Điểm chuẩn năm 2024 Trường Đại học Kiên Giang (KGU) cập nhật mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Kiên Giang

Đại học Kiên Giang (KGU) là một trong những ngôi trường mới thành lập dựa trên phân hiệu Đại học Nha Trang trong vòng mười năm trở lại đây. Điểm chuẩn Trường Đại học Kiên Giang (KGU) là bao nhiêu? Năm nay mức điểm chuẩn của trường có tăng không? Những đối tượng nào được ưu tiên cộng điểm? Hãy cùng Reviewedu khám phá mức điểm chuẩn Trường Đại học Kiên Giang (KGU) thông qua bài viết này.

Thông tin chung

  • Tên trường: Đại học Kiên Giang (tên viết tắt là KGU – Kien Giang University)
  • Địa chỉ: Số 320A, Quốc lộ 61, thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang
  • Website: vnkgu.edu.vn 
  • Facebook: https://www.facebook.com/truongdaihockiengiang 
  • Mã tuyển sinh: TKG
  • Email tuyển sinh: qldt@vnkgu.edu.vn 
  • Số điện thoại tuyển sinh: 02973.926.714

Mục tiêu phát triển

Là một ngôi trường mới được thành lập, trường Đại Học Kiên Giang luôn sẵn sàng đón nhận những cơ hội và thách thức mới trong thời kỳ hội nhập và phát triển. Nhà trường đang không ngừng đầu tư cơ sở vật chất, xây dựng bồi dưỡng và phát triển đội ngũ cán bộ, quyết tâm thực hiện thắng lợi mục tiêu đã đặt và trở thành một trung tâm đào tạo có uy tín trong nước và ngang tầm quốc tế.

Cơ sở vật chất

Trường có 03 nhà học bao gồm 300 phòng học với tổng diện tích là 54.000 m2, đảm bảo dung lượng mỗi ca học trên 10.000 sinh viên. Nhiều phòng chuyên dùng được trang bị hiện đại phục vụ đào tạo và đủ điều kiện đáp ứng các cuộc hội nghị, hội thảo tại chỗ và trực tuyến qua mạng. Một số hạng mục công trình lớn đang thi công và chuẩn bị đưa vào khai thác sử dụng (Nhà hiệu bộ 11 tầng, Nhà thi đấu đa năng). 

Điểm chuẩn Trường Đại học Kiên Giang (KGU) mới nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Kiên Giang (KGU) mới nhất

Dự kiến điểm chuẩn của Trường Đại học Kiên Giang (KGU) năm 2024 – 2025

Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học 2024 – 2025, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Đại học Kiên Giang (KGU) sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ.

Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!

Điểm chuẩn của Trường Đại học Kiên Giang (KGU) năm 2023 – 2024

Điểm thi THPT Quốc gia

Điểm chuẩn trường Đại học Kiên Giang năm 2023 bằng điểm thi THPT như sau

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D01; D07 24.44
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; D01; C02; C20 26.04
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 15
4 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 15
5 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 15
6 7380101 Luật A00; D01; D14; C00 15
7 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 17.5
8 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 15
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 15
10 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 14
11 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C01; D01 15
12 734012040 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 15
13 7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam C00; D01; D14; D15 15
14 7810101 Du lịch C20; D01; D14; D15 15
15 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 15
16 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A07; A09; C04; D07 14
17 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A09; B04; C20; C14 14
18 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; B02; C08 14
19 7420201 Công nghệ sinh học A11; B02; B04; C13 14
20 7620105 Chăn nuôi A00; B00; B02; C08 14
21 7620110 Khoa học cây trồng A00; A02; B04; C13 14
22 762011420 Kinh doanh nông nghiệp A00; B00; C02; D08 14

Điểm xét học bạ

Điểm chuẩn bằng phương thức xét học bạ năm 2023 được trường quy định như sau

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn

Ghi chú

1 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D01; D07 26.36 Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; D01; C02; C20 26.77 Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 16
4 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 16
5 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 16
6 7380101 Luật A00; D01; D14; C00 16
7 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 16
8 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 16
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 16
10 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 16
11 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C01; D01 16
12 734012040 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 16
13 7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam C00; D01; D14; D15 16
14 7810101 Du lịch C20; D01; D14; D15 16
15 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 16
16 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A07; A09; C04; D07 15
17 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A09; B04; C20; C14 15
18 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; B02; C08 15
19 7420201 Công nghệ sinh học A11; B02; B04; C13 15
20 7620105 Chăn nuôi A00; B00; B02; C08 15
21 7620110 Khoa học cây trồng A00; A02; B04; C13 15
22 762011420 Kinh doanh nông nghiệp A00; B00; C02; D08 15

Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy

Điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức

STT

Mã ngành Tên ngành

Điểm chuẩn

1 7140209 Sư phạm Toán học 710
2 7140202 Giáo dục Tiểu học 710
3 7340101 Quản trị kinh doanh 550
4 7340301 Kế toán 550
5 7220201 Ngôn ngữ Anh 550
6 7380101 Luật 550
7 7480201 Công nghệ thông tin 550
8 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 550
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 550
10 7540101 Công nghệ thực phẩm 550
11 7340201 Tài chính – Ngân hàng 550
12 734012040 Kinh doanh quốc tế 550
13 7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam 550
14 7810101 Du lịch 550
15 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa 550
16 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 550
17 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 550
18 7620301 Nuôi trồng thủy sản 550
19 7420201 Công nghệ sinh học 550
20 7620105 Chăn nuôi 550
21 7620110 Khoa học cây trồng 550
22 762011420 Kinh doanh nông nghiệp 550

Điểm chuẩn của Trường Đại học Kiên Giang (KGU) năm 2022 – 2023

Điểm thi THPT Quốc gia

Trường Đại học Kiên Giang công bố mức điểm chuẩn năm 2022 theo phương thức xét điểm thi THPT cụ thể như sau: 

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D01; D07 19
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; D01; C02; C20 19
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 14
4 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 14
5 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 14
6 7380101 Luật A00; D01; D14; C00 14
7 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 14
8 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 14
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 14
10 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 14
11 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C01; D01 14
12 7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam C00; D01; D14; D15 14
13 7810101 Du lịch C20; D01; D14; D15 14
14 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 14
15 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A07; A09; C04; D07 14
16 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A09; B04; C20; C14 14
17 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; B02; C08 14
18 7420201 Công nghệ sinh học A11; B02; B04; C13 14
19 7620105 Chăn nuôi A00; B00; B02; C08 14
20 7620110 Khoa học cây trồng A00; A02; B04; C13 14

Điểm xét học bạ

Mức điểm được trường công bố cụ thể như sau

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn

Ghi chú

1 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D01; D07 24 Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; D01; C02; C20 24 Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 18
4 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 16
5 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 16
6 7380101 Luật A00; D01; D14; C00 16
7 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 17
8 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 16
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 16
10 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 16
11 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C01; D01 16
12 7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam C00; D01; D14; D15 16
13 7810101 Du lịch C20; D01; D14; D15 16
14 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 16
15 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A07; A09; C04; D07 15
16 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A09; B04; C20; C14 15
17 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; B02; C08 15
18 7420201 Công nghệ sinh học A11; B02; B04; C13 15
19 7620105 Chăn nuôi A00; B00; B02; C08 15
20 7620110 Khoa học cây trồng A00; A02; B04; C13 15

Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy

Điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức

STT

Mã ngành Tên ngành

Điểm chuẩn

1 7140209 Sư phạm Toán học 710
2 7140202 Giáo dục Tiểu học 710
3 7340101 Quản trị kinh doanh 550
4 7340301 Kế toán 550
5 7220201 Ngôn ngữ Anh 550
6 7380101 Luật 550
7 7480201 Công nghệ thông tin 550
8 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 550
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 550
10 7540101 Công nghệ thực phẩm 550
11 7340201 Tài chính – Ngân hàng 550
12 7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam 550
13 7810101 Du lịch 550
14 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa 550
15 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 550
16 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 550
17 7620301 Nuôi trồng thủy sản 550
18 7420201 Công nghệ sinh học 550
19 7620105 Chăn nuôi 550
20 7620110 Khoa học cây trồng 550

Điểm chuẩn của Trường Đại học Kiên Giang (KGU) năm 2021 – 2022

Điểm thi THPT Quốc gia

Điểm chuẩn Đại học Kiên Giang năm 2021 theo phương thức xét kết quả thi THPT: 

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D01; D07 19
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 16
7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 14
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15 14
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 14
7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam A00; A01; D01; D07 14
7380101 Luật A00; C00; D01; D14 14
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 14
7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; D07 14
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; D01; D07 14
7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; D07 14
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 14
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 14
7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; D07 14
7620105 Chăn nuôi A00; A01; B00; D07 14
7620110 Khoa học cây trồng A00; A01; B00; D07 14
7810101 Du lịch A00; A01; D01; D07 14

Cách tính điểm tuyển sinh Trường Đại học Kiên Giang (KGU) như thế nào?

Học sinh tra cứu điểm chuẩn Trường Đại học Kiên Giang (KGU)
Học sinh tra cứu điểm chuẩn Trường Đại học Kiên Giang (KGU)

Theo phương thức thi THPTQG

Điểm xét = tổng điểm thi 3 môn tổ hợp + điểm ưu tiên (nếu có)

Theo phương thức xét học bạ

Điểm trung bình cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12

Điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển

Điểm xét = [(ĐTB cả năm lớp 11 (môn 1 + môn 2 + môn 3) + ĐTB học kỳ 1 lớp 12 (môn 1 + môn 2 + môn 3)]/2 + Điểm ưu tiên (nếu có) Điểm xét = ĐTB cả năm lớp 12 (môn 1) + ĐTB cả năm lớp 12 (môn 2) + ĐTB cả năm lớp 12 (môn 3) + Điểm ưu tiên (nếu có)

Kết luận

Mức điểm chuẩn của Trường Đại học Kiên Giang không cao so với mặt bằng chung sẽ giúp các bạn đến gần với cánh cổng đại học. Dù chỉ mới thành lập nhưng với đội ngũ giáo viên tâm huyết cùng phương pháp giảng dạy tiên tiến, ngôi trường này vẫn là sự lựa chọn phù hợp cho những bạn sống tại khu vực Kiên Giang nói riêng và Đồng bằng sông Cửu Long nói chung. Chúc các bạn sẽ lựa chọn được nguyện vọng như ý muốn trong mùa tuyển sinh này.

Xem thêm: 

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *