Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu (Baria – Vungtau University) là trường đại học đa ngành ở tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, thành lập năm 2006. Đây là ngôi trường thuộc trong top 10 trường Đại học xếp hạng 7- trong số các trường Đại học tại Việt Nam theo xếp hạng quốc tế. Vậy mức điểm chuẩn Đại học Bà Rịa Vũng Tàu (BVU) là bao nhiêu? Hãy cùng Reviewedu.net khám phá mức điểm chuẩn của ngôi trường này nhé!
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu (tiếng Anh: Baria Vungtau University – BVU)
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: 80 Trương Công Định, phường 3, Vũng Tàu
- Cơ sở 2: 01 Trương Văn Bang, phường 7, Vũng Tàu
- Cơ sở 3: 951 Bình Giã, phường 10, Vũng Tàu, Bà Rịa – Vũng Tàu.
- Website: https://bvu.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/DaiHocBaRiaVungTau/
- Mã tuyển sinh: BVU
- Email tuyển sinh: dhbrvt.dbv@moet.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 0254.730.5456
Xem thêm: Review Trường Đại học Bà Rịa Vũng Tàu (BVU) có tốt không?
Lịch sử phát triển
Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu được thành lập dựa trên quyết định số 27/2006/ QĐ-TTg của Thủ tướng chính phủ vào ngày 27/01/2006. Ngày 28/10/2006, trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu chính thức được khai giảng với 6 khoa: khoa Khoa học cơ bản, khoa Điện – Điện tử, khoa Công nghệ thông tin, khoa Kinh tế, khoa Ngoại ngữ và khoa Quốc tế. Đến nay, trường đã khai giảng thêm 4 khoa và chương trình đào tạo sau đại học nhằm mở rộng quy mô trường và đáp ứng mọi mong muốn của sinh viên có nguyện vọng theo học tại trường.
Mục tiêu phát triển
Mục tiêu của nhà trường sớm trở thành trường Đại học có uy tín cao trong nước và quốc tế, đạt chuẩn kiểm định chất lượng AUN nhằm cung cấp lực lượng lao động có trình độ cao, góp phần vào sự phát triển của Bà Rịa – Vũng Tàu và cả nước.
Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu
Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa Vũng Tàu năm 2023 đã được công bố vào chiều ngày 22/8.
NGÀNH/ CHUYÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH | Tổ hợp môn | ĐIỂM TRÚNG TUYỂN | |
Thi tốt nghiệp THPT |
Học bạ THPT |
|||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
4 chuyên ngành: – Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – Tổ chức quản lý cảng – Xuất nhập khẩu- Giao nhận vận tải quốc tế – Kinh tế, tổ chức, quản lý vận tải biển – Công nghệ – Số hóa trong Logistics |
7510605 | A00, C00, C20, D01 | 15 | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
3 chuyên ngành: – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Du lịch sức khỏe – Du lịch nghỉ dưỡng biển |
7810103 | C00, C19, C20, D15 | 15 | 18 |
Quản trị khách sạn
2 chuyên ngành: – Quản trị khách sạn – Quản trị Nhà hàng – Khách sạn |
7810201 | C00, C19, C20, D15 | 15 | 18 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | C00, C19, C20, D15 | 15 | 18 |
Quản trị kinh doanh
5 chuyên ngành: – Quản trị doanh nghiệp – Quản trị Du lịch-Nhà hàng-Khách sạn |
7340101 | A00, C00, C20, D01 | 15 | 18 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, C14, D01 | 15 | 18 |
Tài chính – Ngân hàng
2 chuyên ngành: – Tài chính – Ngân hàng – Công nghệ tài chính |
7340201 | A00, A01, C14, D01 | 15 | 18 |
Kế toán
2 chuyên ngành: – Kế toán kiểm toán – Kế toán tài chính |
7340301 | A00, A01, C14, D01 | 15 | 18 |
Marketing
3 chuyên ngành: – Marketing thương hiệu – Digital Marketing – Marketing và tổ chức sự kiện |
7340115 | A00, C00, C20, D01 | 15 | 18 |
Luật
4 chuyên ngành: – Luật dân sự – Luật hành chính – Luật kinh tế – Quản trị – Luật |
7380101 | A00, C00, C20, D01 | 15 | 18 |
Đông phương học
3 chuyên ngành: – Đông phương học ứng dụng – Ngôn ngữ Nhật Bản – Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7310608 | C00, C19, C20, D01 | 15 | 18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | C00, C19, C20, D01 | 15 | 18 |
Ngôn ngữ Anh
3 chuyên ngành: – Tiếng Anh thương mại – Tiếng Anh du lịch – Phương pháp giảng dạy tiếng Anh |
7220201 | A01, D01, D15, D66 | 15 | 18 |
Tâm lý học
3 chuyên ngành: – Tâm lý học ứng dụng – Tâm lý học lâm sàng – Tham vấn và trị liệu tâm lý |
7310401 | C00, C19, C20, D01 | 15 | 18 |
Công nghệ thông tin
4 chuyên ngành: – Công nghệ thông tin – Kỹ thuật phần mềm – Quản trị mạng và an toàn thông tin – Lập trình ứng dụng di động và game |
7480201 | A00, A01, C01, D01 | 15 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
2 chuyên ngành: – Cơ điện tử – Cơ khí chế tạo máy |
7510201 | A00, A01, C01, D01 | 15 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, C01, D01 | 15 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
4 chuyên ngành: – Kỹ thuật điện – Điện tử công nghiệp – Điều khiển và tự động hóa – Điện tàu thủy |
7510301 | A00, A01, C01, D01 | 15 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
3 chuyên ngành: – Công nghệ kỹ thuật công trình XD – Xây dựng dân dụng và công nghiệp – Thiết kế nội thất |
7510102 | A00, A01, C01, D01 | 15 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học
4 chuyên ngành: – Công nghệ kỹ thuật hoá học – Công nghệ hóa dầu – Hóa Mỹ phẩm – Thực phẩm dược – Kỹ thuật Hóa học và Quản lý công nghiệp |
7510401 | A00, B00, C02, D07 | 15 | 18 |
Công nghệ thực phẩm
3 chuyên ngành: – Công nghệ thực phẩm ứng dụng – Quản lý chất lượng thực phẩm – Chế biến và marketing thực phẩm |
7540101 | A00, B00, B03, B08 | 15 | 18 |
Điều dưỡng | 7720301 | A00, B00, B03, C08 | 19 | 19,5 |
Dược học | 7720201 | A00, B00, B08, D07 | 21 | 24 |
Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu
Dưới đây là bảng điểm chuẩn Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2022
NGÀNH/ CHUYÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH | Tổ hợp môn | ĐIỂM TRÚNG TUYỂN | ||
Thi tốt nghiệp THPT | Học bạ THPT |
ĐGNL của ĐHQG TPHCM |
|||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
4 chuyên ngành: – Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – Tổ chức quản lý cảng – Xuất nhập khẩu- Giao nhận vận tải quốc tế – Kinh tế, tổ chức, quản lý vận tải biển – Công nghệ – Số hóa trong Logistics |
7510605 | A00, C00, C20, D01 | 15 | 18 | 600 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
3 chuyên ngành: – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Du lịch sức khỏe – Du lịch nghỉ dưỡng biển |
7810103 | C00, C19, C20, D15 | 15 | 18 | 600 |
Quản trị khách sạn
2 chuyên ngành: – Quản trị khách sạn – Quản trị Nhà hàng – Khách sạn |
7810201 | C00, C19, C20, D15 | 15 | 18 | 600 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | C00, C19, C20, D15 | 15 | 18 | 600 |
Quản trị kinh doanh
5 chuyên ngành: – Quản trị doanh nghiệp – Quản trị Du lịch-Nhà hàng-Khách sạn |
7340101 | A00, C00, C20, D01 | 15 | 18 | 600 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, C14, D01 | 15 | 18 | 600 |
Tài chính – Ngân hàng
2 chuyên ngành: – Tài chính – Ngân hàng – Công nghệ tài chính |
7340201 | A00, A01, C14, D01 | 15 | 18 | 600 |
Kế toán
2 chuyên ngành: – Kế toán kiểm toán – Kế toán tài chính |
7340301 | A00, A01, C14, D01 | 15 | 18 | 600 |
Marketing
3 chuyên ngành: – Marketing thương hiệu – Digital Marketing – Marketing và tổ chức sự kiện |
7340115 | A00, C00, C20, D01 | 15 | 18 | 600 |
Luật
4 chuyên ngành: – Luật dân sự – Luật hành chính – Luật kinh tế – Quản trị – Luật |
7380101 | A00, C00, C20, D01 | 15 | 18 | 600 |
Đông phương học
3 chuyên ngành: – Đông phương học ứng dụng – Ngôn ngữ Nhật Bản – Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7310608 | C00, C19, C20, D01 | 15 | 18 | 600 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | C00, C19, C20, D01 | 15 | 18 | 600 |
Ngôn ngữ Anh
3 chuyên ngành: – Tiếng Anh thương mại – Tiếng Anh du lịch – Phương pháp giảng dạy tiếng Anh |
7220201 | A01, D01, D15, D66 | 15 | 18 | 600 |
Tâm lý học
3 chuyên ngành: – Tâm lý học ứng dụng – Tâm lý học lâm sàng – Tham vấn và trị liệu tâm lý |
7310401 | C00, C19, C20, D01 | 15 | 18 | 600 |
Công nghệ thông tin
4 chuyên ngành: – Công nghệ thông tin – Kỹ thuật phần mềm – Quản trị mạng và an toàn thông tin – Lập trình ứng dụng di động và game |
7480201 | A00, A01, C01, D01 | 15 | 18 | 600 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
2 chuyên ngành: – Cơ điện tử – Cơ khí chế tạo máy |
7510201 | A00, A01, C01, D01 | 15 | 18 | 600 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, C01, D01 | 15 | 18 | 600 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
4 chuyên ngành: – Kỹ thuật điện – Điện tử công nghiệp – Điều khiển và tự động hóa – Điện tàu thủy |
7510301 | A00, A01, C01, D01 | 15 | 18 | 600 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
3 chuyên ngành: – Công nghệ kỹ thuật công trình XD – Xây dựng dân dụng và công nghiệp – Thiết kế nội thất |
7510102 | A00, A01, C01, D01 | 15 | 18 | 600 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học
4 chuyên ngành: – Công nghệ kỹ thuật hoá học – Công nghệ hóa dầu – Hóa Mỹ phẩm – Thực phẩm dược – Kỹ thuật Hóa học và Quản lý công nghiệp |
7510401 | A00, B00, C02, D07 | 15 | 18 | 600 |
Công nghệ thực phẩm
3 chuyên ngành: – Công nghệ thực phẩm ứng dụng – Quản lý chất lượng thực phẩm – Chế biến và marketing thực phẩm |
7540101 | A00, B00, B03, B08 | 15 | 18 | 600 |
Điều dưỡng | 7720301 | A00, B00, B03, C08 | 19 | 19,5 | 650 |
Dược học | 7720201 | A00, B00, B08, D07 | 21 | 24 | 700 |
Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu
Dưới đây là bảng điểm chuẩn Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2021 theo kết quả thi THPTQG:
Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu
Mức điểm chuẩn 2020 của trường được công bố như sau:
Mã ngành |
Ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; C00; C01; D01 | 15 |
7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00; A04; C01; D01 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C00; C01; D01 | 15 |
7310608 | Đông phương học | C00; C20; D01; D15 | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 15 |
7310401 | Tâm lý học | C00; C20; D01; D15 | 15 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A04; D01 | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A04 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2019 – 2020 của trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu
Mức điểm chuẩn 2019 của trường được công bố như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C00; C20; D01 | 14 |
7340301 | Kế toán | A00; A09; C04; D01 | 14 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D09; D01 | 14 |
7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 14 |
7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; C00; C04; D01 | 14 |
7310608 | Đông phương học | C00; C20; D01; C19 | 14 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 14 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D01 | 14 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A02; D01 | 14 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | A00; A01; A02; D01 | 14 |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; A02; C01 | 14 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A01; B00; D07 | 15 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; B03; C08 | 14 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; C20; D01 | 14 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00; C00; C20; D01 | 14 |
Kết luận
Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu không quá cao cũng không quá thấp. Vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Qua bài viết trên, mong rằng sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công!