Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh (HUFI) năm 2022 2023 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh (HUFI) năm 2021 mới nhất.

HUFI là một đơn vị giáo dục trực thuộc Bộ Công thương đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực, đa cấp độ. Với sự cố gắng không ngừng nghỉ của mình, HUFI đã và đang ngày càng phát triển và cố gắng đạt được vị trí là trường đại học hàng đầu trong hệ thống giáo dục Việt Nam. Vậy nên, bài viết dưới đây sẽ giúp bạn chắc chắn hơn trong việc tìm kiếm nơi phù hợp. Cùng ReviewEdu.net tìm hiểu về điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh nhé!

Giới thiệu về Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP Hồ Chí Minh

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh (HUFI) năm 2021 mới nhất.

Ngày 09/09/1982, Bộ Công nghiệp Thực phẩm ký quyết định 986/CNTP về việc thành lập trường Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp Thực phẩm TPHCM. Năm 1986, Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Thực phẩm đã ký quyết định số 25/CNTP-TCCB, nâng cấp thành Trường Trung học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM. Năm 2001, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ký quyết định số 18/QĐ-BGD&ĐT-TCCB, nâng cấp thành Trường Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm TPHCM. Ngày 23/02/2010, Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM chính thức được thành lập theo quyết định số 284/QĐ-TTG của Thủ tướng Chính phủ.

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022

Dự kiến năm 2022, HUFI sẽ tăng điểm đầu vào theo kết quả thi THPT và theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia; tăng khoảng 02 – 04 điểm so với đầu vào năm 2021.

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh năm 2021

Dựa theo đề án tuyển sinh, HUFI đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành cụ thể như sau:

Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 17 – 19
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 22 – 22.5
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 22 – 22.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 16 – 19
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 16 – 18
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực 7720499 16.5 – 20.5
Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 16 – 18
Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 16 – 19
Công nghệ chế biến thuỷ sản 7540105 16 – 18
Công nghệ chế tạo máy 7510202 16 – 19
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 7540110 18 – 22
Khoa học chế biến món ăn 7720498 16.5 – 20.5
Công nghệ sinh học 7420201 16.5 – 20
Công nghệ thực phẩm 7540101 24
Công nghệ vật liệu 7510402 16 – 18
Công nghệ thông tin 7480201 21.5 – 22.5
Công nghệ dệt, may 7540204 17 – 19
Khoa học thủy sản 7620303 16 – 18
Tài chính – Ngân hàng 7340201 21.5 – 22.75
Quản trị kinh doanh 7340129 20
Luật 7380107 21.5
Kinh doanh quốc tế 7340120 23.5
An toàn thông tin 7480202 16 – 19
Quản trị kinh doanh 7340101 22.5 – 23.75
Ngôn ngữ Anh 7220201 22 – 23.5
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH 7510303 19
Kế toán 7340301 21.5 – 22.75
Quản trị khách sạn 7810201 22 – 22.5
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 22 – 23
Marketing 7340115 22 – 24
Quản lý năng lượng 7510602 16 – 18
Kinh doanh thời trang và Dệt may 7340123 16 – 18
Kỹ thuật hóa phân tích 7520311 16 – 18
Kỹ thuật nhiệt 7520115 16 – 18

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh năm 2020

Mức điểm theo phương thức xét học bạ dao động trong khoảng từ 18 – 24 điểm. Trường sẽ công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo các phương thức còn lại đúng theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT.

Ngành Điểm trúng tuyển đợt 1 xét học bạ
Công nghệ thực phẩm 24.00
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm 22.00
Công nghệ chế biến thủy sản 18.00
An toàn thông tin 19.00
Công nghệ chế tạo máy 19.00
Khoa học thủy sản 18.00
Công nghệ kỹ thuật môi trường 18.00
Quản lý tài nguyên và môi trường 18.00
Marketing 22.00
Quản trị kinh doanh thực phẩm 20.00
Công nghệ kỹ thuật hóa học 19.00
Kỹ thuật hóa phân tích 18.00
Luật kinh tế 21.50
Công nghệ dệt, may 19.00
Công nghệ thông tin 21.50
Kế toán 21.50
Quản lý năng lượng 18.00
Kỹ thuật Nhiệt (Điện lạnh) 18.00
Kinh doanh thời trang và Dệt may 18.00
Công nghệ vật liệu 18.00
Quản trị kinh doanh 22.50
Kinh doanh quốc tế 22.00
Công nghệ sinh học 20.00
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực 20.50
Khoa học chế biến món ăn 20.50
Tài chính ngân hàng 21.50
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 19.00
Ngôn ngữ Anh 22.00
Ngôn ngữ Trung Quốc 22.00
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 19.00
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 19.00
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 22.00
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 22.00
Quản trị khách sạn 21.00

Kết Luận

Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của HUFI không quá cao cũng không quá thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết trên giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công.

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *