Trường đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế là một trong những trường thành viên của Đại học Huế. Với bề dày gần 50 năm kinh nghiệm, trường vẫn đang trên con đường không ngừng phát triển, đổi mới, nâng cao chất lượng đào tạo. Vậy trường Đại học Ngoại Ngữ Huế (HUCFL) xét tuyển học bạ cần những gì? Hãy cùng Reviewedu tham khảo những thông tin dưới đây để giúp các bạn học sinh biết thêm về phương thức tuyển sinh nhé.
Thông tin chung
- Tên trường: Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế (University of Foreign Languages – Hue University)
- Địa chỉ: 57 Nguyễn Khoa Chiêm, thành phố Huế
- Website: https://hucfl.edu.vn/vi/ và trang thông tin tuyển sinh: https://tuyensinh.hucfl.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/dhnnhue/
- Mã tuyển sinh: DHF
- Email tuyển sinh: dhnn_tvht@hueuni.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 091 498 69 49
Xem thêm: Review Trường Đại học Ngoại ngữ – Huế (HUCFL) có tốt không?
Phương thức xét tuyển của trường Đại học Ngoại ngữ Huế
Ngành tuyển sinh
Năm nay, trường Đại học Ngoại Ngữ Đà Nẵng tuyển sinh thí sinh cho tất cả các ngành như sau:
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển |
|
Theo KQ thi THPT |
Theo phương thức khác |
||||
1 | 7140231 | Sư Phạm tiếng Anh | 50 – 100 | 50 – 100 | D01; D14; D15 |
2 | 7140233 | Sư Phạm tiếng Pháp | 5 – 15 | 5 – 15 | D01; D03; D15; D44 |
3 | 7140234 | Sư Phạm tiếng Trung | 5 – 15 | 5 – 15 | D01; D04; D15; D45 |
4 | 7310630 | Việt Nam học | 30 – 50 | 30 – 50 | D01; D14; D15 |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 220 – 440 | 220 – 440 | D01; D14; D15 |
6 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | 20 – 30 | 20 – 30 | D01; D02; D15; D42 |
7 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 30 – 70 | 30 – 70 | D01; D03; D15; D44 |
8 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 90 – 190 | 90 – 190 | D01; D04; D15; D45 |
9 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 70 – 150 | 70 – 150 | D01; D06; D15; D43 |
10 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn | 60 – 90 | 60 – 90 | D01; D14; D15 |
11 | 7310601 | Quốc tế học | 30 – 50 | 30 – 50 | D01; D14; D15 |
Đối tượng tuyển sinh
Trường tuyển sinh tất cả các thí sinh tốt nghiệp THPT trong phạm vi cả nước.
Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Ngoại Ngữ Huế áp dụng tuyển sinh với 3 phương thức sau:
- Xét tuyển dựa trên kết quả học bạ THPT
- Xét tuyển dựa vào kết quả của bài thi tốt nghiệp THPT
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển dựa trên quy chế tuyển sinh được Bộ Giáo dục – Đào tạo ban hành hoặc xét tuyển theo quy định riêng của trường.
Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Hiện tại, trường thực hiện chính sách tuyển thẳng dựa trên quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ giáo dục – Đào tạo. Tùy thuộc vào ngành bạn đăng kí theo học mà trường sẽ có các tiêu chí xét tuyển riêng. Sau đây là một vài thông tin chung về các điều kiện để được ưu tiên xét tuyển:
- Ưu tiên xét tuyển dựa vào kết quả học bạ hoặc điểm thi THPT cùng với các chứng chỉ quốc tế.
- Ưu tiên xét tuyển thí sinh mang quốc tịch Việt Nam theo học và tốt nghiệp THPT ở nước ngoài.
- Ưu tiên xét tuyển thí sinh có kết quả học tập lớp 12 đạt loại giỏi trở lên ở tất cả các ngành.
- Ưu tiên xét tuyển thí sinh đạt thành tích cao trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh hoặc thành phố thành các thành phố trực thuộc trung ương trong vòng 3 năm kể từ năm 2021.
Xét tuyển học bạ trường Đại học Ngoại ngữ Huế
Xét tuyển dựa trên kết quả học bạ (đối với thí sinh tốt nghiệp THPT vào năm 2021 và những năm trước đó, nghĩa là thí sinh tự do) bằng cách lấy điểm trung bình của ba môn trong tổ hợp xét tuyển của cả 2 học kỳ năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12, làm tròn đến 1 chữ số thập phân.
Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Huế
Dựa theo đề án tuyển sinh, Đại học Ngoại ngữ Huế đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7140231 | Sư Phạm tiếng Anh | D01; D14; D15 | 25.75 |
7140233 | Sư Phạm tiếng Pháp | D01; D03; D15; D44 | 19 |
7140234 | Sư Phạm tiếng Trung | D01; D04; D15; D45 | 23 |
7310630 | Việt Nam học | D01; D14; D15 | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15 | 22.25 |
7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02; D15; D42 | 15 |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03; D15; D44 | 15 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D15; D45 | 23.75 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06; D15; D43 | 21.5 |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn | D01; D14; D15 | 23.5 |
7310601 | Quốc tế học | D01; D14; D15 | 15 |
Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Huế năm 2021 theo phương thức xét kết quả thi THPT
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7140231 | Sư Phạm tiếng Anh | D01; D14; D15 | 26 |
7140233 | Sư Phạm tiếng Pháp | D01; D03; D15; D44 | 18 |
7140234 | Sư Phạm tiếng Trung | D01; D04; D15; D45 | 24 |
7310630 | Việt Nam học | D01; D14; D15 | 18 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15 | 23 |
7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02; D15; D42 | 18 |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03; D15; D44 | 18 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D15; D45 | 24 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06; D15; D43 | 23 |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn | D01; D14; D15 | 25 |
7310601 | Quốc tế học | D01; D14; D15 | 18 |
Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Huế năm 2021 theo phương thức xét kết quả học bạ
Xem thêm: Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Huế (HUCFL) chính xác nhất.
Học phí trường Đại học Ngoại ngữ – Huế
Dựa vào thông tin tuyển sinh được đăng tải từ website nhà trường. Vào năm học 2022, Nhà trường dự kiến thu 320.000 VNĐ/1 tín chỉ. Bình quân một sinh viên sẽ đóng khoảng 12.000.000 VNĐ/năm học. Trong các năm học tiếp theo, mức học phí dự kiến tăng từ 10-15% trong 1 năm.
Xem thêm: Học phí trường Đại học Ngoại ngữ – Huế (HUCFL) mới nhất.
Kết luận
Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế đã và đang tiếp tục khẳng định được chất lượng đào tạo cũng như những cố gắng của mình trong việc xây dựng một mô hình học lý tưởng cho học sinh. Nếu bạn yêu ngôn ngữ, yêu bầu không khí yên bình nơi Huế thì đây là sự lựa chọn sáng giá cho 4 năm thanh xuân đại học của mình. Reviewedu chúc bạn thành công trong chặng đường sắp đến nha.
Cho e hỏi cách xét điểm theo phương thức xét học bạ và điểm tốt nghiệp thpt ngành ngôn ngữ trung ạ