Điểm chuẩn năm 2024 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên cập nhật mới nhất

Điểm chuẩn của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên là bao nhiêu? Năm nay mức điểm chuẩn của trường có tăng không? Những đối tượng nào được ưu tiên cộng điểm? Bài viết này sẽ cung cấp thêm nhiều thông tin hữu ích về điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên giúp các bạn có những sự lựa chọn tốt nhất. Hãy cùng Reviewedu tham khảo nhé!

Thông tin chung

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Hà Nội (VNU – US)

Tiền thân của Đại Học Khoa học Tự nhiên – Đại Học QGHN là trường Đại Học Đông Dương thành lập từ năm 1904. Trải qua hơn 50 năm xây dựng và phát triển, trường được tái thành lập theo Quyết định 2183/CP và đổi tên thành Đại Học Tổng hợp Hà Nội với 3 khoa chuyên ngành. Đến năm 1993, trường sáp nhập cùng Đại Học Sư phạm Hà Nội và Đại Học Sư phạm Ngoại ngữ trở thành Đại Học QGHN theo Nghị định số 97/CP. Từ 9/1995, cái tên Đại Học Khoa học Tự nhiên chính thức được đưa vào hoạt động với tư cách là một trường thành viên của Đại Học QGHN.

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Hồ Chí Minh (HCMUS)

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia TP. HCM tiền thân là trường Cao đẳng Khoa học thành lập năm 1941. Năm 1947, trường bắt đầu tuyển sinh, đào tạo các chứng chỉ: chứng chỉ Toán Đại cương, chứng chỉ Vi phân và Tích phân, chứng chỉ Sinh lý đại cương,… Đến 1975, trường đổi tên thành Trường Đại học Khoa học. Năm 1997, Trường Đại học Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh được thành lập trên nền tảng sát nhập 2 trường Đại học Khoa học và Đại học Văn khoa. Mãi đến đầu năm 1996, Đại học Khoa học Tự nhiên chính thức ra đời và phát triển vững mạnh đến ngày hôm nay.

Xem thêm: Review Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Hồ Chí Minh (HCMUS)

Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên mới nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên mới nhất

Dự kiến điểm chuẩn của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên năm 2024 – 2025

Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học 2024 – 2025, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ.

Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!

Điểm chuẩn của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên năm 2023 – 2024

Năm học 2023 vừa qua, Trường đã công bố mức điểm chuẩn đầu vào cụ thể như sau:

Điểm chuẩn của Trường ĐH Khoa học Tự nhiên – ĐH Quốc gia Hà Nội 

Điểm thi THPT Quốc gia

STT

Mã xét tuyển Tên ngành Tổ hợp

Điểm chuẩn

1 QHT01 Toán học A00; A01; D07; D08 33.4
2 QHT02 Toán tin A00; A01; D07; D08 34.25
3 QHT98 Khoa học máy tính và thông tin A00; A01; D07; D08 34.7
4 QHT93 Khoa học dữ liệu A00; A01; D07; D08 34.85
5 QHT03 Vật lý học A00; A01; D07; D08 24.2
6 QHT04 Khoa học vật liệu A00; A01; D07; C01 22.75
7 QHT05 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân A00; A01; D07; C01 21.3
8 QHT94 Kỹ thuật điện tử và tin học  A00; A01; D07; C01 25.65
9 QHT06 Hóa học A00; B00; D07 23.65
10 QHT07 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07 23.25
11 QHT43 Hóa dược A00; B00; D07 24.6
12 QHT08 Sinh học A00; A01; B00; B08 23
13 QHT81 Sinh dược học A00; A01; B00; B08 23
14 QHT09 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; B08 24.05
15 QHT10 Địa lý tự nhiên A00; A01; B00; D10 20.3
16 QHT91 Khoa học thông tin địa không gian A00; A01; B00; D10 20.4
17 QHT12 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D10 20.9
18 QHT95 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản A00; A01; B00; D10 22.45
19 QHT13 Khoa học môi trường A00; A01; B00; D07 20
20 QHT82 Môi trường, Sức khỏe, An toàn A00; A01; B00; D07 20
21 QHT15 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 20
22 QHT96 Khoa học và công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 24.35
23 QHT16 Khí tượng và khí hậu học A00; A01; B00; D07 20
24 QHT17 Hải dương học A00; A01; B00; D07 20
25 QHT92 Tài nguyên và môi trường nước A00; A01; B00; D07 20
26 QHT18 Địa chất học A00; A01; B00; D07 20
27 QHT20 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 21
28 QHT97 Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường A00; A01; B00; D07 20

Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy

TT

Mã xét tuyển Tên ngành Tổ hợp

Điểm chuẩn

1 QHT01 Toán học A00; A01; D07; D08 140
2 QHT02 Toán tin A00; A01; D07; D08 145
3 QHT98 Khoa học máy tính và thông tin A00; A01; D07; D08 150
4 QHT93 Khoa học dữ liệu A00; A01; D07; D08 150
5 QHT03 Vật lý học A00; A01; D07; D08 96
6 QHT04 Khoa học vật liệu A00; A01; D07; C01 90
7 QHT05 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân A00; A01; D07; C01 88
8 QHT94 Kỹ thuật điện tử và tin học  A00; A01; D07; C01 100
9 QHT06 Hóa học A00; B00; D07 98
10 QHT07 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07 95
11 QHT43 Hóa dược A00; B00; D07 102
12 QHT08 Sinh học A00; A01; B00; B08 90
13 QHT81 Sinh dược học A00; A01; B00; B08 95
14 QHT09 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; B08 96
15 QHT10 Địa lý tự nhiên A00; A01; B00; D10 80
16 QHT91 Khoa học thông tin địa không gian A00; A01; B00; D10 80
17 QHT12 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D10 82
18 QHT95 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản A00; A01; B00; D10 82
19 QHT13 Khoa học môi trường A00; A01; B00; D07 80
20 QHT82 Môi trường, Sức khỏe, An toàn A00; A01; B00; D07 84
21 QHT15 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 80
22 QHT96 Khoa học và công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 92
23 QHT16 Khí tượng và khí hậu học A00; A01; B00; D07 80
24 QHT17 Hải dương học A00; A01; B00; D07 80
25 QHT92 Tài nguyên và môi trường nước A00; A01; B00; D07 80
26 QHT18 Địa chất học A00; A01; B00; D07 80
27 QHT20 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 82
28 QHT97 Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường A00; A01; B00; D07 80

Điểm chuẩn của Trường ĐH Khoa học Tự nhiên – ĐH Quốc gia TP Hồ Chí Minh

Điểm thi THPT Quốc gia

STT

Mã ngành Tên ngành

Điểm chuẩn trúng tuyển (kể cả điểm ưu tiên)

1 7420101 Sinh học 21,50
2 7420101_CLC Sinh học (Chương trình Chất lượng cao) 21,50
3 7420201 Công nghệ sinh học 24,68
4 7420201_CLC Công nghệ sinh học (Chương trình Chất lượng cao) 24,68
5 7440102_NN Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học 22,00
6 7440112 Hóa học 24,50
7 7440112_CLC Hóa học (Chương trình Chất lượng cao) 24,20
8 7440122 Khoa học vật liệu 17,00
9 7440201 Địa chất học 17,00
10 7440228 Hải dương học 19,00
11 7440301 Khoa học Môi trường 17,00
12 7440301_CLC Khoa học Môi trường (Chương trình Chất lượng cao) 17,00
13 7460101_NN Nhóm ngành Toán học, Toán Ứng dụng, Toán tin 25,30
14 7460108 Khoa học dữ liệu 26,40
15 7480101_TT Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) 28,05
16 7480107 Trí tuệ nhân tạo 27,00
17 7480201_CLC Công nghệ thông tin (Chương trình Chất lượng cao) 26,00
18 7480201_NN Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin 26,50
19 7510401_CLC Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình Chất lượng cao) 24,70
20 7510402 Công nghệ Vật liệu 23,00
21 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường 17,00
22 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 24,55
23 7520207_CLC Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình Chất lượng cao) 23,25
24 7520402 Kỹ thuật hạt nhân 17,00
25 7520403 Vật lý y khoa 24,00
26 7520501 Kỹ thuật địa chất 17,00
27 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 18,50

Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy

STT

Ngành, nhóm ngành Điểm

LĨNH VỰC KHOA HỌC TỰ NHIÊN

1 Nhóm ngành vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học 720
2 Hải dương học 600
3 Hóa học 845
4 Hóa học (CT Chất lượng cao) 830
5 Khoa học vật liệu 650
6 Địa chất học 600
7 Khoa học Môi trường 600
8 Khoa học Môi trường (CT Chất lượng cao) 600

LĨNH VỰC KHOA HỌC SỰ SỐNG, QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

1 Sinh học 650
2 Sinh học (CT Chất lượng cao) 650
3 Công nghệ sinh học 830
4 Công nghệ sinh học (CT Chất lượng cao) 830
5 Quản lý tài nguyên và môi trường 650

LĨNH VỰC TOÁN, MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

1 Nhóm ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng 830
2 Khoa học dữ liệu 950
3 Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin 940
4 Công nghệ thông tin (CT Chất lượng cao) 925
5 Khoa học máy tính  (CT Tiên tiến) 1035
6 Trí tuệ nhân tạo 1001

LĨNH VỰC KỸ THUẬT, CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT

1 Kỹ thuật hạt nhân 700
2 Vật lý Y Khoa 860
3 Công nghệ kỹ thuật Hoá học (CT Chất lượng cao) 845
4 Công nghệ Vật liệu 730
5 Kỹ thuật địa chất 600
6 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường 600
7 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 790
8 Kỹ thuật điện tử – viễn thông  (CT Chất lượng cao) 750

Điểm chuẩn của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên năm 2022 – 2023

Trường đã quy định mức điểm chuẩn đầu vào năm 2022 cụ thể đối với từng ngành nghề như sau:

Điểm chuẩn của Trường ĐH Khoa học Tự nhiên – ĐH Quốc gia Hà Nội 

Điểm thi THPT Quốc gia

TT

Mã xét tuyển Tên ngành Tổ hợp

Điểm chuẩn

1 QHT01 Toán học A00; A01; D07; D08 25.10
2 QHT02 Toán tin A00; A01; D07; D08 26.05
3 QHT98 Khoa học máy tính và thông tin A00; A01; D07; D08 26.35
4 QHT93 Khoa học dữ liệu A00; A01; D07; D08 26.45
5 QHT03 Vật lý học A00; A01; D07; D08 24.05
6 QHT04 Khoa học vật liệu A00; A01; D07; C01 23.6
7 QHT05 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân A00; A01; D07; C01 23.5
8 QHT94 Kỹ thuật điện tử và tin học  A00; A01; D07; C01 26.1
9 QHT06 Hóa học A00; B00; D07 25
10 QHT07 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07 21.6
11 QHT43 Hóa dược A00; B00; D07 24.2
12 QHT08 Sinh học A00; A01; B00; B08 22.85
14 QHT09 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; B08 20.25
15 QHT10 Địa lý tự nhiên A00; A01; B00; D10 20.45
16 QHT91 Khoa học thông tin địa không gian A00; A01; B00; D10 22.45
17 QHT12 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D10 23.15
18 QHT95 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản A00; A01; B00; D10 24.15
19 QHT13 Khoa học môi trường A00; A01; B00; D07 21.15
21 QHT15 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 20
22 QHT96 Khoa học và công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 24.7
23 QHT16 Khí tượng và khí hậu học A00; A01; B00; D07 20
24 QHT17 Hải dương học A00; A01; B00; D07 20
25 QHT92 Tài nguyên và môi trường nước A00; A01; B00; D07 20
26 QHT18 Địa chất học A00; A01; B00; D07 20
27 QHT20 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 23
28 QHT97 Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường A00; A01; B00; D07 20

Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy

TT

Mã xét tuyển Tên ngành

Điểm chuẩn

1 QHT01 Toán học 100
2 QHT02 Toán tin 105
3 QHT98 Khoa học máy tính và thông tin 110
4 QHT93 Khoa học dữ liệu 107
5 QHT03 Vật lý học 90
6 QHT04 Khoa học vật liệu 86
7 QHT05 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân 81
8 QHT94 Kỹ thuật điện tử và tin học  104
9 QHT06 Hóa học 100
10 QHT07 Công nghệ kỹ thuật hóa học 90
11 QHT43 Hóa dược 100
12 QHT08 Sinh học 90
14 QHT09 Công nghệ sinh học 94
15 QHT10 Địa lý tự nhiên 83
16 QHT91 Khoa học thông tin địa không gian 82
17 QHT12 Quản lý đất đai 82
18 QHT95 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản 90
19 QHT13 Khoa học môi trường 80
21 QHT15 Công nghệ kỹ thuật môi trường 87
22 QHT96 Khoa học và công nghệ thực phẩm 95
23 QHT16 Khí tượng và khí hậu học 81
24 QHT17 Hải dương học 80
25 QHT92 Tài nguyên và môi trường nước 82
26 QHT18 Địa chất học 86
27 QHT20 Quản lý tài nguyên và môi trường 80
28 QHT97 Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường 80

Điểm chuẩn của Trường ĐH Khoa học Tự nhiên – ĐH Quốc gia TP Hồ Chí Minh 

Điểm thi THPT Quốc gia

TT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1 7420101 Sinh học A02; B00; B08 17
2 7420101_CLC Sinh học (CT Chất lượng cao) A02; B00; B08 17
3 7420201 Công nghệ sinh học A02; B00; B08; D90 23.75
4 7420201_CLC Công nghệ sinh học (CT Chất lượng cao) A02; B00; B08; D90 24
5 7440102 Vật lý học A00; A01; A02; D90 20
6 7440112 Hóa học A00; B00; D07; D90 24.2
7 7440112_CLC Hóa học (CT Chất lượng cao) A00; B00; D07; D90 23.6
8 7440122 Khoa học Vật liệu A00; A01; B00; D07 17
9 7440201 Địa chất học A00; A01; B00; D07 17
10 7440228 Hải dương học A00; A01; B00; D07 17
11 7440301 Khoa học Môi trường A00; B00; B08; D07 17
12 7440301_CLC Khoa học Môi trường (CT Chất lượng cao) A00; B00; B08; D07 17
13 7460101_NN Nhóm ngành Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin A00; A01; B00; D01 24.75
14 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; B08; D07 26.7
15 7480101_TT Khoa học Máy tính (CT Tiên tiến) A00; A01; B08; D07 28.2
16 7480201_CLC Công nghệ thông tin (CT Chất lượng cao) A00; A01; B08; D07 27.2
17 7480201_NN Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ Thông tin A00; A01; B08; D07 27.2
18 7510401_CLC Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao) A00; B00; D07; D90 24.65
19 7510402 Công nghệ Vật liệu A00; A01; B00; D07 23
20 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường A00; B00; B08; D07 17
21 7520207 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông A00; A01; D07; D90 24.25
22 7520207_CLC Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CT Chất lượng cao) A00; A01; D07; D90 24.25
23 7520402 Kỹ thuật Hạt nhân A00; A01; A02; D90 17
24 7520403 Vật lý Y khoa A00; A01; A02; D90 24
25 7520501 Kỹ thuật Địa chất A00; A01; B00; D07 17
26 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; B08; D07 17

Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy

STT

Ngành, nhóm ngành Điểm

LĨNH VỰC KHOA HỌC TỰ NHIÊN

1 Vật lý học 670
2 Hải dương học 610
3 Hóa học 820
4 Hóa học (CT Chất lượng cao) 770
5 Khoa học Vật liệu 620
6 Địa chất học 610
7 Khoa học Môi trường 610
8 Khoa học Môi trường (CT Chất lượng cao) 610

LĨNH VỰC KHOA HỌC SỰ SỐNG, QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

1 Sinh học 630
2 Sinh học (CT Chất lượng cao) 630
3 Công nghệ sinh học 815
4 Công nghệ sinh học (CT Chất lượng cao) 815
5 Quản lý tài nguyên và môi trường 620

LĨNH VỰC TOÁN, MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

1 Nhóm ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng 780
2 Khoa học dữ liệu 912
3 Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin 935
4 Công nghệ thông tin (CT Chất lượng cao) 880
5 Khoa học Máy tính (CT Tiên tiến) 1001

LĨNH VỰC KỸ THUẬT, CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT

1 Kỹ thuật Hạt nhân 620
2 Vật lý Y Khoa 806
3 Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao) 770
4 Công nghệ Vật liệu 650
5 Kỹ thuật Địa chất 610
6 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường 620
7 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông 750
8 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông  (CT Chất lượng cao) 680

Điểm chuẩn của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên năm 2021 – 2022

Năm học 2021, Trường đã quy định mức điểm chuẩn đầu vào cụ thể như sau:

Điểm chuẩn của Trường ĐH Khoa học Tự nhiên – ĐH Quốc gia Hà Nội 

Điểm thi THPT Quốc gia

Ngành 

Mã ngành Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển theo KQ thi THPT

Toán học 7460101 A00, A01, D07, D08 25.5
Toán tin 7460117 A00, A01, D07, D08 26.35
Máy tính và khoa học thông tin** 7480101 A00, A01, D07, D08 26.6
Khoa học dữ liệu* 7460108 A00, A01, D07, D08 26.55
Vật lý học 7440102 A00, A01, B00, C01 24.25
Khoa học vật liệu 7440122 A00, A01, B00, C01 24.25
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân 7510407 A00, A01, B00, C01 23.5
Kỹ thuật điện tử và tin học* QHT94 A00, A01, B00, C01 26.05
Hoá học 7440112 A00, B00, D07 25.4
Hoá học *** 7440112 A00, B00, D07 23.5
Công nghệ kỹ thuật hoá học** 7510401 A00, B00, D07 23.6
Hoá dược** 7720203 A00, B00, D07 25.25
Sinh học 7420101 A00, A02, B00, D08 24.2
Công nghệ sinh học** 7420201 A00, A02, B00, D08 24.4
Địa lí tự nhiên QHT10 A00, A01, B00, D10 20.2
Khoa học thông tin địa không gian* 7440231 A00, A01, B00, D10 22.4
Quản lý đất đai 7850103 A00, A01, B00, D10 24.2
Quản lý phát triển đô thị – bất động sản* 7580109 A00, A01, B00, D10 25
Khoa học môi trường 7440301 A00, A01, B00, D07 21.25
Công nghệ kỹ thuật môi trường** 7510406 A00, A01, B00, D07 18.5
Khoa học và công nghệ thực phẩm* QHT96 A00, A01, B00, D07 25.45
Khí tượng và khí hậu học 7440221 A00, A01, B00, D07 18
Hải dương học 7440228 A00, A01, B00, D07 18
Tài nguyên và môi trường nước* QHT92 A00, A01, B00, D07 18
Địa chất học 7440201 A00, A01, B00, D07 18
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, A01, B00, D07 22.6
Công nghệ giám sát tài nguyên môi trường, quan trắc* QHT97 A00, A01, B00, D07 18

Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy

Ngành 

Mã ngành

Điểm chuẩn

Toán học 7460101 90
Toán tin 7460117 100
Máy tính và khoa học thông tin** 7480101 100
Khoa học dữ liệu* 7460108 100
Vật lý học 7440102 90
Khoa học vật liệu 7440122 90
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân 7510407 90
Kỹ thuật điện tử và tin học* QHT94 100
Hoá học 7440112 90
Hoá học *** 7440112 85
Công nghệ kỹ thuật hoá học** 7510401 85
Hoá dược** 7720203 85
Sinh học 7420101 85
Công nghệ sinh học** 7420201 85
Địa lí tự nhiên QHT10 80
Khoa học thông tin địa không gian* 7440231 80
Quản lý đất đai 7850103 80
Quản lý phát triển đô thị – bất động sản* 7580109 80
Khoa học môi trường 7440301 80
Công nghệ kỹ thuật môi trường** 7510406 80
Khoa học và công nghệ thực phẩm* QHT96 85
Khí tượng và khí hậu học 7440221 80
Hải dương học 7440228 80
Tài nguyên và môi trường nước* QHT92 80
Địa chất học 7440201 80
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 80
Công nghệ giám sát tài nguyên môi trường, quan trắc* QHT97 80

Điểm chuẩn của Trường ĐH Khoa học Tự nhiên – ĐH Quốc gia TP Hồ Chí Minh 

Điểm thi THPT Quốc gia

Ngành

Mã ngành Tổ hợp

Theo Kết quả thi THPT

Sinh học 7420101 B00, A02, B08 18
Sinh học (CT Chất lượng cao) 7420101 B00, A02, B08 18
Công nghệ Sinh học 7420201 B00, A02, B08 D90 25
Công nghệ Sinh học (CT Chất lượng cao) 7420201 B00, A02, B08 D90 23,75
Vật lý học  7440102 A01, A00, A02, D90 17
Hóa học 7440112 A00, B00, D07 D90 25
Hóa học (Chương trình liên kết Việt – Pháp) 7440112 A00, B00, D07 D24 22
Hóa học (Chương trình chất lượng cao) 7440112 A00, B00, D07 D90 22
Khoa học Vật liệu 7440122 A00, A01, B00, D07 17
Địa chất học 7440201 A00, A01, B00, D07 17
Hải dương học 7440228 A00, A01, B00, D07 17
Khoa học môi trường 7440301 A00, B00, D08, D07 17
Khoa học môi trường (Chương trình chất lượng cao) 7440301 A00, B00, D08, D07 17
Toán học 7460101 A00, A01, B00, D01 20
Các ngành thuộc nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin:

  • Khoa học máy tính
  • Kỹ thuật phần mềm
  • Công nghệ thông tin
  • Hệ thống thông tin
A00, A01, B08, D07 27.20
Công nghệ thông tin – Chương trình CLC 7480201 A00, A01, B08, D07 25,75
Khoa học máy tính (Chương trình tiên tiến) 7480101_TT A00, A01, B08, D07 24 
Công nghệ thông tin – Chương trình liên kết Việt – Pháp 7480201 A00, A01, D07, D29 24,70
Công nghệ kỹ thuật Hóa học – Chương trình chất lượng cao 7510401 A00, B00, D07, D90 22,75
Công nghệ vật liệu 7510402 A00, A01, B00, D07 18
Công nghệ kỹ thuật Môi trường 7510406 A00, B00, B08, D07 17
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 A00, A01, D07, D90 23
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình chất lượng cao) 7520207 A00, A01, D07, D90 18
Kỹ thuật hạt nhân 7510407 A00, A01, A02, D90 17
Kỹ thuật địa chất 7520501 A00, A01, B00, D07 17
Vật lý y khoa 7520403 A00, A01, A02, D90 22
Khoa học dữ liệu 7460108 A00, A01, B08, D07 24
Công nghệ thông tin – Chương trình liên kết quốc tế (bằng do Đại học Kỹ thuật Auckland – AUT, New  Zealand cấp):

  • Hướng trí tuệ nhân tạo
  • Hướng kỹ thuật phần mềm
  • Hướng Khoa học dịch vụ
A00, A01, B08, D07 16

Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy

Ngành

Mã ngành Tổ hợp

Theo kết quả thi ĐGNL

Sinh học 7420101 B00, A02, B08 608
Sinh học (CT Chất lượng cao) 7420101 B00, A02, B08 662
Công nghệ Sinh học 7420201 B00, A02, B08 D90 810
Công nghệ Sinh học (CT Chất lượng cao) 7420201 B00, A02, B08 D90 608
Vật lý học  7440102 A01, A00, A02, D90 600
Hóa học 7440112 A00, B00, D07 D90 754
Hóa học (Chương trình liên kết Việt – Pháp) 7440112 A00, B00, D07 D24 703
Hóa học (Chương trình chất lượng cao) 7440112 A00, B00, D07 D90 603
Khoa học Vật liệu 7440122 A00, A01, B00, D07 600
Địa chất học 7440201 A00, A01, B00, D07 600
Hải dương học 7440228 A00, A01, B00, D07 602
Khoa học môi trường 7440301 A00, B00, D08, D07 601
Khoa học môi trường (Chương trình chất lượng cao) 7440301 A00, B00, D08, D07 606
Toán học 7460101 A00, A01, B00, D01 609
Các ngành thuộc nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin:

  • Khoa học máy tính
  • Kỹ thuật phần mềm
  • Công nghệ thông tin
  • Hệ thống thông tin
A00, A01, B08, D07 880
Công nghệ thông tin – Chương trình CLC 7480201 A00, A01, B08, D07 703
Khoa học máy tính (Chương trình tiên tiến) 7480101_TT A00, A01, B08, D07 903
Công nghệ thông tin – Chương trình liên kết Việt – Pháp 7480201 A00, A01, D07, D29 675
Công nghệ kỹ thuật Hóa học – Chương trình chất lượng cao 7510401 A00, B00, D07, D90 651
Công nghệ vật liệu 7510402 A00, A01, B00, D07 602
Công nghệ kỹ thuật Môi trường 7510406 A00, B00, B08, D07 605
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 A00, A01, D07, D90 653
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình chất lượng cao) 7520207 A00, A01, D07, D90 650
Kỹ thuật hạt nhân 7510407 A00, A01, A02, D90 623
Kỹ thuật địa chất 7520501 A00, A01, B00, D07 600
Vật lý y khoa 7520403 A00, A01, A02, D90 670
Khoa học dữ liệu 7460108 A00, A01, B08, D07 600
Công nghệ thông tin – Chương trình liên kết quốc tế (bằng do Đại học Kỹ thuật Auckland – AUT, New  Zealand cấp):

  • Hướng trí tuệ nhân tạo
  • Hướng kỹ thuật phần mềm
  • Hướng Khoa học dịch vụ
A00, A01, B08, D07 600

Quy chế cộng điểm ưu tiên của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên như thế nào?

Điểm chuẩn của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên là bao nhiêu
Điểm chuẩn của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên là bao nhiêu

Theo quy định của Bộ GD&ĐT, nhóm đối tượng ưu tiên trong xét tuyển Đại học được phân chia cụ thể như sau:

Nhóm ưu tiên 1 (UT1)

Điểm cộng: 2 điểm

Đối tượng: 

Đối tượng 01:

  • Công dân Việt Nam là người dân tộc thiểu số có hộ khẩu thường trú (trong thời gian học THPT hoặc trung cấp) trên 18 tháng tại Khu vực 1 quy định tại điểm c khoản 4 Điều 7 của Quy chế. 
  • Cụ thể: Khu vực 1 (theo điểm c khoản 4 Điều 7 của Quy chế) gồm các xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi theo quy định hiện hành tương ứng với thời gian học THPT hoặc trung cấp của thí sinh; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.

Đối tượng 02: Công nhân trực tiếp sản xuất đã làm việc liên tục 5 năm trở lên, trong đó có ít nhất 2 năm là chiến sĩ thi đua được cấp tỉnh trở lên công nhận và cấp bằng khen;

Đối tượng 03:

  • Thương binh, bệnh binh, người có “Giấy chứng nhận người được hưởng chính sách như thương binh”;
  • Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân tại ngũ được cử đi học có thời gian phục vụ từ 12 tháng trở lên tại Khu vực 1;
  • Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân tại ngũ được cử đi học có thời gian phục vụ từ 18 tháng trở lên;
  • Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân đã xuất ngũ, được công nhận hoàn thành nghĩa vụ phục vụ tại ngũ theo quy định;

Đối tượng 04:

  • Thân nhân liệt sĩ;
  • Con thương binh bị suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên;
  • Con bệnh binh bị suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên;
  • Con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học có tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 81% trở lên;
  • Con của người được cấp “Giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh” mà người được cấp “Giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh” bị suy giảm khả năng lao động 81% trở lên;
  • Con của Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân;
  • Con của Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến; 
  • Con của người hoạt động kháng chiến bị dị dạng, dị tật do hậu quả của chất độc hóa học đang hưởng trợ cấp hằng tháng.

Nhóm ưu tiên 2 (UT2) 

Điểm cộng: 1 điểm

Đối tượng:

Đối tượng 05: 

  • Thanh niên xung phong tập trung được cử đi học; Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân tại ngũ được cử đi học có thời gian phục vụ dưới 12 tháng ở Khu vực 1 và dưới 18 tháng không ở Khu vực 1;
  • Chỉ huy trưởng, Chỉ huy phó ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn; Thôn đội trưởng, Trung đội trưởng Dân quân tự vệ nòng cốt, Dân quân tự vệ đã hoàn thành nghĩa vụ tham gia Dân quân tự vệ nòng cốt từ 12 tháng trở lên, dự thi vào ngành Quân sự cơ sở. Thời hạn tối đa được hưởng ưu tiên là 18 tháng kể từ ngày ký quyết định xuất ngũ đến ngày dự thi hay ĐKXT;

Đối tượng 06:

  • Công dân Việt Nam là người dân tộc thiểu số có hộ khẩu thường trú ở ngoài khu vực đã quy định thuộc đối tượng 01;
  • Con thương binh, con bệnh binh, con của người được hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả năng lao động dưới 81%;Con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học có tỷ lệ suy giảm khả năng lao động dưới 81%;

Đối tượng 07:

  • Người khuyết tật nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định tại Thông tư liên tịch số 37/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BTC-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế, Bộ Tài chính và Bộ GDĐT quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện;
  • Người lao động ưu tú thuộc tất cả các thành phần kinh tế được từ cấp tỉnh, Bộ trở lên công nhận danh hiệu thợ giỏi, nghệ nhân, được cấp bằng hoặc huy hiệu Lao động sáng tạo của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam hoặc Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh;
  • Giáo viên đã giảng dạy đủ 3 năm trở lên thi vào các ngành sư phạm;
  • Trung cấp dược, y sĩ, điều dưỡng viên, kỹ thuật viên đã công tác đủ 3 năm trở lên thi vào nhóm ngành sức khỏe.

LƯU Ý: Người thuộc nhiều diện ưu tiên theo đối tượng sẽ được hưởng theo một diện ưu tiên cao nhất.

Cách tính điểm của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên như thế nào?

Đối với Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc Gia Hà Nội thì sẽ có cách tính điểm như sau:

  • Phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia thì sẽ đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐHQGHN quy định. Tuy nhiên, Riêng 4 ngành Toán học, Toán tin, Khoa học máy tính và thông tin, Khoa học dữ liệu điểm xét tuyển được quy định như sau:

Điểm xét tuyển (theo thang điểm 40) = môn Toán (nhân hệ số 2) + điểm hai môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển + điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (đã quy sang thang điểm 40).

  • Phương thức xét tuyển bằng kỳ thi đánh giá năng lực sẽ có hạn mức sử dụng ở mức điểm 80/150 điểm trở lên.

Điểm xét tuyển = Điểm Tư duy định lượng + Điểm Tư duy đính tính + Điểm Khoa học.

Riêng với 4 ngành Toán học, Toán tin, Khoa học máy tính và thông tin (*), Khoa học dữ liệu điểm xét tuyển được quy định như sau:

Điểm xét tuyển = Điểm Tư duy định lượng (nhân hệ số 2) + Điểm Tư duy định tính + Điểm Khoa học.

Đối với Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc Gia TP Hồ Chí Minh thì sẽ có cách tính điểm như sau:

  • Phương thức xét tuyển bằng điểm thi THPT Quốc Gia sẽ tính theo quy định của Bộ Giáo Dục.
  • Phương thức xét tuyển bằng kỳ thi đánh giá năng lực sẽ xét theo điểm thi của kỳ thi ĐGNL- Đại học Quốc Gia TP Hồ Chí Minh.

Kết luận

Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Khoa học tự nhiên không quá cao cũng không quá thấp. Vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết trên giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công!

Xem thêm: 

5/5 - (1 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *