Điểm chuẩn 2024 Đại học Bách khoa Hà Nội (HUST) mới nhất

điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội là trường đại học kỹ thuật đầu tiên của nước ta có nhiệm vụ đào tạo kỹ sư công nghiệp cho công cuộc xây dựng CNXH ở miền Bắc và đấu tranh giải phóng miền Nam. Vậy mức điểm chuẩn Trường Đại học Bách khoa Hà Nội (HUST) là bao nhiêu? Năm nay mức điểm chuẩn của trường có tăng không? Những đối tượng nào được ưu tiên cộng điểm? Cùng Reviewedu tìm hiểu điểm chuẩn HUST qua bài viết dưới đây nhé!

Điểm chuẩn 2024 của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội (HUST) 

Đại học Bách khoa Hà Nội chiều cho hay trường chỉ tuyển gần 8.000 thí sinh nhưng có gần 90.000 nguyện vọng đăng ký. Ngành Khoa học máy tính luôn là ngành “hot” nhất trường vào nhiều thí sinh đã trúng bằng phương thức khác như xét tuyển tài năng, xét tuyển thẳng hay xét bằng điểm thi đánh giá tư duy. Đó là lý do đẩy điểm chuẩn ngành này năm nay lên cao. Theo đó, điểm chuẩn xét tuyển đầu vào của trường dao động từ 21 – 29,42 điểm. Ngành kỹ thuật máy tính là ngày có số điểm cao nhất tiếp sau đó là các ngành kỹ thuật cơ điện tử với 28,8 điểm và kỹ thuật cơ khí với 27,64 điểm. Ngành có điểm thấp nhất là kỹ thuật môi trường, quản lý tài nguyên và môi trường với 21 điểm. Điểm chuẩn đầu vào của trường khá cao vì vậy tỉ lệ chọi càng nhiều, đòi hỏi các thí sinh phải càng nỗ lực và cố gắng để xét tuyển vào trường. So với năm 2022, điểm chuẩn đã có sự tăng từ 0,25 – 1 điểm tùy vào các ngành nghề để phù hợp với tiêu chí xét tuyển và phổ điểm thi mỗi năm.

Điểm chuẩn của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội (HUST) mới nhất
Điểm chuẩn của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội (HUST) mới nhất

Điểm chuẩn cụ thể từng ngành của Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2023 như sau:

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1 BF1y Kỹ thuật Sinh học A00, B00 24.6
2 BF2y Kỹ thuật Thực phẩm A00, B00, D07 24.49
3 BF-E12y Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) A00, B00, D07 22.7
4 CH1Y Kỹ thuật Hoá học A00, B00, D07 21
5 CH2y Hoá học A00, B00, D07 23.04
6 CH3y Kỹ thuật in A00, B00, D07 22.7
7 CH-E11y Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) A00, B00, D07 23.44
8 ED2y Công nghệ giáo dục A00, A01, D01 24.55
9 EE1y Kỹ thuật Điện A00, A01 25.55
10 EE2y Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá A00, A01 27.57
11 EE-E18y Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) A00, A01 24.47
12 EE-E8y Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá (CT tiên tiến) A00, A01 26.74
13 EE-Epy Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) A00, A01, D29 25.14
14 EM1y Kinh tế công nghiệp A00, A01, D01 24.98
15 EM2y Quản lý công nghiệp A00, A01, D01 25.39
16 EM3y Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 25.83
17 EM4y Kế toán A00, A01, D01 25.52
18 EM5y Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01 25.75
19 EM-E13y Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) D07, A01, D01 25.74
20 EM-E14y Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) 25.69
21 ET1y Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông A00, A01 26.46
22 ET2y Kỹ thuật Y sinh  A00, A01 25.04
23 ET-E16y Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) A00, A01 25.73
24 ET-E4y Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CT tiên tiến) A00, A01 25.99
25 ET-E5y Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) A00, A01 23.7
26 ET-E9y Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) A00, A01, D28 26.45
27 ET-LUHY Điện tử – Viễn thông – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) A00, A01, D26 24.3
28 EV1y Kỹ thuật Môi trường A00, B00, D07 21
29 EV2y Quản lý tài nguyên và môi trường A00, B00, D07 21
30 FL1y Tiếng Anh KHKT và Công nghệ D01 25.45
31 FL2y Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế D01 25.17
32 HE1y Kỹ thuật Nhiệt A00, A01 23.94
33 IT2y CNTT: Kỹ thuật Máy tính A00, A01 29.42
34 IT-E6y Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) A00, A01 28.29
35 ME1y Kỹ thuật Cơ điện tử A00, A01 28.8
36 ME2y Kỹ thuật Cơ khí A00, A01 27.64
37 ME-E1y Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) A00, A01 28.16
38 ME-Guy Cơ khí – Chế tạo máy – hợp tác với ĐH Griffith (Úc) A00, A01 27.32
39 ME-LUHy Cơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) A00, A01, D26 26.75
40 ME-NUTy Cơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) A00, A01, D28 24.96
41 MI1y Toán – Tin A00, A01 27.21
42 MI2y Hệ thống thông tin quản lý A00, A01 27.06
43 MS1y Kỹ thuật Vật liệu A00, A01, D07 23.25
44 MS-E3y KHKT Vật liệu (CT tiên tiến) A00, A01 26.18
45 PH1y Vật lý kỹ thuật A00, A01 23.07
46 PH2y Kỹ thuật hạt nhân A00, A01, A02 21.5
47 PH3y Vật lý y khoa A00, A01, A02 23.29
55 TX1y Kỹ thuật Dệt – May A00, A01 23.1

Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học 2024 – 2025, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ.

Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!

Điểm chuẩn của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội (HUST) là bao nhiêu
Điểm chuẩn của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội (HUST) là bao nhiêu

Cách tính điểm của trường Đại học Bách khoa Hà Nội 

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội đã quy định cách tính điểm như sau: 

  • Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông (TNTHPT) năm 2023 với tổ hợp môn không có môn chính: ĐX = [(Môn 1+ Môn 2 + Môn 3)] + Điểm ưu tiên. 
  • Đối với xét tuyển theo điểm thi TN THPT năm 2023 có với tổ hợp môn có môn chính: ĐX = [(Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Môn chính) x 3/4 ] + Điểm ưu tiên. 
  • Đối với xét tuyển theo điểm thi Đánh giá tư duy (ĐGTD) năm 2023, tổ hợp K00, thang điểm 100: ĐX = Điểm thi ĐGTD + Điểm ưu tiên + Điểm thưởng

Quy chế cộng điểm ưu tiên của trường quy định như sau: Điểm ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng ngành giáo dục Mầm non (Ban hành kèm theo thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo). Điểm thưởng đối với thí sinh có chứng chỉ IELTS (academic) hoặc tương đương, theo Quy chế tuyển sinh đại học của ĐHBK Hà Nội (Ban hành kèm theo quyết định số 4060/QĐ-ĐHBK ngày 22 tháng 5 năm 2023 của Giám đốc Đại học Bách khoa Hà Nội.

Dưới đây là thông tin về điểm chuẩn của trường Đại học Bách khoa Hà nội. Reviewedu hy vọng rằng các bạn đã nắm được những thông tin cơ bản về điểm chuẩn cũng như cách xét tuyển. Chúng tôi mong rằng những thông tin này sẽ giúp bạn có sự chuẩn bị tốt nhất để lựa chọn ngôi trường phù hợp với ước mơ và khả năng của mình. Chúc các bạn thành công trên con đường học tập và sự nghiệp. 

Xem thêm: 

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *