00, A01, D07 21.5
25 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D07 22.5
26 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, D07 23
27 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00, A01, D07 18.5
28 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, A01, B00, D07 23
29 7519007 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo A00, A01, D07 16
30 7519007N Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo (Phân hiệu Ninh Thuận) A00, A01, D07 15
31 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, D07 22
32 7520320 Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 16
33 7540101 Công nghệ thực phẩm  A00, A01, B00, D08 21.25
34 7540101T Công nghệ thực phẩm (chương trình tiên tiến)  A00, A01, B00, D08 21.25
35 7540101C Công nghệ thực phẩm (CLC)  A00, A01, B00, D08 21.25
36 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00, A01, D07, D08 16
37 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00, A01, B00, D01 16
38 7620105 Chăn nuôi A00, B00, D07, D08 16
39 7620109 Nông học A00, B00, D08 17
40 7620109G Nông học (Phân hiệu Gia Lai) A00, B00, D08 15
41 7620112 Bảo vệ thực vật A00, B00, D08 17
42 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00, A01, D01 17
43 7620116 Phát triển nông thôn A00, A01, D01 16
44 7620201 Lâm học A00, B00, D01, D08 16
45 7620202 Lâm nghiệp đô thị A00, B00, D01, D08 16
46 7620202G Lâm nghiệp đô thị (Phân hiệu Gia Lai) A00, B00, D01, D08 15
47 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00, B00, D01, D08 16
48 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00, B00, D07, D08 16
49 7640101 Thú y A00, B00, D07, D08 24
50 7640101G Thú y (Phân hiệu Gia Lai) A00, B00, D07, D08 16
51 7640101N Thú y (Phân hiệu Ninh Thuận) A00, B00, D07, D08 16
52 7640101T Thú y (chương trình tiên tiến)  A00, B00, D07, D08 25
53 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00, D07 16.5
54 7850103 Quản lý đất đai A00, A01, , D01, A04 18.75
55 7859002 Tài nguyên và Du lịch sinh thái A00, B00, D07, D08 19
56 7859002 Tài nguyên và Du lịch sinh thái A00, B00, D07, D08 15
57 7859002 Tài nguyên và Du lịch sinh thái A00, B00, D07, D08 15
58 7859007 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên A00, B00, D07, D08 16

Điểm xét học bạ

STT

Tên ngành Điểm 

CƠ SỞ CHÍNH TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
LĨNH VỰC: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT 

1 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 22
2 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 20
3 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC) 20
4 Công nghệ kỹ thuật hóa học 26
5 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo 20
6 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 20
7 Công nghệ kỹ thuật ô tô 25

LĨNH VỰC : KHOA HỌC SỰ SỐNG

1 Công nghệ sinh học 26
2 Công nghệ sinh học (CLC) 26

LĨNH VỰC: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

1 Khoa học môi trường 23,78

LĨNH VỰC: KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ

1 Bất động sản 22.58
2 Kế toán 25
3 Quản trị kinh doanh 25
4 Quản trị kinh doanh (CLC) 25

LĨNH VỰC: KỸ THUẬT

1 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 24
2 Kỹ thuật môi trường 22.81

LĨNH VỰC: MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

1 Công nghệ thông tin 26
2 Hệ thống thông tin 24

LĨNH VỰC: MÔI TRƯỜNG VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

1 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên 20.24
2 Quản lý đất đai 22.85
3 Quản lý tài nguyên và môi trường 24.36
4 Tài nguyên và Du lịch sinh thái  23.34

LĨNH VỰC: NHÂN VĂN

1 Ngôn ngữ Anh 27

LĨNH VỰC: NÔNG LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN

1 Bảo vệ thực vật 22.75
2 Chăn nuôi 19
3 Kinh doanh nông nghiệp 19
4 Lâm học 19.69
5 Lâm nghiệp đô thị 19.39
6 Nông học 22
7 Nuôi trồng thủy sản 20
8 Phát triển nông thôn 20.34
9 Quản lý tài nguyên rừng 19.85

LĨNH VỰC: SẢN XUẤT VÀ CHẾ BIỂN

1 Công nghệ chế biến lâm sản 19.33
2 Công nghệ chế biến thủy sản 21
3 Công nghệ thực phẩm  25
4 Công nghệ thực phẩm  (CLC) 25
5 Công nghệ thực phẩm  (CTTT) 25

LĨNH VỰC: SƯ PHẠM KỸ THUẬT NÔNG NGHIỆP 

1 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp 22.18

LĨNH VỰC: THÚ Y

1 Thú y 27.50
2 Thú y (CNTT) 27.5

PHÂN HIỆU TẠI GIA LAI

1 Bất động sản 18
2 Công nghệ sinh học 18
3 Kế toán 18
4 Lâm nghiệp đô thị 18
5 Nông học 18
6 Quản trị kinh doanh 18
7 Tài nguyên và Du lịch sinh thái 18
8 Thú y 18

PHÂN HIỆU TẠI NINH THUẬN

1 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo 18
2 Công nghệ thông tin 18
3 Kế toán 18
4 Ngôn ngữ Anh 18
5 Tài nguyên và Du lịch sinh thái  18
6 Quản trị kinh doanh 18
7 Thú y 18

Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy

STT

Tên ngành Điểm 

CƠ SỞ CHÍNH TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
LĨNH VỰC: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT 

1 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 700
2 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 700
3 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC) 705
4 Công nghệ kỹ thuật hóa học 720
5 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo 723
6 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 708
7 Công nghệ kỹ thuật ô tô 730

LĨNH VỰC : KHOA HỌC SỰ SỐNG

1 Công nghệ sinh học 730
2 Công nghệ sinh học (CLC) 730

LĨNH VỰC: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

1 Khoa học môi trường 716

LĨNH VỰC: KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ

1 Bất động sản 700
2 Kế toán 730
3 Quản trị kinh doanh 730
4 Quản trị kinh doanh (CLC) 730

LĨNH VỰC: KỸ THUẬT

1 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 730
2 Kỹ thuật môi trường 723

LĨNH VỰC: MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

1 Công nghệ thông tin 700
2 Hệ thống thông tin 701

LĨNH VỰC: MÔI TRƯỜNG VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

1 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên 728
2 Quản lý đất đai 712
3 Quản lý tài nguyên và môi trường 704
4 Tài nguyên và Du lịch sinh thái  720

LĨNH VỰC: NHÂN VĂN

1 Ngôn ngữ Anh 800

LĨNH VỰC: NÔNG LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN

1 Bảo vệ thực vật 708
2 Chăn nuôi 700
3 Kinh doanh nông nghiệp 706
4 Lâm học 737
5 Lâm nghiệp đô thị 737
6 Nông học 705
7 Nuôi trồng thủy sản 731
8 Phát triển nông thôn 737
9 Quản lý tài nguyên rừng 737

LĨNH VỰC: SẢN XUẤT VÀ CHẾ BIỂN

1 Công nghệ chế biến lâm sản 728
2 Công nghệ chế biến thủy sản 734
3 Công nghệ thực phẩm  720
4 Công nghệ thực phẩm  (CLC) 720
5 Công nghệ thực phẩm  (CTTT) 720

LĨNH VỰC: SƯ PHẠM KỸ THUẬT NÔNG NGHIỆP 

1 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp 721

LĨNH VỰC: THÚ Y

1 Thú y 780
2 Thú y (CNTT) 780

PHÂN HIỆU TẠI GIA LAI

1 Bất động sản 700
2 Công nghệ sinh học 700
3 Kế toán 700
4 Lâm nghiệp đô thị 700
5 Nông học 700
6 Quản trị kinh doanh 700
7 Tài nguyên và Du lịch sinh thái 700
8 Thú y 700

PHÂN HIỆU TẠI NINH THUẬN

1 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo 700
2 Công nghệ thông tin 700
3 Kế toán 700
4 Ngôn ngữ Anh 700
5 Tài nguyên và Du lịch sinh thái  700
6 Quản trị kinh doanh 700
7 Thú y 700

Điểm chuẩn của Trường Đại học Nông Lâm TP HCM (NLU) năm 2022 – 2023

Năm học 2022 vừa qua, Trường Đại học NLU đã công bố mức điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển cụ thể như sau:

Điểm thi THPT Quốc gia

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp xét tuyển 

Điểm thi THPT

7620105 Chăn nuôi A00, B00, D07, D08 16 
7640101 Thú y A00, B00 23 
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D07 20.5 
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, D07 19.5 
7519007 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo A00, A01, D07 16
7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00, A01, D07 17 
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, D07 22.5 
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, D07 21 
7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, A01, B00, D07 20 
7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D08 21 
7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D07 23.5 
7420201 Công nghệ sinh học A00, A02, B00 19 
7340301 Kế toán A00, A01,D01 23 
7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00, A01, D01 17 
7310101 Kinh tế A00, A01,D01 21.5
7620116 Phát triển nông thôn A00, A01, D01 16
7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01,D01 21
7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00, A01, B00, D01 16
7620201 Lâm học A00, B00, D01, D08 16
7620202 Lâm nghiệp đô thị A00, B00, D01, D08 16
7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00, B00, D01, D08 16
7859007 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên A00, B00, D07, D08 16
7480104 Hệ thống thông tin A00, A01, D07 21.5 
7440301 Khoa học môi trường A00, A01, B00, D07 16
7520320 Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 16
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00, D07 16 
7859002 Tài nguyên và Du lịch sinh thái A00, B00, D07, D08 17
7220201 Ngôn ngữ Anh A00, A01, D14, D15 21
7140215 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp A00, A01, B00, D08 19
7620112 Bảo vệ thực vật A00, B00, D08 17 
7620109 Nông học A00, B00, D08 17
7340116 Bất động sản A00, A01,D01, A04 18 
7850103 Quản lý đất đai A00, A01, , D01, A04 18.5 
7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00, A01, D07, D08 16
7620301 Nuôi trồng thủy sản A00, B00, D07, D08 16
7640101T Thú y (chương trình tiên tiến)  A00, B00, D07, D08 23 
7540101T Công nghệ thực phẩm (chương trình tiên tiến)  A00, A01, B00, D08 21 
7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chương trình chất lượng cao)  A00, A01, D07 17.75 
7540101C Công nghệ thực phẩm (chương trình chất lượng cao)  A00, A01, B00, D08 18 
7420201C Công nghệ sinh học (chương trình chất lượng cao)  A01, D07, D08 17 
7340101C Quản trị kinh doanh (chương trình chất lượng cao)  A00, A01,D01 19.5 

Điểm xét học bạ

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp xét tuyển 

Học bạ

7620105 Chăn nuôi A00, B00, D07, D08 23.3
7640101 Thú y A00, B00 27.7
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D07 25.7
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, D07 25.5
7519007 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo A00, A01, D07 22.5
7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00, A01, D07 23.1
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, D07 26.6
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, D07 25.7
7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, A01, B00, D07 26.5
7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D08 26.5
7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D07 27
7420201 Công nghệ sinh học A00, A02, B00 26.9
7340301 Kế toán A00, A01,D01 26.8
7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00, A01, D01 23.1
7310101 Kinh tế A00, A01,D01 26.2
7620116 Phát triển nông thôn A00, A01, D01 19
7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01,D01 26.3
7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00, A01, B00, D01 20
7620201 Lâm học A00, B00, D01, D08 19
7620202 Lâm nghiệp đô thị A00, B00, D01, D08 19
7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00, B00, D01, D08 19
7859007 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên A00, B00, D07, D08 20
7480104 Hệ thống thông tin A00, A01, D07 25.5
7440301 Khoa học môi trường A00, A01, B00, D07 20
7520320 Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 22.1
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00, D07 24.9
7859002 Tài nguyên và Du lịch sinh thái A00, B00, D07, D08 23
7220201 Ngôn ngữ Anh A00, A01, D14, D15 26.5
7140215 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp A00, A01, B00, D08 21
7620112 Bảo vệ thực vật A00, B00, D08 23.8
7620109 Nông học A00, B00, D08 21
7340116 Bất động sản A00, A01,D01, A04 25.2
7850103 Quản lý đất đai A00, A01, , D01, A04 24.8
7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00, A01, D07, D08 24
7620301 Nuôi trồng thủy sản A00, B00, D07, D08 20
7640101T Thú y (chương trình tiên tiến)  A00, B00, D07, D08 27.7
7540101T Công nghệ thực phẩm (chương trình tiên tiến)  A00, A01, B00, D08 26.5
7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chương trình chất lượng cao)  A00, A01, D07 24.5
7540101C Công nghệ thực phẩm (chương trình chất lượng cao)  A00, A01, B00, D08 25.5
7420201C Công nghệ sinh học (chương trình chất lượng cao)  A01, D07, D08 25.9
7340101C Quản trị kinh doanh (chương trình chất lượng cao)  A00, A01,D01 25.3

Bên cạnh đó, phân hiệu tại Gia Lai và Ninh thuận có mức điểm học bạ của các ngành có cùng mức điểm là 18.

Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp xét tuyển 

ĐGNL

7620105 Chăn nuôi A00, B00, D07, D08 700
7640101 Thú y A00, B00 800
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D07 800
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, D07 800
7519007 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo A00, A01, D07 800
7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00, A01, D07 800
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, D07 800
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, D07 800
7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, A01, B00, D07 750
7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D08 750
7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D07 750
7420201 Công nghệ sinh học A00, A02, B00 700
7340301 Kế toán A00, A01,D01 700
7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00, A01, D01 700
7310101 Kinh tế A00, A01,D01 700
7620116 Phát triển nông thôn A00, A01, D01 700
7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01,D01 700
7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00, A01, B00, D01 700
7620201 Lâm học A00, B00, D01, D08 700
7620202 Lâm nghiệp đô thị A00, B00, D01, D08 700
7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00, B00, D01, D08 700
7859007 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên A00, B00, D07, D08 700
7480104 Hệ thống thông tin A00, A01, D07 700
7440301 Khoa học môi trường A00, A01, B00, D07 700
7520320 Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 700
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00, D07 700
7859002 Tài nguyên và Du lịch sinh thái A00, B00, D07, D08 700
7220201 Ngôn ngữ Anh A00, A01, D14, D15 800
7140215 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp A00, A01, B00, D08 700
7620112 Bảo vệ thực vật A00, B00, D08 700
7620109 Nông học A00, B00, D08 700
7340116 Bất động sản A00, A01,D01, A04 700
7850103 Quản lý đất đai A00, A01, , D01, A04 700
7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00, A01, D07, D08 700
7620301 Nuôi trồng thủy sản A00, B00, D07, D08 700
7640101T Thú y (chương trình tiên tiến)  A00, B00, D07, D08 800
7540101T Công nghệ thực phẩm (chương trình tiên tiến)  A00, A01, B00, D08 750
7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chương trình chất lượng cao)  A00, A01, D07 700
7540101C Công nghệ thực phẩm (chương trình chất lượng cao)  A00, A01, B00, D08 750
7420201C Công nghệ sinh học (chương trình chất lượng cao)  A01, D07, D08 700
7340101C Quản trị kinh doanh (chương trình chất lượng cao)  A00, A01,D01 700

Bên cạnh đó, phân hiệu tại Gia Lai và Ninh thuận có mức điểm đánh giá năng lực của các ngành có cùng mức điểm là 700 điểm.

Điểm chuẩn của Trường Đại học Nông Lâm TP HCM (NLU) năm 2021 – 2022

Năm học 2021 vừa qua, Trường Đại học NLU đã công bố mức điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển cụ thể như sau:

Điểm thi THPT Quốc gia

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp xét tuyển 

Điểm thi THPT

7620105 Chăn nuôi A00, B00, D07, D08 18.25
7640101 Thú y A00, B00 24.5
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D07 22.5
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, D07 22
7519007 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo A00, A01, D07 16
7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00, A01, D07 20
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, D07 23.5
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, D07 23
7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, A01, B00, D07 22.25
7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D08 23
7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D07 24.25
7420201 Công nghệ sinh học A00, A02, B00 22.75
7340301 Kế toán A00, A01,D01 24.25
7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00, A01, D01 21
7310101 Kinh tế A00, A01,D01 23.5
7620116 Phát triển nông thôn A00, A01, D01 16
7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01,D01 24.5
7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00, A01, B00, D01 16
7620201 Lâm học A00, B00, D01, D08 16
7620202 Lâm nghiệp đô thị A00, B00, D01, D08 16
7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00, B00, D01, D08 16
7859007 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên A00, B00, D07, D08 16
7480104 Hệ thống thông tin A00, A01, D07 23.25
7440301 Khoa học môi trường A00, A01, B00, D07 16
7520320 Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 16
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00, D07 17
7859002 Tài nguyên và Du lịch sinh thái A00, B00, D07, D08 17
7220201 Ngôn ngữ Anh A00, A01, D14, D15 26
7140215 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp A00, A01, B00, D08 19
7620112 Bảo vệ thực vật A00, B00, D08 19
7620109 Nông học A00, B00, D08 17
7340116 Bất động sản A00, A01,D01, A04 22.75
7850103 Quản lý đất đai A00, A01, , D01, A04 21.75
7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00, A01, D07, D08 16
7620301 Nuôi trồng thủy sản A00, B00, D07, D08 16
7640101T Thú y (chương trình tiên tiến)  A00, B00, D07, D08 25
7540101T Công nghệ thực phẩm (chương trình tiên tiến)  A00, A01, B00, D08 23
7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chương trình chất lượng cao)  A00, A01, D07 17
7540101C Công nghệ thực phẩm (chương trình chất lượng cao)  A00, A01, B00, D08 20
7420201C Công nghệ sinh học (chương trình chất lượng cao)  A01, D07, D08 18
7340101C Quản trị kinh doanh (chương trình chất lượng cao)  A00, A01,D01 23.25
7520320C Kỹ thuật môi trường (chương trình chất lượng cao)  A00, A01, B00, D07 16

Điểm xét học bạ

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp xét tuyển 

Học bạ

7620105 Chăn nuôi A00, B00, D07, D08 20
7640101 Thú y A00, B00 26.5
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D07 21
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, D07 21
7519007 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo A00, A01, D07 20
7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00, A01, D07 20
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, D07 25
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, D07 22
7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, A01, B00, D07 24
7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D08 24
7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D07 24
7420201 Công nghệ sinh học A00, A02, B00 26
7340301 Kế toán A00, A01,D01 24
7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00, A01, D01 20
7310101 Kinh tế A00, A01,D01 22
7620116 Phát triển nông thôn A00, A01, D01 19
7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01,D01 24
7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00, A01, B00, D01 19
7620201 Lâm học A00, B00, D01, D08 19
7620202 Lâm nghiệp đô thị A00, B00, D01, D08 19
7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00, B00, D01, D08 19
7859007 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên A00, B00, D07, D08 20
7480104 Hệ thống thông tin A00, A01, D07 20
7440301 Khoa học môi trường A00, A01, B00, D07 20
7520320 Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 20
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00, D07 21
7859002 Tài nguyên và Du lịch sinh thái A00, B00, D07, D08 19
7220201 Ngôn ngữ Anh A00, A01, D14, D15 25
7140215 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp A00, A01, B00, D08 24
7620112 Bảo vệ thực vật A00, B00, D08 22
7620109 Nông học A00, B00, D08 22
7340116 Bất động sản A00, A01,D01, A04 20
7850103 Quản lý đất đai A00, A01, , D01, A04 21
7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00, A01, D07, D08 20
7620301 Nuôi trồng thủy sản A00, B00, D07, D08 20
7640101T Thú y (chương trình tiên tiến)  A00, B00, D07, D08 26.5
7540101T Công nghệ thực phẩm (chương trình tiên tiến)  A00, A01, B00, D08 24
7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chương trình chất lượng cao)  A00, A01, D07 20
7540101C Công nghệ thực phẩm (chương trình chất lượng cao)  A00, A01, B00, D08 24
7420201C Công nghệ sinh học (chương trình chất lượng cao)  A01, D07, D08 23
7340101C Quản trị kinh doanh (chương trình chất lượng cao)  A00, A01,D01 22
7520320C Kỹ thuật môi trường (chương trình chất lượng cao)  A00, A01, B00, D07 20

Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp xét tuyển 

ĐGNL

7620105 Chăn nuôi A00, B00, D07, D08 746
7640101 Thú y A00, B00 800
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D07 706
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, D07 700
7519007 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo A00, A01, D07 744
7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00, A01, D07 740
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, D07 731
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, D07 720
7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, A01, B00, D07 703
7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D08 750
7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D07 750
7420201 Công nghệ sinh học A00, A02, B00 707
7340301 Kế toán A00, A01,D01 712
7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00, A01, D01 741
7310101 Kinh tế A00, A01,D01 730
7620116 Phát triển nông thôn A00, A01, D01 700
7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01,D01 705
7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00, A01, B00, D01 722
7620201 Lâm học A00, B00, D01, D08 700
7620202 Lâm nghiệp đô thị A00, B00, D01, D08 700
7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00, B00, D01, D08 700
7859007 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên A00, B00, D07, D08 706
7480104 Hệ thống thông tin A00, A01, D07 700
7440301 Khoa học môi trường A00, A01, B00, D07 797
7520320 Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 726
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00, D07 700
7859002 Tài nguyên và Du lịch sinh thái A00, B00, D07, D08 700
7220201 Ngôn ngữ Anh A00, A01, D14, D15 750
7140215 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp A00, A01, B00, D08 763
7620112 Bảo vệ thực vật A00, B00, D08 732
7620109 Nông học A00, B00, D08 740
7340116 Bất động sản A00, A01,D01, A04 715
7850103 Quản lý đất đai A00, A01, , D01, A04 733
7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00, A01, D07, D08 700
7620301 Nuôi trồng thủy sản A00, B00, D07, D08 714
7640101T Thú y (chương trình tiên tiến)  A00, B00, D07, D08 800
7540101T Công nghệ thực phẩm (chương trình tiên tiến)  A00, A01, B00, D08 750
7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chương trình chất lượng cao)  A00, A01, D07 700
7540101C Công nghệ thực phẩm (chương trình chất lượng cao)  A00, A01, B00, D08 750
7420201C Công nghệ sinh học (chương trình chất lượng cao)  A01, D07, D08 715
7340101C Quản trị kinh doanh (chương trình chất lượng cao)  A00, A01,D01 722
7520320C Kỹ thuật môi trường (chương trình chất lượng cao)  A00, A01, B00, D07 726

Quy chế cộng điểm ưu tiên của Trường Đại học Nông Lâm TP HCM (NLU) như thế nào?

Theo quy định của Bộ GD&ĐT, nhóm đối tượng ưu tiên trong xét tuyển Đại học được phân chia cụ thể như sau:

Trường hợp được cộng điểm ưu tiên

Các trường hợp sau đây được hưởng ưu tiên khu vực theo địa chỉ thường trú:

  • Học sinh các trường phổ thông dân tộc nội trú được hưởng các chế độ ưu tiên, ưu đãi của Nhà nước theo quy định;
  • Học sinh có nơi thường trú (trong thời gian học cấp THPT hoặc trung cấp) trên 18 tháng tại các xã khu vực III và các xã có thôn đặc biệt khó khăn thuộc vùng dân tộc và miền núi theo quy định của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc và Thủ tướng Chính phủ; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 (theo Quyết định số 135/QĐ-TTg ngày 31/7/1998 của Thủ tướng Chính phủ); các thôn, xã đặc biệt khó khăn tại các địa bàn theo quy định của Thủ tướng Chính phủ nếu học cấp THPT (hoặc trung cấp) tại địa điểm thuộc huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh có ít nhất một trong các xã thuộc diện đặc biệt khó khăn;
  • Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân được cử đi dự tuyển, nếu đóng quân từ 18 tháng trở lên tại khu vực nào thì hưởng ưu tiên theo khu vực đó hoặc theo nơi thường trú trước khi nhập ngũ, tùy theo khu vực nào có mức ưu tiên cao hơn; nếu đóng quân từ 18 tháng trở lên tại các khu vực có mức ưu tiên khác nhau thì hưởng ưu tiên theo khu vực có thời gian đóng quân dài hơn; nếu dưới 18 tháng thì hưởng ưu tiên khu vực theo nơi thường trú trước khi nhập ngũ;
  • Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp. 

Mức điểm cộng ưu tiên dựa vào từng khu vực

Cụ thể các khu vực tuyển sinh: 

  • Khu vực 1 (KV1): Cộng ưu tiên 0,75 điểm
  • KV1 là các xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi theo quy định hiện hành tương ứng với thời gian học THPT hoặc trung cấp của thí sinh; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.
  • Khu vực 2 (KV2): Cộng ưu tiên 0,25 điểm
  • KV2 là các thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; các thị xã, huyện ngoại thành của thành phố trực thuộc trung ương (trừ các xã thuộc KV1).
  • Khu vực 2 – nông thôn (KV2-NT): Cộng ưu tiên 0,5 điểm
  • KV2-NT gồm các địa phương không thuộc KV1, KV2, KV3;
  • Khu vực 3 (KV3): Không được cộng điểm ưu tiên

KV3 là các quận nội thành của thành phố trực thuộc Trung ương. Thí sinh thuộc KV3 không thuộc diện hưởng ưu tiên khu vực.

Cách tính điểm của Trường Đại học Nông Lâm TP HCM (NLU) như thế nào?

Điểm chuẩn của Trường Đại học Nông Lâm TP HCM là bao nhiêu
Điểm chuẩn của Trường Đại học Nông Lâm TP HCM là bao nhiêu

Phương thức xét tuyển học sinh có kết quả học tập THPT tốt nghiệp

Cách tính điểm xét tuyển:

Điểm xét tuyển = Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)

Trong đó:

  • Điểm xét tuyển, Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển được tính theo thang điểm 30 và làm tròn đến hai chữ số thập phân.
  • Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, điểm trung bình môn tiếng Anh được nhân hệ số 2, sau đó quy Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển về thang điểm 30 trước khi xét trúng tuyển bằng cách lấy Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển của thí sinh nhân với 3, rồi chia cho 4.
  • Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực: Áp dụng theo quy định trong Quy chế tuyển sinh hiện hành.

Phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT

Đối với phương thức xét học bạ, nhà trường đã áp dụng cách tính điểm theo cách thông thường ngoại trừ:

  • Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: Môn chính là Tiếng Anh (nhân hệ số 2), điểm chuẩn trúng tuyển được quy về hệ điểm 30 dành cho tổ hợp môn xét tuyển, công thức tính:

Điểm xét tuyển = [(Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + (Điểm Tiếng Anh x 2)) x 3/4 ] + điểm ưu tiên (nếu có), làm tròn đến 2 số lẻ thập phân.

  • Đối với ngành Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp: Ngoài điều kiện điểm đủ điều kiện trúng tuyển, phải thỏa điều kiện đảm bảo chất lượng đầu vào theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên).
  • Điểm đủ điều kiện trúng tuyển (Điểm chuẩn): Mức điểm tối thiểu thí sinh phải đạt để được xác định trúng tuyển vào ngành đã đăng ký xét tuyển.

Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG TP HCM 

Cách tính điểm xét tuyển:

Điểm xét tuyển = Điểm kết quả kỳ thi đánh giá năng lực + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)

Trong đó:

  • Điểm kết quả kỳ thi đánh giá năng lực: là điểm thí sinh đạt được tại kỳ thi ĐGNL do ĐHQG TP HCM tổ chức năm 2023, tính theo thang điểm 1.200.
  • Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực: áp dụng theo quy định trong Quy chế tuyển sinh hiện hành.

Kết luận

Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của NLU không quá cao cũng không quá thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Qua bài viết trên, mong rằng sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công.

Xem thêm: 

5/5 - (1 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *