Đại học Ngoại ngữ Huế (HUCFL) là một trong những ngôi trường thành viên của Đại học Huế có thâm niên giảng dạy và đào tạo các ngành nghề yêu cầu năng lực ngoại ngữ. Vậy điểm chuẩn của Trường Đại học Ngoại ngữ Huế (HUCFL) là bao nhiêu? Năm nay mức điểm chuẩn của trường có tăng không? Hãy cùng Reviewedu và bài viết dưới đây khám phá mức điểm chuẩn đầu vào của ngôi trường này.
Thông tin về Trường Đại học Ngoại ngữ Huế (HUCFL)
- Tên: Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế (University of Foreign Languages – Hue University)
- Địa chỉ: 57 Nguyễn Khoa Chiêm, Phường An Cựu, thành phố Huế
- Website: https://hucfl.edu.vn/vi/ và trang thông tin tuyển sinh: https://tuyensinh.hucfl.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/dhnnhue/
- Mã tuyển sinh: DHF
- Email tuyển sinh: dhnn_tvht@hueuni.edu.vn
- Liên hệ số điện thoại tuyển sinh: 091 498 69 49
Mục tiêu phát triển
Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế hướng đến mục tiêu triển khai các ngành đào tạo ngôn ngữ ở bậc đại học của trường, giúp người học dễ dàng tiếp cận những kiến thức chuyên sâu về ngôn ngữ, văn hóa và văn học nước ngoài. Trường còn tạo điều kiện trong việc rèn luyện và phát huy năng lực ngôn ngữ đạt chuẩn C1 Châu Âu. Sau khi tốt nghiệp, sinh viên được đảm bảo đủ trình độ nghiệp vụ về giảng dạy ở các bậc học, công tác biên – phiên dịch ở mọi lĩnh vực trong xã hội. Trên hết, học tập ở trường giúp sinh viên bước đầu xây dựng kỹ năng nghiên cứu khoa học về ngôn ngữ, văn học hoặc văn hoá nước ngoài, có thể hành nghề trong các hoạt động dịch vụ như hướng dẫn du lịch, ngoại giao, thương mại…
Cơ sở vật chất
Trường Đại học Ngoại Ngữ Huế là một trong những trường tiên tiến, hiện đại nhất khu vực miền Trung với wifi phủ sóng toàn trường, 500 máy tính kết nối mạng, tất cả các phòng học đều có máy chiếu, máy tính, cassette, internet, hệ thống thang máy ở các dãy nhà, nhà xe tự động, bảng thông minh, hệ thống nước uống tự động,…
Dự kiến điểm chuẩn của Trường Đại học Ngoại ngữ Huế (HUCFL) năm 2024 – 2025
Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học 2024 – 2025, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Đại học Ngoại ngữ Huế sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ.
Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!
Điểm chuẩn của Trường Đại học Ngoại ngữ Huế (HUCFL) năm 2023 – 2024
Điểm thi THPT Quốc gia
Điểm chuẩn Đại học Ngoại Ngữ – Đại học Huế năm 2023 đã được công bố ngày 22/8.
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7140231 | Sư Phạm tiếng Anh | D01; D14; D15 | 25.5 |
7140233 | Sư Phạm tiếng Pháp | D01; D03; D15; D44 | 19 |
7140234 | Sư Phạm tiếng Trung | D01; D04; D15; D45 | 24.85 |
7310630 | Việt Nam học | D01; D14; D15 | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15 | 19.5 |
7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02; D15; D42 | 15 |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03; D15; D44 | 15 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D15; D45 | 23 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06; D15; D43 | 19.5 |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn | D01; D14; D15 | 22.5 |
7310601 | Quốc tế học | D01; D14; D15 | 15 |
Điểm xét học bạ
Điểm chuẩn của HUCFL bằng kết quả học tập THPT cụ thể như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7140231 | Sư Phạm tiếng Anh | D01; D14; D15 | 27.25 |
7140233 | Sư Phạm tiếng Pháp | D01; D03; D15; D44 | 18 |
7140234 | Sư Phạm tiếng Trung | D01; D04; D15; D45 | 25.5 |
7310630 | Việt Nam học | D01; D14; D15 | 18 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15 | 20 |
7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02; D15; D42 | 18 |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03; D15; D44 | 18 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D15; D45 | 25.5 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06; D15; D43 | 19 |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn | D01; D14; D15 | 25 |
7310601 | Quốc tế học | D01; D14; D15 | 18 |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Ngoại ngữ Huế (HUCFL) năm 2022 – 2023
Điểm thi THPT Quốc gia
Vào ngày 15/09/2022, Trường HUCFL đã công bố mức điểm chuẩn đầu vào dựa vào ký thi tuyển sinh đại học cụ thể như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7140231 | Sư Phạm tiếng Anh | D01; D14; D15 | 19 |
7140233 | Sư Phạm tiếng Pháp | D01; D03; D15; D44 | 19 |
7140234 | Sư Phạm tiếng Trung | D01; D04; D15; D45 | 23 |
7310630 | Việt Nam học | D01; D14; D15 | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15 | 16,5 |
7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02; D15; D42 | 15 |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03; D15; D44 | 15 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D15; D45 | 21 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06; D15; D43 | 17,5 |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn | D01; D14; D15 | 21,5 |
7310601 | Quốc tế học | D01; D14; D15 | 15 |
Điểm xét học bạ
Theo đề án tuyển sinh của trường, điểm đầu vào bằng học bạ được quy định như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7140231 | Sư Phạm tiếng Anh | D01; D14; D15 | 27.5 |
7140233 | Sư Phạm tiếng Pháp | D01; D03; D15; D44 | 18 |
7140234 | Sư Phạm tiếng Trung | D01; D04; D15; D45 | 24.75 |
7310630 | Việt Nam học | D01; D14; D15 | 18 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15 | 25.5 |
7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02; D15; D42 | 18 |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03; D15; D44 | 18 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D15; D45 | 26 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06; D15; D43 | 25 |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn | D01; D14; D15 | 26.5 |
7310601 | Quốc tế học | D01; D14; D15 | 18 |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Ngoại ngữ Huế (HUCFL) năm 2021 – 2022
Điểm thi THPT Quốc gia
Dựa theo đề án tuyển sinh, Đại học Ngoại ngữ Huế đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành như sau
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7140231 | Sư Phạm tiếng Anh | D01; D14; D15 | 25.75 |
7140233 | Sư Phạm tiếng Pháp | D01; D03; D15; D44 | 19 |
7140234 | Sư Phạm tiếng Trung | D01; D04; D15; D45 | 23 |
7310630 | Việt Nam học | D01; D14; D15 | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15 | 22.25 |
7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02; D15; D42 | 15 |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03; D15; D44 | 15 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D15; D45 | 23.75 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06; D15; D43 | 21.5 |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn | D01; D14; D15 | 23.5 |
7310601 | Quốc tế học | D01; D14; D15 | 15 |
Điểm xét học bạ
Mức điểm được quy định cụ thể như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7140231 | Sư Phạm tiếng Anh | D01; D14; D15 | 26 |
7140233 | Sư Phạm tiếng Pháp | D01; D03; D15; D44 | 18 |
7140234 | Sư Phạm tiếng Trung | D01; D04; D15; D45 | 24 |
7310630 | Việt Nam học | D01; D14; D15 | 18 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15 | 23 |
7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02; D15; D42 | 18 |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03; D15; D44 | 18 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D15; D45 | 24 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06; D15; D43 | 23 |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn | D01; D14; D15 | 25 |
7310601 | Quốc tế học | D01; D14; D15 | 18 |
Quy chế cộng điểm ưu tiên của Trường Đại học Ngoại ngữ Huế (HUCFL) như thế nào?
Áp dụng theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ giáo dục, cụ thể như sau:
Quy chế cộng điểm theo từng khu vực
Khu vực |
Mô tả khu vực và điều kiện |
Điểm cộng |
Khu vực 1 (KV1) | Các xã khu vực I, II, III và các xã có thôn đặc biệt khó khăn thuộc vùng dân tộc và miền núi;
Các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; Các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 theo quy định của Thủ tướng Chính phủ. |
+0.75 điểm |
Khu vực 2 nông thôn (KV2-NT) | Các địa phương không thuộc KV1, KV2, KV3; | +0.5 điểm |
Khu vực 2 (KV2) | Các thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; Các thị xã, huyện ngoại thành của thành phố trực thuộc Trung ương (trừ các xã thuộc KV1). | +0.25 điểm |
Khu vực 3 (KV3) | Các quận nội thành của thành phố trực thuộc Trung ương. | Không có điểm ưu tiên |
Nhóm đối tượng được cộng điểm ưu tiên
Đối tượng |
Mô tả đối tượng và điều kiện |
Điểm cộng |
Nhóm UT1 |
||
01 | Công dân Việt Nam là người dân tộc thiểu số có nơi thường trú trong thời gian học THPT hoặc trung cấp trên 18 tháng tại Khu vực 1. | +2 điểm |
02 | Công nhân trực tiếp sản xuất đã làm việc liên tục 5 năm trở lên, trong đó có ít nhất 2 năm là chiến sĩ thi đua được cấp tỉnh trở lên công nhận và cấp bằng khen. | |
03 | Đối tượng thuộc diện:
|
|
04 | Đối tượng thuộc diện:
|
|
Nhóm UT2 |
||
05 | Đối tượng thuộc diện
|
+1 điểm |
06 | Đối tượng thuộc diện:
|
|
07 | Đối tượng thuộc diện:
|
Cách tính điểm các phương thức tuyển sinh của Trường Đại học Ngoại ngữ Huế (HUCFL) như thế nào?
Theo phương thức thi THPTQG
Điểm xét = tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên (KVƯT, ĐTƯT) (nếu có)
Theo phương thức xét học bạ: Điểm trung bình chung học tập ba học kỳ (học kỳ 1, học kỳ 2 năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển của trường, làm tròn đến 1 chữ số thập phân
Điểm xét = (HKI lớp 11 + HKII lớp 11 + HKI lớp 12)/3. Sau đó cộng kết quả 3 môn lại là ra tổng điểm của Tổ hợp và cộng Điểm ưu tiên (KVƯT, ĐTƯT) (nếu có)
Kết luận
Dựa vào mức điểm chuẩn và các ngành học mà Đại học (HUCFL) Ngoại ngữ Huế mang lại, hy vọng các bạn sĩ tử sẽ chọn được nguyện vọng phù hợp với năng lực của bản thân. Chúc các bạn may mắn trong mùa tuyển sinh.