20 điểm khối D, D00, D01 nên chọn trường nào vừa phù hợp với năng lực vừa chất lượng? Đó là vấn đề được các sĩ tử đặc biệt quan tâm, góp phần xác định được con đường phù hợp hơn cho một hành trình mới. Vì thế, ReviewEdu.net sẽ giúp các bạn học sinh và quý phụ huynh hiểu rõ về khối D, D00, D01 và đề xuất các trường tuyển sinh mức 20 điểm khối D, D00, D01. Hãy cùng tìm hiểu ngay qua bài viết sau đây để lựa chọn ngôi trường phù hợp nhé.
Khối D, D00, D01 là khối gì?
Khối D, D00, D01 là tổ hợp các môn học Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh. Khối này là một trong các khối phổ biến trong hệ thống giáo dục Việt Nam, được nhiều học sinh chọn để đăng ký vào các trường đại học.
Xem thêm:
- Tra cứu nhanh các trường tuyển sinh 19 điểm khối D15 tại Hà Nội
- Bật mí danh sách các trường tuyển sinh 24 điểm khối D04
- Hỏi đáp: 24 điểm khối D03 nên học trường nào ở TPHCM?
- Lưu ngay danh sách các trường tuyển sinh 24 điểm khối D66
Khối D, D00, D01 lấy bao nhiêu điểm? 20 điểm khối D, D00, D01 là cao hay thấp?
Tùy thuộc vào từng năm thi và ngành nghề mà điểm chuẩn khối D, D00, D01 sẽ dao động trong một khoảng nhất định. Một số ngành hot sẽ có điểm chuẩn cao hơn các ngành còn lại.
Theo thống kê phổ điểm của bộ GDĐT năm 2022
Môn Ngữ văn: điểm trung bình là 6.5 điểm
Môn Toán học: điểm trung bình là 6.5 điểm
Môn Tiếng Anh: điểm trung bình là 5.1 điểm
Tổng điểm trung bình 3 môn Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh khối D, D00, D01 là 18.1 điểm thấp hơn 20 điểm.
Bạn đạt được 20 điểm cho 3 môn: Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh thì trên mức điểm trung bình. Vì thế có rất nhiều trường đang tuyển sinh khối D, D00, D01 20 điểm để bạn có thể dễ dàng tham khảo và lựa chọn.
Việc lựa chọn đúng trường và ngành học phù hợp với bản thân có ý nghĩa rất lớn và ảnh hưởng đến nghề nghiệp sau này.
Vậy 20 điểm khối D, D00, D01 nên học Trường nào?
Dựa vào dữ liệu điểm chuẩn của bộ GDĐT và các trường đại học công bố năm 2022, ReviewEdu đã tổng hợp lại cho các bạn danh sách tất cả các trường đại học ở Cả nước có điểm chuẩn khối D, D00, D01 dưới 20 điểm.
Năm 2022, cả nước có “ 140 trường đại học ” xét tuyển khối D, D00, D01 dưới 20 điểm. Các bạn lưu ý vì đây là điểm chuẩn của năm 2022, năm 2023 có thể sẽ thay đổi một ít, dựa vào kết quả năm dưới đây mà các bạn cân đối nhé!
60 trường Đại học Miền Bắc xét tuyển khối D, D00, D01 dưới 20 điểm
Ở miền Bắc chúng tôi tìm thấy 60 trường Đại học thuộc khối D, D00, D01 dưới 20 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:
03 Cầu Giấy, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội
(Xem chi tiết 3 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | D01 | 19.25 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao Cầu Đường bộ Việt Pháp Cầu Đường bộ Việt Anh Công trình giao thông đô thị Việt Nhật) | 7580205 | D01 | 18.9 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | D01 | 18.3 Điểm |
484 Lạch Tray, Kênh Dương, Lê Chân, Thành phố Hải Phòng
(Xem chi tiết 10 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi(D107) | 7520122 | D01 | 19.5 Điểm |
Đóng tàu & công trình ngoài khơi(D108) | 7520122 | D01 | 18 Điểm |
Xây dựng công trình thủy(D110) | 7580203 | D01 | 18 Điểm |
Kỹ thuật an toàn hàng hải(D111) | 7580203 | D01 | 20 Điểm |
Xây dựng dân dụng & công nghiệp(D112) | 7580201 | D01 | 19 Điểm |
Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng(D113) | 7580205 | D01 | 18 Điểm |
Kiến trúc & nội thất(D127) | 7580201 | D01 | 19 Điểm |
Kỹ thuật công nghệ hóa học(D126) | 7520320 | D01 | 19 Điểm |
Điều khiển tàu biển (Chọn) S101 | 7840106 | D01 | 19 Điểm |
Khai thác máy tàu biển (Chọn) S102 | 7840106 | D01 | 18 Điểm |
Lệ Chi, Gia Lâm, Hà Nội
(Xem chi tiết 8 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Thiết kế thời trang | 7210404 | D01 | 20 Điểm |
Marketing | 7340115 | D01 | 18 Điểm |
Công nghệ may | 7540209 | D01 | 19 Điểm |
Công nghệ sợi - dệt | 7540202 | D01 | 18 Điểm |
Quản lý công nghiệp | 7510601 | D01 | 18 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | D01 | 18 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | 7510301 | D01 | 18 Điểm |
Kế toán | 7340301 | D01 | 18 Điểm |
235 Hoàng Quốc Việt, phường Cổ Nhuế 1, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 7510403 | D01 | 20 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | D01 | 18 Điểm |
Số 29A, Ngõ 124, phố Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội
(Xem chi tiết 8 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 19 Điểm |
Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D01 | 19 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | 7510301 | D01 | 19 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | D01 | 19 Điểm |
Quản lý đô thị và công trình | 7580106 | D01 | 19 Điểm |
Kinh tế | 7310101 | D01 | 19 Điểm |
Luật kinh tế | 7380107 | D01 | 19 Điểm |
Quản lý nhà nước | 7310205 | D01 | 19 Điểm |
456 Minh Khai, Phường Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ sợi - dệt | 7540202 | D01 | 19 Điểm |
Công nghệ dệt - may | 7540204 | D01 | 20 Điểm |
Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D01 | 16 Điểm |
Số 36 đường Xuân La, phường Xuân La, quận Tây Hồ, TP. Hà Nội
(Xem chi tiết 16 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị nhân lực | 7340404 | D01 | 18.5 Điểm |
Quản trị văn phòng | 7340406 | D01 | 17.5 Điểm |
Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | 7380101 | D01 | 18 Điểm |
Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lý văn hóa) | 7229042 | D01 | 16.5 Điểm |
Thông tin - thư viện (Chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin - thư viện) | 7320201 | D01 | 17 Điểm |
Quản lý nhà nước | 7310205 | D01 | 17 Điểm |
Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | 7310201 | D01 | 15 Điểm |
Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư- Lưu trữ) | 7320303 | D01 | 15.5 Điểm |
Hệ thống thông tin (Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử) | 7480104 | D01 | 16 Điểm |
Kinh tế | 7310101 | D01 | 17.5 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01 | 17.5 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 17 Điểm |
Quản trị nguồn nhân lực | 7340404 | D01 | 15 Điểm |
Quản trị văn phòng | 7340406 | D01 | 15 Điểm |
Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | 7380101 | D01 | 15 Điểm |
Quản lý nhà nước | 7310205 | D01 | 15 Điểm |
336 Nguyễn Trãi, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ Thông tin | 7480201 | D01 | 15 Điểm |
Việt Nam học | 7310630 | D01 | 16.4 Điểm |
số 18 ngõ 55 đường Trần Phú, phường Văn Quán, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội.
(Xem chi tiết 3 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ May | 7540204 | D01 | 18 Điểm |
Du lịch | 7810101 | D01 | 18 Điểm |
Công tác xã hội | 7760101 | D01 | 18 Điểm |
Cơ sở 1: Xã Trưng Trắc - huyện Văn Lâm - tỉnh Hưng Yên. Cơ sở 2: Xã Như Quỳnh - huyện Văn Lâm - tỉnh Hưng Yên
(Xem chi tiết 7 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kinh tế | 7310101 | D01 | 15 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01 | 15 Điểm |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | D01 | 15 Điểm |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | D01 | 15 Điểm |
Kế toán | 7340301 | D01 | 15 Điểm |
Kiểm toán | 7340302 | D01 | 15 Điểm |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | D01 | 15 Điểm |
41A đường Phú Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
(Xem chi tiết 17 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | 7440298 | D01 | 15 Điểm |
Khí tượng và khí hậu học | 7440222 | D01 | 15 Điểm |
Thủy văn học | 7440224 | D01 | 15 Điểm |
Sinh học ứng dụng | 7420203 | D01 | 15 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | D01 | 15 Điểm |
Kỹ thuật địa chất | 7520501 | D01 | 15 Điểm |
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ | 7520503 | D01 | 15 Điểm |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 7540106 | D01 | 15 Điểm |
Quản lý biển | 7850199 | D01 | 15 Điểm |
Quản lý tài nguyên nước | 7850198 | D01 | 15 Điểm |
Kế toán - Phân hiệu tại Thanh Hóa | 7340301 | D01 | 15 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật môi trường - Phân hiệu tại Thanh Hóa | 7510406 | D01 | 15 Điểm |
Công nghệ thông tin - Phân hiệu tại Thanh Hóa | 7480201 | D01 | 15 Điểm |
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ - Phân hiệu tại Thanh Hóa | 7520503 | D01 | 15 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Phân hiệu tại Thanh Hóa | 7810103 | D01 | 15 Điểm |
Quản lí đất đai - Phân hiệu tại Thanh Hóa | 7850103 | D01 | 15 Điểm |
Quản lí tài nguyên và môi trường - Phân hiệu tại Thanh Hóa | 7850101 | D01 | 15 Điểm |
Số 98 phố Dương Quảng Hàm, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội
(Xem chi tiết 3 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Chính trị học | 7310201 | D01 | 16 Điểm |
Quản lí công | 7340403 | D01 | 16 Điểm |
Công nghệ kĩ thuật môi trường | 7510406 | D01 | 16 Điểm |
Thị trấn Trâu Quỳ, Huyện Gia Lâm, Thành phố Hà Nội
(Xem chi tiết 30 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Bệnh học thủy sản | 7620302 | D01 | 14.5 Điểm |
Thú y | 7620112 | D01 | 19 Điểm |
Thú y | 7620112 | D01 | 19 Điểm |
Bệnh học thủy sản | 7620302 | D01 | 14.5 Điểm |
Chăn nuôi | 7620105 | D01 | 15.5 Điểm |
Chăn nuôi thú y | 7620106 | D01 | 17 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | D01 | 14.5 Điểm |
Khoa học đất | 7620103 | D01 | 16.5 Điểm |
Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | D01 | 15.5 Điểm |
Nông nghiệp công nghệ cao | 7620118 | D01 | 18 Điểm |
Công nghệ sinh học | 7420201 | D01 | 18 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | D01 | 15.5 Điểm |
Công nghệ sau thu hoạch | 7540104 | D01 | 15.5 Điểm |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | D01 | 15.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | D01 | 16.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | D01 | 16.5 Điểm |
Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | D01 | 15.5 Điểm |
Kỹ thuật điện | 7520201 | D01 | 15.5 Điểm |
Kinh tế | 7310101 | D01 | 15.5 Điểm |
Kinh tế đầu tư | 7310104 | D01 | 16.5 Điểm |
Kế toán | 7340301 | D01 | 16 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01 | 17.5 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 14.5 Điểm |
Xã hội học | 7310301 | D01 | 17.5 Điểm |
Khoa học môi trường | 7440301 | D01 | 17 Điểm |
Quản lý đất đai | 7850103 | D01 | 17 Điểm |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 7620113 | D01 | 15.5 Điểm |
Kinh tế tài chính | 7903124 | D01 | 15.5 Điểm |
Nông nghiệp | 7620101 | D01 | 14.5 Điểm |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | 7140215 | D01 | 18.5 Điểm |
Đường Z115, xã Quyết Thắng, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
(Xem chi tiết 20 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ thông tin | 7480201 | D01 | 16 Điểm |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | D01 | 16 Điểm |
An toàn thông tin | 7480202 | D01 | 18 Điểm |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | D01 | 16.5 Điểm |
Hệ thống thông tin | 7480104 | D01 | 16.5 Điểm |
Khoa học máy tính | 7480101 | D01 | 16.5 Điểm |
Công nghệ ô tô | 7510212 | D01 | 16 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 | D01 | 17 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | D01 | 16 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | D01 | 16.5 Điểm |
Quản trị kinh doanh số | 7310109 | D01 | 17.5 Điểm |
Marketing số | 7340122 | D01 | 16 Điểm |
Thương mại điện tử | 7340122 | D01 | 17 Điểm |
Quản trị văn phòng | 7340406 | D01 | 16 Điểm |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | D01 | 16.5 Điểm |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | D01 | 16 Điểm |
Công nghệ truyền thông | 7320106 | D01 | 17 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | D01 | 16 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 | D01 | 17 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | D01 | 16.5 Điểm |
30 trường Đại học Miền Trung xét tuyển khối D, D00, D01 dưới 20 điểm
Ở miền Trung chúng tôi tìm thấy 30 trường Đại học thuộc khối D, D00, D01 dưới 20 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:
03 Quang Trung, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
(Xem chi tiết 36 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kỹ thuật điện | 7520201 | D01 | 14 Điểm |
Khoa học dữ liệu | 7480109 | D01 | 15.5 Điểm |
Việt Nam học | 7310630 | D01 | 17 Điểm |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | D01 | 14.5 Điểm |
Quan hệ quốc tế | 7310206 | D01 | 16 Điểm |
Văn học | 7229030 | D01 | 14.5 Điểm |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | D01 | 14 Điểm |
Luật | 7380101 | D01 | 14 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01 | 14 Điểm |
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 7810202 | D01 | 15.5 Điểm |
Thiết kế thời trang | 7210404 | D01 | 14 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 14 Điểm |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01 | 14 Điểm |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | D01 | 14 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01 | 14 Điểm |
Marketing | 7340115 | D01 | 15 Điểm |
Luật kinh tế | 7380107 | D01 | 15 Điểm |
Khoa học máy tính | 7480101 | D01 | 14 Điểm |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | D01 | 14 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | D01 | 14 Điểm |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | D01 | 14 Điểm |
Du lịch | 7810101 | D01 | 14 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | D01 | 14 Điểm |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01 | 14 Điểm |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01 | 14 Điểm |
Tài chính Ngân hàng | 7340201 | D01 | 14 Điểm |
Kế toán | 7340301 | D01 | 14 Điểm |
Kiểm toán | 7340302 | D01 | 14 Điểm |
Quản trị nhân lực | 7340404 | D01 | 14 Điểm |
Quản trị sự kiện | 7340412 | D01 | 14.5 Điểm |
Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu | 7480102 | D01 | 15 Điểm |
An toàn thông tin | 7480202 | D01 | 14 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | 7510102 | D01 | 14.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử | 7510301 | D01 | 14 Điểm |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | D01 | 14 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | D01 | 14 Điểm |
Số 566 Núi Thành, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
(Xem chi tiết 11 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | D01 | 17 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | D01 | 17 Điểm |
Quản lý xây dựng | 7580302 | D01 | 17 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện tử | 7510301 | D01 | 17 Điểm |
Kế Toán | 7340301 | D01 | 17 Điểm |
Tài chính ngân hàng | 7340201 | D01 | 17 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01 | 17 Điểm |
Quản trị du lịch và lữ hành | 7810103 | D01 | 17 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | D01 | 17 Điểm |
Ngôn ngữ anh | 7220201 | D01 | 17 Điểm |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | D01 | 17 Điểm |
131 Lương Nhữ Hộc, quận Cẩm Lệ, TP Đà Nẵng
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh (CLC) | 7220201 | D01 | 15.07 Điểm |
Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D01 | 15.04 Điểm |
57 Nguyễn Khoa Chiêm, Phường An Cựu, thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên - Huế
(Xem chi tiết 7 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Sư phạm Tiếng Pháp | 7140233 | D01 | 19 Điểm |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01 | 19.5 Điểm |
Quốc tế học | 7310601 | D01 | 15 Điểm |
Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D01 | 15 Điểm |
Việt Nam học | 7310630 | D01 | 15 Điểm |
Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D01 | 15 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 19.5 Điểm |
Số 32, 34, 36 Lê Lợi, Phường Phú Hội, Thành phố Huế
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Sư phạm Tin học | 7140210 | D01 | 19 Điểm |
Số 26 Nguyễn Thái Học, Tp.Vinh, tỉnh Nghệ An
(Xem chi tiết 6 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | 7510301 | D01 | 15 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | D01 | 15 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | D01 | 15 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | D01 | 15 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01 | 15 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | D01 | 15 Điểm |
Số 01 Phù Đổng Thiên Vương – Phường 8 – Tp. Đà Lạt – Tỉnh Lâm Đồng
(Xem chi tiết 9 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kỹ thuật hạt nhân | 7520402 | D01 | 16 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01 | 18 Điểm |
Kế toán | 7340301 | D01 | 16 Điểm |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | D01 | 16 Điểm |
Luật | 7380101 | D01 | 18 Điểm |
Luật hình sự và tố tụng hình sự | 7380101 | D01 | 16 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01 | 18 Điểm |
Đông phương học | 7310608 | D01 | 16.5 Điểm |
Quốc tế học | 7310601 | D01 | 16 Điểm |
27 Tôn Thất Tùng, P.8, TP. Đà Lạt, Lâm Đồng
(Xem chi tiết 10 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01 | 17 Điểm |
Luật kinh tế | 7380107 | D01 | 17 Điểm |
Công nghệ sinh học | 7420201 | D01 | 17 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | D01 | 17 Điểm |
Điều dưỡng | 7720301 | D01 | 19 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 17 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01 | 17 Điểm |
Đông phương học | 7310608 | D01 | 17 Điểm |
Quan hệ công chúng | 7320108 | D01 | 17 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | D01 | 17 Điểm |
77 Nguyễn Huệ, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế
(Xem chi tiết 17 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Triết học | 7229001 | D01 | 15.5 Điểm |
Lịch sử | 7229010 | D01 | 16 Điểm |
Quản lý nhà nước | 7310205 | D01 | 15.5 Điểm |
Xã hội học | 7310301 | D01 | 15.5 Điểm |
Đông phương học | 7310608 | D01 | 16 Điểm |
Báo chí | 7320101 | D01 | 17.5 Điểm |
Truyền thông số | 7320109 | D01 | 16.5 Điểm |
Công nghệ sinh học | 7420201 | D01 | 16 Điểm |
Hoá học | 7440112 | D01 | 15.5 Điểm |
Kỹ thuật phần mềm | 7480107 | D01 | 16.5 Điểm |
Quản trị và phân tích dữ liệu | 7480107 | D01 | 16 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | D01 | 17.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | D01 | 15.5 Điểm |
Kỹ thuật trắc địa bản đồ | 7520503 | D01 | 15.5 Điểm |
Địa kỹ thuật xây dựng | 7580211 | D01 | 15.5 Điểm |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | D01 | 15.5 Điểm |
Công tác xã hội | 7760101 | D01 | 15.5 Điểm |
99 Hồ Đắc Di, Phường An Cựu, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế
(Xem chi tiết 17 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kinh tế | 7310101 | D01 | 17 Điểm |
Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | D01 | 17 Điểm |
Kinh tế quốc tế | 7310106 | D01 | 17 Điểm |
Kế toán | 7340301 | D01 | 19 Điểm |
Kiểm toán | 7340302 | D01 | 17 Điểm |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | D01 | 17 Điểm |
Thống kê kinh tế | 7310107 | D01 | 17 Điểm |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | D01 | 18 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01 | 19 Điểm |
Quản trị nhân lực | 7340404 | D01 | 18 Điểm |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | D01 | 18 Điểm |
Kinh tế chính trị | 7310102 | D01 | 17 Điểm |
Tài chính - Ngân hàng (Liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I và Cộng hòa Pháp) | 7349001 | D01 | 17 Điểm |
Song ngành Kinh tế - Tài chính (Đào tạo theo chương trình tiên tiến - giảng dạy bằng Tiếng Anh theo chương trình đào tạo của trường Đại học Sydney và Australia) | 7930124 | D01 | 17 Điểm |
Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch - Đầu tư) | 7310101 | D01 | 17 Điểm |
Kiểm toán | 7340302 | D01 | 17 Điểm |
Quản trị kinh doanh CLC | 7340101 | D01 | 19 Điểm |
Số 02 Nguyễn Đình Chiểu - Nha Trang - Khánh Hòa
(Xem chi tiết 7 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh- Việt) | 7340301 | D01 | 20 Điểm |
Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp và đào tạo song ngữ Anh - Việt) | 7480201 | D01 | 20 Điểm |
Nuôi trồng thủy sản (3 chuyên ngành | 7620301 | D01 | 16 Điểm |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | D01 | 18 Điểm |
Luật (2 chuyên ngành) | 7380101 | D01 | 19 Điểm |
Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản) | 7310101 | D01 | 18 Điểm |
Kinh tế phát triển | 7310105 | D01 | 20 Điểm |
102 Phùng Hưng, phường Thuận Thành, Thành phố Huế
(Xem chi tiết 6 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | D01 | 15 Điểm |
Phát triển nông thôn | 7620116 | D01 | 15 Điểm |
Quản lý đất đai | 7850103 | D01 | 15 Điểm |
Bất động sản | 7340116 | D01 | 15 Điểm |
Khuyến nông | 7620102 | D01 | 15 Điểm |
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | 7620119 | D01 | 15 Điểm |
48 Cao Thắng, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
(Xem chi tiết 8 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp | 7510103 | D01 | 15 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật giao thông - chuyên ngành Xây dựng cầu đường | 7510104 | D01 | 15.35 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí chế tạo | 7510201 | D01 | 19.7 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt - chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh | 7510206 | D01 | 18.65 Điểm |
Công nghệ vật liệu - chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới | 7510402 | D01 | 15.45 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | D01 | 15.7 Điểm |
Kỹ thuật thực phẩm (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm) | 7540102 | D01 | 16.45 Điểm |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng - chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị | 7580210 | D01 | 15.4 Điểm |
Số 103 đại lộ Nguyễn Sinh Cung, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
(Xem chi tiết 4 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01 | 15 Điểm |
Kế toán | 7340301 | D01 | 15 Điểm |
Tài chính - ngân hàng | 7340201 | D01 | 15 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 15 Điểm |
Số 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
(Xem chi tiết 29 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7216161 | D01 | 15 Điểm |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01 | 15 Điểm |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01 | 15 Điểm |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01 | 15 Điểm |
Tâm lý học | 7310401 | D01 | 15 Điểm |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | D01 | 15 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01 | 15 Điểm |
Marketing | 7340115 | D01 | 15 Điểm |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | D01 | 15 Điểm |
Thương mại điện tử | 7340122 | D01 | 15 Điểm |
Kinh doanh thời trang và dệt may | 7340123 | D01 | 15 Điểm |
Tài chính Ngân hàng | 7340201 | D01 | 15 Điểm |
Kế toán | 7340301 | D01 | 15 Điểm |
Quản trị nhân lực | 7340404 | D01 | 15 Điểm |
Quản trị văn phòng | 7340406 | D01 | 15 Điểm |
Luật | 7380101 | D01 | 15 Điểm |
Luật kinh tế | 7380107 | D01 | 15 Điểm |
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo | 7480112 | D01 | 15 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | D01 | 15 Điểm |
CNKT xây dựng | 7510103 | D01 | 15 Điểm |
CNKT ô tô | 7510205 | D01 | 15 Điểm |
CNKT điện điện tử | 7510301 | D01 | 15 Điểm |
CNKT điều khiển và tự động hoá | 7510303 | D01 | 15 Điểm |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | D01 | 15 Điểm |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | D01 | 15 Điểm |
Nông nghiệp | 7620101 | D01 | 15 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01 | 15 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | D01 | 15 Điểm |
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 7810202 | D01 | 15 Điểm |
50 trường Đại học Miền Nam xét tuyển khối D, D00, D01 dưới 20 điểm
Ở miền Nam chúng tôi tìm thấy 50 trường Đại học thuộc khối D, D00, D01 dưới 20 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:
số 2 Võ Oanh, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 15 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện điện tử và điều khiển) | 7840106 | D01 | 18 Điểm |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) | 7510605 | D01 | 18 Điểm |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) | 7510605 | D01 | 18 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 19.5 Điểm |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) | 7840104 | D01 | 19 Điểm |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) | 7580301 | D01 | 19 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) chương trình chất lượng cao | 7840106 | D01 | 18 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) chương trình chất lượng cao | 7840106 | D01 | 18 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) chương trình chất lượng cao | 7840106 | D01 | 20 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) chương trình chất lượng cao | 7840106 | D01 | 19 Điểm |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) chương trình chất lượng cao | 7840101 | D01 | 18.5 Điểm |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) chương trình chất lượng cao | 7840104 | D01 | 19 Điểm |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) chương trình chất lượng cao | 7840104 | D01 | 18.5 Điểm |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) chương trình chất lượng cao | 7580301 | D01 | 18.5 Điểm |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) chương trình chất lượng cao | 7580301 | D01 | 19 Điểm |
828 Sư Vạn Hạnh (nối dài), phường 12, quận 10, thành phố Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 12 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ thông tin | 7480201 | D01 | 16 Điểm |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01 | 16 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01 | 20 Điểm |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | D01 | 20 Điểm |
Quan hệ quốc tế | 7310206 | D01 | 20 Điểm |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | D01 | 15 Điểm |
Kế toán | 7340301 | D01 | 15 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01 | 20 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | D01 | 20 Điểm |
Luật kinh tế | 7380107 | D01 | 15 Điểm |
Đông phương học | 7310608 | D01 | 15 Điểm |
Luật | 7380101 | D01 | 15 Điểm |
8C, 16, 18 đường Tống Hữu Định, Phường Thảo Điền, TP Thủ Đức, TPHCM.
(Xem chi tiết 8 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Luật kinh tế quốc tế | 7380107 | D01 | 17 Điểm |
Khoa học máy tính | 7480101 | D01 | 17 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01 | 17 Điểm |
Quản trị Khách sạn | 7810201 | D01 | 17 Điểm |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | D01 | 17 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 17 Điểm |
Kế toán | 7340301 | D01 | 17 Điểm |
Tâm lý học | 7310401 | D01 | 17 Điểm |
Khu phố 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP.HCM; 234 Pasteur, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | 7520118 | D01 | 19 Điểm |
Quản lý xây dựng | 7580302 | D01 | 18 Điểm |
45 Nguyễn Khắc Nhu, Quận 1, TPHCM
(Xem chi tiết 34 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 16 Điểm |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01 | 16 Điểm |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01 | 16 Điểm |
Văn học | 7229030 | D01 | 16 Điểm |
Kinh tế quốc tế | 7310106 | D01 | 16 Điểm |
Tâm lý học | 7310401 | D01 | 16 Điểm |
Đông phương học | 7310608 | D01 | 16 Điểm |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | D01 | 18 Điểm |
Quan hệ công chúng | 7320108 | D01 | 18 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01 | 17 Điểm |
Marketing | 7340115 | D01 | 17 Điểm |
Bất động sản | 7340116 | D01 | 16 Điểm |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | D01 | 16 Điểm |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | D01 | 16 Điểm |
Thương mại điện tử | 7340122 | D01 | 16 Điểm |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | D01 | 16 Điểm |
Kế toán | 7340301 | D01 | 16 Điểm |
Hệ thống thông tin quản lí | 7340405 | D01 | 16 Điểm |
Luật | 7380101 | D01 | 16 Điểm |
Luật kinh tế | 7380107 | D01 | 16 Điểm |
Khoa học dữ liệu | 7480109 | D01 | 16 Điểm |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | D01 | 16 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | D01 | 16 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | D01 | 16 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | 7510301 | D01 | 16 Điểm |
Logistics và quản lí chuỗi cung ứng | 7510605 | D01 | 16 Điểm |
Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | D01 | 16 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | D01 | 16 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | D01 | 16 Điểm |
Quản lý xây dựng | 7580302 | D01 | 16 Điểm |
Du lịch | 7810101 | D01 | 16 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01 | 16 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | D01 | 16 Điểm |
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 7810202 | D01 | 16 Điểm |
Số 104, Đường Nguyễn Văn Trỗi, Phường 8, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Minh
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 19 Điểm |
03 Cầu Giấy, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội
(Xem chi tiết 3 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | D01 | 18.3 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | D01 | 19.25 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông chất lượng cao | 7580205 | D01 | 18.9 Điểm |
Số 180 Cao Lỗ, Phường 4, Quận 8, Tp. Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 10 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Thiết kế công nghiệp | 7210402 | D01 | 15 Điểm |
Thiết kế công nghiệp | 7210402 | D01 | 15 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01 | 15 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | D01 | 15 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | D01 | 15 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | D01 | 15 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | 7510301 | D01 | 15 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 | D01 | 15 Điểm |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | D01 | 15 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | D01 | 15 Điểm |
Số 12 đường Nguyễn Văn Bảo, phường 4, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 4 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản lý đất đai | 7850103 | D01 | 19 Điểm |
Kế toán (C) | 7340301 | D01 | 20 Điểm |
Kiểm toán (C) | 7340302 | D01 | 20 Điểm |
Kế toán (K) | 7340301 | D01 | 20 Điểm |
Số 140 Lê Trọng Tấn, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TPHCM
(Xem chi tiết 21 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
An toàn thông tin | 7480202 | D01 | 16 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | D01 | 20 Điểm |
Công nghệ dệt - may | 7540204 | D01 | 16 Điểm |
Kinh doanh thời trang và Dệt may | 7340123 | D01 | 16 Điểm |
Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | D01 | 16 Điểm |
Kỹ thuật Nhiệt | 7520115 | D01 | 16 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | D01 | 16 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | 7510301 | D01 | 16 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | D01 | 16 Điểm |
Quản trị kinh doanh thực phẩm | 7340129 | D01 | 18 Điểm |
Kế toán | 7340301 | D01 | 20 Điểm |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | D01 | 20 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 20 Điểm |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01 | 20 Điểm |
Luật kinh tế | 7380107 | D01 | 18 Điểm |
Marketing | 7340115 | D01 | 20 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01 | 20 Điểm |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | D01 | 20 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01 | 18 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | D01 | 18 Điểm |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | D01 | 16 Điểm |
08 Nguyễn Văn Tráng, P. Bến Thành, Q.1, Tp.HCM
(Xem chi tiết 26 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01 | 15 Điểm |
Marketing | 7340115 | D01 | 15 Điểm |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | D01 | 15 Điểm |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | D01 | 15 Điểm |
Tài chính Ngân hàng | 7340201 | D01 | 15 Điểm |
Quản trị nhân lực | 7340404 | D01 | 15 Điểm |
Kế toán | 7340301 | D01 | 15 Điểm |
Quan hệ công chúng | 7320108 | D01 | 15 Điểm |
Thương mại điện tử | 7340122 | D01 | 15 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | D01 | 15 Điểm |
Quản trị nhà hàng &dịch vụ ăn uống | 7810202 | D01 | 15 Điểm |
Quản trị sự kiện | 7340412 | D01 | 15 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành | 7810103 | D01 | 15 Điểm |
Quản trị công nghệ truyền thông | 7340410 | D01 | 15 Điểm |
Digital Marketing | 7340114 | D01 | 15 Điểm |
Kinh tế thể thao | 7310113 | D01 | 19 Điểm |
Luật kinh tế | 7380107 | D01 | 15 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | D01 | 15 Điểm |
Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | D01 | 16 Điểm |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | D01 | 15 Điểm |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | D01 | 15 Điểm |
Thiết kế thời trang | 7210404 | D01 | 16 Điểm |
Thiết kế nội thất | 7580108 | D01 | 15 Điểm |
Nghệ thuật số | 7210408 | D01 | 15 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 15 Điểm |
Tâm lý học | 7310401 | D01 | 15 Điểm |
Số 736 Nguyễn Trãi, Phường 11, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 9 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ thông tin | 7480201 | D01 | 15 Điểm |
Kế toán | 7340301 | D01 | 15 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01 | 15 Điểm |
Tài chính Ngân hàng | 7340201 | D01 | 15 Điểm |
Marketing | 7340301 | D01 | 15 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01 | 15 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 15 Điểm |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01 | 15 Điểm |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01 | 15 Điểm |
Số 276 - 282 Điện Biên Phủ, P. 17, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
(Xem chi tiết 30 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ truyền thông | 7320106 | D01 | 18 Điểm |
Luật quốc tế | 7380108 | D01 | 20 Điểm |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | D01 | 20 Điểm |
Quan hệ công chúng | 7320108 | D01 | 18 Điểm |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | D01 | 17 Điểm |
Quản trị nhân lực | 7340404 | D01 | 17 Điểm |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | D01 | 16 Điểm |
Bất động sản | 7340116 | D01 | 17 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01 | 18 Điểm |
Luật | 7380101 | D01 | 18 Điểm |
Luật kinh tế | 7380107 | D01 | 17 Điểm |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | D01 | 20 Điểm |
Marketing | 7340115 | D01 | 19 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | D01 | 17 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01 | 16 Điểm |
Kinh tế quốc tế | 7310106 | D01 | 19 Điểm |
Quản trị sự kiện | 7340412 | D01 | 16 Điểm |
Kiểm toán | 7340302 | D01 | 18 Điểm |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | D01 | 18 Điểm |
Tài chính quốc tế | 7340206 | D01 | 19 Điểm |
Công nghệ tài chính | 7340205 | D01 | 16 Điểm |
Kế toán | 7340301 | D01 | 18 Điểm |
Thương mại điện tử | 7340122 | D01 | 17 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | D01 | 18 Điểm |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | D01 | 19 Điểm |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01 | 17 Điểm |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01 | 18 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 18 Điểm |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01 | 17 Điểm |
Tâm lý học | 7310401 | D01 | 17 Điểm |
Số 35, 37 đường Hồ Hảo Hớn, Phường Cô Giang, Quận 1
(Xem chi tiết 3 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
CNKT công trình xây dựng | 7510102 | D01 | 16.5 Điểm |
CNKT công trình xây dựng CLC | 7510102 | D01 | 16.5 Điểm |
Quản lý xây dựng | 7580302 | D01 | 17.5 Điểm |
Khu phố 6, phường Linh Trung, TP.Thủ Đức, TP.HCM
(Xem chi tiết 9 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ chế biến lâm sản | 7549001 | D01 | 16 Điểm |
Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | D01 | 16 Điểm |
Phát triển nông thôn | 7620116 | D01 | 16 Điểm |
Kinh doanh nông nghiệp | 7620114 | D01 | 17 Điểm |
Lâm học | 7620201 | D01 | 16 Điểm |
Bất động sản | 7340116 | D01 | 20 Điểm |
Lâm nghiệp đô thị | 7620202 | D01 | 16 Điểm |
Tài nguyên và du lịch sinh thái | 7859002 | D01 | 19 Điểm |
Quản lý đất đai | 7850103 | D01 | 18.75 Điểm |
Bí quyết ôn luyện khối D, D00, D01 đạt điểm cao
Để gặt hái được kết quả cao trong kì thi THPTQG, bạn cần có kế hoạch và phương pháp ôn thi hiệu quả. Hãy cùng ReviewEdu tham khảo ngay những phương pháp ôn luyện khối D, D00, D01 sau đây nhé!
Môn Ngữ Văn là một trong ba môn thi chính của kỳ thi THPT QG. Để đạt điểm tối đa trong phần đọc hiểu, các bạn học sinh cần nắm và hiểu được trọng tâm của lý thuyết. Với phần làm văn, học sinh có thể ôn tập theo kiểu tư duy sơ đồ hoặc gộp chung các nhóm tác phẩm để dễ nhớ hơn, nhưng các bạn nên tránh học tủ. Tiếp theo nên luyện giải đề và bấm giờ theo quy định. Những gợi ý trên giúp học sinh xây dựng một lộ trình ôn tập phù hợp và đạt kết quả tốt hơn. Ngoài ra, bạn cũng nên khám phá tạp chí, sách, báo nhằm phát triển khả năng đọc hiểu, phân tích và suy luận.
Với hình thức trắc nghiệm và nội dung ôn tập trải rộng khắp các kiến thức trong chương trình học lớp 11 và lớp 12, để đạt kết quả tốt với môn Toán, các bạn học sinh cần nắm vững toàn bộ các dạng bài tập của sách giáo khoa. Phương pháp ôn tập và luyện đề cũng nên được đầu tư để học sinh rút ra được những lỗi sai thường gặp và luyện tập thao tác nhanh và chính xác với các dạng câu hỏi hay gặp. Hơn thế nữa, các bạn nên trau dồi kỹ năng sử dụng máy tính thành thạo để có thể tính toán nhanh và tiết kiệm thời gian.
Tiếng Anh được cho là một trong những môn học “trắc trở” đối với học sinh Việt Nam. Để {xây dựng được kế hoạch ôn tập hiệu quả, học sinh cần tự đánh giá năng lực của bạn thân và nhận biết được lỗ hổng cần khắc phục. Sau đó ôn tập lại các chuyên đề ngữ pháp đã học và ghi nhớ từ vựng theo chủ đề. Sau khi nắm vững các kiến thức trọng tâm, các bạn nên luyện đề các bộ đề có kế hoạch để làm quen với format và có thêm nhiều kinh nghiệm. Đặc biệt, bạn cũng có thể ôn luyện theo cách hấp dẫn hơn, đó chính là xem các video, phim ảnh hay nghe các bài hát Tiếng Anh mà bạn yêu thích.
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Toán
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Vật Lý
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Hóa học
Kết luận
20 điểm khối D, D00, D01 nên học trường nào? Qua bài viết trên đây, ReviewEdu.net đã tổng hợp và giới thiệu các trường tuyển sinh 20 điểm khối D, D00, D01. Hy vọng giúp bạn lựa chọn được trường phù hợp, vừa thỏa mãn đam mê vừa phù hợp với năng lực của bản thân.
Truy cập vào trang web của chúng tôi để được giải đáp thêm những thắc mắc về ngành học và trường học nhé!