21 điểm khối D07 nên chọn trường nào vừa phù hợp với năng lực vừa chất lượng? Đó là vấn đề được các sĩ tử đặc biệt quan tâm, góp phần xác định được con đường phù hợp hơn cho một hành trình mới. Vì thế, ReviewEdu.net sẽ giúp các bạn học sinh và quý phụ huynh hiểu rõ về khối D07 và đề xuất các trường tuyển sinh mức 21 điểm khối D07. Hãy cùng tìm hiểu ngay qua bài viết sau đây để lựa chọn ngôi trường phù hợp nhé.
Khối D07 là khối gì?
Khối D07 là tổ hợp các môn học Toán học, Hóa học, Tiếng Anh. Khối này là một trong các khối phổ biến trong hệ thống giáo dục Việt Nam, được nhiều học sinh chọn để đăng ký vào các trường đại học.
Xem thêm:
- Thi được 25 điểm khối D84 nên học trường nào?
- Điểm mặt các trường tuyển sinh 19 điểm khối D08 tại TPHCM
- Tổng hợp các trường tuyển sinh 22 điểm khối D02 chất lượng
- Cập nhật ngay các trường tuyển sinh 22 điểm khối D13
Khối D07 lấy bao nhiêu điểm? 21 điểm khối D07 là cao hay thấp?
Tùy thuộc vào từng năm thi và ngành nghề mà điểm chuẩn khối D07 sẽ dao động trong một khoảng nhất định. Một số ngành hot sẽ có điểm chuẩn cao hơn các ngành còn lại.
Theo thống kê phổ điểm của bộ GDĐT năm 2022
Môn Toán học: điểm trung bình là 6.5 điểm
Môn Hóa học: điểm trung bình là 6.7 điểm
Môn Tiếng Anh: điểm trung bình là 5.1 điểm
Tổng điểm trung bình 3 môn Toán học, Hóa học, Tiếng Anh khối D07 là 18.3 điểm thấp hơn 21 điểm.
Bạn đạt được 21 điểm cho 3 môn: Toán học, Hóa học, Tiếng Anh thì trên mức điểm trung bình. Vì thế có rất nhiều trường đang tuyển sinh khối D07 21 điểm để bạn có thể dễ dàng tham khảo và lựa chọn.
Việc lựa chọn đúng trường và ngành học phù hợp với bản thân có ý nghĩa rất lớn và ảnh hưởng đến nghề nghiệp sau này.
Vậy 21 điểm khối D07 nên học Trường nào?
Dựa vào dữ liệu điểm chuẩn của bộ GDĐT và các trường đại học công bố năm 2022, ReviewEdu đã tổng hợp lại cho các bạn danh sách tất cả các trường đại học ở Cả nước có điểm chuẩn khối D07 dưới 21 điểm.
Năm 2022, cả nước có “ 97 trường đại học ” xét tuyển khối D07 dưới 21 điểm. Các bạn lưu ý vì đây là điểm chuẩn của năm 2022, năm 2023 có thể sẽ thay đổi một ít, dựa vào kết quả năm dưới đây mà các bạn cân đối nhé!
42 trường Đại học Miền Bắc xét tuyển khối D07 dưới 21 điểm
Ở miền Bắc chúng tôi tìm thấy 42 trường Đại học thuộc khối D07 dưới 21 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:
Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kỹ thuật Môi trường | 7520320 | D07 | 21 Điểm |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | D07 | 21 Điểm |
03 Cầu Giấy, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội
(Xem chi tiết 5 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt Anh) | 7580302 | D07 | 20.5 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | D07 | 19.25 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao Cầu Đường bộ Việt Pháp Cầu Đường bộ Việt Anh Công trình giao thông đô thị Việt Nhật) | 7580205 | D07 | 18.9 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | D07 | 18.3 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | 7580201 | D07 | 20.9 Điểm |
484 Lạch Tray, Kênh Dương, Lê Chân, Thành phố Hải Phòng
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kỹ thuật công nghệ hóa học(D126) | 7520320 | D07 | 19 Điểm |
Tòa nhà A21, Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội
(Xem chi tiết 3 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Hóa học | 7440112 | D07 | 20.15 Điểm |
Khoa học Môi trường Ứng dụng | 7440301 | D07 | 18.55 Điểm |
Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh | 7520121 | D07 | 20.3 Điểm |
Km10, đường Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kỹ thuật xây dựng ( Chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp) | 7580201 | D07 | 20.01 Điểm |
Số 334 Nguyễn Trãi, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, tp. Hà Nội
(Xem chi tiết 6 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Khoa học môi trường | 7440301 | D07 | 20 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | D07 | 20 Điểm |
Khí tượng và khí hậu học | 7440221 | D07 | 20 Điểm |
Hải dương học | 7440228 | D07 | 20 Điểm |
Địa chất học | 7440201 | D07 | 20 Điểm |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | D07 | 21 Điểm |
Nhà G7-G8, 144 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Tin học và Kỹ thuật máy tính | 7480111 | D07 | 21 Điểm |
Tự động hoá và Tin học | 7510303 | D07 | 21 Điểm |
Số 298, đường Cầu Diễn, Phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | D07 | 20.35 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | D07 | 19 Điểm |
235 Hoàng Quốc Việt, phường Cổ Nhuế 1, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
(Xem chi tiết 3 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | D07 | 20.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 7510403 | D07 | 20 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | D07 | 18 Điểm |
Số 29A, Ngõ 124, phố Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Dược học | 7720201 | D07 | 21 Điểm |
456 Minh Khai, Phường Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | D07 | 20 Điểm |
Nhà B101, đường Nguyễn Hiền, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ sinh học | 7420201 | D07 | 17.25 Điểm |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | D07 | 17.25 Điểm |
41A đường Phú Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 7540106 | D07 | 15 Điểm |
Toà Nhà Polyco, đường Trịnh Văn Bô, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Dược học | 7720201 | D07 | 21 Điểm |
Điều dưỡng | 7720301 | D07 | 19 Điểm |
Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kỹ thuật xét nghiệm Y Sinh (CLC) | 7420201 | D07 | 19 Điểm |
17 trường Đại học Miền Trung xét tuyển khối D07 dưới 21 điểm
Ở miền Trung chúng tôi tìm thấy 17 trường Đại học thuộc khối D07 dưới 21 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:
54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên Chiểu, Tp. Đà Nẵng
(Xem chi tiết 5 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 7510701 | D07 | 20.8 Điểm |
Kỹ thuật hóa học | 7520301 | D07 | 20.05 Điểm |
Kỹ thuật môi trường | 7520320 | D07 | 15 Điểm |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | D07 | 19.25 Điểm |
Quản lý tài nguyên & môi trường | 7850101 | D07 | 15 Điểm |
Số 26 Nguyễn Thái Học, Tp.Vinh, tỉnh Nghệ An
(Xem chi tiết 4 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | 7510301 | D07 | 15 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | D07 | 15 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | D07 | 15 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | D07 | 15 Điểm |
Số 01 Phù Đổng Thiên Vương – Phường 8 – Tp. Đà Lạt – Tỉnh Lâm Đồng
(Xem chi tiết 11 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Sư phạm Tin học | 7140210 | D07 | 19 Điểm |
Toán học | 7460101 | D07 | 16 Điểm |
Khoa học dữ liệu | 7480109 | D07 | 16 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | D07 | 16 Điểm |
Vật lý học | 7440102 | D07 | 16 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 7510302 | D07 | 16 Điểm |
Hóa học | 7440112 | D07 | 16 Điểm |
Hóa dược | 7720203 | D07 | 16 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | D07 | 16 Điểm |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | D07 | 16 Điểm |
Nông học | 7620109 | D07 | 16 Điểm |
27 Tôn Thất Tùng, P.8, TP. Đà Lạt, Lâm Đồng
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Dược học | 7720201 | D07 | 21 Điểm |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | D07 | 17 Điểm |
77 Nguyễn Huệ, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế
(Xem chi tiết 7 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Hoá học | 7440112 | D07 | 15.5 Điểm |
Khoa học môi trường | 7440301 | D07 | 15 Điểm |
Quản lý an toàn sức khoẻ và môi trường | 7850104 | D07 | 15 Điểm |
Kỹ thuật phần mềm | 7480107 | D07 | 16.5 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | D07 | 17.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông | 7510302 | D07 | 16 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | D07 | 15.5 Điểm |
Số 02 Nguyễn Đình Chiểu - Nha Trang - Khánh Hòa
(Xem chi tiết 28 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh- Việt) | 7340101 | D07 | 20.5 Điểm |
Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh- Việt) | 7340301 | D07 | 20 Điểm |
Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp và đào tạo song ngữ Anh - Việt) | 7480201 | D07 | 20 Điểm |
Quản lý thủy sản | 7620305 | D07 | 16 Điểm |
Công nghệ sinh học | 7420201 | D07 | 16 Điểm |
Kỹ thuật môi trường (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm, Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) | 7520320 | D07 | 16 Điểm |
Kỹ thuật cơ khí (2 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường, Quản lý môi trường và an toàn lao động) | 7520103 | D07 | 17 Điểm |
Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | D07 | 16 Điểm |
Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | D07 | 16.5 Điểm |
Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành) | 7520115 | D07 | 16 Điểm |
Khoa học hàng hải (2 chuyên ngành: Khoa học hàng hải,Quản lý hàng hải và Logistics) | 7840106 | D07 | 20.5 Điểm |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | D07 | 16 Điểm |
Kỹ thuật tàu thủy | 7520122 | D07 | 16 Điểm |
Kỹ thuật ô tô | 7520130 | D07 | 20 Điểm |
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử) | 7520201 | D07 | 18 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng 3 chuyên ngành | 7580201 | D07 | 17 Điểm |
Kỹ thuật hóa học | 7520301 | D07 | 16 Điểm |
Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) | 7540101 | D07 | 17 Điểm |
Công nghệ chế biến thủy sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch; 1 chương trình đào tạo Minh Phú - NTU) | 7540105 | D07 | 16 Điểm |
Công nghệ thông tin (4 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính; Tin học ứng dụng trong nông nghiệp và Y dược) | 7480201 | D07 | 21 Điểm |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | D07 | 18 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D07 | 21 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D07 | 20.5 Điểm |
Tài chính - Ngân hàng (2 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính) | 7340201 | D07 | 20.5 Điểm |
Kế toán (2 chuyên ngành) | 7340301 | D07 | 21 Điểm |
Luật (2 chuyên ngành) | 7380101 | D07 | 19 Điểm |
Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản) | 7310101 | D07 | 18 Điểm |
Kinh tế phát triển | 7310105 | D07 | 20 Điểm |
102 Phùng Hưng, phường Thuận Thành, Thành phố Huế
(Xem chi tiết 3 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | D07 | 15 Điểm |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | D07 | 16 Điểm |
Bệnh học thủy sản | 7620302 | D07 | 15 Điểm |
298 Hà Huy Tập, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Dược học | 7720201 | D07 | 21 Điểm |
Số 103 đại lộ Nguyễn Sinh Cung, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | D07 | 15 Điểm |
Số 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Dược học | 7720201 | D07 | 21 Điểm |
01 Nguyễn Chánh, phường Lộc Thọ, Tp. Nha Trang, Khánh Hòa
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Hóa học (Hóa dược Sản phẩm thiên nhiên) | 7440112 | D07 | 15 Điểm |
Sinh học ứng dụng (Dược liệu) | 7420203 | D07 | 15 Điểm |
Số 09 Nguyễn Gia Thiều, P. Điện Ngọc, TX. Điện Bàn, Quảng Nam
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | D07 | 19 Điểm |
312 Lý Thường Kiệt, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Sư phạm Toán học | 7140209 | D07 | 19 Điểm |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | D07 | 19 Điểm |
170 An Dương Vương, Tp. Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định
(Xem chi tiết 8 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Sư phạm Tin học | 7140210 | D07 | 19 Điểm |
Khoa học vật liệu | 7440122 | D07 | 15 Điểm |
Khoa học dữ liệu | 7460108 | D07 | 15 Điểm |
Toán ứng dụng | 7460112 | D07 | 15 Điểm |
Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | D07 | 15 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 7510401 | D07 | 15 Điểm |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | D07 | 15 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | D07 | 15 Điểm |
567 Lê Duẩn, TP. Buôn Ma Thuột, Đăk Lăk
(Xem chi tiết 7 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kinh tế | 7310101 | D07 | 18 Điểm |
Kinh tế phát triển | 7310105 | D07 | 15 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D07 | 19 Điểm |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | D07 | 18.15 Điểm |
Tài chính ngân hàng | 7340201 | D07 | 19.75 Điểm |
Kế toán | 7340301 | D07 | 18.95 Điểm |
Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | D07 | 15 Điểm |
38 trường Đại học Miền Nam xét tuyển khối D07 dưới 21 điểm
Ở miền Nam chúng tôi tìm thấy 38 trường Đại học thuộc khối D07 dưới 21 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:
268 Lý Thường Kiệt, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 9 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kỹ thuật Môi trường | 7520320 | D07 | 18 Điểm |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 7850101 | D07 | 18 Điểm |
Kỹ thuật Vật liệu | 7520309 | D07 | 17.78 Điểm |
Kỹ thuật Hóa học | 7520301 | D07 | 18.46 Điểm |
Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | D07 | 20.37 Điểm |
Quản lý Công nghiệp | 7510601 | D07 | 20.47 Điểm |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 7850101 | D07 | 18 Điểm |
Kỹ thuật Môi trường | 7520320 | D07 | 18 Điểm |
Vật lý kỹ thuật | 7520401 | D07 | 20.27 Điểm |
Số 227 Nguyễn Văn Cừ, Phường 4, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 8 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Khoa học Vật liệu | 7440122 | D07 | 17 Điểm |
Địa chất học | 7440201 | D07 | 17 Điểm |
Hải dương học | 7440228 | D07 | 19 Điểm |
Khoa học Môi trường | 7440301 | D07 | 17 Điểm |
Khoa học Môi trường CLC | 7440301 | D07 | 17 Điểm |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 7510406 | D07 | 17 Điểm |
Kỹ thuật Địa chất | 7520501 | D07 | 17 Điểm |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | D07 | 18.5 Điểm |
828 Sư Vạn Hạnh (nối dài), phường 12, quận 10, thành phố Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 5 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ thông tin | 7480201 | D07 | 16 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D07 | 20 Điểm |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | D07 | 20 Điểm |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | D07 | 15 Điểm |
Kế toán | 7340301 | D07 | 15 Điểm |
8C, 16, 18 đường Tống Hữu Định, Phường Thảo Điền, TP Thủ Đức, TPHCM.
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Khoa học máy tính | 7480101 | D07 | 17 Điểm |
Khu phố 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP.HCM; 234 Pasteur, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 5 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ Sinh học | 7420201 | D07 | 20 Điểm |
Hoá học (Hóa sinh) | 7440112 | D07 | 19 Điểm |
Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | D07 | 19 Điểm |
Kỹ thuật hóa học | 7520301 | D07 | 20 Điểm |
Quản lý xây dựng | 7580302 | D07 | 18 Điểm |
45 Nguyễn Khắc Nhu, Quận 1, TPHCM
(Xem chi tiết 12 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kinh tế quốc tế | 7310106 | D07 | 16 Điểm |
Công nghệ sinh học y dược | 7420205 | D07 | 16 Điểm |
Công nghệ thẩm mỹ | 7420207 | D07 | 16 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | D07 | 16 Điểm |
Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | D07 | 16 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | D07 | 16 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | D07 | 16 Điểm |
Quản lý xây dựng | 7580302 | D07 | 16 Điểm |
Nông nghiệp công nghệ cao | 7620118 | D07 | 16 Điểm |
Dược học | 7720201 | D07 | 21 Điểm |
Điều dưỡng | 7720301 | D07 | 19 Điểm |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | D07 | 19 Điểm |
03 Cầu Giấy, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội
(Xem chi tiết 5 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D07 | 21 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | D07 | 18.3 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | D07 | 19.25 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông chất lượng cao | 7580205 | D07 | 18.9 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng chất lượng cao | 7580201 | D07 | 20.9 Điểm |
Số 180 Cao Lỗ, Phường 4, Quận 8, Tp. Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 5 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | D07 | 15 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | 7510301 | D07 | 15 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 | D07 | 15 Điểm |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | D07 | 15 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | D07 | 15 Điểm |
Số 12 đường Nguyễn Văn Bảo, phường 4, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 7 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | D07 | 19 Điểm |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | D07 | 19.25 Điểm |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 7540106 | D07 | 19 Điểm |
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | 7720497 | D07 | 19 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (C) | 7510401 | D07 | 18 Điểm |
Công nghệ thực phẩm (C) | 7510401 | D07 | 18 Điểm |
Công nghệ sinh học (C) | 7420201 | D07 | 18 Điểm |
Số 140 Lê Trọng Tấn, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TPHCM
(Xem chi tiết 19 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
An toàn thông tin | 7480202 | D07 | 16 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | D07 | 20 Điểm |
Công nghệ dệt - may | 7540204 | D07 | 16 Điểm |
Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | D07 | 16 Điểm |
Công nghệ vật liệu | 7510402 | D07 | 16 Điểm |
Kỹ thuật Nhiệt | 7520115 | D07 | 16 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | D07 | 16 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | 7510301 | D07 | 16 Điểm |
Quản lý năng lượng | 7510602 | D07 | 16 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | D07 | 16 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | D07 | 16 Điểm |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | D07 | 16 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | D07 | 16 Điểm |
Công nghệ sinh học | 7420201 | D07 | 16 Điểm |
Công nghệ chế biến thuỷ sản | 7540105 | D07 | 16 Điểm |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | D07 | 20 Điểm |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 7540110 | D07 | 18 Điểm |
Khoa học chế biến món ăn | 7819010 | D07 | 16 Điểm |
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 7819009 | D07 | 16 Điểm |
Số 762 Cách mạng Tháng Tám, Tp. Bà Rịa, Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
(Xem chi tiết 3 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kỹ thuật dầu khí (Khoan – khai thác mỏ Dầu khí) | 7520604 | D07 | 18 Điểm |
Kỹ thuật hóa học (Lọc – Hóa dầu) | 7520301 | D07 | 18 Điểm |
Kỹ thuật địa chất (Địa chất – Địa vật lý Dầu khí) | 7520501 | D07 | 18 Điểm |
08 Nguyễn Văn Tráng, P. Bến Thành, Q.1, Tp.HCM
(Xem chi tiết 3 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ thông tin | 7480201 | D07 | 15 Điểm |
Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | D07 | 16 Điểm |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | D07 | 15 Điểm |
Số 35, 37 đường Hồ Hảo Hớn, Phường Cô Giang, Quận 1
(Xem chi tiết 4 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
CNKT công trình xây dựng | 7510102 | D07 | 16.5 Điểm |
CNKT công trình xây dựng CLC | 7510102 | D07 | 16.5 Điểm |
Công nghệ sinh học | 7420201 | D07 | 19.3 Điểm |
Quản lý xây dựng | 7580302 | D07 | 17.5 Điểm |
Khu phố 6, phường Linh Trung, TP.Thủ Đức, TP.HCM
(Xem chi tiết 8 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | D07 | 16.5 Điểm |
Công nghệ chế biến thủy sản | 7540105 | D07 | 16 Điểm |
Kỹ thuật môi trường | 7520320 | D07 | 16 Điểm |
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | 7510206 | D07 | 18.5 Điểm |
Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | D07 | 16 Điểm |
Chăn nuôi | 7620105 | D07 | 16 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 7519007 | D07 | 16 Điểm |
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | 7859007 | D07 | 16 Điểm |
01 Võ Văn Ngân, P. Linh Chiểu, Quận Thủ Đức, TP.HCM
(Xem chi tiết 3 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ vật liệu | 7510402 | D07 | 20 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | D07 | 20.1 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật môi trường - Hệ CLC tiếng Việt | 7510406 | D07 | 20.1 Điểm |
Bí quyết ôn luyện khối D07 đạt điểm cao
Để đạt điểm cao trong kì thi THPTQG, bạn cần có kế hoạch và phương pháp ôn thi hiệu quả. Hãy cùng ReviewEdu tham khảo ngay những phương pháp ôn luyện khối D07 sau đây nhé!
Kiến thức môn Toán được trải rộng ở trong chương trình học lớp 11 và 12, để học tốt môn Toán, các bạn học sinh cần đảm bảo xử lý được tất cả các dạng bài tập của sách giáo khoa. Việc ôn tập và giải đề cũng nên được chú trọng để học sinh rút ra được những lỗ hổng hay mắc phải và luyện tập thao tác nhanh và chính xác với các dạng câu hỏi hay gặp. Ngoài ra, các bạn học sinh nên rèn luyện kỹ năng sử dụng máy tính thành thạo để có thể tính toán nhanh và tiết kiệm thời gian.
Hóa Học là một môn thuộc khối tự nhiên với lượng lớn kiến thức cần ghi nhớ. Để đạt kết quả tốt trong bài thi Hóa Học, đầu tiên cần nắm vững phần lý thuyết trong sách giáo khoa và áp dụng và làm bài tập, bài kiểm tra. Các kiến thức trọng tâm thường bám sát ở các chương hóa hữu cơ, vô cơ, hình vẽ thí nghiệm và bài toán đồ thị. Vậy nên học sinh nên luyện giải đề thi các năm trước, đề thi thử đều đặn để hiểu rõ các dạng bài hơn. Bạn cũng có thể chủ động học hỏi những tài liệu, video thí nghiệm để hiểu các khái niệm và quy trình hóa học.
Tiếng Anh được cho là một trong những môn học tạo ra được kế hoạch ôn tập hiệu quả, học sinh cần xác định trình độ của bạn thân và nhận biết được điểm yếu cần khắc phục. Sau đó ôn tập lại các phần lý thuyết cốt lõi và ghi chép và vận dụng từ vựng theo chủ đề. Sau khi nắm vững các kiến thức trọng tâm, các bạn nên luyện đề các bộ đề có kế hoạch để làm quen với format và có thêm nhiều kinh nghiệm. Đặc biệt, bạn cũng có thể ôn luyện theo cách mới mẻ hơn, đó chính là xem các video, phim ảnh hay nghe các bài hát Tiếng Anh mà bạn ưa thích.
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Toán
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Vật Lý
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Hóa học
Kết luận
21 điểm khối D07 nên học trường nào? Qua bài viết trên đây, ReviewEdu.net đã tổng hợp và giới thiệu các trường tuyển sinh 21 điểm khối D07. Hy vọng giúp bạn lựa chọn được trường phù hợp, vừa thỏa mãn đam mê vừa phù hợp với năng lực của bản thân.
Truy cập vào trang web của chúng tôi để được giải đáp thêm những thắc mắc về ngành học và trường học nhé!