Điểm chuẩn của Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội (HNMU) là bao nhiêu? Năm nay mức điểm chuẩn của trường có tăng không? Những đối tượng nào được ưu tiên cộng điểm? Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn thông tin về điểm chuẩn HNMU năm học mới này. Có thể sau bài này, bạn lại đưa ra được quyết định cho con đường học vấn của bản thân, hãy cùng ReviewEdu tìm hiểu nhé!
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội (HNMU – Hanoi Metropolitan University)
- Địa chỉ:
- Trụ sở chính: Số 98 phố Dương Quảng Hàm, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội
- Cơ sở 2: Số 131 thôn Đạc Tài, xã Mai Đình, huyện Sóc Sơn, TP. Hà Nội
- Cơ sở 3: Số 6, phố Vĩnh Phúc, quận Ba Đình, TP. Hà Nội
- Website: http://hnmu.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/hnmu.edu.vn/
- Mã tuyển sinh: HNM
- Email tuyển sinh: tuyensinh@daihocthudo.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 0986.735.046 – 0986.735.072
Mục tiêu phát triển
Phấn đấu không ngừng đưa Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội trở thành đơn vị đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng hàng đầu của quốc gia, có uy tín cao trong khu vực và thế giới. Trường phát triển theo quy mô đa ngành, đa lĩnh vực và đa trình độ. Chú trọng đào tạo nhân lực và chuyển giao công nghệ đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế – xã hội của Thủ đô và cả nước.
Cơ sở vật chất
Trường tọa lạc trên một mảnh đất có diện tích 10,1 ha, bao gồm 199 phòng học, hội trường, phòng làm việc, 9 thư viện và trung tâm học liệu, 37 phòng thực hành, thí nghiệm.
Điểm chuẩn của Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội (HNMU) năm 2024 – 2025
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | D78; D14; D01; C00 | 26.03 |
2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | D96; D90; D72; D01 | 24.45 |
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D96; D78; D72; D01 | 26.26 |
4 | 7140204 | Giáo dục Công dân | D84; D66; D78; D96 | 25.99 |
5 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T09; T10; T05; T08 | 24 |
6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A01; D07; D90; D01 | 26.5 |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A01; D07; D90; D11 | 25.65 |
8 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | D14; D15; D78; D01 | 26.58 |
9 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | D14; D09; D78; D96 | 26.18 |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D14; D15; D78; D01 | 26.1 |
11 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D14; D15; D78; D01 | 26.25 |
12 | 7229030 | Văn học | D78; D14; D01; C00 | 27.08 |
13 | 7229040 | Văn hóa học | C00; C20; D01; D14 | 25.75 |
14 | 7310201 | Chính trị học | C00; D78; D66; D01 | 24.65 |
15 | 7310401 | Tâm lý học | D96; D14; D01; C00 | 26.63 |
16 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D96; A00; D01 | 26.36 |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | C00; D96; A00; D01 | 26.62 |
18 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 24.49 |
19 | 7340403 | Quản lý công | C00; D96; A00; D01 | 23.47 |
20 | 7380101 | Luật | C00; D78; D66; D01 | 26.5 |
21 | 7460112 | Toán ứng dụng | A01; A00; D07; D01 | 24.68 |
22 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01; A00; D07; D01 | 23.65 |
23 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A01; A00; D07; D01 | 18.9 |
24 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | C00; D96; A00; D01 | 26.86 |
25 | 7760101 | Công tác xã hội | D78; D14; D01; C00 | 24.87 |
26 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D15; D78; D14; D01 | 24.88 |
27 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D15; D78; D14; D01 | 24.8 |
28 | 7850201 | Bảo hộ lao động | A00; A01; D01; D07 | 26.5 |
Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!
Điểm chuẩn của Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội (HNMU) năm 2023 – 2024
Năm 2023, trường Đại học Thủ Đô Hà Nội thông báo tuyển sinh 2619 chỉ tiêu với 4 phương thức: xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, xét tuyển thẳng, chứng chỉ quốc tế.
Điểm chuẩn Đại học Thủ Đô Hà Nội 2023 sẽ được công bố đến các thí sinh ngày 22/8. Xem điểm chuẩn các năm phía dưới.
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Điểm thi THPT | Xét học bạ |
Xét theo Chứng chỉ Quốc tế |
||
Điểm trúng tuyển |
Thứ tự nguyện vọng | Điểm trúng tuyển |
Thứ tự nguyện vọng |
||||
1 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | 23.35 | <=5 | 26.10 | <=1 | Bậc 3 |
2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 23.00 | <=5 | 25.46 | <=15 | Bậc 3 |
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 25.15 | <=1 | Không xét | Bậc 4 | |
4 | 7140203 | Giáo dục đặc biệt | 25.50 | <=1 | 26.81 | <=7 | Bậc 3 |
5 | 7140204 | Giáo dục công dân | 25.19 | <=5 | 27.00 | <=4 | Bậc 3 |
6 | 7140206 | Giáo dục thể chất | 23.50 | <=3 | 22.30 | <=1 | |
7 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 26.15 | <=1 | Không xét | Bậc 4 | |
8 | 7140211 | Sư phạm Vật lí | 24.20 | <=22 | 27.20 | <=6 | Bậc 4 |
9 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 25.80 | <=1 | Không xét | Bậc 4 | |
10 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 25.15 | <=7 | 27.29 | <=2 | Bậc 4 |
11 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 25.22 | <=2 | 27.20 | <=1 | Bậc 4 |
12 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 25.31 | <=3 | 26.83 | <=2 | Bậc 4 |
13 | 7229030 | Văn học | 24.59 | <=2 | 26.30 | <=3 | Bậc 3 |
14 | 7229040 | Văn hóa học | 16.00 | 16.00 | Bậc 3 | ||
15 | 7310201 | Chính trị học | 16.00 | 16.00 | Bậc 3 | ||
16 | 7310401 | Tâm lý học | 23.23 | <=4 | 24.91 | <=7 | Bậc 3 |
17 | 7310630 | Việt Nam học | 22.25 | <=4 | 24.50 | Bậc 3 | |
18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 24.06 | <=8 | 25.84 | <=2 | Bậc 3 |
19 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 22.55 | <=5 | 25.07 | <=1 | Bậc 3 |
20 | 7340403 | Quản lý công | 16.00 | 16.00 | Bậc 3 | ||
21 | 7380101 | Luật | 23.50 | <=1 | 24.87 | <=1 | Bậc 3 |
22 | 7460112 | Toán ứng dụng | 23.55 | <=1 | 25.43 | <=3 | Bậc 3 |
23 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 22.55 | <=2 | 24.40 | <-1 | Bậc 3 |
24 | 7510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | 16.00 | 16.00 | Bậc 3 | ||
25 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 24.20 | <=6 | 25.94 | <=9 | Bậc 3 |
26 | 7760101 | Công tác xã hội | 22.00 | <=2 | 23.84 | <=1 | Bậc 3 |
27 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 23.57 | <=4 | 25.60 | <=1 | Bậc 3 |
28 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 23.25 | <=4 | 24.68 | <=4 | Bậc 3 |
29 | 7850201 | Bảo hộ lao động | 26.00 | 26.00 | Bậc 3 |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội (HNMU) năm 2022 – 2023
Mức điểm chuẩn đầu vào quy định của trường năm 2022 cụ thể là:
Điểm chuẩn của Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội (HNMU) năm 2021 – 2022
Đối với kỳ tuyển sinh năm 2021 – 2022 vừa qua, trường đã đề ra mức điểm chuẩn cụ thể như sau:
Mức điểm xét tuyển đầu vào cảu Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội (HNMU) như thế nào?
Mức điểm xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
- Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên: Thí sinh phát đạt học lực lớp 12 xếp loại từ Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
- Riêng đối với ngành Giáo dục thể chất, thí sinh phát đạt được học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
- Đối với các ngành giáo dục khác: Theo quy định của Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội.
Mức điểm xét tuyển dựa vào chứng chỉ chứng nhận năng lực ngoại ngữ quốc tế bậc 3 hoặc tương đương trở lên
- Dựa vào Chứng chỉ năng lực ngoại ngữ quốc tế bậc 3 hoặc tương đương trở lên theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dành cho Việt Nam (tính đến thời điểm nộp hồ sơ còn thời gian sử dụng theo quy định).
- Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên: Thí sinh trúng tuyển phải đạt học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
Lưu ý: Ngành Giáo dục Thể chất không áp dụng phương thức này.
Mức điểm xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 bậc THPT
- Đối với ngành đào tạo giáo viên và ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe có cấp chính chỉ hành nghề khi:
- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
- Riêng đối với ngành Giáo dục Thể chất, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
- Đối với các ngành đào tạo khác: Theo quy định của Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội.
Mức điểm xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Riêng đối với ngành Giáo dục Thể chất, bên cạnh đặt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của Bộ GD&ĐT, thí sinh phải đặt kết quả thi tuyển năng khiếu tối thiểu từ 5,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10).
- Đối với các ngành đào tạo khác: Theo quy định của Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội.
Cách tính điểm của Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội (HNMU) như thế nào?
Về nguyên tắc tính điểm xét tuyển, đối với phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT, điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi của tổ hợp xét tuyển, cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
Đối với phương thức xét kết quả học tập bậc THPT, điểm xét tuyển là điểm trung bình cộng cả năm lớp 12 của từng môn học tương ứng thuộc tổ hợp xét tuyển;
Điểm xét tuyển = (Môn 1)+(Môn 2) + (Môn 3) + [Điểm ƯT (nếu có)]
- Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau: Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] × Mức điểm ưu tiên.
Lưu ý, đối với tổ hợp xét tuyển KHTN/KHXH, điểm môn KHTN/KHXH bằng tổng điểm trung bình cộng cả năm các môn học trong tổ hợp KHTN/KHXH của lớp 12.
Kết luận
Dựa trên mức điểm đầu vào mà Reviewedu.net đã đề cập ở trên. Có thể thấy mức điểm đầu vào của Đại học Thủ Đô Hà Nội (HNMU) là tương đối cao với mặt bằng chung của các trường đại học còn lại. Mong rằng các bạn có thể dựa trên mức điểm đầu vào đã có mà cố gắng học tập để có thể đạt được kết quả mình mong muốn. Chúc các bạn thành công!
Xem thêm:
Thang điểm của ngành quản trị khách sạn là bao nhiêu ạ
Trường có xét tuyển lần hai không ạ . Em là thí sinh đăng ký muộn nên phân vân quá
Trường có phát giấy để tạm hoãn khi bị kêu nghĩa vụ quân sự không ạ?
Có nha em
Ngoài lấy kết quả dựa trên kì thi quốc gia thì trường có hình thức khác để xét tuyển không ạ?
Trường có xét học bạ em nhé
Trường có đào tạo chuyên ngành Ngôn ngữ không ạ?
Có nha em
Học phí của trường trong 1 kì là tầm bao nhiêu tiền ạ?
Em tra khảo trực tiếp bên bài học phí của trường em nhé
Trường có đào tạo chuyên ngành Công nghệ thông tin không ạ?
Nếu có thì điểm đầu vào của ngành CNTT là bn ạ.
đọc đi em, có mắt để làm gì?!
=)))))))) trả lời dễ nghe chút k đc à
Có nha em