Điểm chuẩn năm 2024 của Đại học Ngoại ngữ Huế (HUCFL) mới nhất

Đại học Ngoại ngữ Huế (HUCFL) là một trong những ngôi trường thành viên của Đại học Huế có thâm niên giảng dạy và đào tạo các ngành nghề yêu cầu năng lực ngoại ngữ. Vậy điểm chuẩn của Trường Đại học Ngoại ngữ Huế (HUCFL) là bao nhiêu? Năm nay mức điểm chuẩn của trường có tăng không? Hãy cùng Reviewedu và bài viết dưới đây khám phá mức điểm chuẩn đầu vào của ngôi trường này.

Thông tin về Trường Đại học Ngoại ngữ Huế (HUCFL)

  • Tên: Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế (University of Foreign Languages – Hue University)
  • Địa chỉ: 57 Nguyễn Khoa Chiêm, Phường An Cựu, thành phố Huế
  • Website: https://hucfl.edu.vn/vi/ và trang thông tin tuyển sinh: https://tuyensinh.hucfl.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/dhnnhue/
  • Mã tuyển sinh: DHF
  • Email tuyển sinh: dhnn_tvht@hueuni.edu.vn
  • Liên hệ số điện thoại tuyển sinh: 091 498 69 49

Mục tiêu phát triển

Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế hướng đến mục tiêu triển khai các ngành đào tạo ngôn ngữ ở bậc đại học của trường, giúp người học dễ dàng tiếp cận những kiến thức chuyên sâu về ngôn ngữ, văn hóa và văn học nước ngoài. Trường còn tạo điều kiện trong việc rèn luyện và phát huy năng lực ngôn ngữ đạt chuẩn C1 Châu Âu. Sau khi tốt nghiệp, sinh viên được đảm bảo đủ trình độ nghiệp vụ về giảng dạy ở các bậc học, công tác biên – phiên dịch ở mọi lĩnh vực trong xã hội. Trên hết, học tập ở trường giúp sinh viên bước đầu xây dựng kỹ năng nghiên cứu khoa học về ngôn ngữ, văn học hoặc văn hoá nước ngoài, có thể hành nghề trong các hoạt động dịch vụ như hướng dẫn du lịch, ngoại giao, thương mại…

Cơ sở vật chất

Trường Đại học Ngoại Ngữ Huế là một trong những trường tiên tiến, hiện đại nhất khu vực miền Trung với wifi phủ sóng toàn trường, 500 máy tính kết nối mạng, tất cả các phòng học đều có máy chiếu, máy tính, cassette, internet, hệ thống thang máy ở các dãy nhà, nhà xe tự động, bảng thông minh, hệ thống nước uống tự động,…

Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ Huế (HUCFL) cập nhật mới nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ Huế (HUCFL) cập nhật mới nhất

Dự kiến điểm chuẩn của Trường Đại học Ngoại ngữ Huế (HUCFL) năm 2024 – 2025

Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học 2024 – 2025, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Đại học Ngoại ngữ Huế sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ.

Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!

Điểm chuẩn của Trường Đại học Ngoại ngữ Huế (HUCFL) năm 2023 – 2024

Điểm thi THPT Quốc gia

Điểm chuẩn Đại học Ngoại Ngữ – Đại học Huế năm 2023 đã được công bố ngày 22/8.

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7140231 Sư Phạm tiếng Anh D01; D14; D15 25.5
7140233 Sư Phạm tiếng Pháp D01; D03; D15; D44 19
7140234 Sư Phạm tiếng Trung D01; D04; D15; D45 24.85
7310630 Việt Nam học D01; D14; D15 15
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15 19.5
7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D15; D42 15
7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D15; D44 15
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D15; D45 23
7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06; D15; D43 19.5
7220210 Ngôn ngữ Hàn D01; D14; D15 22.5
7310601 Quốc tế học D01; D14; D15 15

Điểm xét học bạ

Điểm chuẩn của HUCFL bằng kết quả học tập THPT cụ thể như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7140231 Sư Phạm tiếng Anh D01; D14; D15 27.25
7140233 Sư Phạm tiếng Pháp D01; D03; D15; D44 18
7140234 Sư Phạm tiếng Trung D01; D04; D15; D45 25.5
7310630 Việt Nam học D01; D14; D15 18
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15 20
7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D15; D42 18
7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D15; D44 18
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D15; D45 25.5
7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06; D15; D43 19
7220210 Ngôn ngữ Hàn D01; D14; D15 25
7310601 Quốc tế học D01; D14; D15 18

Điểm chuẩn của Trường Đại học Ngoại ngữ Huế (HUCFL) năm 2022 – 2023

Điểm thi THPT Quốc gia

Vào ngày 15/09/2022, Trường HUCFL đã công bố mức điểm chuẩn đầu vào dựa vào ký thi tuyển sinh đại học cụ thể như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7140231 Sư Phạm tiếng Anh D01; D14; D15 19 
7140233 Sư Phạm tiếng Pháp D01; D03; D15; D44 19
7140234 Sư Phạm tiếng Trung D01; D04; D15; D45 23
7310630 Việt Nam học D01; D14; D15 15
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15 16,5
7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D15; D42 15
7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D15; D44 15
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D15; D45 21 
7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06; D15; D43 17,5
7220210 Ngôn ngữ Hàn D01; D14; D15 21,5
7310601 Quốc tế học D01; D14; D15 15

Điểm xét học bạ

Theo đề án tuyển sinh của trường, điểm đầu vào bằng học bạ được quy định như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7140231 Sư Phạm tiếng Anh D01; D14; D15 27.5
7140233 Sư Phạm tiếng Pháp D01; D03; D15; D44 18
7140234 Sư Phạm tiếng Trung D01; D04; D15; D45 24.75
7310630 Việt Nam học D01; D14; D15 18
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15 25.5
7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D15; D42 18
7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D15; D44 18
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D15; D45 26
7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06; D15; D43 25
7220210 Ngôn ngữ Hàn D01; D14; D15 26.5
7310601 Quốc tế học D01; D14; D15 18

Điểm chuẩn của Trường Đại học Ngoại ngữ Huế (HUCFL) năm 2021 – 2022

Điểm thi THPT Quốc gia

Dựa theo đề án tuyển sinh, Đại học Ngoại ngữ Huế đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành như sau

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7140231 Sư Phạm tiếng Anh D01; D14; D15 25.75
7140233 Sư Phạm tiếng Pháp D01; D03; D15; D44 19
7140234 Sư Phạm tiếng Trung D01; D04; D15; D45 23
7310630 Việt Nam học D01; D14; D15 15
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15 22.25
7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D15; D42 15
7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D15; D44 15
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D15; D45 23.75
7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06; D15; D43 21.5
7220210 Ngôn ngữ Hàn D01; D14; D15 23.5
7310601 Quốc tế học D01; D14; D15 15

Điểm xét học bạ

Mức điểm được quy định cụ thể như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7140231 Sư Phạm tiếng Anh D01; D14; D15 26
7140233 Sư Phạm tiếng Pháp D01; D03; D15; D44 18
7140234 Sư Phạm tiếng Trung D01; D04; D15; D45 24
7310630 Việt Nam học D01; D14; D15 18
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15 23
7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D15; D42 18
7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D15; D44 18
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D15; D45 24
7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06; D15; D43 23
7220210 Ngôn ngữ Hàn D01; D14; D15 25
7310601 Quốc tế học D01; D14; D15 18

Quy chế cộng điểm ưu tiên của Trường Đại học Ngoại ngữ Huế (HUCFL) như thế nào?

Áp dụng theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ giáo dục, cụ thể như sau:

Học sinh tra cứu điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ Huế (HUCFL)
Học sinh tra cứu điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ Huế (HUCFL)

Quy chế cộng điểm theo từng khu vực

Khu vực

Mô tả khu vực và điều kiện

Điểm cộng

Khu vực 1 (KV1) Các xã khu vực I, II, III và các xã có thôn đặc biệt khó khăn thuộc vùng dân tộc và miền núi;

Các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo;

Các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.

+0.75 điểm
Khu vực 2 nông thôn (KV2-NT) Các địa phương không thuộc KV1, KV2, KV3; +0.5 điểm
Khu vực 2 (KV2) Các thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; Các thị xã, huyện ngoại thành của thành phố trực thuộc Trung ương (trừ các xã thuộc KV1). +0.25 điểm 
Khu vực 3 (KV3) Các quận nội thành của thành phố trực thuộc Trung ương. Không có điểm ưu tiên

Nhóm đối tượng được cộng điểm ưu tiên

Đối tượng

Mô tả đối tượng và điều kiện

Điểm cộng

Nhóm UT1

01 Công dân Việt Nam là người dân tộc thiểu số có nơi thường trú trong thời gian học THPT hoặc trung cấp trên 18 tháng tại Khu vực 1. +2 điểm
02 Công nhân trực tiếp sản xuất đã làm việc liên tục 5 năm trở lên, trong đó có ít nhất 2 năm là chiến sĩ thi đua được cấp tỉnh trở lên công nhận và cấp bằng khen.
03 Đối tượng thuộc diện:

  • Thương binh, bệnh binh, người có “Giấy chứng nhận người được hưởng chính sách như thương binh;
  • Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân tại ngũ được cử đi học có thời gian phục vụ từ 12 tháng trở lên tại Khu vực 1;
  • Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân tại ngũ được cử đi học có thời gian phục vụ từ 18 tháng trở lên;
  • Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân đã xuất ngũ, được công nhận hoàn thành nghĩa vụ phục vụ tại ngũ theo quy định.
04 Đối tượng thuộc diện:

  • Thân nhân liệt sĩ;
  • Con thương binh, con bệnh binh, con của người được hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên;
  • Con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học bị suy giảm khả năng lao động 81% trở lên;
  • Con của Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân;
  • Con của Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến;
  • Con của người hoạt động kháng chiến bị dị dạng, dị tật do hậu quả của chất độc hóa học đang hưởng trợ cấp hàng tháng.

Nhóm UT2

05 Đối tượng thuộc diện

  • Thanh niên xung phong tập trung được cử đi học;
  • Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân tại ngũ được cử đi học có thời gian phục vụ dưới 12 tháng ở Khu vực 1 và dưới 18 tháng ở khu vực khác;
  • Chỉ huy trưởng, Chỉ huy phó ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn;
  • Thôn đội trưởng, Trung đội trưởng Dân quân tự vệ nòng cốt, Dân quân tự vệ đã hoàn thành nghĩa vụ tham gia Dân quân tự vệ nòng cốt từ 12 tháng trở lên, dự thi vào ngành Quân sự cơ sở. Thời hạn tối đa được hưởng ưu tiên là 18 tháng kể từ ngày ký quyết định xuất ngũ đến ngày ĐKXT.
+1 điểm
06 Đối tượng thuộc diện:

  • Công dân Việt Nam là người dân tộc thiểu số có nơi thường trú ở ngoài khu vực đã quy định thuộc đối tượng 01;
  • Con thương binh, con bệnh binh, con của người được hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả năng lao động dưới 81%;
  • Con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học có tỷ lệ suy giảm khả năng lao động dưới 81%.
07 Đối tượng thuộc diện:

  • Người khuyết tật nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định tại Thông tư liên tịch 37/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BTC-BGDĐT quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện;
  • Người lao động ưu tú thuộc tất cả thành phần kinh tế từ cấp tỉnh, cấp bộ trở lên được công nhận danh hiệu thợ giỏi, nghệ nhân, được cấp bằng hoặc huy hiệu Lao động sáng tạo của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam hoặc Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh;
  • Giáo viên đã giảng dạy đủ 3 năm trở lên dự tuyển vào các ngành đào tạo giáo viên;
  • Y tá, dược tá, hộ lý, y sĩ, điều dưỡng viên, hộ sinh viên, kỹ thuật viên, người có bằng trung cấp Dược đã công tác đủ 3 năm trở lên dự tuyển vào đúng ngành tốt nghiệp thuộc lĩnh vực sức khỏe.

Cách tính điểm các phương thức tuyển sinh của Trường Đại học Ngoại ngữ Huế (HUCFL) như thế nào?

Theo phương thức thi THPTQG

Điểm xét = tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên (KVƯT, ĐTƯT) (nếu có)

Theo phương thức xét học bạ: Điểm trung bình chung học tập ba học kỳ (học kỳ 1, học kỳ 2 năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển của trường, làm tròn đến 1 chữ số thập phân

Điểm xét = (HKI lớp 11 + HKII lớp 11 + HKI lớp 12)/3. Sau đó cộng kết quả 3 môn lại là ra tổng điểm của Tổ hợp và cộng Điểm ưu tiên (KVƯT, ĐTƯT) (nếu có)

Kết luận

Dựa vào mức điểm chuẩn và các ngành học mà Đại học (HUCFL) Ngoại ngữ Huế mang lại, hy vọng các bạn sĩ tử sẽ chọn được nguyện vọng phù hợp với năng lực của bản thân. Chúc các bạn may mắn trong mùa tuyển sinh. 

4.5/5 - (4 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *