Trường Đại học Bách khoa Hà Nội là một ngôi trường thuộc top đầu các trường đại học trọng điểm Quốc gia. Vậy mức điểm chuẩn Trường Đại học Bách khoa Hà Nội (HUST) là bao nhiêu? Năm nay mức điểm chuẩn của trường có tăng không? Những đối tượng nào được ưu tiên cộng điểm? Cùng Reviewedu tìm hiểu điểm chuẩn HUST qua bài viết dưới đây nhé!
Thông tin về Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
- Tên trường: Trường Đại học Bách khoa Hà Nội (Tên viết tắt: HUST – Ha Noi University of Science and Technology)
- Địa chỉ: Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội
- Website: https://www.hust.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/dhbkhanoi/
- Mã tuyển sinh: BKA
- Email tuyển sinh: tuyensinh@hust.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 024 3869 4242
Mục tiêu phát triển
Trường cố gắng phấn đấu phát triển thành một đại học nghiên cứu đa lĩnh vực nhưng nòng cốt vẫn là kỹ thuật và công nghệ. Xây dựng thành công hình mẫu ngôi trường tự chủ về tài chính, mô hình quản trị. Trường luôn cố gắng xây dựng một môi trường đại học năng động, sáng tạo, cởi mở và quốc tế hóa.
Cơ sở vật chất
Trường đã đầu tư cơ sở vật chất tiện nghi, hiện đại phục vụ cho công tác dạy học và nghiên cứu khoa học. 80% giảng đường được đầu tư hệ thống điều hòa công suất lớn với máy chiếu hiện đại, đảm bảo sức khỏe cho sinh viên yên tâm học tập. Hệ thống phòng thí nghiệm đồng bộ với trang thiết bị máy móc hiện đại.
Dự kiến điểm chuẩn của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội (HUST) năm 2024 – 2025
Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học 2024 – 2025, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ.
Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!
Điểm chuẩn của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội (HUST) năm 2023 – 2024
Điểm thi THPT Quốc gia
Đại học Bách khoa Hà Nội chiều 22/8 cho hay trường chỉ tuyển gần 8.000 thí sinh nhưng có gần 90.000 nguyện vọng đăng ký. Ngành Khoa học máy tính luôn là ngành “hot” nhất trường vào nhiều thí sinh đã trúng bằng phương thức khác như xét tuyển tài năng, xét tuyển thẳng hay xét bằng điểm thi đánh giá tư duy. Đó là lý do đẩy điểm chuẩn ngành này năm nay lên cao.
Điểm chuẩn cụ thể từng ngành của Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2023 như sau:
Điểm xét học bạ
Hiện nay, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội vẫn chưa áp dụng phương thức xét tuyển bằng học bạ.
Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy
Điểm đánh giá tư duy trúng tuyển vào Đại học Bách khoa Hà Nội vào năm 2023 như sau:
STT |
Mã tuyển sinh | Tên chương trình đào tạo | Tổ hợp |
Điểm chuẩn |
1 | BF1 | Kỹ thuật Sinh học | K00 | 51.84 |
2 | BF2 | Kỹ thuật Thực phẩm | K00 | 56.05 |
3 | BF-E12 | Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) | K00 | 54.80 |
4 | BF-E19 | Kỹ thuật Sinh học (CT tiên tiến) | K00 | 52.95 |
5 | CH1 | Kỹ thuật Hoá học | K00 | 50.60 |
6 | CH2 | Hoá học | K00 | 51.58 |
7 | CH3 | Kỹ thuật in | K00 | 53.96 |
8 | CH-E11 | Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) | K00 | 55.83 |
9 | ED2 | Công nghệ Giáo dục | K00 | 58.69 |
10 | EE1 | Kỹ thuật Điện | K00 | 61.27 |
11 | EE2 | Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá | K00 | 72.23 |
12 | EE-E18 | Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) | K00 | 56.27 |
13 | EE-E8 | Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá (CT tiên tiến) | K00 | 68.74 |
14 | EE-EP | Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) | K00 | 58.29 |
15 | EM1 | Quản lý năng lượng | K00 | 53.29 |
16 | EM2 | Quản lý công nghiệp | K00 | 53.55 |
17 | EM3 | Quản trị kinh doanh | K00 | 55.58 |
18 | EM4 | Kế toán | K00 | 51.04 |
19 | EM5 | Tài chính – Ngân hàng | K00 | 52.45 |
20 | EM-E13 | Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) | K00 | 51.42 |
21 | EM-E14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) | K00 | 52.57 |
22 | ET1 | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | K00 | 66.46 |
23 | ET2 | Kỹ thuật Y sinh | K00 | 56.03 |
24 | ET-E16 | Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) | K00 | 62.72 |
25 | ET-E4 | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CT tiên tiến) | K00 | 64.17 |
26 | ET-E5 | Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) | K00 | 56.55 |
27 | ET-E9 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật) | K00 | 65.23 |
28 | ET-LUH | Điện tử – Viễn thông – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | K00 | 56.67 |
29 | EV1 | Kỹ thuật Môi trường | K00 | 51.12 |
30 | EV2 | Quản lý tài nguyên và môi trường | K00 | 50.60 |
31 | HE1 | Kỹ thuật Nhiệt | K00 | 53.84 |
32 | IT1 | CNTT: Khoa học Máy tính | K00 | 83.90 |
33 | IT2 | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | K00 | 79.22 |
34 | IT-E10 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) | K00 | 83.97 |
35 | IT-E15 | An toàn không gian số – Cyber security (CT tiên tiến) | K00 | 76.61 |
36 | IT-E6 | Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) (tăng cường tiếng Nhật) | K00 | 72.03 |
37 | IT-E7 | Công nghệ Thông tin Global ICT (CT tiên tiến) | K00 | 79.12 |
38 | IT-EP | Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp) | K00 | 69.67 |
39 | ME1 | Kỹ thuật Cơ điện tử | K00 | 65.81 |
40 | ME2 | Kỹ thuật Cơ khí | K00 | 57.23 |
41 | ME-E1 | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) | K00 | 60.00 |
42 | ME-GU | Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia) | K00 | 52.45 |
43 | ME-LUH | Cơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) | K00 | 56.08 |
44 | ME-NUT | Cơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) | K00 | 53.95 |
45 | MI1 | Toán – Tin | K00 | 70.57 |
46 | MI2 | Hệ thống thông tin quản lý | K00 | 67.29 |
47 | MS1 | Kỹ thuật Vật liệu | K00 | 54.37 |
48 | MS2 | Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano | K00 | 63.66 |
49 | MS3 | Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit | K00 | 52.51 |
50 | MS-E3 | Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến) | K00 | 50.40 |
51 | PH1 | Vật lý kỹ thuật | K00 | 54.68 |
52 | PH2 | Kỹ thuật hạt nhân | K00 | 52.56 |
53 | PH3 | Vật lý Y khoa | K00 | 53.02 |
54 | TE1 | Kỹ thuật Ô tô | K00 | 64.28 |
55 | TE2 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | K00 | 56.41 |
56 | TE3 | Kỹ thuật Hàng không | K00 | 60.39 |
57 | TE-E2 | Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) | K00 | 57.40 |
58 | TE-EP | Cơ khí hàng không (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) | K00 | 51.50 |
59 | TROY-BA | Quản trị kinh doanh – ĐH Troy (Hoa Kỳ) | K00 | 51.11 |
60 | TROY-IT | Khoa học Máy tính – ĐH Troy (Hoa Kỳ) | K00 | 60.12 |
61 | TX1 | Công nghệ Dệt May | K00 | 50.70 |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội (HUST) năm 2022 – 2023
Điểm thi THPT Quốc gia
Điểm chuẩn trường Đại học HUST mới nhất năm 2022
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 | BF1y | Kỹ thuật Sinh học | A00, B00 | 23.25 |
2 | BF2y | Kỹ thuật Thực phẩm | A00, B00, D07 | 23.35 |
3 | BF-E12y | Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) | A00, B00, D07 | 23.35 |
4 | CH1Y | Kỹ thuật Hoá học | A00, B00, D07 | 23.03 |
5 | CH2y | Hoá học | A00, B00, D07 | 23.03 |
6 | CH3y | Kỹ thuật in | A00, B00, D07 | 23.03 |
7 | CH-E11y | Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) | A00, B00, D07 | 23.7 |
8 | ED2y | Công nghệ giáo dục | A00, A01, D01 | 23.15 |
9 | EE1y | Kỹ thuật Điện | A00, A01 | 23.05 |
10 | EE2y | Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá | A00, A01 | 27.61 |
11 | EE-E18y | Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) | A00, A01 | 23.55 |
12 | EE-E8y | Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá (CT tiên tiến) | A00, A01 | 25.99 |
13 | EE-Epy | Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) | A00, A01, D29 | 23.99 |
14 | EM1y | Kinh tế công nghiệp | A00, A01, D01 | 24.3 |
15 | EM2y | Quản lý công nghiệp | A00, A01, D01 | 23.3 |
16 | EM3y | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 25.35 |
17 | EM4y | Kế toán | A00, A01, D01 | 25.2 |
18 | EM5y | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01 | 25.2 |
19 | EM-E13y | Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) | D07, A01, D01 | 24.18 |
20 | EM-E14y | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) | 24.51 | |
21 | ET1y | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | A00, A01 | 24.5 |
22 | ET2y | Kỹ thuật Y sinh | A00, A01 | 23.15 |
23 | ET-E16y | Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) | A00, A01 | 24.71 |
24 | ET-E4y | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CT tiên tiến) | A00, A01 | 24.19 |
25 | ET-E5y | Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) | A00, A01 | 23.89 |
26 | ET-E9y | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) | A00, A01, D28 | 24.14 |
27 | ET-LUHY | Điện tử – Viễn thông – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | A00, A01, D26 | 23.15 |
28 | EV1y | Kỹ thuật Môi trường | A00, B00, D07 | 23.03 |
29 | EV2y | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, B00, D07 | 23.03 |
30 | FL1y | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | D01 | 23.06 |
31 | FL2y | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | D01 | 23.06 |
32 | HE1y | Kỹ thuật Nhiệt | A00, A01 | 23.26 |
33 | IT2y | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | A00, A01 | 28.29 |
34 | IT-E6y | Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) | A00, A01 | 27.25 |
35 | ME1y | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00, A01 | 26.33 |
36 | ME2y | Kỹ thuật Cơ khí | A00, A01 | 23.5 |
37 | ME-E1y | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) | A00, A01 | 24.28 |
38 | ME-Guy | Cơ khí – Chế tạo máy – hợp tác với ĐH Griffith (Úc) | A00, A01 | 23.36 |
39 | ME-LUHy | Cơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | A00, A01, D26 | 23.29 |
40 | ME-NUTy | Cơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) | A00, A01, D28 | 23.21 |
41 | MI1y | Toán – Tin | A00, A01 | 26.45 |
42 | MI2y | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01 | 26.54 |
43 | MS1y | Kỹ thuật Vật liệu | A00, A01, D07 | 23.16 |
44 | MS-E3y | KHKT Vật liệu (CT tiên tiến) | A00, A01 | 23.16 |
45 | PH1y | Vật lý kỹ thuật | A00, A01 | 23.29 |
46 | PH2y | Kỹ thuật hạt nhân | A00, A01, A02 | 23.29 |
47 | PH3y | Vật lý y khoa | A00, A01, A02 | 23.29 |
55 | TX1y | Kỹ thuật Dệt – May | A00, A01 | 23.1 |
Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy
Điểm đánh giá tư duy trúng tuyển vào Đại học Bách khoa Hà Nội vào năm 2022 như sau:
STT |
Mã tuyển sinh | Tên chương trình đào tạo | Tổ hợp |
Điểm chuẩn |
1 | BF1 | Kỹ thuật Sinh học | K00 | 14.5 |
2 | BF2 | Kỹ thuật Thực phẩm | K00 | 15.6 |
3 | BF-E12 | Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) | K00 | 15.6 |
4 | CH1 | Kỹ thuật Hoá học | K00 | 14.5 |
5 | CH2 | Hoá học | K00 | 14.5 |
6 | CH3 | Kỹ thuật in | K00 | 14.5 |
7 | CH-E11 | Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) | K00 | 15.35 |
8 | ED2 | Công nghệ Giáo dục | K00 | 14.5 |
9 | EE1 | Kỹ thuật Điện | K00 | 14.4 |
10 | EE2 | Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá | K00 | 17.43 |
11 | EE-E18 | Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) | K00 | 14.4 |
12 | EE-E8 | Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá (CT tiên tiến) | K00 | 17.4 |
13 | EE-EP | Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) | K00 | 14 |
14 | EM2 | Quản lý công nghiệp | K00 | 17.67 |
15 | EM3 | Quản trị kinh doanh | K00 | 15.10 |
16 | EM4 | Kế toán | K00 | 15.23 |
17 | EM5 | Tài chính – Ngân hàng | K00 | 14.28 |
18 | EM-E13 | Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) | K00 | 15.16 |
19 | EM-E14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) | K00 | 15.03 |
20 | ET1 | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | K00 | 14.05 |
21 | ET2 | Kỹ thuật Y sinh | K00 | 14.5 |
