Đại học Kiên Giang (KGU) là một trong những ngôi trường mới thành lập dựa trên phân hiệu Đại học Nha Trang trong vòng mười năm trở lại đây. Điểm chuẩn Trường Đại học Kiên Giang (KGU) là bao nhiêu? Năm nay mức điểm chuẩn của trường có tăng không? Những đối tượng nào được ưu tiên cộng điểm? Hãy cùng Reviewedu khám phá mức điểm chuẩn Trường Đại học Kiên Giang (KGU) thông qua bài viết này.
Thông tin chung
- Tên trường: Đại học Kiên Giang (tên viết tắt là KGU – Kien Giang University)
- Địa chỉ: Số 320A, Quốc lộ 61, thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang
- Website: vnkgu.edu.vn
- Facebook: https://www.facebook.com/truongdaihockiengiang
- Mã tuyển sinh: TKG
- Email tuyển sinh: qldt@vnkgu.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 02973.926.714
Mục tiêu phát triển
Là một ngôi trường mới được thành lập, trường Đại Học Kiên Giang luôn sẵn sàng đón nhận những cơ hội và thách thức mới trong thời kỳ hội nhập và phát triển. Nhà trường đang không ngừng đầu tư cơ sở vật chất, xây dựng bồi dưỡng và phát triển đội ngũ cán bộ, quyết tâm thực hiện thắng lợi mục tiêu đã đặt và trở thành một trung tâm đào tạo có uy tín trong nước và ngang tầm quốc tế.
Cơ sở vật chất
Trường có 03 nhà học bao gồm 300 phòng học với tổng diện tích là 54.000 m2, đảm bảo dung lượng mỗi ca học trên 10.000 sinh viên. Nhiều phòng chuyên dùng được trang bị hiện đại phục vụ đào tạo và đủ điều kiện đáp ứng các cuộc hội nghị, hội thảo tại chỗ và trực tuyến qua mạng. Một số hạng mục công trình lớn đang thi công và chuẩn bị đưa vào khai thác sử dụng (Nhà hiệu bộ 11 tầng, Nhà thi đấu đa năng).
Dự kiến điểm chuẩn của Trường Đại học Kiên Giang (KGU) năm 2024 – 2025
Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học 2024 – 2025, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Đại học Kiên Giang (KGU) sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ.
Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!
Điểm chuẩn của Trường Đại học Kiên Giang (KGU) năm 2023 – 2024
Điểm thi THPT Quốc gia
Điểm chuẩn trường Đại học Kiên Giang năm 2023 bằng điểm thi THPT như sau
Điểm xét học bạ
Điểm chuẩn bằng phương thức xét học bạ năm 2023 được trường quy định như sau
Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy
Điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức
STT |
Mã ngành | Tên ngành |
Điểm chuẩn |
1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 710 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 710 |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 550 |
4 | 7340301 | Kế toán | 550 |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 550 |
6 | 7380101 | Luật | 550 |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 550 |
8 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 550 |
9 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 550 |
10 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 550 |
11 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 550 |
12 | 734012040 | Kinh doanh quốc tế | 550 |
13 | 7220101 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 550 |
14 | 7810101 | Du lịch | 550 |
15 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 550 |
16 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 550 |
17 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 550 |
18 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 550 |
19 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 550 |
20 | 7620105 | Chăn nuôi | 550 |
21 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 550 |
22 | 762011420 | Kinh doanh nông nghiệp | 550 |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Kiên Giang (KGU) năm 2022 – 2023
Điểm thi THPT Quốc gia
Trường Đại học Kiên Giang công bố mức điểm chuẩn năm 2022 theo phương thức xét điểm thi THPT cụ thể như sau:
Điểm xét học bạ
Mức điểm được trường công bố cụ thể như sau
Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy
Điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức
STT |
Mã ngành | Tên ngành |
Điểm chuẩn |
1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 710 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 710 |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 550 |
4 | 7340301 | Kế toán | 550 |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 550 |
6 | 7380101 | Luật | 550 |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 550 |
8 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 550 |
9 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 550 |
10 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 550 |
11 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 550 |
12 | 7220101 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 550 |
13 | 7810101 | Du lịch | 550 |
14 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 550 |
15 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 550 |
16 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 550 |
17 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 550 |
18 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 550 |
19 | 7620105 | Chăn nuôi | 550 |
20 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 550 |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Kiên Giang (KGU) năm 2021 – 2022
Điểm thi THPT Quốc gia
Điểm chuẩn Đại học Kiên Giang năm 2021 theo phương thức xét kết quả thi THPT:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D01; D07 | 19 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 14 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15 | 14 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 14 |
7220101 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | A00; A01; D01; D07 | 14 |
7380101 | Luật | A00; C00; D01; D14 | 14 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 14 |
7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D07 | 14 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; D01; D07 | 14 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; D07 | 14 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 14 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 14 |
7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 14 |
7620105 | Chăn nuôi | A00; A01; B00; D07 | 14 |
7620110 | Khoa học cây trồng | A00; A01; B00; D07 | 14 |
7810101 | Du lịch | A00; A01; D01; D07 | 14 |
Cách tính điểm tuyển sinh Trường Đại học Kiên Giang (KGU) như thế nào?
Theo phương thức thi THPTQG
Điểm xét = tổng điểm thi 3 môn tổ hợp + điểm ưu tiên (nếu có)
Theo phương thức xét học bạ
Điểm trung bình cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 |
Điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm xét = [(ĐTB cả năm lớp 11 (môn 1 + môn 2 + môn 3) + ĐTB học kỳ 1 lớp 12 (môn 1 + môn 2 + môn 3)]/2 + Điểm ưu tiên (nếu có) | Điểm xét = ĐTB cả năm lớp 12 (môn 1) + ĐTB cả năm lớp 12 (môn 2) + ĐTB cả năm lớp 12 (môn 3) + Điểm ưu tiên (nếu có) |
Kết luận
Mức điểm chuẩn của Trường Đại học Kiên Giang không cao so với mặt bằng chung sẽ giúp các bạn đến gần với cánh cổng đại học. Dù chỉ mới thành lập nhưng với đội ngũ giáo viên tâm huyết cùng phương pháp giảng dạy tiên tiến, ngôi trường này vẫn là sự lựa chọn phù hợp cho những bạn sống tại khu vực Kiên Giang nói riêng và Đồng bằng sông Cửu Long nói chung. Chúc các bạn sẽ lựa chọn được nguyện vọng như ý muốn trong mùa tuyển sinh này.
Xem thêm: