24 điểm khối D66 nên chọn trường nào vừa phù hợp với năng lực vừa chất lượng? Đó là vấn đề được các sĩ tử đặc biệt quan tâm, góp phần xác định được con đường phù hợp hơn cho một hành trình mới. Vì thế, ReviewEdu.net sẽ giúp các bạn học sinh và quý phụ huynh hiểu rõ về khối D66 và đề xuất các trường tuyển sinh mức 24 điểm khối D66. Hãy cùng tìm hiểu ngay qua bài viết sau đây để lựa chọn ngôi trường phù hợp nhé.
Khối D66 là khối gì?
Khối D66 là tổ hợp các môn học Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh. Khối này là một trong các khối phổ biến trong hệ thống giáo dục Việt Nam, được nhiều học sinh chọn để đăng ký vào các trường đại học.
Xem thêm:
- Review thông tin các trường tuyển sinh 27 điểm khối D10 ở Hà Nội
- Danh sách các trường tuyển sinh 19 điểm khối D06 bạn nên biết
- Tổng hợp danh sách các trường tuyển sinh 28 điểm khối D15 tại Hà Nội
- Bật mí các trường tuyển sinh 18 điểm khối D07 tại Hà Nội
Khối D66 lấy bao nhiêu điểm? 24 điểm khối D66 là cao hay thấp?
Tùy thuộc vào từng năm thi và ngành nghề mà điểm chuẩn khối D66 sẽ dao động trong một khoảng nhất định. Một số ngành hot sẽ có điểm chuẩn cao hơn các ngành còn lại.
Theo thống kê phổ điểm của bộ GDĐT năm 2022
Môn Ngữ văn: điểm trung bình là 6.5 điểm
Môn GDCD: điểm trung bình là 8 điểm
Môn Tiếng Anh: điểm trung bình là 5.1 điểm
Tổng điểm trung bình 3 môn Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh khối D66 là 19.6 điểm thấp hơn 24 điểm.
Bạn đạt được 24 điểm cho 3 môn: Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh thì trên mức điểm trung bình. Vì thế có rất nhiều trường đang tuyển sinh khối D66 24 điểm để bạn có thể dễ dàng tham khảo và lựa chọn.
Việc lựa chọn đúng trường và ngành học phù hợp với bản thân có ý nghĩa rất lớn và ảnh hưởng đến nghề nghiệp sau này.
Vậy 24 điểm khối D66 nên học Trường nào?
Dựa vào dữ liệu điểm chuẩn của bộ GDĐT và các trường đại học công bố năm 2022, ReviewEdu đã tổng hợp lại cho các bạn danh sách tất cả các trường đại học ở Cả nước có điểm chuẩn khối D66 dưới 24 điểm.
Năm 2022, cả nước có “ 32 trường đại học ” xét tuyển khối D66 dưới 24 điểm. Các bạn lưu ý vì đây là điểm chuẩn của năm 2022, năm 2023 có thể sẽ thay đổi một ít, dựa vào kết quả năm dưới đây mà các bạn cân đối nhé!
13 trường Đại học Miền Bắc xét tuyển khối D66 dưới 24 điểm
Ở miền Bắc chúng tôi tìm thấy 13 trường Đại học thuộc khối D66 dưới 24 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:
Số 29A, Ngõ 124, phố Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội
(Xem chi tiết 3 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D66 | 19 Điểm |
Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D66 | 19 Điểm |
Quản lý nhà nước | 7310205 | D66 | 19 Điểm |
Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
(Xem chi tiết 3 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D66 | 23 Điểm |
Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D66 | 16 Điểm |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D66 | 24 Điểm |
Số 98 phố Dương Quảng Hàm, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Luật | 7380101 | D66 | 23.5 Điểm |
Chính trị học | 7310201 | D66 | 16 Điểm |
Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
(Xem chi tiết 5 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp (CLC) | 7810103 | D66 | 16 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D66 | 16 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D66 | 15 Điểm |
Hàn Quốc học | 7310614 | D66 | 16 Điểm |
Trung Quốc học | 7310612 | D66 | 16.5 Điểm |
36 Dân lập, phường Dư Hàng Kênh, quận Lê Chân, TP. Hải Phòng
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Việt Nam học | 7310630 | D66 | 15 Điểm |
1A, đường Tôn Đức Thắng, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công tác xã hội | 7760101 | D66 | 15.15 Điểm |
Số 1, phố Xốm, phường Phú Lãm, quận Hà Đông, TP. Hà Nội
(Xem chi tiết 4 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D66 | 15 Điểm |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D66 | 15 Điểm |
Đông phương học | 7310608 | D66 | 15 Điểm |
Điều dưỡng | 7720301 | D66 | 19 Điểm |
Xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D66 | 16 Điểm |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D66 | 16 Điểm |
Khu Đô thị phía Nam, thành phố Hải Dương (xã Liên Hồng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D66 | 15 Điểm |
Đường Xuân Thành, tp. Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Việt Nam học | 7310630 | D66 | 15 Điểm |
Du lịch | 7810101 | D66 | 15 Điểm |
số 565 Quang Trung 3, phường Đông Vệ, tp. Thanh Hoá
(Xem chi tiết 4 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
ĐH Luật | 7380101 | D66 | 16 Điểm |
ĐH Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D66 | 16 Điểm |
ĐH QLTN và Môi trường | 7850101 | D66 | 15 Điểm |
ĐH Du lịch | 7810101 | D66 | 15 Điểm |
Số 20 đường Lương Ngọc Quyến - Quang Trung - Thái Nguyên
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Giáo dục học | 7140101 | D66 | 23 Điểm |
561 Quang Trung, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa
(Xem chi tiết 10 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Luật | 7380101 | D66 | 15 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D66 | 15 Điểm |
Quản lý văn hóa | 7229042 | D66 | 15 Điểm |
Quản lý nhà nước | 7310205 | D66 | 15 Điểm |
Công nghệ truyền thông | 7320106 | D66 | 15 Điểm |
Thông tin - Thư viện | 7320201 | D66 | 15 Điểm |
Công tác xã hội | 7760101 | D66 | 15 Điểm |
Du lịch | 7810101 | D66 | 15 Điểm |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 7810103 | D66 | 15 Điểm |
Quản trị Khách sạn | 7810201 | D66 | 15 Điểm |
8 trường Đại học Miền Trung xét tuyển khối D66 dưới 24 điểm
Ở miền Trung chúng tôi tìm thấy 8 trường Đại học thuộc khối D66 dưới 24 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:
Đường Võ Văn Kiệt, An Tây, TP Huế
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Luật | 7380101 | D66 | 19 Điểm |
Luật kinh tế | 7380107 | D66 | 19 Điểm |
459 Tôn Đức Thắng, phường Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
(Xem chi tiết 3 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Văn học | 7229030 | D66 | 23.34 Điểm |
Văn hóa học | 7229040 | D66 | 23.34 Điểm |
Tâm lý học | 7310401 | D66 | 23 Điểm |
Số 32, 34, 36 Lê Lợi, Phường Phú Hội, Thành phố Huế
(Xem chi tiết 5 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Giáo dục Công dân | 7140204 | D66 | 19 Điểm |
Giáo dục Chính trị | 7140205 | D66 | 19 Điểm |
Giáo dục pháp luật | 7140248 | D66 | 24 Điểm |
Tâm lý học giáo dục | 7310403 | D66 | 15 Điểm |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh | 7140208 | D66 | 19 Điểm |
Số 01 Phù Đổng Thiên Vương – Phường 8 – Tp. Đà Lạt – Tỉnh Lâm Đồng
(Xem chi tiết 3 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Xã hội học | 7810103 | D66 | 16 Điểm |
Công tác xã hội | 7760101 | D66 | 16 Điểm |
Dân số và Phát triển | 7760104 | D66 | 16 Điểm |
77 Nguyễn Huệ, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Triết học | 7229001 | D66 | 15.5 Điểm |
Quản lý nhà nước | 7310205 | D66 | 15.5 Điểm |
102 Hùng Vương, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D66 | 14 Điểm |
327 đường Đào Tấn, phường Nhơn Phú, TP. Quy nhơn, tỉnh Bình Định
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D66 | 18 Điểm |
567 Lê Duẩn, TP. Buôn Ma Thuột, Đăk Lăk
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D66 | 20 Điểm |
Triết học | 7229001 | D66 | 15 Điểm |
11 trường Đại học Miền Nam xét tuyển khối D66 dưới 24 điểm
Ở miền Nam chúng tôi tìm thấy 11 trường Đại học thuộc khối D66 dưới 24 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:
828 Sư Vạn Hạnh (nối dài), phường 12, quận 10, thành phố Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Luật kinh tế | 7380107 | D66 | 15 Điểm |
Luật | 7380101 | D66 | 15 Điểm |
45 Nguyễn Khắc Nhu, Quận 1, TPHCM
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D66 | 16 Điểm |
Văn học | 7229030 | D66 | 16 Điểm |
Số 736 Nguyễn Trãi, Phường 11, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D66 | 15 Điểm |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D66 | 15 Điểm |
Số 80 Trương Công Định, phường 3, Vũng Tàu, Bà Rịa - Vũng Tàu
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D66 | 15 Điểm |
Khu II, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh (CLC) | 7220201 | D66 | 24 Điểm |
938 Quốc lộ 1A, Phường Khánh Hậu, TP.Tân An, Long An
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D66 | 15 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D66 | 17 Điểm |
256 Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, tp. Cần Thơ
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D66 | 23 Điểm |
Số 168, đường Nguyễn Văn Cừ, phường An Bình, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D66 | 15 Điểm |
Cơ sở 1: Số 24, Thái Học 2, Phường Sao Đỏ, Thành phố Chí Linh, Tỉnh Hải Dương. Cơ sở 2: Số 72, đường Nguyễn Thái Học/QL 37, Phường Thái Học, Thành phố Chí Linh, Tỉnh Hải Dương
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D66 | 18 Điểm |
68 Lộ Hậu Thạnh Mỹ (Trần Chiên), P. Lê Bình, Q. Cái Răng, Tp. Cần Thơ
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D66 | 15 Điểm |
119 đường Ấp Bắc, phường 5, Thành phố Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Luật | 7380101 | D66 | 16.5 Điểm |
Bí quyết ôn luyện khối D66 đạt điểm cao
Để đạt kết quả như mong muốn trong kì thi THPTQG, bạn cần có kế hoạch và phương pháp ôn thi hiệu quả. Hãy cùng ReviewEdu tham khảo ngay những phương pháp ôn luyện khối D66 sau đây nhé!
Môn Ngữ Văn là một trong ba môn thi chính của kỳ thi THPT QG. Để “ăn” điểm tối đa trong phần đọc hiểu, các bạn học sinh cần nắm vững lý thuyết. Về phần làm văn, học sinh có thể ôn tập theo kiểu tư duy sơ đồ hoặc gộp chung các nhóm tác phẩm để dễ nhớ hơn, nhưng các bạn nên tránh học tủ. Sau đó nên luyện giải đề và bấm giờ theo quy định. Những gợi ý trên giúp học sinh xây dựng một lộ trình ôn tập phù hợp và đạt kết quả tốt hơn. Một cách hay khác, bạn cũng nên khám phá tạp chí, sách, báo nhằm nâng cao khả năng đọc hiểu, phân tích và suy luận.
GDCD có thể được coi là một môn học dễ dàng với nhiều học sinh. Nhưng đạt điểm cao thì các bạn cũng cần ghi chép và hiểu các kiến thức cơ bản và có những kế hoạch ôn thi hiệu quả. Đặc biệt các bạn cũng nên tích cực tìm tòi và cập nhật thông tin bên ngoài để vận dụng vào giải quyết những câu hỏi tình huống thực tiễn cho phần thi của mình để phát triển kỹ hiểu và phân tích vấn đề. Với GDCD, luyện đề nhiều sẽ giúp các bạn ghi nhớ lâu và chắc các kiến thức.
Tiếng Anh được cho là một trong những môn học khó được phương pháp ôn thi hiệu quả, học sinh cần tự đánh giá năng lực của bạn thân và nhận biết được điểm yếu cần khắc phục. Sau đó ôn tập lại các chuyên đề ngữ pháp đã học và đặt câu hỏi và giao tiếp từ vựng theo chủ đề. Sau khi nắm vững các kiến thức trọng tâm, các bạn nên dành thời gian “thực chiến” các bộ đề sắp xếp hợp lý để ôn luyện lại kiến thức và tiếp xúc với những dạng bài mới. Đặc biệt, bạn cũng có thể ôn luyện dựa trên phương pháp thú vị hơn, đó chính là xem các video, phim ảnh hay nghe các bài hát Tiếng Anh mà bạn ưa thích.
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Toán
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Vật Lý
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Hóa học
Kết luận
24 điểm khối D66 nên học trường nào? Qua bài viết trên đây, ReviewEdu.net đã tổng hợp và giới thiệu các trường tuyển sinh 24 điểm khối D66. Hy vọng giúp bạn lựa chọn được trường phù hợp, vừa thỏa mãn đam mê vừa phù hợp với năng lực của bản thân.
Truy cập vào trang web của chúng tôi để được giải đáp thêm những thắc mắc về ngành học và trường học nhé!