27 điểm khối D15 nên chọn trường nào vừa phù hợp với năng lực vừa chất lượng? Đó là vấn đề được các sĩ tử đặc biệt quan tâm, góp phần xác định được con đường phù hợp hơn cho một hành trình mới. Vì thế, ReviewEdu.net sẽ giúp các bạn học sinh và quý phụ huynh hiểu rõ về khối D15 và đề xuất các trường tuyển sinh mức 27 điểm khối D15. Hãy cùng tìm hiểu ngay qua bài viết sau đây để lựa chọn ngôi trường phù hợp nhé.
Khối D15 là khối gì?
Khối D15 là tổ hợp các môn học Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh. Khối này là một trong các khối phổ biến trong hệ thống giáo dục Việt Nam, được nhiều học sinh chọn để đăng ký vào các trường đại học.
Xem thêm:
- Thông tin tổng quan về các trường tuyển sinh 24 điểm khối D78
- Danh sách các trường tuyển sinh 18 điểm khối D14 bạn nên biết
- Khám phá ngay các trường tuyển sinh 27 điểm khối D07 tại Hà Nội
- Tổng hợp danh sách các trường tuyển sinh 21 điểm khối D07
Khối D15 lấy bao nhiêu điểm? 27 điểm khối D15 là cao hay thấp?
Tùy thuộc vào từng năm thi và ngành nghề mà điểm chuẩn khối D15 sẽ dao động trong một khoảng nhất định. Một số ngành hot sẽ có điểm chuẩn cao hơn các ngành còn lại.
Theo thống kê phổ điểm của bộ GDĐT năm 2022
Môn Ngữ văn: điểm trung bình là 6.5 điểm
Môn Địa lý: điểm trung bình là 6.7 điểm
Môn Tiếng Anh: điểm trung bình là 5.1 điểm
Tổng điểm trung bình 3 môn Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh khối D15 là 18.3 điểm thấp hơn 27 điểm.
Bạn đạt được 27 điểm cho 3 môn: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh thì trên mức điểm trung bình. Vì thế có rất nhiều trường đang tuyển sinh khối D15 27 điểm để bạn có thể dễ dàng tham khảo và lựa chọn.
Việc lựa chọn đúng trường và ngành học phù hợp với bản thân có ý nghĩa rất lớn và ảnh hưởng đến nghề nghiệp sau này.
Vậy 27 điểm khối D15 nên học Trường nào?
Dựa vào dữ liệu điểm chuẩn của bộ GDĐT và các trường đại học công bố năm 2022, ReviewEdu đã tổng hợp lại cho các bạn danh sách tất cả các trường đại học ở Cả nước có điểm chuẩn khối D15 dưới 27 điểm.
Năm 2022, cả nước có “ 75 trường đại học ” xét tuyển khối D15 dưới 27 điểm. Các bạn lưu ý vì đây là điểm chuẩn của năm 2022, năm 2023 có thể sẽ thay đổi một ít, dựa vào kết quả năm dưới đây mà các bạn cân đối nhé!
27 trường Đại học Miền Bắc xét tuyển khối D15 dưới 27 điểm
Ở miền Bắc chúng tôi tìm thấy 27 trường Đại học thuộc khối D15 dưới 27 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:
12 P. Chùa Bộc, Quang Trung, Đống Đa, Hà Nội
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Luật kinh tế B | 7380107 | D15 | 26.5 Điểm |
Số 29A, Ngõ 124, phố Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D15 | 22.5 Điểm |
Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Sư phạm Tiếng anh | 7140231 | D15 | 25.9 Điểm |
Số 36 đường Xuân La, phường Xuân La, quận Tây Hồ, TP. Hà Nội
(Xem chi tiết 4 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lý văn hóa) | 7229042 | D15 | 16.5 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D15 | 17.5 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D15 | 17 Điểm |
Quản lý nhà nước | 7310205 | D15 | 15 Điểm |
136 Xuân Thủy, phường Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội
(Xem chi tiết 3 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Sư phạm Tiếng Pháp | 7140233 | D15 | 25.61 Điểm |
Việt Nam học | 7310630 | D15 | 22.75 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D15 | 23.65 Điểm |
41A đường Phú Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
(Xem chi tiết 7 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | 7440298 | D15 | 15 Điểm |
Kỹ thuật địa chất | 7520501 | D15 | 15 Điểm |
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ | 7520503 | D15 | 15 Điểm |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | D15 | 21 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D15 | 22.75 Điểm |
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ - Phân hiệu tại Thanh Hóa | 7520503 | D15 | 15 Điểm |
Quản lí tài nguyên và môi trường - Phân hiệu tại Thanh Hóa | 7850101 | D15 | 15 Điểm |
Số 98 phố Dương Quảng Hàm, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội
(Xem chi tiết 7 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D15 | 23.57 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | D15 | 24.68 Điểm |
Việt Nam học | 7310630 | D15 | 22.25 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D15 | 25.22 Điểm |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D15 | 25.31 Điểm |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | D15 | 25.8 Điểm |
Giáo dục công dân | 7140204 | D15 | 25.19 Điểm |
Toà Nhà Polyco, đường Trịnh Văn Bô, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
(Xem chi tiết 5 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D15 | 15 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | D15 | 15 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D15 | 15 Điểm |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | D15 | 15 Điểm |
Kế toán | 7340301 | D15 | 15 Điểm |
Số 171 Phan Đăng Lưu, phường Kiến An, tp. Hải Phòng
(Xem chi tiết 5 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Sư phạm Ngữ văn (các chuyên ngành: Ngữ văn, Ngữ văn – Địa lí, Ngữ Văn – Lịch sử, Ngữ văn – Giáo dục công dân, Ngữ văn – Công tác Đội) | 7140217 | D15 | 23.5 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D15 | 24 Điểm |
Công tác xã hội | 7760101 | D15 | 15 Điểm |
Việt Nam học | 7310630 | D15 | 15 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D15 | 16 Điểm |
Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp (CLC) | 7810103 | D15 | 16 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D15 | 15 Điểm |
Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
(Xem chi tiết 4 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D15 | 23 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D15 | 21 Điểm |
Du lịch (Quản trị du lịch) | 7850104 | D15 | 21 Điểm |
Hướng dẫn du lịch quốc tế | FTS4 | D15 | 21 Điểm |
36 Dân lập, phường Dư Hàng Kênh, quận Lê Chân, TP. Hải Phòng
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D15 | 15 Điểm |
Số 169 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D15 | 26 Điểm |
Quốc Lộ 1A, xã Phú Quới, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D15 | 15 Điểm |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 7220101 | D15 | 15 Điểm |
Số 1, phố Xốm, phường Phú Lãm, quận Hà Đông, TP. Hà Nội
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quan hệ công chúng | 7320108 | D15 | 15 Điểm |
18 trường Đại học Miền Trung xét tuyển khối D15 dưới 27 điểm
Ở miền Trung chúng tôi tìm thấy 18 trường Đại học thuộc khối D15 dưới 27 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:
03 Quang Trung, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
(Xem chi tiết 3 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D15 | 14 Điểm |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D15 | 14 Điểm |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D15 | 14 Điểm |
Số 566 Núi Thành, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ anh | 7220201 | D15 | 17 Điểm |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D15 | 21 Điểm |
131 Lương Nhữ Hộc, quận Cẩm Lệ, TP Đà Nẵng
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Thái Lan | 7220214 | D15 | 22.43 Điểm |
57 Nguyễn Khoa Chiêm, Phường An Cựu, thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên - Huế
(Xem chi tiết 10 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 7140234 | D15 | 24.85 Điểm |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D15 | 23 Điểm |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D15 | 22.5 Điểm |
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D15 | 25.5 Điểm |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D15 | 19.5 Điểm |
Quốc tế học | 7310601 | D15 | 15 Điểm |
Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D15 | 15 Điểm |
Việt Nam học | 7310630 | D15 | 15 Điểm |
Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D15 | 15 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D15 | 19.5 Điểm |
459 Tôn Đức Thắng, phường Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
(Xem chi tiết 6 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Sư phạm Địa lý | 7140219 | D15 | 24.63 Điểm |
Văn học | 7229030 | D15 | 23.34 Điểm |
Địa lý học (Địa lý du lịch) | 7310501 | D15 | 19.5 Điểm |
Việt Nam học (Văn hóa du lịch) | 7310630 | D15 | 20.5 Điểm |
Văn hóa học | 7229040 | D15 | 23.34 Điểm |
Báo chí | 7320101 | D15 | 24.77 Điểm |
Số 32, 34, 36 Lê Lợi, Phường Phú Hội, Thành phố Huế
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Sư phạm Địa lý | 7140219 | D15 | 24.25 Điểm |
Số 26 Nguyễn Thái Học, Tp.Vinh, tỉnh Nghệ An
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D15 | 15 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | D15 | 15 Điểm |
Số 01 Phù Đổng Thiên Vương – Phường 8 – Tp. Đà Lạt – Tỉnh Lâm Đồng
(Xem chi tiết 5 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | D15 | 26 Điểm |
Việt Nam học | 7310630 | D15 | 16 Điểm |
Văn học | 7229030 | D15 | 16 Điểm |
Văn hóa Du lịch | 7810106 | D15 | 16 Điểm |
Trung Quốc học | 7310612 | D15 | 16 Điểm |
27 Tôn Thất Tùng, P.8, TP. Đà Lạt, Lâm Đồng
(Xem chi tiết 3 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D15 | 17 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D15 | 17 Điểm |
Đông phương học | 7310608 | D15 | 17 Điểm |
77 Nguyễn Huệ, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế
(Xem chi tiết 4 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Báo chí | 7320101 | D15 | 17.5 Điểm |
Truyền thông số | 7320109 | D15 | 16.5 Điểm |
Khoa học môi trường | 7440301 | D15 | 15 Điểm |
Quản lý an toàn sức khoẻ và môi trường | 7850104 | D15 | 15 Điểm |
Số 02 Nguyễn Đình Chiểu - Nha Trang - Khánh Hòa
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D15 | 23 Điểm |
01 Nguyễn Chánh, phường Lộc Thọ, Tp. Nha Trang, Khánh Hòa
(Xem chi tiết 9 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D15 | 24.15 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D15 | 15 Điểm |
Quản trị kinh doanh (Khách sạn nhà hàng) | 7340101 | D15 | 15 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | D15 | 15 Điểm |
Quản trị kinh doanh (Quản lí bán lẻ) | 7340101 | D15 | 15 Điểm |
Quản trị kinh doanh (Marketing) | 7340101 | D15 | 16 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D15 | 15 Điểm |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) | 7215151 | D15 | 15 Điểm |
Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) | 7229020 | D15 | 16 Điểm |
Cơ sở 1: 28 Nguyễn Tri Phương, phường Phú Nhuận, thành phố Huế. Cơ sở 2: 176 Trần Phú, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế. Cơ sở 3: Đặng Huy Trứ, phường An Tây, thành phố Huế
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D15 | 15 Điểm |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D15 | 16 Điểm |
312 Lý Thường Kiệt, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D15 | 15 Điểm |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D15 | 15 Điểm |
327 đường Đào Tấn, phường Nhơn Phú, TP. Quy nhơn, tỉnh Bình Định
(Xem chi tiết 4 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D15 | 18 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D15 | 18 Điểm |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 7810103 | D15 | 18 Điểm |
Quản trị Khách sạn - Nhà hàng | 7810203 | D15 | 18 Điểm |
30 trường Đại học Miền Nam xét tuyển khối D15 dưới 27 điểm
Ở miền Nam chúng tôi tìm thấy 30 trường Đại học thuộc khối D15 dưới 27 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:
Số 10 - 12 Đinh Tiên Hoàng, Bến Nghé, Quận 1, TPHCM
(Xem chi tiết 8 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Lịch sử | 7229010 | D15 | 24 Điểm |
Văn hoá học | 7229040 | D15 | 25.45 Điểm |
Địa lý học | 7310501 | D15 | 22.5 Điểm |
Văn Nam học | 7310630 | D15 | 25 Điểm |
Lưu trữ học | 7320303 | D15 | 22.1 Điểm |
Công tác xã hội | 7760101 | D15 | 23.6 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D15 | 25.8 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành CLC | 7810103 | D15 | 24.5 Điểm |
Trụ sở chính: Số 36 đường Tôn Thất Đạm, Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh. Cơ sở Hàm Nghi: Số 39 đường Hàm Nghi, Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh. Cơ sở Hoàng Diệu: Số 56 Hoàng Diệu II, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D15 | 24.38 Điểm |
828 Sư Vạn Hạnh (nối dài), phường 12, quận 10, thành phố Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 6 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D15 | 21.5 Điểm |
Quan hệ quốc tế | 7310206 | D15 | 20 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D15 | 20 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | D15 | 20 Điểm |
Luật kinh tế | 7380107 | D15 | 15 Điểm |
Đông phương học | 7310608 | D15 | 15 Điểm |
8C, 16, 18 đường Tống Hữu Định, Phường Thảo Điền, TP Thủ Đức, TPHCM.
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D15 | 17 Điểm |
Tâm lý học | 7310401 | D15 | 17 Điểm |
Khu phố 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP.HCM; 234 Pasteur, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn Ngữ Anh | 7220201 | D15 | 25 Điểm |
Số 12 đường Nguyễn Văn Bảo, phường 4, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D15 | 22.5 Điểm |
Ngôn ngữ Anh (C) | 7220201 | D15 | 22.5 Điểm |
08 Nguyễn Văn Tráng, P. Bến Thành, Q.1, Tp.HCM
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D15 | 15 Điểm |
Số 736 Nguyễn Trãi, Phường 11, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 3 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D15 | 15 Điểm |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D15 | 15 Điểm |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D15 | 15 Điểm |
Số 276 - 282 Điện Biên Phủ, P. 17, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
(Xem chi tiết 6 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quan hệ quốc tế | 7310206 | D15 | 21 Điểm |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D15 | 17 Điểm |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D15 | 18 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D15 | 18 Điểm |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D15 | 17 Điểm |
Tâm lý học | 7310401 | D15 | 17 Điểm |
Khu phố 6, phường Linh Trung, TP.Thủ Đức, TP.HCM
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D15 | 23 Điểm |
280 An Dương Vương, Quận 5, TPHCM
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Sư phạm Địa lý | 7140219 | D15 | 26.15 Điểm |
51 Quốc Hương, phường Thảo Điền, Tp.Thủ Đức, TPHCM.
(Xem chi tiết 13 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | 7220112 | D15 | 15 Điểm |
Thông tin - Thư viện | 7320201 | D15 | 16 Điểm |
Bảo tàng học | 7320305 | D15 | 15 Điểm |
Kinh doanh xuất bản phẩm | 7320402 | D15 | 21 Điểm |
Văn hóa học - chuyên ngành Văn hóa học Việt Nam | 7229040 | D15 | 21.5 Điểm |
Văn hóa học - chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa | 7229040 | D15 | 22 Điểm |
Văn hóa học - chuyên ngành Truyền thông Văn hóa | 7229040 | D15 | 24.25 Điểm |
Quản lý văn hóa - chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội | 7229042 | D15 | 22 Điểm |
Quản lý văn hóa - chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch | 7229042 | D15 | 17.75 Điểm |
Quản lý văn hóa - chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa - thể thao - du lịch | 7229042 | D15 | 24 Điểm |
Du lịch | 7810101 | D15 | 23.75 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - chuyên ngành Quản trị lữ hành | 7810103 | D15 | 24 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - chuyên ngành Hướng dẫn du lịch | 7810103 | D15 | 23.5 Điểm |
Số 80 Trương Công Định, phường 3, Vũng Tàu, Bà Rịa - Vũng Tàu
(Xem chi tiết 4 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D15 | 15 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D15 | 15 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | D15 | 15 Điểm |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | D15 | 15 Điểm |
Khu II, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
(Xem chi tiết 12 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh (CLC) | 7220201 | D15 | 24 Điểm |
Giáo dục Công dân | 7140204 | D15 | 26.86 Điểm |
Giáo dục Thể chất | 7140206 | D15 | 23.5 Điểm |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | D15 | 26.63 Điểm |
Sư phạm Địa lý | 7140219 | D15 | 26.23 Điểm |
Văn học | 7229030 | D15 | 24.16 Điểm |
Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) | 7310630 | D15 | 24.63 Điểm |
Việt nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) – học tại khu Hòa An | 7310630 | D15 | 22 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D15 | 25.25 Điểm |
Ngôn ngữ Anh – học tại Khu Hòa An | 7220201 | D15 | 23.5 Điểm |
Triết học | 7229001 | D15 | 25.1 Điểm |
Chính trị học | 7310201 | D15 | 25.85 Điểm |
Đường Nguyễn Khuyến, Khu phố 5, phường Trảng Dài, Biên Hoà - Đồng Nai, Việt Nam
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D15 | 18 Điểm |
Đông phương học | 7310608 | D15 | 18 Điểm |
Bí quyết ôn luyện khối D15 đạt điểm cao
Để gặt hái được kết quả cao trong kì thi THPTQG, bạn cần có kế hoạch và phương pháp ôn thi hiệu quả. Hãy cùng ReviewEdu tham khảo ngay những phương pháp ôn luyện khối D15 sau đây nhé!
Môn Ngữ Văn là một trong ba môn thi chính của kỳ thi THPT QG. Để đạt điểm tối đa trong phần đọc hiểu, các bạn học sinh cần nắm vững lý thuyết. Với phần làm văn, học sinh có thể ôn tập theo kiểu tư duy sơ đồ hoặc gộp chung các tác phẩm cùng chủ đề, cùng thời hay cùng tác giả để việc ôn luyện dễ dàng hơn, nhưng các bạn nên tránh học tủ. Tiếp theo nên luyện giải đề và bấm giờ theo quy định. Những gợi ý trên giúp học sinh xây dựng một lộ trình ôn tập phù hợp và đạt kết quả tốt hơn. Một cách hay khác, bạn cũng nên khám phá tạp chí, sách, báo nhằm phát triển kỹ năng đọc hiểu, phân tích và suy luận.
Để chuẩn bị cho kỳ thi môn Địa lý, học sinh cần nắm rõ lý thuyết trong sách giáo khoa như khu vực, tỉnh thành phố, đồng bằng, trong nước, ngoài nước và các hiện tượng tự nhiên khác. Trong mỗi chủ đề, các bạn cần nắm vững các nội dung cốt lõi, nắm bắt ý chính thay vì học vẹt. Thêm vào đó, kỹ năng sử dụng Atlat cũng cần được rèn luyện để giúp các bạn kiểm tra và đưa ra đáp án chính xác. Giải đề cũng là một trong những giai đoạn cần thiết, cần sắp xếp logic và thường xuyên.
Tiếng Anh được cho là một trong những môn học khó nhằn được kế hoạch ôn tập hiệu quả, học sinh cần tự đánh giá năng lực của bạn thân và nhận biết được điểm yếu cần khắc phục. Sau đó ôn tập lại các kiến thức ngữ pháp từ cơ bản đến nâng cao và đặt câu hỏi và giao tiếp từ vựng theo chủ đề. Sau khi nắm vững các kiến thức trọng tâm, các bạn nên giải đề các bộ đề có kế hoạch để ôn luyện lại kiến thức và tiếp xúc với những dạng bài mới. Đặc biệt, bạn cũng có thể ôn luyện theo cách mới mẻ hơn, đó chính là xem các video, phim ảnh hay nghe các bài hát Tiếng Anh mà bạn ưa thích.
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Toán
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Vật Lý
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Hóa học
Kết luận
27 điểm khối D15 nên học trường nào? Qua bài viết trên đây, ReviewEdu.net đã tổng hợp và giới thiệu các trường tuyển sinh 27 điểm khối D15. Hy vọng giúp bạn lựa chọn được trường phù hợp, vừa thỏa mãn đam mê vừa phù hợp với năng lực của bản thân.
Truy cập vào trang web của chúng tôi để được giải đáp thêm những thắc mắc về ngành học và trường học nhé!