Xét học bạ năm 2024 của Trường Đại học Tây Bắc cần những gì?

Đại học Tây Bắc xét tuyển học bạ

Trường đại học Tây Bắc tọa lạc ở vùng Trung du miền núi phía Bắc. Trường đào tạo đa dạng các ngành nghề cùng chất lượng đào tạo tương đối tốt, tạo điều kiện cho sinh viên các tỉnh miền núi có cơ hội tiếp cận với chương trình giáo dục bậc cao một cách dễ dàng hơn. Để rõ hơn về ngành và thông tin xét tuyển học bạ Đại học Tây Bắc (UTB). Các bạn hãy tham khảo bài viết dưới đây cùng Reviewedu nhé. 

Thông tin chung

  •  Tên trường: Đại học Tây Bắc (Tên viết tắt: UTB – Tay Bac University)
  • Địa chỉ: Phường Quyết Tâm – Thành phố Sơn La – Tỉnh Sơn La
  • Website: http://www.utb.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocTayBacTinhSonLa
  • Mã tuyển sinh: TTB
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@utb.edu.vn – utb@utb.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 0212.3.751.700

Xem thêm: Review Trường đại học Tây Bắc (UTB) có tốt không?

Thông tin xét tuyển học bạ trường Đại học Tây Bắc năm 2024 – 2025

Xét tuyển học bạ trường Đại học Tây Bắc
Xét tuyển học bạ trường Đại học Tây Bắc

Phương thức xét tuyển của Trường Đại học Tây Bắc

Đối với tuyển sinh đại học, cao đẳng Nhà trường tuyển sinh bằng hai hình thức:

  • Phương thức 1: Kết quả học bạ THPT;
  • Phương thức 2: Kết quả thi THPT năm 2024;
  • Phương thức 3: Kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng (theo quy chế của Bộ)

* Riêng với ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất tổ chức xét tuyển kết hợp thi tuyển môn năng khiếu.

Đối tượng xét tuyển của Trường Đại học Tây Bắc

  • Đối tượng tuyển sinh: tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương (thí sinh Việt Nam hoặc nước ngoài)

Hồ sơ xét tuyển của Trường Đại học Tây Bắc

  • Giấy chứng nhận kết quả thi THPT (bản chính)
  • Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (bản sao có công chứng)
  • Bản sao học bạ THPT (có công chứng)
  • Bản sao hợp lệ Giấy khai sinh
  • Bản sao CMND/CCCD (có công chứng)
  • Phiếu đăng ký xét tuyển
  • 02 ảnh kích thước 3×4 (chụp trong vòng 6 tháng đến thời điểm nộp hồ sơ)

Địa điểm nhận hồ sơ xét tuyển

Địa chỉ trực tiếp: Phòng Đào tạo, tầng 5, nhà A, Trường Đại học Tây Bắc, phường Quyết Tâm, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La.

Trường Đại học Tây Bắc xét tuyển những ngành nào?

Các ngành mà Trường Đại học Tây Bắc đào tạo năm 2024

STT

Mã ngành  Tên ngành  Chỉ tiêu dự kiến 

Tổ hợp xét tuyển 

Theo KQ thi THPT 

Theo các phương thức khác 

1 7140201 Giáo dục Mầm non 60 30 M00; M05; M07; M13
2 7140202 Giáo dục Tiểu học  100 70 A00; A01; C00; D01
3 7140205 Giáo dục Chính trị  20 10 C00; D01; C19; C20
4 7140206 Giáo dục Thể chất  15 15 T00; T03; T04; T05
5 7140209 Sư phạm Toán học  20 10 A00; A01; D01; A02
6 7140210 Sư phạm Tin học  20 10 A00; A01; D01; A02
7 7140211 Sư phạm Vật lý  20 10 A00; A01; C01; A10
8 7140212 Sư pham Hóa học  20 10 A00; B00; C02; D07
9 7140213 Sư phạm sinh học  20 10 B00; A02; D08; B03
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn  20 10 C00; D01; C19; D14
11 7140218 Sư phạm Địa lý  20 10 D10; D15; C00; C20
12 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 20 10 D01; A01; D14; D15
13 7340101 Quản trị kinh doanh  20 20 A00; A01; A02; D01
14 7340301 Kế toán  50 50 A00; A01; A02; D01
15 7480201 Công nghệ thông tin  20 50 A00; A01; A02; D01
16 7620105 Chăn nuôi  20 20 D08; B00; A02; B04
17 7620205 Lân sinh  20 20 D08; B00; A02; B04
18 7620109 Nông học  20 20 D08; B00; A02; B04
19 7620211 Quản lý tài nguyên rừng  20 20 D08; B00; A02; B04
20 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường  20 20 A00; A01; A02; B00
21 7810103 Quản lý dịch vụ du lịch và lữ hành  20 20 A00; A01; C00; D01
22 7340201 Tài chính – ngân hàng  20 20 A00; A01; A02; D01
23 7420203 Sinh học ứng dụng  20 20 B00; A02; D08; B03
24 7620112 Bảo vệ thực vật  20 20 D08; B00; A02; B04
25 51140201 Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng) 22 23 M00; M05; M07; M13

Quy định về học bổng của Trường Đại học Tây Bắc

  • Học bổng khuyến khích học tập lên đến 1.740.000đ/tháng cho sinh viên đạt thành tích cao trong học tập.
  • Hỗ trợ chi phí học tập lên đến 17.880.000đ/năm đối với sinh viên là sinh viên dân tộc thiểu số.
  • Trợ cấp xã hội lên đến 1.680.000đ/năm đối với sinh viên khó khăn, thiệt thòi.
  • Chính sách hỗ trợ đóng học phí, chi phí sinh hoạt 3.630.000đ/tháng đối với sinh viên sư phạm.
  • Cơ hội nhận học bổng đến từ nhiều tổ chức, doanh nghiệp, các nhà tài trợ cho sinh viên xuất sắc.

Quy định về xét tuyển của Trường Đại học Tây Bắc

Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập THPT

  • Đối với nhóm ngành nông – lâm, kinh tế, công nghệ thông tin, du lịch: Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt 18.0 trở lên (trong đó điểm môn học là điểm trung bình chung của môn học đó trong 5 học kỳ: kỳ 1 và kỳ 2 lớp 10, kỳ 1 và kỳ 2 lớp 11, học kỳ 1 lớp 12).
  • Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên: Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt 24.0 trở lên (trong đó điểm môn học là điểm trung bình chung của môn học đó trong năm lớp 12) và học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.

Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

  • Trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.

Xét tuyển kết hợp thi tuyển môn năng khiếu

– Xét tuyển căn cứ kết quả học tập tại trường THPT và thi tuyển môn Năng khiếu:

+ Xét tuyển trình độ đại học dựa trên tổ hợp các môn học ở THPT:

* Ngành Giáo dục Mầm non xét tuyển học sinh đã tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên và điểm môn năng khiếu đạt 6,5 trở lên.

* Ngành Giáo dục Thể chất xét tuyển học sinh đã tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên và điểm môn năng khiếu đạt 6,5 trở lên; nếu thí sinh là vận động viên cấp I, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do Trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10) thì điểm trung bình cộng xét tuyển kết quả học tập THPT tối thiểu là 5,0 trở lên.

+ Xét tuyển trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non dựa trên tổ hợp các môn học ở THPT: học sinh đã tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên và điểm môn năng khiếu đạt 6,0 trở .

– Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT và thi tuyển môn Năng khiếu: Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Điểm chuẩn xét tuyển Trường Đại học Tây Bắc chính xác nhất

Điểm chuẩn các ngành tại Trường Đại học Tây Bắc từng năm 

Ngành học

Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Giáo dục Mầm non 19

(Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên)

21

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; điểm thi năng khiếu từ 6,5 trở lên)

19

(Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên)

 

22,50

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên)

 

22,10

Điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên

21,00

Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên; điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên

Giáo dục Tiểu học 26 27,15

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

25,20 22,50

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

 

25,90 26,25

Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên

Giáo dục Chính trị 25 21

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

25,60 26,0

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

 

26,60 21,00

Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên

Giáo dục Thể chất 18

(Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên)

19,5

(Học lực năm lớp 12 loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; điểm thi năng khiếu từ 6,5 trở lên)

(Nếu điểm thi năng khiếu đạt loại Xuất sắc từ 9.0 trở lên theo thang điểm 10 thì điểm trung bình cộng xét tuyể kết học tập THPT tối thiểu là 5,0 trở lên)

18

(Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên)

 

21,25

(Học lực năm lớp 12 loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5; điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên)

23,60

Điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên

26,10

Học lực năm lớp 12 xếp loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 6,5 trở lên; điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên

Sư phạm Toán học 19 21

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

22,90 26,0

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

 

24,20 27,30

Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên

Sư phạm Tin học 19 21

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

19,0 22,50

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

 

19,00 21,00

Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên

Sư phạm Vật lý 19 21

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

19,0 22,50

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

 

19,00 21,00

Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên

Sư phạm Hóa học 19 21

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

19,0 22,50

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

 

19,00 21,00

Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên

Sư phạm Sinh học 19 21

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

19,0 22,50

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

 

19,00 21,00

Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên

Sư phạm Ngữ văn 22 21

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

26,30 22,50

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

 

27,00 26,70

Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên

Sư phạm Lịch sử 19 21

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

  22,50

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

 

  26,32

Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên

Sư phạm Địa lý 24,5 21

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

26,10 22,50

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

 

26,30 26,00

Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên

Sư phạm Tiếng Anh 20 21

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

19,0 22,50

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

 

23,90 26,60

Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên

Quản trị kinh doanh 15 18 15,0 18,0 15,00 18,00

Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18,00 trở lên

Tài chính – Ngân hàng 15 18 15,0 18,0 15,00 18,00

Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18,00 trở lên

Kế toán 15 18 15,0 18,0 15,00 18,00

Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18,00 trở lên

Sinh học ứng dụng 15 18        
Công nghệ thông tin 15 18 15,0 18,0 16,00 21,00

Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18,00 trở lên

Chăn nuôi 15 18 15,0 18,0 15,00 18,00

Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18,00 trở lên

Lâm sinh 15 18 15,0 18,0 15,00 18,00

Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18,00 trở lên

Nông học 15 18 15,0 18,0 15,00 18,00

Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18,00 trở lên

Bảo vệ thực vật 15 18 15,0 18,0 15,00 18,00

Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18,00 trở lên

Quản lý tài nguyên rừng 15 18 15,0 18,0 15,00 18,00

Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18,00 trở lên

Quản lý tài nguyên và môi trường 15 18 15,0 18,0 15,00 18,00

Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18,00 trở lên

Quản lý dịch vụ du lịch và lữ hành 15 18 15,0 18,0 15,00 18,00

Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18,00 trở lên

Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng) 17

(Trong đó điểm thi năng khiếu 6,0 trở lên)

19

(Học lực năm lớp 12 loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; điểm thi năng khiếu từ 6,0 trở lên)

21,80

(Trong đó điểm thi năng khiếu 6,0 trở lên)

 

24,15

(Học lực năm lớp 12 loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; điểm thi năng khiếu từ 6,0 trở lên)

   

chi tiết xem thêm tại: Điểm chuẩn trường Đại học Tây Bắc (UTB) chính xác nhất 

Học phí của trường Đại học Tây Bắc UTB là bao nhiêu?

Học sinh xét tuyển học bạ trường Đại học Tây Bắc
Học sinh xét tuyển học bạ trường Đại học Tây Bắc

Học phí của trường thu theo số tín chỉ mà sinh viên đăng kí, tùy thuộc vào khối ngành là sinh viên theo học, sẽ có mức giá tiền khác nhau của mỗi tín chỉ. 

  • Nhóm ngành Khoa học xã hội, Nông lân, Kinh tế: 290.000 đồng/ tín chỉ
  • Nhóm ngành Khoa học tự nhiên, công nghệ: 345.000 đồng/ tín chỉ

Dựa vào lộ trình tăng học phí 10% hàng năm. Dự kiến năm 2023 Trường Đại học Tây Bắc sẽ tiếp tục duy trì mức tăng học phí ở 10%. Tương đương đơn giá tín chỉ dao động trong khoảng từ 350.000 đồng – 420.000 đồng.

Chi tiết xem thêm tại: Học phí Trường Đại học Tây Bắc (UTB) mới nhất

Cách tính điểm xét học bạ của Trường Đại học Tây Bắc như thế nào?

Xét tuyển dựa vào điểm trung bình môn 5 học kỳ (bao gồm 2 học kỳ năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển ứng với ngành do thí sinh đăng ký.

Điểm mỗi môn (gọi là Điểm M) được tính bằng trung bình cộng của điểm trung bình môn trong 5 học kỳ (làm tròn đến 2 chữ số thập phân). Công thức tính Điểm M như sau:

  • Điểm M = (ĐTB môn HK1 lớp 10 + ĐTB môn HK2 lớp 10 + ĐTB môn HK1 lớp 11 + ĐTB môn HK2 lớp 11 + ĐTB môn HK1 lớp 12) / 5

Không chỉ xét điểm, các trường đại học còn xét thêm điểm bậc hạnh kiểm của thí sinh. 

Dù là xét học bạ đại học, thí sinh vẫn phải đảm bảo điều kiện là đỗ tốt nghiệp cấp 3.

Xét tuyển học bạ và xét tuyển nguyện vọng là hai phương thức hoàn toàn độc lập.

Hồ sơ nhập học của Trường Đại học Tây Bắc gồm những gì?

Hồ sơ nhập học bao gồm:

  1. Bản chính và 01 bản sao Giấy báo nhập học;
  2. Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024, bản chính Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời năm 2024 (bản sao Bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp trước 2024);
  3. 02 bản sao có công chứng Giấy khai sinh;
  4. 03 ảnh 4×6 (chụp trong vòng 6 tháng tính từ ngày nộp hồ sơ nhập học);
  5. Bản chính và 01 bản sao học bạ THPT (có công chứng);
  6. Lý lịch HS, SV + giấy chyển sinh hoạt Đảng, Đoàn (nếu có – có thể nộp sau);
    7. 02 bản sao CCCD hoặc CMT;
  7. Bản chính giấy chứng nhận được hưởng ưu tiên chính sách xã hội (nếu có), do cơ quan có thẩm quyền cấp;
  8. Đối với những thí sinh thuộc gia đình có công với cách mạng hoặc con của người có công với cách mạng:

Giấy chứng nhận để hưởng ưu tiên là bản sao có công chứng Quyết định trợ cấp, phụ cấp đối với người có công của Sở Lao động – TBXH.

Xét tuyển theo kỳ thi ĐGNL của Trường Đại học Tây Bắc như thế nào?

Trường Đại học Tây Bắc nhận hồ sơ xét tuyển căn cứ vào kết quả kì thi đánh giá năng lực năm 2024 của Trường Đại học Quốc gia Hà Nội với điều kiện điểm xét tuyển phải đạt từ 80 điểm trở lên đối với các nhóm ngành: Nông lâm, kinh tế, công nghệ thông tin, sinh học ứng dụng, du lịch.

Hồ sơ xét tuyển bao gồm: Phiếu đăng kí xét tuyển, , Giấy công nhận kết quả kì thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Quốc gia Hà Nội (bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền), chứng minh thư nhân dân (bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền), 02 ảnh 3×4.

Kết luận 

Ở khu vực miền núi phía Bắc, trường Đại học Tây Bắc là một trong những trường có chất lượng đào tạo được đánh giá là khá cao. Trung bình mỗi năm, sinh viên tốt nghiệp của trường đã có đóng góp cho nền kinh tế của khu vực. Mỗi năm trường có nhiều chương trình học bổng để khuyến khích các bạn sinh viên nỗ lực học tập. Hy vọng với những thông tin Reviewedu mang lại sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngôi trường mình yêu thích. 

5/5 - (1 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *