Trường đại học Tây Bắc tọa lạc ở vùng Trung du miền núi phía Bắc. Trường đào tạo đa dạng các ngành nghề cùng chất lượng đào tạo tương đối tốt, tạo điều kiện cho sinh viên các tỉnh miền núi có cơ hội tiếp cận với chương trình giáo dục bậc cao một cách dễ dàng hơn. Để rõ hơn về ngành và thông tin xét tuyển học bạ Đại học Tây Bắc (UTB). Các bạn hãy tham khảo bài viết dưới đây cùng Reviewedu nhé.
Thông tin chung
- Tên trường: Đại học Tây Bắc (Tên viết tắt: UTB – Tay Bac University)
- Địa chỉ: Phường Quyết Tâm – Thành phố Sơn La – Tỉnh Sơn La
- Website: http://www.utb.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocTayBacTinhSonLa
- Mã tuyển sinh: TTB
- Email tuyển sinh: tuyensinh@utb.edu.vn – utb@utb.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 0212.3.751.700
Xem thêm: Review Trường đại học Tây Bắc (UTB) có tốt không?
Thông tin xét tuyển học bạ trường Đại học Tây Bắc năm 2024 – 2025
Phương thức xét tuyển của Trường Đại học Tây Bắc
Đối với tuyển sinh đại học, cao đẳng Nhà trường tuyển sinh bằng hai hình thức:
- Phương thức 1: Kết quả học bạ THPT;
- Phương thức 2: Kết quả thi THPT năm 2024;
- Phương thức 3: Kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng (theo quy chế của Bộ)
* Riêng với ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất tổ chức xét tuyển kết hợp thi tuyển môn năng khiếu.
Đối tượng xét tuyển của Trường Đại học Tây Bắc
- Đối tượng tuyển sinh: tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương (thí sinh Việt Nam hoặc nước ngoài)
Hồ sơ xét tuyển của Trường Đại học Tây Bắc
- Giấy chứng nhận kết quả thi THPT (bản chính)
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (bản sao có công chứng)
- Bản sao học bạ THPT (có công chứng)
- Bản sao hợp lệ Giấy khai sinh
- Bản sao CMND/CCCD (có công chứng)
- Phiếu đăng ký xét tuyển
- 02 ảnh kích thước 3×4 (chụp trong vòng 6 tháng đến thời điểm nộp hồ sơ)
Địa điểm nhận hồ sơ xét tuyển
Địa chỉ trực tiếp: Phòng Đào tạo, tầng 5, nhà A, Trường Đại học Tây Bắc, phường Quyết Tâm, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La.
Trường Đại học Tây Bắc xét tuyển những ngành nào?
Các ngành mà Trường Đại học Tây Bắc đào tạo năm 2024
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển |
|
Theo KQ thi THPT |
Theo các phương thức khác |
||||
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 60 | 30 | M00; M05; M07; M13 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 100 | 70 | A00; A01; C00; D01 |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 20 | 10 | C00; D01; C19; C20 |
4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 15 | 15 | T00; T03; T04; T05 |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 20 | 10 | A00; A01; D01; A02 |
6 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 20 | 10 | A00; A01; D01; A02 |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 20 | 10 | A00; A01; C01; A10 |
8 | 7140212 | Sư pham Hóa học | 20 | 10 | A00; B00; C02; D07 |
9 | 7140213 | Sư phạm sinh học | 20 | 10 | B00; A02; D08; B03 |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 20 | 10 | C00; D01; C19; D14 |
11 | 7140218 | Sư phạm Địa lý | 20 | 10 | D10; D15; C00; C20 |
12 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 20 | 10 | D01; A01; D14; D15 |
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 20 | 20 | A00; A01; A02; D01 |
14 | 7340301 | Kế toán | 50 | 50 | A00; A01; A02; D01 |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 20 | 50 | A00; A01; A02; D01 |
16 | 7620105 | Chăn nuôi | 20 | 20 | D08; B00; A02; B04 |
17 | 7620205 | Lân sinh | 20 | 20 | D08; B00; A02; B04 |
18 | 7620109 | Nông học | 20 | 20 | D08; B00; A02; B04 |
19 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | 20 | 20 | D08; B00; A02; B04 |
20 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 20 | 20 | A00; A01; A02; B00 |
21 | 7810103 | Quản lý dịch vụ du lịch và lữ hành | 20 | 20 | A00; A01; C00; D01 |
22 | 7340201 | Tài chính – ngân hàng | 20 | 20 | A00; A01; A02; D01 |
23 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | 20 | 20 | B00; A02; D08; B03 |
24 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 20 | 20 | D08; B00; A02; B04 |
25 | 51140201 | Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng) | 22 | 23 | M00; M05; M07; M13 |
Quy định về học bổng của Trường Đại học Tây Bắc
- Học bổng khuyến khích học tập lên đến 1.740.000đ/tháng cho sinh viên đạt thành tích cao trong học tập.
- Hỗ trợ chi phí học tập lên đến 17.880.000đ/năm đối với sinh viên là sinh viên dân tộc thiểu số.
- Trợ cấp xã hội lên đến 1.680.000đ/năm đối với sinh viên khó khăn, thiệt thòi.
- Chính sách hỗ trợ đóng học phí, chi phí sinh hoạt 3.630.000đ/tháng đối với sinh viên sư phạm.
- Cơ hội nhận học bổng đến từ nhiều tổ chức, doanh nghiệp, các nhà tài trợ cho sinh viên xuất sắc.
Quy định về xét tuyển của Trường Đại học Tây Bắc
Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập THPT
- Đối với nhóm ngành nông – lâm, kinh tế, công nghệ thông tin, du lịch: Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt 18.0 trở lên (trong đó điểm môn học là điểm trung bình chung của môn học đó trong 5 học kỳ: kỳ 1 và kỳ 2 lớp 10, kỳ 1 và kỳ 2 lớp 11, học kỳ 1 lớp 12).
- Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên: Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt 24.0 trở lên (trong đó điểm môn học là điểm trung bình chung của môn học đó trong năm lớp 12) và học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
- Trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.
Xét tuyển kết hợp thi tuyển môn năng khiếu
– Xét tuyển căn cứ kết quả học tập tại trường THPT và thi tuyển môn Năng khiếu:
+ Xét tuyển trình độ đại học dựa trên tổ hợp các môn học ở THPT:
* Ngành Giáo dục Mầm non xét tuyển học sinh đã tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên và điểm môn năng khiếu đạt 6,5 trở lên.
* Ngành Giáo dục Thể chất xét tuyển học sinh đã tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên và điểm môn năng khiếu đạt 6,5 trở lên; nếu thí sinh là vận động viên cấp I, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do Trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10) thì điểm trung bình cộng xét tuyển kết quả học tập THPT tối thiểu là 5,0 trở lên.
+ Xét tuyển trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non dựa trên tổ hợp các môn học ở THPT: học sinh đã tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên và điểm môn năng khiếu đạt 6,0 trở .
– Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT và thi tuyển môn Năng khiếu: Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Điểm chuẩn xét tuyển Trường Đại học Tây Bắc chính xác nhất
Điểm chuẩn các ngành tại Trường Đại học Tây Bắc từng năm
Ngành học |
Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | |||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Giáo dục Mầm non | 19
(Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên) |
21
(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; điểm thi năng khiếu từ 6,5 trở lên) |
19
(Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên)
|
22,50
(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên)
|
22,10
Điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên |
21,00
Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên; điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên |
Giáo dục Tiểu học | 26 | 27,15
(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) |
25,20 | 22,50
(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)
|
25,90 | 26,25
Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên |
Giáo dục Chính trị | 25 | 21
(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) |
25,60 | 26,0
(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)
|
26,60 | 21,00
Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên |
Giáo dục Thể chất | 18
(Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên) |
19,5
(Học lực năm lớp 12 loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; điểm thi năng khiếu từ 6,5 trở lên) (Nếu điểm thi năng khiếu đạt loại Xuất sắc từ 9.0 trở lên theo thang điểm 10 thì điểm trung bình cộng xét tuyể kết học tập THPT tối thiểu là 5,0 trở lên) |
18
(Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên)
|
21,25
(Học lực năm lớp 12 loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5; điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên) |
23,60
Điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên |
26,10
Học lực năm lớp 12 xếp loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 6,5 trở lên; điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên |
Sư phạm Toán học | 19 | 21
(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) |
22,90 | 26,0
(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)
|
24,20 | 27,30
Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên |
Sư phạm Tin học | 19 | 21
(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) |
19,0 | 22,50
(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)
|
19,00 | 21,00
Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên |
Sư phạm Vật lý | 19 | 21
(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) |
19,0 | 22,50
(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)
|
19,00 | 21,00
Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên |
Sư phạm Hóa học | 19 | 21
(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) |
19,0 | 22,50
(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)
|
19,00 | 21,00
Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên |
Sư phạm Sinh học | 19 | 21
(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) |
19,0 | 22,50
(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)
|
19,00 | 21,00
Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên |
Sư phạm Ngữ văn | 22 | 21
(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) |
26,30 | 22,50
(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)
|
27,00 | 26,70
Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên |
Sư phạm Lịch sử | 19 | 21
(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) |
22,50
(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)
|
26,32
Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên |
||
Sư phạm Địa lý | 24,5 | 21
(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) |
26,10 | 22,50
(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)
|
26,30 | 26,00
Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên |
Sư phạm Tiếng Anh | 20 | 21
(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) |
19,0 | 22,50
(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)
|
23,90 | 26,60
Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên |
Quản trị kinh doanh | 15 | 18 | 15,0 | 18,0 | 15,00 | 18,00
Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18,00 trở lên |
Tài chính – Ngân hàng | 15 | 18 | 15,0 | 18,0 | 15,00 | 18,00
Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18,00 trở lên |
Kế toán | 15 | 18 | 15,0 | 18,0 | 15,00 | 18,00
Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18,00 trở lên |
Sinh học ứng dụng | 15 | 18 | ||||
Công nghệ thông tin | 15 | 18 | 15,0 | 18,0 | 16,00 | 21,00
Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18,00 trở lên |
Chăn nuôi | 15 | 18 | 15,0 | 18,0 | 15,00 | 18,00
Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18,00 trở lên |
Lâm sinh | 15 | 18 | 15,0 | 18,0 | 15,00 | 18,00
Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18,00 trở lên |
Nông học | 15 | 18 | 15,0 | 18,0 | 15,00 | 18,00
Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18,00 trở lên |
Bảo vệ thực vật | 15 | 18 | 15,0 | 18,0 | 15,00 | 18,00
Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18,00 trở lên |
Quản lý tài nguyên rừng | 15 | 18 | 15,0 | 18,0 | 15,00 | 18,00
Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18,00 trở lên |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | 18 | 15,0 | 18,0 | 15,00 | 18,00
Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18,00 trở lên |
Quản lý dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 18 | 15,0 | 18,0 | 15,00 | 18,00
Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18,00 trở lên |
Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng) | 17
(Trong đó điểm thi năng khiếu 6,0 trở lên) |
19
(Học lực năm lớp 12 loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; điểm thi năng khiếu từ 6,0 trở lên) |
21,80
(Trong đó điểm thi năng khiếu 6,0 trở lên)
|
24,15
(Học lực năm lớp 12 loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; điểm thi năng khiếu từ 6,0 trở lên) |
chi tiết xem thêm tại: Điểm chuẩn trường Đại học Tây Bắc (UTB) chính xác nhất
Học phí của trường Đại học Tây Bắc UTB là bao nhiêu?
Học phí của trường thu theo số tín chỉ mà sinh viên đăng kí, tùy thuộc vào khối ngành là sinh viên theo học, sẽ có mức giá tiền khác nhau của mỗi tín chỉ.
- Nhóm ngành Khoa học xã hội, Nông lân, Kinh tế: 290.000 đồng/ tín chỉ
- Nhóm ngành Khoa học tự nhiên, công nghệ: 345.000 đồng/ tín chỉ
Dựa vào lộ trình tăng học phí 10% hàng năm. Dự kiến năm 2023 Trường Đại học Tây Bắc sẽ tiếp tục duy trì mức tăng học phí ở 10%. Tương đương đơn giá tín chỉ dao động trong khoảng từ 350.000 đồng – 420.000 đồng.
Chi tiết xem thêm tại: Học phí Trường Đại học Tây Bắc (UTB) mới nhất
Cách tính điểm xét học bạ của Trường Đại học Tây Bắc như thế nào?
Xét tuyển dựa vào điểm trung bình môn 5 học kỳ (bao gồm 2 học kỳ năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển ứng với ngành do thí sinh đăng ký.
Điểm mỗi môn (gọi là Điểm M) được tính bằng trung bình cộng của điểm trung bình môn trong 5 học kỳ (làm tròn đến 2 chữ số thập phân). Công thức tính Điểm M như sau:
- Điểm M = (ĐTB môn HK1 lớp 10 + ĐTB môn HK2 lớp 10 + ĐTB môn HK1 lớp 11 + ĐTB môn HK2 lớp 11 + ĐTB môn HK1 lớp 12) / 5
Không chỉ xét điểm, các trường đại học còn xét thêm điểm bậc hạnh kiểm của thí sinh.
Dù là xét học bạ đại học, thí sinh vẫn phải đảm bảo điều kiện là đỗ tốt nghiệp cấp 3.
Xét tuyển học bạ và xét tuyển nguyện vọng là hai phương thức hoàn toàn độc lập.
Hồ sơ nhập học của Trường Đại học Tây Bắc gồm những gì?
Hồ sơ nhập học bao gồm:
- Bản chính và 01 bản sao Giấy báo nhập học;
- Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024, bản chính Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời năm 2024 (bản sao Bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp trước 2024);
- 02 bản sao có công chứng Giấy khai sinh;
- 03 ảnh 4×6 (chụp trong vòng 6 tháng tính từ ngày nộp hồ sơ nhập học);
- Bản chính và 01 bản sao học bạ THPT (có công chứng);
- Lý lịch HS, SV + giấy chyển sinh hoạt Đảng, Đoàn (nếu có – có thể nộp sau);
7. 02 bản sao CCCD hoặc CMT; - Bản chính giấy chứng nhận được hưởng ưu tiên chính sách xã hội (nếu có), do cơ quan có thẩm quyền cấp;
- Đối với những thí sinh thuộc gia đình có công với cách mạng hoặc con của người có công với cách mạng:
Giấy chứng nhận để hưởng ưu tiên là bản sao có công chứng Quyết định trợ cấp, phụ cấp đối với người có công của Sở Lao động – TBXH.
Xét tuyển theo kỳ thi ĐGNL của Trường Đại học Tây Bắc như thế nào?
Trường Đại học Tây Bắc nhận hồ sơ xét tuyển căn cứ vào kết quả kì thi đánh giá năng lực năm 2024 của Trường Đại học Quốc gia Hà Nội với điều kiện điểm xét tuyển phải đạt từ 80 điểm trở lên đối với các nhóm ngành: Nông lâm, kinh tế, công nghệ thông tin, sinh học ứng dụng, du lịch.
Hồ sơ xét tuyển bao gồm: Phiếu đăng kí xét tuyển, , Giấy công nhận kết quả kì thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Quốc gia Hà Nội (bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền), chứng minh thư nhân dân (bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền), 02 ảnh 3×4.
Kết luận
Ở khu vực miền núi phía Bắc, trường Đại học Tây Bắc là một trong những trường có chất lượng đào tạo được đánh giá là khá cao. Trung bình mỗi năm, sinh viên tốt nghiệp của trường đã có đóng góp cho nền kinh tế của khu vực. Mỗi năm trường có nhiều chương trình học bổng để khuyến khích các bạn sinh viên nỗ lực học tập. Hy vọng với những thông tin Reviewedu mang lại sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngôi trường mình yêu thích.
em muốn đăng kí xét học bạ thì đăng kí ở đâu ạ?
Em muốn đăng ký xét tuyển ngành giáo dục thể chất online thì đăng ký bên nào ạ