Đại học Ngoại ngữ – ĐHQG Hà Nội là một trong những trường top đầu về việc giảng dạy, nghiên cứu văn hóa, ngôn ngữ quốc tế trong cả nước. Nếu bạn đam mê với ngôn ngữ, hãy cùng Reviewedu tham khảo những thông tin dưới đây để giúp các bạn học sinh biết thêm về phương thức xét tuyển học bạ của trường Đại học Ngoại ngữ ĐHQG Hà Nội (ULIS) nhé!
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội (tên viết tắt: ULIS hay University of Languages and International Studies).
- Địa chỉ: Số 2 đường Phạm Văn Đồng, Quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
- Website: https://ulis.vnu.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/vnu.ulis/
- Mã tuyển sinh: QHF
- Email tuyển sinh: dhnn@vnu.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 024 3754 7269.
Xem thêm tại: Review Trường Đại học Ngoại ngữ – Hà Nội (ULIS) có tốt không?
Phương thức xét tuyển của trường Đại học Ngoại ngữ ĐHQG Hà Nội
Đối tượng tuyển sinh tuyển sinh
Tất cả các thí sinh thỏa các điều kiện như sau:
- Đã tốt nghiệp THPT hoặc tốt nghiệp trung cấp
- Có đủ sức khỏe để học tập.
- Thí sinh có đủ điều kiện xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển của Bộ GD&ĐT
- Thí sinh đang ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định
- Thí sinh có các chứng chỉ quốc tế
Phương thức tuyển sinh
Năm học 2022, trường áp dụng 3 hình thức tuyển sinh cụ thể như sau:
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
- Xét tuyển theo kết quả thi THPT
- Xét tuyển thông qua kết quả bài thi đánh giá năng lực
Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
HÌnh thức ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng được áp dụng với điều kiện tiên quyết: thí sinh phải hoàn thành THPT, có hạnh kiểm tốt trong 3 năm THPT, kết quả thi đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ và trường quy định.
Có 3 nhóm đối tượng được trường Đại học Ngoại ngữ Hà Nội áp dụng chính sách này:
- Nhóm 1: Thí sinh sẽ được tuyển thẳng theo quy chế của Bộ
- Nhóm 2: Tuyển thẳng theo quy định của trường.
- Nhóm 3: Xét tuyển đối với thí sinh đã có chứng chỉ quốc tế
Ngành tuyển sinh
Hiện nay trường mở rộng tuyển sinh tất cả các ngành như sau:
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu dự kiến | ||
Theo KQ thi THPT | Theo phương thức khác |
Tổ hợp xét tuyển |
|||
1 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | 130 | 45 | D01; D78; D90 |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh CTĐT CLC | 310 | 140 | D01; D78; D90 |
3 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | 50 | 20 | D01; D02; D78; D90 |
4 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC | 70 | 30 | D01; D03; D78; D90 |
5 | 7140234 | Ngôn ngữ tiếng Trung | 15 | 10 | D01; D04; D78; D90 |
6 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC | 140 | 60 | D01; D04; D78; D90 |
7 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC | 70 | 30 | D01; D05; D78; D90 |
8 | 7140236 | Sư phạm tiếng Nhật | 15 | 10 | D01; D06; D78; D90 |
9 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC | 40 | 60 | D01; D06; D78; D90 |
10 | 7140237 | Sư phạm tiếng Hàn Quốc | 15 | 10 | D01; DD2*; D78; D90 |
11 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC | 140 | 60 | D01; DD2*; D78; D90 |
12 | 7220211 | Ngôn ngữ Ả Rập | 25 | 5 | D01; D78; D90 |
13 | 7903124QT | Kinh tế – Tài chính** | 110 | 110 | D01; A01; D78; D90 |
Xét tuyển học bạ Đại học Ngoại ngữ ĐHQG Hà Nội
Như thông tin đã đề cập ở trên, hiện nay trường không áp dụng phương thức xét tuyển học bạ. Quý phụ huynh và thí sinh xem xét lại về hình thức xét tuyển.
Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQG Hà Nội
Đối với năm 2021, mức điểm chuẩn ULIS đã được quy định như sau:
STT |
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D90, D78, D04 | 37.13 | Chất lượng cao
Điểm thi TN THPT |
2 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01, D90, D78 | 36.83 | Chất lượng cao
Điểm thi TN THPT |
3 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D01, D90, D78, D03 | 35.77 | Chất lượng cao
Điểm thi TN THPT |
4 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01, D90, D78, D06 | 36.53 | Chất lượng cao
Điểm thi TN THPT |
5 | Ngôn ngữ Đức | 7220205 | D01, D90, D78, D05 | 35.92 | Chất lượng cao
Điểm thi TN THPT |
6 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D90, D78 | 36.9 | Chất lượng cao
Điểm thi TN THPT |
7 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 7140234 | D01, D90, D78, D04 | 38.32 | Điểm thi TN THPT |
8 | Sư phạm Tiếng Hàn Quốc | 7140237 | D01, D90, D78 | 37.7 | Điểm thi TN THPT |
9 | Sư phạm Tiếng Nhật | 7140236 | D01, D90, D78, D06 | 37.33 | Điểm thi TN THPT |
10 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01, D90, D78 | 38.45 | Điểm thi TN THPT |
11 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D01, D90, D78, D02 | 35.19 | Điểm thi TN THPT |
12 | Ngôn ngữ Ả Rập | 7220211 | D01, D90, D78 | 34 | Điểm thi TN THPT |
Xem thêm: Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Hà nội (ULIS) chính xác nhất.
Học phí của trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQG Hà Nội
Tùy theo khối ngành thí sinh theo học, sẽ có sự chênh lệch về học phí. Học phí năm 2022 được nhà trường công bố như sau:
- Các chương trình đào tạo chất lượng cao, sinh viên đóng 3.500.000 đồng/tháng.
- Các chương trình đào tạo theo chuẩn Ngành Ngôn Ngữ, học phí 980.000 đồng/tháng.
- Các chương trình đào tạo chuẩn sư phạm sẽ áp dụng mức học phí do nhà nước quy định
- Chương trình đào tạo ngành kinh tế – tài chính, học phí 5.750.000 đồng/tháng
Xem chi tiết tại: Học phí Đại học Ngoại ngữ ĐHQG Hà Nội (ULIS) mới nhất
Kết luận
Ngôn ngữ là một phần của cuộc sống, nếu bạn yêu thích ngôn ngữ và đam mê thì ULIS là một nơi lý tưởng để bạn gửi gắm khoảng thời gian đại học của mình. Với sự yêu cầu cao về cơ sở vật chất, trình độ giảng viên, trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQG Hà Nội là một môi trường năng động, sáng tạo và đầy hứa hẹn là một điểm đến hết sức thú vị. Reviewedu hy vọng những thông tin bổ ích trên sẽ có ích cho các bạn thí sinh. Chúc các bạn may mắn!