22 | ET-E16 | Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) | K00 | 17.73 |
23 | ET-E4 | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CT tiên tiến) | K00 | 16.92 |
24 | ET-E5 | Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) | K00 | 15.25 |
25 | ET-E9 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật) | K00 | 14.78 |
26 | ET-LUH | Điện tử – Viễn thông – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | K00 | 14.5 |
27 | EV1 | Kỹ thuật Môi trường | K00 | 14.05 |
28 | EV2 | Quản lý tài nguyên và môi trường | K00 | 14 |
29 | HE1 | Kỹ thuật Nhiệt | K00 | 14.39 |
30 | IT1 | CNTT: Khoa học Máy tính | K00 | 22.25 |
31 | IT2 | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | K00 | 21.19 |
32 | IT-E10 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) | K00 | 22.68 |
33 | IT-E15 | An toàn không gian số – Cyber security (CT tiên tiến) | K00 | 20.58 |
34 | IT-E6 | Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) (tăng cường tiếng Nhật) | K00 | 18.39 |
35 | IT-E7 | Công nghệ Thông tin Global ICT (CT tiên tiến) | K00 | 21.96 |
36 | IT-EP | Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp) | K00 | 16.26 |
37 | ME1 | Kỹ thuật Cơ điện tử | K00 | 14.18 |
38 | ME2 | Kỹ thuật Cơ khí | K00 | 14.18 |
39 | ME-E1 | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) | K00 | 14.18 |
40 | ME-GU | Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia) | K00 | 14 |
41 | ME-LUH | Cơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) | K00 | 14.18 |
42 | ME-NUT | Cơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) | K00 | 14.18 |
43 | MI1 | Toán – Tin | K00 | 14.43 |
44 | MI2 | Hệ thống thông tin quản lý | K00 | 14.44 |
45 | MS1 | Kỹ thuật Vật liệu | K00 | 14.25 |
46 | MS-E3 | Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến) | K00 | 14.25 |
47 | PH1 | Vật lý kỹ thuật | K00 | 14.5 |
48 | PH2 | Kỹ thuật hạt nhân | K00 | 14 |
49 | PH3 | Vật lý Y khoa | K00 | 14 |
50 | TE1 | Kỹ thuật Ô tô | K00 | 14.04 |
51 | TE2 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | K00 | 14.04 |
52 | TE3 | Kỹ thuật Hàng không | K00 | 14.04 |
53 | TE-E2 | Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) | K00 | 14.04 |
4 | TE-EP | Cơ khí hàng không (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) | K00 | 14 |
55 | TROY-BA | Quản trị kinh doanh – ĐH Troy (Hoa Kỳ) | K00 | 14 |
56 | TROY-IT | Khoa học Máy tính – ĐH Troy (Hoa Kỳ) | K00 | 25.15 |
57 | TX1 | Công nghệ Dệt May | K00 | 14.2 |
58 | EM1 | Kinh tế công nghiệp | K00 | 14.88 |
59 | FL1 | Tiếng anh KHKT và Công nghệ | K00 | 16.28 |
60 | FL2 | Tiếng anh chuyên nghiệp quốc tế | K00 | 16.28 |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội (HUST) năm 2021 – 2022
Điểm thi THPT Quốc gia
Dưới đây là bảng điểm chuẩn năm 2021 của trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 | BF1 | Kỹ thuật Sinh học | A00, B00 | 25.34 |
2 | BF2 | Kỹ thuật Thực phẩm | A00, B00, D07 | 25.94 |
3 | CH1 | Kỹ thuật Hoá học | A00, B00, D07 | 25.2 |
4 | CH2 | Hoá học | A00, B00, D07 | 24.96 |
5 | CH3 | Kỹ thuật in | A00, B00, D07 | 24.45 |
6 | ED2 | Công nghệ Giáo dục | A00; A01; D01 | 26.4 |
7 | EE1 | Kỹ thuật Điện | A00, A01 | 26.5 |
8 | EE2 | Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá | A00, A01 | 27.46 |
9 | EM1 | Kinh tế công nghiệp | A00, A01, D01 | 25.65 |
10 | EM2 | Quản lý công nghiệp | A00, A01, D01 | 25.75 |
11 | EM3 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 26.04 |
12 | EM4 | Kế toán | A00, A01, D01 | 25.76 |
13 | EM5 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01 | 25.83 |
14 | ET1 | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | A00, A01 | 26.8 |
15 | EV1 | Kỹ thuật Môi trường | A00, B00, D07 | 24.01 |
16 | EV2 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, B00, D07 | 23.53 |
17 | FL1 | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | D01 | 26.39 |
18 | FL2 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | D01 | 26.11 |
19 | HE1 | Kỹ thuật Nhiệt | A00, A01 | 24.5 |
20 | IT1 | Khoa học Máy tính | A00; A01 | 28.43 |
21 | IT2 | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | A00, A01 | 28.1 |
22 | ME1 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00, A01 | 26.91 |
23 | ME2 | Kỹ thuật Cơ khí | A00, A01 | 25.78 |
24 | MI1 | Toán – Tin | A00, A01 | 27 |
25 | MI2 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01 | 27 |
26 | MS1 | Kỹ thuật Vật liệu | A00, A01, D07 | 24.65 |
27 | PH1 | Vật lý kỹ thuật | A00, A01 | 25.64 |
28 | PH2 | Kỹ thuật hạt nhân | A00, A01, A02 | 24.48 |
29 | PH3 | Vật lý Y khoa* | A00, A01, A02 | 25.36 |
30 | TE1 | Kỹ thuật Ô tô | A00, A01 | 26.94 |
31 | TE2 | Kỹ thuật Cơ khí | A00, A01 | 25.7 |
32 | TE3 | Kỹ thuật Hàng không | A00, A01 | 26.48 |
33 | TX1 | Kỹ thuật Dệt May | A00, A01 | 23.99 |
34 | BF-E12 | Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) | A00, B00 | 24.44 |
35 | CH-E11 | Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) | A00, B00, D07 | 26.4 |
36 | EE-E18 | Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (Chương trình tiên tiến) | A00, A01 | 25.71 |
37 | EE-E8 | Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá (CT tiên tiến) | A00, A01 | 27.26 |
38 | EE-EP | Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình tiên tiến) | A00, A01, D29 | 26.14 |
39 | EM-E13 | Phân tích Kinh doanh (Chương trình tiên tiến) | D07, A01, D01 | 25.55 |
40 | EM-E14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) | D07, A01, D01 | 26.33 |
41 | ET-E4 | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CT tiên tiến) | A00, A01 | 26.59 |
42 | ET-E5 | Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) | A00, A01 | 25.88 |
43 | ET-E9 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Chương trình tiên tiến) | A00, A01, D28 | 26.93 |
44 | ET-E16 | Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (Chương trình tiên tiến) | A00, A01 | 26.59 |
45 | IT-E6 | Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) | A00, A01, D28 | 27.4 |
46 | IT-E7 | Công nghệ thông tin (Global ICT) | A00, A01 | 27.85 |
47 | IT-E10 | Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (Chương trình tiên tiến) | A00, A01 | 28.04 |
55 | IT-E15 | An toàn không gian số* (Chương trình tiên tiến) | A00, A01 | 27.44 |
Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy
Vào năm 2021, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội không áp dụng phương thức tuyển sinh bằng kỳ thi đánh giá năng tư duy.
Quy chế cộng điểm ưu tiên của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội (HUST) như thế nào?
Trường quy định như sau:
- Điểm ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng ngành giáo dục Mầm non (Ban hành kèm theo thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
- Điểm thưởng đối với thí sinh có chứng chỉ IELTS (academic) hoặc tương đương, theo Quy chế tuyển sinh đại học của ĐHBK Hà Nội (Ban hành kèm theo quyết định số 4060/QĐ-ĐHBK ngày 22 tháng 5 năm 2023 của Giám đốc Đại học Bách khoa Hà Nội.
Cách tính điểm của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội (HUST) như thế nào?
Theo phương thức tính điểm mới nhất do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội công bố vào như sau:
Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông (TNTHPT) năm 2023 với tổ hợp môn không có môn chính:
ĐX = [(Môn 1+ Môn 2 + Môn 3)] + Điểm ưu tiên
Xét tuyển theo điểm thi TN THPT năm 2023 có với tổ hợp môn có môn chính:
ĐX = [(Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Môn chính) x 3/4 ] + Điểm ưu tiên
Xét tuyển theo điểm thi Đánh giá tư duy (ĐGTD) năm 2023, tổ hợp K00, thang điểm 100:
ĐX = Điểm thi ĐGTD + Điểm ưu tiên + Điểm thưởng
Điểm xét được làm tròn đến 2 chữ số thập phân sau dấu phẩy.
Kết luận
Qua những thông tin về Điểm chuẩn trường Đại học Bách Khoa Hà Nội. Reviewedu hy vọng rằng các bạn đã nắm được những thông tin cơ bản về điểm chuẩn cũng như cách xét tuyển để có cho mình sự chuẩn bị vững chắc lựa chọn ngôi trường mà bản thân mong muốn.
Xem thêm: