Điểm chuẩn Trường Đại học Bà Rịa Vũng Tàu (BVU) năm 2022 2023 2024 chính xác nhất

Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa Vũng Tàu

Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu (Baria – Vungtau University) là trường đại học đa ngành ở tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, thành lập năm 2006. Đây là ngôi trường thuộc trong top 10 trường Đại học xếp hạng 7- trong số các trường Đại học tại Việt Nam theo xếp hạng quốc tế. Vậy mức điểm chuẩn Đại học Bà Rịa Vũng Tàu (BVU) là bao nhiêu? Hãy cùng Reviewedu.net khám phá mức điểm chuẩn của ngôi trường này nhé! 

Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu (tiếng Anh: Baria Vungtau University – BVU)
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: 80 Trương Công Định, phường 3, Vũng Tàu
    • Cơ sở 2: 01 Trương Văn Bang, phường 7, Vũng Tàu
    • Cơ sở 3: 951 Bình Giã, phường 10, Vũng Tàu, Bà Rịa – Vũng Tàu.
  • Website: https://bvu.edu.vn/ 
  • Facebook: https://www.facebook.com/DaiHocBaRiaVungTau/ 
  • Mã tuyển sinh: BVU
  • Email tuyển sinh: dhbrvt.dbv@moet.edu.vn 
  • Số điện thoại tuyển sinh: 0254.730.5456 

Xem thêm: Review Trường Đại học Bà Rịa Vũng Tàu (BVU) có tốt không?

Lịch sử phát triển

Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu được thành lập dựa trên quyết định số 27/2006/ QĐ-TTg của Thủ tướng chính phủ vào ngày 27/01/2006. Ngày 28/10/2006, trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu chính thức được khai giảng với 6 khoa: khoa Khoa học cơ bản, khoa Điện – Điện tử, khoa Công nghệ thông tin, khoa Kinh tế, khoa Ngoại ngữ và khoa Quốc tế. Đến nay, trường đã khai giảng thêm 4 khoa và chương trình đào tạo sau đại học nhằm mở rộng quy mô trường và đáp ứng mọi mong muốn của sinh viên có nguyện vọng theo học tại trường.

Mục tiêu phát triển

Mục tiêu của nhà trường sớm trở thành trường Đại học có uy tín cao trong nước và quốc tế, đạt chuẩn kiểm định chất lượng AUN nhằm cung cấp lực lượng lao động có trình độ cao, góp phần vào sự phát triển của Bà Rịa – Vũng Tàu và cả nước.

Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu

Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa Vũng Tàu năm 2023 đã được công bố vào chiều ngày 22/8.

NGÀNH/ CHUYÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH Tổ hợp môn ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Thi tốt nghiệp THPT

Học bạ THPT

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

4 chuyên ngành:

– Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

– Tổ chức quản lý cảng – Xuất nhập khẩu- Giao nhận vận tải quốc tế

– Kinh tế, tổ chức, quản lý vận tải biển

– Công nghệ – Số hóa trong Logistics

7510605 A00, C00, C20, D01 15 18
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

3 chuyên ngành:

– Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

– Du lịch sức khỏe

– Du lịch nghỉ dưỡng biển

7810103 C00, C19, C20, D15 15 18
Quản trị khách sạn

2 chuyên ngành:

– Quản trị khách sạn

– Quản trị Nhà hàng – Khách sạn

7810201 C00, C19, C20, D15 15 18
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 C00, C19, C20, D15 15 18
Quản trị kinh doanh

5 chuyên ngành:

– Quản trị doanh nghiệp

– Quản trị Du lịch-Nhà hàng-Khách sạn

Quản trị truyền thông đa phương tiện

Kinh doanh bất động sản

Kinh tế số

7340101 A00, C00, C20, D01 15 18
Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, C14, D01 15 18
Tài chính – Ngân hàng

2 chuyên ngành:

– Tài chính – Ngân hàng

– Công nghệ tài chính

7340201 A00, A01, C14, D01 15 18
Kế toán

2 chuyên ngành:

– Kế toán kiểm toán

– Kế toán tài chính

7340301 A00, A01, C14, D01 15 18
Marketing

3 chuyên ngành:

– Marketing thương hiệu

– Digital Marketing

– Marketing và tổ chức sự kiện

7340115 A00, C00, C20, D01 15 18
Luật

4 chuyên ngành:

– Luật dân sự

– Luật hành chính

– Luật kinh tế

– Quản trị – Luật

7380101 A00, C00, C20, D01 15 18
Đông phương học

3 chuyên ngành:

– Đông phương học ứng dụng

– Ngôn ngữ Nhật Bản

– Ngôn ngữ Hàn Quốc

7310608 C00, C19, C20, D01 15 18
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 C00, C19, C20, D01 15 18
Ngôn ngữ Anh

3 chuyên ngành:

– Tiếng Anh thương mại

– Tiếng Anh du lịch

– Phương pháp giảng dạy tiếng Anh

7220201 A01, D01, D15, D66 15 18
Tâm lý học

3 chuyên ngành:

– Tâm lý học ứng dụng

– Tâm lý học lâm sàng

– Tham vấn và trị liệu tâm lý

7310401 C00, C19, C20, D01 15 18
Công nghệ thông tin

4 chuyên ngành:

– Công nghệ thông tin

– Kỹ thuật phần mềm

– Quản trị mạng và an toàn thông tin

– Lập trình ứng dụng di động và game

7480201 A00, A01, C01, D01 15 18
Công nghệ kỹ thuật cơ khí

2 chuyên ngành:

– Cơ điện tử

– Cơ khí chế tạo máy

7510201 A00, A01, C01, D01 15 18
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, C01, D01 15 18
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

4 chuyên ngành:

– Kỹ thuật điện

– Điện tử công nghiệp

– Điều khiển và tự động hóa

– Điện tàu thủy

7510301 A00, A01, C01, D01 15 18
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

3 chuyên ngành:

– Công nghệ kỹ thuật công trình XD

– Xây dựng dân dụng và công nghiệp

– Thiết kế nội thất

7510102 A00, A01, C01, D01 15 18
Công nghệ kỹ thuật hoá học

4 chuyên ngành:

– Công nghệ kỹ thuật hoá học

– Công nghệ hóa dầu

– Hóa Mỹ phẩm – Thực phẩm dược

– Kỹ thuật Hóa học và Quản lý công nghiệp

7510401 A00, B00, C02, D07 15 18
Công nghệ thực phẩm

3 chuyên ngành:

– Công nghệ thực phẩm ứng dụng

– Quản lý chất lượng thực phẩm

– Chế biến và marketing thực phẩm

7540101 A00, B00, B03, B08  15 18
Điều dưỡng 7720301 A00, B00, B03, C08 19 19,5
Dược học 7720201 A00, B00, B08, D07 21 24

 

 

 

Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu 

Dưới đây là bảng điểm chuẩn Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2022

NGÀNH/ CHUYÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH Tổ hợp môn ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Thi tốt nghiệp THPT Học bạ THPT

ĐGNL của ĐHQG TPHCM

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

4 chuyên ngành:

– Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

– Tổ chức quản lý cảng – Xuất nhập khẩu- Giao nhận vận tải quốc tế

– Kinh tế, tổ chức, quản lý vận tải biển

– Công nghệ – Số hóa trong Logistics

7510605 A00, C00, C20, D01 15 18 600
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

3 chuyên ngành:

– Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

– Du lịch sức khỏe

– Du lịch nghỉ dưỡng biển

7810103 C00, C19, C20, D15 15 18 600
Quản trị khách sạn

2 chuyên ngành:

– Quản trị khách sạn

– Quản trị Nhà hàng – Khách sạn

7810201 C00, C19, C20, D15 15 18 600
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 C00, C19, C20, D15 15 18 600
Quản trị kinh doanh

5 chuyên ngành:

– Quản trị doanh nghiệp

– Quản trị Du lịch-Nhà hàng-Khách sạn

Quản trị truyền thông đa phương tiện

Kinh doanh bất động sản

Kinh tế số

7340101 A00, C00, C20, D01 15 18 600
Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, C14, D01 15 18 600
Tài chính – Ngân hàng

2 chuyên ngành:

– Tài chính – Ngân hàng

– Công nghệ tài chính

7340201 A00, A01, C14, D01 15 18 600
Kế toán

2 chuyên ngành:

– Kế toán kiểm toán

– Kế toán tài chính

7340301 A00, A01, C14, D01 15 18 600
Marketing

3 chuyên ngành:

– Marketing thương hiệu

– Digital Marketing

– Marketing và tổ chức sự kiện

7340115 A00, C00, C20, D01 15 18 600
Luật

4 chuyên ngành:

– Luật dân sự

– Luật hành chính

– Luật kinh tế

– Quản trị – Luật

7380101 A00, C00, C20, D01 15 18 600
Đông phương học

3 chuyên ngành:

– Đông phương học ứng dụng

– Ngôn ngữ Nhật Bản

– Ngôn ngữ Hàn Quốc

7310608 C00, C19, C20, D01 15 18 600
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 C00, C19, C20, D01 15 18 600
Ngôn ngữ Anh

3 chuyên ngành:

– Tiếng Anh thương mại

– Tiếng Anh du lịch

– Phương pháp giảng dạy tiếng Anh

7220201 A01, D01, D15, D66 15 18 600
Tâm lý học

3 chuyên ngành:

– Tâm lý học ứng dụng

– Tâm lý học lâm sàng

– Tham vấn và trị liệu tâm lý

7310401 C00, C19, C20, D01 15 18 600
Công nghệ thông tin

4 chuyên ngành:

– Công nghệ thông tin

– Kỹ thuật phần mềm

– Quản trị mạng và an toàn thông tin

– Lập trình ứng dụng di động và game

7480201 A00, A01, C01, D01 15 18 600
Công nghệ kỹ thuật cơ khí

2 chuyên ngành:

– Cơ điện tử

– Cơ khí chế tạo máy

7510201 A00, A01, C01, D01 15 18 600
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, C01, D01 15 18 600
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

4 chuyên ngành:

– Kỹ thuật điện

– Điện tử công nghiệp

– Điều khiển và tự động hóa

– Điện tàu thủy

7510301 A00, A01, C01, D01 15 18 600
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

3 chuyên ngành:

– Công nghệ kỹ thuật công trình XD

– Xây dựng dân dụng và công nghiệp

– Thiết kế nội thất

7510102 A00, A01, C01, D01 15 18 600
Công nghệ kỹ thuật hoá học

4 chuyên ngành:

– Công nghệ kỹ thuật hoá học

– Công nghệ hóa dầu

– Hóa Mỹ phẩm – Thực phẩm dược

– Kỹ thuật Hóa học và Quản lý công nghiệp

7510401 A00, B00, C02, D07 15 18 600
Công nghệ thực phẩm

3 chuyên ngành:

– Công nghệ thực phẩm ứng dụng

– Quản lý chất lượng thực phẩm

– Chế biến và marketing thực phẩm

7540101 A00, B00, B03, B08  15 18 600
Điều dưỡng 7720301 A00, B00, B03, C08 19 19,5 650
Dược học 7720201 A00, B00, B08, D07 21 24 700

Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu

Dưới đây là bảng điểm chuẩn Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2021 theo kết quả thi THPTQG:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7340101 Quản trị kinh doanh A00; C00; C20; D01 15
7340301 Kế toán A00; A09; C04; D01 15
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D09; D01 15
7340116 Bất động sản A00; C04; C01; D01 15
7340115 Marketing A00; A09; C01; D01 15
7380101 Luật A00; A01; C00; D01 15
7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; C00; C04; D01 15
7310608 Đông phương học C00; C20; D01; C19 15
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; C20; D01; D15 15
7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 15
7310401 Tâm lý học C00; C20; D01; D15 15
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D01 15
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; A02; D01 15
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; D01 15
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử A00; A01; A02; D01 15
7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; A02; C01 15
7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; A01; B00; D07 15
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; B03; C08 15
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; C20; D01 15
7810201 Quản trị khách sạn A00; C00; C20; D01 15
7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; C00; C01; D01 15
7720301 Điều dưỡng A00; B00; B08; C08 19
7720201 Dược học A00; B00; B08; C08 21

Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu

Mức điểm chuẩn 2020 của trường được công bố như sau:

Mã ngành

Ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; C00; C01; D01 15
7380101 Luật A00; A01; C00; D01 15
7340301 Kế toán A00; A04; C01; D01 15
7340101 Quản trị kinh doanh A00; C00; C01; D01 15
7310608 Đông phương học C00; C20; D01; D15 15
7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 15
7310401 Tâm lý học C00; C20; D01; D15 15
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A04; D01 15
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A04 15

Điểm chuẩn năm 2019 – 2020 của trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu

Mức điểm chuẩn 2019 của trường được công bố như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7340101 Quản trị kinh doanh A00; C00; C20; D01 14
7340301 Kế toán A00; A09; C04; D01 14
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D09; D01 14
7380101 Luật A00; A01; C00; D01 14
7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; C00; C04; D01 14
7310608 Đông phương học C00; C20; D01; C19 14
7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 14
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D01 14
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; A02; D01 14
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử A00; A01; A02; D01 14
7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; A02; C01 14
7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; A01; B00; D07 15
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; B03; C08 14
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; C20; D01 14
7810201 Quản trị khách sạn A00; C00; C20; D01 14

Kết luận

Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu không quá cao cũng không quá thấp. Vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Qua bài viết trên, mong rằng sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công!

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *