Điểm chuẩn năm 2024 Trường Đại học Bách khoa Hà Nội (HUST) cập nhật mới nhất

điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội là một ngôi trường thuộc top đầu các trường đại học trọng điểm Quốc gia. Vậy mức điểm chuẩn Trường Đại học Bách khoa Hà Nội (HUST) là bao nhiêu? Năm nay mức điểm chuẩn của trường có tăng không? Những đối tượng nào được ưu tiên cộng điểm? Cùng Reviewedu tìm hiểu điểm chuẩn HUST qua bài viết dưới đây nhé!

Thông tin về Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

  • Tên trường: Trường Đại học Bách khoa Hà Nội (Tên viết tắt: HUST – Ha Noi University of Science and Technology)
  • Địa chỉ: Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • Website: https://www.hust.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/dhbkhanoi/
  • Mã tuyển sinh: BKA
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@hust.edu.vn​
  • Số điện thoại tuyển sinh: 024 3869 4242

Mục tiêu phát triển

Trường cố gắng phấn đấu phát triển thành một đại học nghiên cứu đa lĩnh vực nhưng nòng cốt vẫn là kỹ thuật và công nghệ. Xây dựng thành công hình mẫu ngôi trường tự chủ về tài chính, mô hình quản trị. Trường luôn cố gắng xây dựng một môi trường đại học năng động, sáng tạo, cởi mở và quốc tế hóa.

Cơ sở vật chất

Trường đã đầu tư cơ sở vật chất tiện nghi, hiện đại phục vụ cho công tác dạy học và nghiên cứu khoa học. 80% giảng đường được đầu tư hệ thống điều hòa công suất lớn với máy chiếu hiện đại, đảm bảo sức khỏe cho sinh viên yên tâm học tập. Hệ thống phòng thí nghiệm đồng bộ với trang thiết bị máy móc hiện đại.

Điểm chuẩn của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội (HUST) mới nhất
Điểm chuẩn của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội (HUST) mới nhất

Dự kiến điểm chuẩn của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội (HUST) năm 2024 – 2025

Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học 2024 – 2025, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ.

Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!

Điểm chuẩn của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội (HUST) năm 2023 – 2024

Điểm thi THPT Quốc gia

Đại học Bách khoa Hà Nội chiều 22/8 cho hay trường chỉ tuyển gần 8.000 thí sinh nhưng có gần 90.000 nguyện vọng đăng ký. Ngành Khoa học máy tính luôn là ngành “hot” nhất trường vào nhiều thí sinh đã trúng bằng phương thức khác như xét tuyển tài năng, xét tuyển thẳng hay xét bằng điểm thi đánh giá tư duy. Đó là lý do đẩy điểm chuẩn ngành này năm nay lên cao.

Điểm chuẩn cụ thể từng ngành của Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2023 như sau:

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1 BF1y Kỹ thuật Sinh học A00, B00 24.6
2 BF2y Kỹ thuật Thực phẩm A00, B00, D07 24.49
3 BF-E12y Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) A00, B00, D07 22.7
4 CH1Y Kỹ thuật Hoá học A00, B00, D07 21
5 CH2y Hoá học A00, B00, D07 23.04
6 CH3y Kỹ thuật in A00, B00, D07 22.7
7 CH-E11y Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) A00, B00, D07 23.44
8 ED2y Công nghệ giáo dục A00, A01, D01 24.55
9 EE1y Kỹ thuật Điện A00, A01 25.55
10 EE2y Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá A00, A01 27.57
11 EE-E18y Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) A00, A01 24.47
12 EE-E8y Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá (CT tiên tiến) A00, A01 26.74
13 EE-Epy Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) A00, A01, D29 25.14
14 EM1y Kinh tế công nghiệp A00, A01, D01 24.98
15 EM2y Quản lý công nghiệp A00, A01, D01 25.39
16 EM3y Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 25.83
17 EM4y Kế toán A00, A01, D01 25.52
18 EM5y Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01 25.75
19 EM-E13y Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) D07, A01, D01 25.74
20 EM-E14y Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) 25.69
21 ET1y Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông A00, A01 26.46
22 ET2y Kỹ thuật Y sinh  A00, A01 25.04
23 ET-E16y Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) A00, A01 25.73
24 ET-E4y Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CT tiên tiến) A00, A01 25.99
25 ET-E5y Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) A00, A01 23.7
26 ET-E9y Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) A00, A01, D28 26.45
27 ET-LUHY Điện tử – Viễn thông – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) A00, A01, D26 24.3
28 EV1y Kỹ thuật Môi trường A00, B00, D07 21
29 EV2y Quản lý tài nguyên và môi trường A00, B00, D07 21
30 FL1y Tiếng Anh KHKT và Công nghệ D01 25.45
31 FL2y Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế D01 25.17
32 HE1y Kỹ thuật Nhiệt A00, A01 23.94
33 IT2y CNTT: Kỹ thuật Máy tính A00, A01 29.42
34 IT-E6y Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) A00, A01 28.29
35 ME1y Kỹ thuật Cơ điện tử A00, A01 28.8
36 ME2y Kỹ thuật Cơ khí A00, A01 27.64
37 ME-E1y Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) A00, A01 28.16
38 ME-Guy Cơ khí – Chế tạo máy – hợp tác với ĐH Griffith (Úc) A00, A01 27.32
39 ME-LUHy Cơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) A00, A01, D26 26.75
40 ME-NUTy Cơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) A00, A01, D28 24.96
41 MI1y Toán – Tin A00, A01 27.21
42 MI2y Hệ thống thông tin quản lý A00, A01 27.06
43 MS1y Kỹ thuật Vật liệu A00, A01, D07 23.25
44 MS-E3y KHKT Vật liệu (CT tiên tiến) A00, A01 26.18
45 PH1y Vật lý kỹ thuật A00, A01 23.07
46 PH2y Kỹ thuật hạt nhân A00, A01, A02 21.5
47 PH3y Vật lý y khoa A00, A01, A02 23.29
55 TX1y Kỹ thuật Dệt – May A00, A01 23.1

Điểm xét học bạ

Hiện nay, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội vẫn chưa áp dụng phương thức xét tuyển bằng học bạ.

Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy

Điểm đánh giá tư duy trúng tuyển vào Đại học Bách khoa Hà Nội vào năm 2023 như sau:

STT

Mã tuyển sinh Tên chương trình đào tạo Tổ hợp

Điểm chuẩn

1 BF1 Kỹ thuật Sinh học K00 51.84
2 BF2 Kỹ thuật Thực phẩm K00 56.05
3 BF-E12 Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) K00 54.80
4 BF-E19 Kỹ thuật Sinh học (CT tiên tiến) K00 52.95
5 CH1 Kỹ thuật Hoá học K00 50.60
6 CH2 Hoá học K00 51.58
7 CH3 Kỹ thuật in K00 53.96
8 CH-E11 Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) K00 55.83
9 ED2 Công nghệ Giáo dục K00 58.69
10 EE1 Kỹ thuật Điện K00 61.27
11 EE2 Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá K00 72.23
12 EE-E18 Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) K00 56.27
13 EE-E8 Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá (CT tiên tiến) K00 68.74
14 EE-EP Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) K00 58.29
15 EM1 Quản lý năng lượng K00 53.29
16 EM2 Quản lý công nghiệp K00 53.55
17 EM3 Quản trị kinh doanh K00 55.58
18 EM4 Kế toán K00 51.04
19 EM5 Tài chính – Ngân hàng K00 52.45
20 EM-E13 Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) K00 51.42
21 EM-E14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) K00 52.57
22 ET1 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông K00 66.46
23 ET2 Kỹ thuật Y sinh  K00 56.03
24 ET-E16 Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) K00 62.72
25 ET-E4 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CT tiên tiến) K00 64.17
26 ET-E5 Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) K00 56.55
27 ET-E9 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật) K00 65.23
28 ET-LUH Điện tử – Viễn thông – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) K00 56.67
29 EV1 Kỹ thuật Môi trường K00 51.12
30 EV2 Quản lý tài nguyên và môi trường K00 50.60
31 HE1 Kỹ thuật Nhiệt K00 53.84
32 IT1 CNTT: Khoa học Máy tính K00 83.90
33 IT2 CNTT: Kỹ thuật Máy tính K00 79.22
34 IT-E10 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) K00 83.97
35 IT-E15 An toàn không gian số – Cyber security (CT tiên tiến) K00 76.61
36 IT-E6 Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) (tăng cường tiếng Nhật) K00 72.03
37 IT-E7 Công nghệ Thông tin Global ICT (CT tiên tiến) K00 79.12
38 IT-EP Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp) K00 69.67
39 ME1 Kỹ thuật Cơ điện tử K00 65.81
40 ME2 Kỹ thuật Cơ khí  K00 57.23
41 ME-E1 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) K00 60.00
42 ME-GU Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia) K00 52.45
43 ME-LUH Cơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) K00 56.08
44 ME-NUT Cơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) K00 53.95
45 MI1 Toán – Tin K00 70.57
46 MI2 Hệ thống thông tin quản lý K00 67.29
47 MS1 Kỹ thuật Vật liệu K00 54.37
48 MS2 Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano K00 63.66
49 MS3 Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit K00 52.51
50 MS-E3 Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến) K00 50.40
51 PH1 Vật lý kỹ thuật K00 54.68
52 PH2 Kỹ thuật hạt nhân K00 52.56
53 PH3 Vật lý Y khoa K00 53.02
54 TE1 Kỹ thuật Ô tô K00 64.28
55 TE2 Kỹ thuật Cơ khí động lực K00 56.41
56 TE3 Kỹ thuật Hàng không K00 60.39
57 TE-E2 Kỹ thuật Ô tô  (CT tiên tiến) K00 57.40
58 TE-EP Cơ khí hàng không (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) K00 51.50
59 TROY-BA Quản trị kinh doanh – ĐH Troy (Hoa Kỳ) K00 51.11
60 TROY-IT Khoa học Máy tính – ĐH Troy (Hoa Kỳ) K00 60.12
61 TX1 Công nghệ Dệt May K00 50.70

Điểm chuẩn của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội (HUST) năm 2022 – 2023

Điểm thi THPT Quốc gia

Điểm chuẩn trường Đại học HUST mới nhất năm 2022

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1 BF1y Kỹ thuật Sinh học A00, B00 23.25
2 BF2y Kỹ thuật Thực phẩm A00, B00, D07 23.35
3 BF-E12y Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) A00, B00, D07 23.35
4 CH1Y Kỹ thuật Hoá học A00, B00, D07 23.03
5 CH2y Hoá học A00, B00, D07 23.03
6 CH3y Kỹ thuật in A00, B00, D07 23.03
7 CH-E11y Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) A00, B00, D07 23.7
8 ED2y Công nghệ giáo dục A00, A01, D01 23.15
9 EE1y Kỹ thuật Điện A00, A01 23.05
10 EE2y Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá A00, A01 27.61
11 EE-E18y Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) A00, A01 23.55
12 EE-E8y Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá (CT tiên tiến) A00, A01 25.99
13 EE-Epy Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) A00, A01, D29 23.99
14 EM1y Kinh tế công nghiệp A00, A01, D01 24.3
15 EM2y Quản lý công nghiệp A00, A01, D01 23.3
16 EM3y Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 25.35
17 EM4y Kế toán A00, A01, D01 25.2
18 EM5y Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01 25.2
19 EM-E13y Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) D07, A01, D01 24.18
20 EM-E14y Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) 24.51
21 ET1y Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông A00, A01 24.5
22 ET2y Kỹ thuật Y sinh  A00, A01 23.15
23 ET-E16y Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) A00, A01 24.71
24 ET-E4y Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CT tiên tiến) A00, A01 24.19
25 ET-E5y Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) A00, A01 23.89
26 ET-E9y Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) A00, A01, D28 24.14
27 ET-LUHY Điện tử – Viễn thông – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) A00, A01, D26 23.15
28 EV1y Kỹ thuật Môi trường A00, B00, D07 23.03
29 EV2y Quản lý tài nguyên và môi trường A00, B00, D07 23.03
30 FL1y Tiếng Anh KHKT và Công nghệ D01 23.06
31 FL2y Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế D01 23.06
32 HE1y Kỹ thuật Nhiệt A00, A01 23.26
33 IT2y CNTT: Kỹ thuật Máy tính A00, A01 28.29
34 IT-E6y Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) A00, A01 27.25
35 ME1y Kỹ thuật Cơ điện tử A00, A01 26.33
36 ME2y Kỹ thuật Cơ khí A00, A01 23.5
37 ME-E1y Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) A00, A01 24.28
38 ME-Guy Cơ khí – Chế tạo máy – hợp tác với ĐH Griffith (Úc) A00, A01 23.36
39 ME-LUHy Cơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) A00, A01, D26 23.29
40 ME-NUTy Cơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) A00, A01, D28 23.21
41 MI1y Toán – Tin A00, A01 26.45
42 MI2y Hệ thống thông tin quản lý A00, A01 26.54
43 MS1y Kỹ thuật Vật liệu A00, A01, D07 23.16
44 MS-E3y KHKT Vật liệu (CT tiên tiến) A00, A01 23.16
45 PH1y Vật lý kỹ thuật A00, A01 23.29
46 PH2y Kỹ thuật hạt nhân A00, A01, A02 23.29
47 PH3y Vật lý y khoa A00, A01, A02 23.29
55 TX1y Kỹ thuật Dệt – May A00, A01 23.1

Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy

Điểm đánh giá tư duy trúng tuyển vào Đại học Bách khoa Hà Nội vào năm 2022 như sau:

STT

Mã tuyển sinh Tên chương trình đào tạo Tổ hợp

Điểm chuẩn

1 BF1 Kỹ thuật Sinh học K00 14.5
2 BF2 Kỹ thuật Thực phẩm K00 15.6
3 BF-E12 Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) K00 15.6
4 CH1 Kỹ thuật Hoá học K00 14.5
5 CH2 Hoá học K00 14.5
6 CH3 Kỹ thuật in K00 14.5
7 CH-E11 Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) K00 15.35
8 ED2 Công nghệ Giáo dục K00 14.5
9 EE1 Kỹ thuật Điện K00 14.4
10 EE2 Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá K00 17.43
11 EE-E18 Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) K00 14.4
12 EE-E8 Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá (CT tiên tiến) K00 17.4
13 EE-EP Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) K00 14
14 EM2 Quản lý công nghiệp K00 17.67
15 EM3 Quản trị kinh doanh K00 15.10
16 EM4 Kế toán K00 15.23
17 EM5 Tài chính – Ngân hàng K00 14.28
18 EM-E13 Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) K00 15.16
19 EM-E14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) K00 15.03
20 ET1 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông K00 14.05
21 ET2 Kỹ thuật Y sinh  K00 14.5
22 ET-E16 Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) K00 17.73
23 ET-E4 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CT tiên tiến) K00 16.92
24 ET-E5 Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) K00 15.25
25 ET-E9 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật) K00 14.78
26 ET-LUH Điện tử – Viễn thông – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) K00 14.5
27 EV1 Kỹ thuật Môi trường K00 14.05
28 EV2 Quản lý tài nguyên và môi trường K00 14
29 HE1 Kỹ thuật Nhiệt K00 14.39
30 IT1 CNTT: Khoa học Máy tính K00 22.25
31 IT2 CNTT: Kỹ thuật Máy tính K00 21.19
32 IT-E10 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) K00 22.68
33 IT-E15 An toàn không gian số – Cyber security (CT tiên tiến) K00 20.58
34 IT-E6 Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) (tăng cường tiếng Nhật) K00 18.39
35 IT-E7 Công nghệ Thông tin Global ICT (CT tiên tiến) K00 21.96
36 IT-EP Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp) K00 16.26
37 ME1 Kỹ thuật Cơ điện tử K00 14.18
38 ME2 Kỹ thuật Cơ khí  K00 14.18
39 ME-E1 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) K00 14.18
40 ME-GU Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia) K00 14
41 ME-LUH Cơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) K00 14.18
42 ME-NUT Cơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) K00 14.18
43 MI1 Toán – Tin K00 14.43
44 MI2 Hệ thống thông tin quản lý K00 14.44
45 MS1 Kỹ thuật Vật liệu K00 14.25
46 MS-E3 Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến) K00 14.25
47 PH1 Vật lý kỹ thuật K00 14.5
48 PH2 Kỹ thuật hạt nhân K00 14
49 PH3 Vật lý Y khoa K00 14
50 TE1 Kỹ thuật Ô tô K00 14.04
51 TE2 Kỹ thuật Cơ khí động lực K00 14.04
52 TE3 Kỹ thuật Hàng không K00 14.04
53 TE-E2 Kỹ thuật Ô tô  (CT tiên tiến) K00 14.04
4 TE-EP Cơ khí hàng không (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) K00 14
55 TROY-BA Quản trị kinh doanh – ĐH Troy (Hoa Kỳ) K00 14
56 TROY-IT Khoa học Máy tính – ĐH Troy (Hoa Kỳ) K00 25.15
57 TX1 Công nghệ Dệt May K00 14.2
58 EM1 Kinh tế công nghiệp K00 14.88
59 FL1 Tiếng anh KHKT và Công nghệ K00 16.28
60 FL2 Tiếng anh chuyên nghiệp quốc tế K00 16.28

Điểm chuẩn của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội (HUST) năm 2021 – 2022

Điểm thi THPT Quốc gia

Dưới đây là bảng điểm chuẩn năm 2021 của trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1 BF1 Kỹ thuật Sinh học A00, B00 25.34
2 BF2 Kỹ thuật Thực phẩm A00, B00, D07 25.94
3 CH1 Kỹ thuật Hoá học A00, B00, D07 25.2
4 CH2 Hoá học A00, B00, D07 24.96
5 CH3 Kỹ thuật in A00, B00, D07 24.45
6 ED2 Công nghệ Giáo dục A00; A01; D01 26.4
7 EE1 Kỹ thuật Điện A00, A01 26.5
8 EE2 Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá A00, A01 27.46
9 EM1 Kinh tế công nghiệp A00, A01, D01 25.65
10 EM2 Quản lý công nghiệp A00, A01, D01 25.75
11 EM3 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 26.04
12 EM4 Kế toán A00, A01, D01 25.76
13 EM5 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01 25.83
14 ET1 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông A00, A01 26.8
15 EV1 Kỹ thuật Môi trường A00, B00, D07 24.01
16 EV2 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, B00, D07 23.53
17 FL1 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ D01 26.39
18 FL2 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế D01 26.11
19 HE1 Kỹ thuật Nhiệt A00, A01 24.5
20 IT1 Khoa học Máy tính A00; A01 28.43
21 IT2 CNTT: Kỹ thuật Máy tính A00, A01 28.1
22 ME1 Kỹ thuật Cơ điện tử A00, A01 26.91
23 ME2 Kỹ thuật Cơ khí A00, A01 25.78
24 MI1 Toán – Tin A00, A01 27
25 MI2 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01 27
26 MS1 Kỹ thuật Vật liệu A00, A01, D07 24.65
27 PH1 Vật lý kỹ thuật A00, A01 25.64
28 PH2 Kỹ thuật hạt nhân A00, A01, A02 24.48
29 PH3 Vật lý Y khoa* A00, A01, A02 25.36
30 TE1 Kỹ thuật Ô tô A00, A01 26.94
31 TE2 Kỹ thuật Cơ khí A00, A01 25.7
32 TE3 Kỹ thuật Hàng không A00, A01 26.48
33 TX1 Kỹ thuật Dệt May A00, A01 23.99
34 BF-E12 Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) A00, B00 24.44
35 CH-E11 Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) A00, B00, D07 26.4
36 EE-E18 Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (Chương trình tiên tiến) A00, A01 25.71
37 EE-E8 Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá (CT tiên tiến) A00, A01 27.26
38 EE-EP Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình tiên tiến) A00, A01, D29 26.14
39 EM-E13 Phân tích Kinh doanh (Chương trình tiên tiến) D07, A01, D01 25.55
40 EM-E14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) D07, A01, D01 26.33
41 ET-E4 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CT tiên tiến) A00, A01 26.59
42 ET-E5 Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) A00, A01 25.88
43 ET-E9 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Chương trình tiên tiến) A00, A01, D28 26.93
44 ET-E16 Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (Chương trình tiên tiến) A00, A01 26.59
45 IT-E6 Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) A00, A01, D28 27.4
46 IT-E7 Công nghệ thông tin (Global ICT) A00, A01 27.85
47 IT-E10 Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (Chương trình tiên tiến) A00, A01 28.04
55 IT-E15 An toàn không gian số* (Chương trình tiên tiến) A00, A01 27.44

Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy

Vào năm 2021, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội không áp dụng phương thức tuyển sinh bằng kỳ thi đánh giá năng tư duy. 

Quy chế cộng điểm ưu tiên của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội (HUST) như thế nào?

Trường quy định như sau:

  • Điểm ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng ngành giáo dục Mầm non (Ban hành kèm theo thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
  • Điểm thưởng đối với thí sinh có chứng chỉ IELTS (academic) hoặc tương đương, theo Quy chế tuyển sinh đại học của ĐHBK Hà Nội (Ban hành kèm theo quyết định số 4060/QĐ-ĐHBK ngày 22 tháng 5 năm 2023 của Giám đốc Đại học Bách khoa Hà Nội.
Điểm chuẩn của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội (HUST) là bao nhiêu
Điểm chuẩn của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội (HUST) là bao nhiêu

Cách tính điểm của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội (HUST) như thế nào?

Theo phương thức tính điểm mới nhất do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội công bố vào như sau: 

Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông (TNTHPT) năm 2023 với tổ hợp môn không có môn chính:

ĐX = [(Môn 1+ Môn 2 + Môn 3)] + Điểm ưu tiên

Xét tuyển theo điểm thi TN THPT năm 2023 có với tổ hợp môn có môn chính:

ĐX = [(Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Môn chính) x 3/4 ] + Điểm ưu tiên

Xét tuyển theo điểm thi Đánh giá tư duy (ĐGTD) năm 2023, tổ hợp K00, thang điểm 100:

ĐX = Điểm thi ĐGTD + Điểm ưu tiên + Điểm thưởng

Điểm xét được làm tròn đến 2 chữ số thập phân sau dấu phẩy.

Kết luận

Qua những thông tin về Điểm chuẩn trường Đại học Bách Khoa Hà Nội. Reviewedu hy vọng rằng các bạn đã nắm được những thông tin cơ bản về điểm chuẩn cũng như cách xét tuyển để có cho mình sự chuẩn bị vững chắc lựa chọn ngôi trường mà bản thân mong muốn.

Xem thêm: 

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *