Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thái Nguyên là một trong những cơ sở giáo dục đào tạo uy tín trong lĩnh vực công nghệ thông tin, truyền thông. Do vậy, nơi đây đã thu hút rất nhiều học sinh sinh viên tài năng theo học. Vậy trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thái Nguyên (ICTU) xét học bạ gồm những gì? Dưới đây là thông tin về trường và mức điểm chuẩn xét học bạ mà ReviewEdu muốn chia sẻ với bạn.
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông – Thái nguyên (tên tiếng Anh: Thai Nguyen University of Information and Communication Technology (ICTU))
- Địa chỉ: Đường Z115, xã Quyết Thắng, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- Website: http://ictu.edu.vn
- Facebook: facebook.com/tuyensinhdaihoc.ictu
- Mã tuyển sinh: DTC
- Email tuyển sinh: contact@ictu.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 0208.3846254
Mục tiêu phát triển
Mục tiêu phát triển của trường là đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, có khả năng ứng dụng khoa học và chuyển giao công nghệ. Việc thực hiện này nhằm giải quyết các vấn đề thực tiễn và góp phần phát triển xã hội theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
Xem thêm thông tin về Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thái Nguyên (ICTU)
Xét học bạ trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thái Nguyên năm 2024 – 2025
Đội ngũ Reviewedu sẽ cố gắng cập nhật thông tin này sớm nhất có thể.
Xét học bạ trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thái Nguyên năm 2023 – 2024
Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh là đối tượng tuyển sinh đạt một trong các trường hợp sau:
Trường hợp 1
- Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm tổng kết cuối năm của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp đăng ký xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 trở lên.
- Điểm xét tuyển = [Tổng điểm tổng kết cuối năm của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp đăng ký xét tuyển] + Điểm ưu tiên
Trường hợp 2
- Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm tổng kết trung bình của 3 học kỳ (HK1 lớp 11 + HK2 lớp 11 + HK1 lớp 12) cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 trở lên.
- Điểm xét tuyển = [Tổng điểm điểm trung bình của 3 học kỳ (HK1 lớp 11 + HK2 lớp 11 + HK1 lớp 12)] + Điểm ưu tiên.
Trường hợp 3
- Điều kiện xét tuyển: Điểm trung bình các môn học cả năm lớp 12 đã quy đổi cộng cả điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 trở lên.
- Điểm xét tuyển (Điểm quy đổi) = [ĐTB cả năm lớp 12 x 3] + Điểm ưu tiên.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Những thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông, các thí sinh có tổng điểm tổng kết cuối năm của 3 môn học năm lớp 12 không thấp hơn 18,0 (thí sinh lựa chọn 3 môn có điểm cao nhất nằm trong số 4 tổ hợp môn quy định xét tuyển cho từng ngành đào tạo để đăng ký xét tuyển).
- Điểm xét tuyển = [Tổng điểm tổng kết cuối năm của 3 môn học năm lớp 12 (3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển)] + Điểm ưu tiên.
Thời gian và hình thức xét tuyển
- Hình thức ĐKXT: Đăng ký trực tuyến trên hệ thống xét tuyển của Trường ĐH CNTT&TT tại địa chỉ: https://tuyensinh.ictu.edu.vn (dự kiến từ 15/03 đến 01/7/2023), đồng thời đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT sau kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Thời gian công bố: Thông báo thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển trên hệ thống xét tuyển của Trường dự kiến trước ngày 04/07/2023.
Hồ sơ xét tuyển
- 01 Phiếu đăng ký xét tuyển (thí sinh tải mẫu tại https://tuyensinh.ictu.edu.vn )
- 01 Bản photo công chứng học bạ THPT đủ 3 học kì (HK1 + HK 2 lớp 11, HK1 lớp 12).
- 01 Bản photo công chứng CMND/CCCD (hai mặt).
- 01 Bản photo công chứng chứng nhận đạt giải (nếu dùng xét tuyển)
- 01 Minh chứng đối tượng ưu tiên (nếu có).
Xét học bạ trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thái Nguyên năm 2022 – 2023
Hồ sơ và thời gian xét học bạ của ICTU
Thời gian xét học bạ của Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thái Nguyên từ 15/3/2022.
Hồ sơ xét học bạ
Hồ sơ xét học bạ ICTU bao gồm
- Phiếu ĐKXT học bạ (thí sinh tải mẫu tại https://tuyensinh.ictu.edu.vn).
- Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (bản sao).
- Học bạ THPT (bản sao công chứng).
- Chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước (bản sao)
Mức điểm chuẩn xét học bạ của Trường ICTU
Mức điểm chuẩn xét học bạ của trường ICTU năm 2022 cụ thể như sau:
TT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; C01; C14; D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
2 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; C01; C14; D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
3 | 7480101_T | Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn | A00; C01; C14; D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
4 | 7480201_A | An toàn thông tin | A00; C01; C14; D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
5 | 7480201_M | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; C01; C14; D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
6 | 7480201_H | Hệ thống thông tin | A00; C01; C14; D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
7 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; C01; C14; D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
8 | 7520119 | Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và robot | A00; C01; C14; D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
9 | 7520119_R | Kỹ thuật cơ điện tử và robot | A00; C01; C14; D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
10 | 7510212 | Công nghệ ôtô và giao thông thông minh | A00; C01; C14; D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
11 | 7510212_C | Công nghệ ô tô | A00; C01; C14; D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
12 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | A00; C01; C14; D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
13 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; C01; C14; D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
14 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; C01; C14; D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
15 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; C01; C14; D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
16 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00; C01; C14; D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
17 | 7310109 | Kinh tế số | A00; C01; C14; D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
18 | 7310109_Q | Quản trị kinh doanh số | A00; C01; C14; D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
19 | 7340122_TD | Marketing số | A00; C01; C14; D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
20 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; C01; C14; D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
21 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; C01; C14; D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
22 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; C01; C14; D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
23 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; C01; C14; D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
24 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; C01; C14; D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
25 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | A00; C01; C14; D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
26 | 7320106_T | Truyền thông doanh nghiệp số | A00; C01; C14; D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
27 | 7480103_KNU | Kỹ thuật phần mềm | A00; C01; C14; D01 | 20 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
28 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin | A00; C01; C14; D01 | 20 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
29 | 7510302_JAP | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; C01; C14; D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
30 | 7510212_JAP | Công nghệ ô tô và Giao thông thông minh | A00; C01; C14; D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
31 | 7510301_JAP | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | A00; C01; C14; D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
32 | 7520119_JAP | Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và Robot | A00; C01; C14; D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
33 | 7510303_JAP | Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; C01; C14; D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
34 | 7480108_JAP | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; C01; C14; D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
35 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; C01; C14; D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
36 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; C01; C14; D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
37 | 7480101_T | Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn | A00; C01; C14; D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
38 | 7480201_A | An toàn thông tin | A00; C01; C14; D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
39 | 7480201_M | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; C01; C14; D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
40 | 7480201_H | Hệ thống thông tin | A00; C01; C14; D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
41 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; C01; C14; D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
42 | 7520119 | Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và robot | A00; C01; C14; D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
43 | 7520119_R | Kỹ thuật cơ điện tử và robot | A00; C01; C14; D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
44 | 7510212 | Công nghệ ôtô và giao thông thông minh | A00; C01; C14; D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
45 | 7510212_C | Công nghệ ô tô | A00; C01; C14; D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
46 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | A00; C01; C14; D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
47 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; C01; C14; D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
48 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; C01; C14; D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
49 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; C01; C14; D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
50 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00; C01; C14; D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
51 | 7310109 | Kinh tế số | A00; C01; C14; D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
52 | 7310109_Q | Quản trị kinh doanh số | A00; C01; C14; D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
53 | 7340122_TD | Marketing số | A00; C01; C14; D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
54 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; C01; C14; D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
55 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; C01; C14; D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
56 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; C01; C14; D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
57 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; C01; C14; D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
58 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; C01; C14; D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
59 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | A00; C01; C14; D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
60 | 7320106_T | Truyền thông doanh nghiệp số | A00; C01; C14; D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
61 | 7480103_KNU | Kỹ thuật phần mềm | A00; C01; C14; D01 | 6.5 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
62 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin | A00; C01; C14; D01 | 7 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
63 | 7510302_JAP | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; C01; C14; D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
64 | 7510212_JAP | Công nghệ ô tô và Giao thông thông minh | A00; C01; C14; D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
65 | 7510301_JAP | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | A00; C01; C14; D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
66 | 7520119_JAP | Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và Robot | A00; C01; C14; D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
67 | 7510303_JAP | Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; C01; C14; D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
68 | 7480108_JAP | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; C01; C14; D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
Xét học bạ trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thái Nguyên năm 2021 – 2022
Hồ sơ xét học bạ
Hồ sơ nhà trường yêu cầu gồm:
- Phiếu ĐKXT học bạ (thí sinh tải mẫu tại https://tuyensinh.ictu.edu.vn).
- Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (bản sao).
- Học bạ THPT (bản sao công chứng).
- Chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước (bản sao)
Thời gian xét tuyển học bạ
Các bạn nộp hồ sơ ĐKXT theo phương thức xét tuyển học bạ theo thời gian từ 15/3 – 31/5/2021.
Mức điểm xét học bạ
Mức điểm xét học bạ của Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thái Nguyên năm 2021:
Ngành học | Năm 2021 | ||
Xét theo học bạ
TH 1 |
Xét theo học bạ
TH 2 |
Xét theo học bạ TH 3 |
|
Thiết kế đồ họa | 18 | 6,0 | 6,0 |
Hệ thống thông tin quản lý | 18 | 6,0 | 6,0 |
Quản trị văn phòng | 18 | 6,0 | 6,0 |
Thương mại điện tử | 18 | 6,0 | 6,0 |
Công nghệ thông tin | 18 | 6,0 | 6,0 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) | 18 | 6,0 | 6,0 |
Khoa học máy tính | 18 | 6,0 | 6,0 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 18 | 6,0 | 6,0 |
Kỹ thuật phần mềm | 18 | 6,0 | 6,0 |
Hệ thống thông tin | 18 | 6,0 | 6,0 |
An toàn thông tin | 18 | 6,0 | 6,0 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18 | 6,0 | 6,0 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | 6,0 | 6,0 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 18 | 6,0 | 6,0 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 18 | 6,0 | 6,0 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Cho thị trường Nhật Bản) | 18 | 6,0 | 6,0 |
Kỹ thuật y sinh | 18 | 6,0 | 6,0 |
Truyền thông đa phương tiện | 18 | 6,0 | 6,0 |
Công nghệ truyền thông | 18 | 6,0 | 6,0 |
Trí tuệ nhân tạo và dữ liệu lớn | 18 | 6,0 | 6,0 |
Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và Robot | 18 | 6,0 | 6,0 |
Công nghệ ô tô và giao thông thông minh | 18 | 6,0 | 6,0 |
Kinh tế số | 18 | 6,0 | 6,0 |
Marketing số | 18 | 6,0 | 6,0 |
Kỹ thuật phần mềm (Liên kết quốc tế) | 18 | 6,0 | 6,0 |
Công nghệ ô tô và giao thông thông minh (Cho thị trường Nhật Bản) | 18 | 6,0 | 6,0 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Cho thị trường Nhật Bản) | 18 | 6,0 | 6,0 |
Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và Robot
(Cho thị trường Nhật Bản) |
18 | 6,0 | 6,0 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
(Cho thị trường Nhật Bản) |
18 | 6,0 | 6,0 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính
(Cho thị trường Nhật Bản) |
18 | 6,0 | 6,0 |
Xét học bạ trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thái Nguyên năm 2020 – 2021
Hồ sơ xét tuyển học bạ ICTU
Hồ sơ xét tuyển học bạ của trường năm 2020 tương tự như năm 2021.
Mức điểm xét học bạ
Mức điểm xét học bạ của Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thái Nguyên năm 2020 như sau:
Ngành học | Năm 2020 | ||
Xét theo học bạ TH 1 | Xét theo học bạ TH 2 | Xét theo học bạ TH 3 | |
Thiết kế đồ họa | 18 | 6,0 | 6,0 |
Hệ thống thông tin quản lý | 18 | 6,0 | 6,0 |
Quản trị văn phòng | 18 | 6,0 | 6,0 |
Thương mại điện tử | 18 | 6,0 | 6,0 |
Công nghệ thông tin | 18 | 6,0 | 6,0 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) | 20 | 6,5 | 6,5 |
Khoa học máy tính | 18 | 6,0 | 6,0 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 18 | 6,0 | 6,0 |
Kỹ thuật phần mềm | 18 | 6,0 | 6,0 |
Hệ thống thông tin | 18 | 6,0 | 6,0 |
An toàn thông tin | 18 | 6,0 | 6,0 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18 | 6,0 | 6,0 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | 6,0 | 6,0 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 18 | 6,0 | 6,0 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 18 | 6,0 | 6,0 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Cho thị trường Nhật Bản) | 20 | 6,5 | 6,5 |
Kỹ thuật y sinh | 18 | 6,0 | 6,0 |
Truyền thông đa phương tiện | 18 | 6,0 | 6,0 |
Công nghệ truyền thông | 18 | 6,0 | 6,0 |
Hình thức xét học bạ Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thái Nguyên gồm những gì?
Trường xét tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT.
- TH1: Điểm tổ hợp 3 môn trong năm học lớp 12 + điểm thưởng ưu tiên >= 18.0 điểm.
- TH2: Điểm TB trong 5 kỳ học THPT (HK 1,2 lớp 10, HK 1,2 lớp 11, HK 1 lớp 12) lớn hơn hoặc bằng 6.0.
- TH3: Điểm TB cả năm học lớp 12 >=6.0.
Điểm chuẩn trường Đại học Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thái nguyên chính xác nhất
Điểm chuẩn xét học bạ Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thái Nguyên
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 | 7480201-QT | Công nghệ thông tin quốc tế | A00; C01; C14; D01 | 19.5 |
2 | 7480201-CLC | Công nghệ thông tin chất lượng cao | A00; C01; C14; D01 | 20.5 |
3 | 7480103-KNU | Kỹ thuật phần mềm liên kết quốc tế – KNU | A00; C01; C14; D01 | 20.5 |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; C01; C14; D01 | 18.5 |
5 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; C01; C14; D01 | 19.5 |
6 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; C01; C14; D01 | 21 |
7 | 7480104 | hệ thống thông tin | A00; C01; C14; D01 | 21.5 |
8 | 7480102 | mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; C01; C14; D01 | 20.5 |
9 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; C01; C14; D01 | 18.5 |
10 | 7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00; C01; C14; D01 | 18.5 |
11 | 7510303 | Tự động hóa | A00; C01; C14; D01 | 18.5 |
12 | 7520119 | Cơ điện tử | A00; C01; C14; D01 | 18.5 |
13 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; C01; C14; D01 | 19 |
14 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; C01; C14; D01 | 20 |
15 | 7520212 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; C01; C14; D01 | 20.5 |
16 | 7510212 | Công nghệ ô tô | A00; C01; C14; D01 | 18 |
17 | 7310109 | Quản trị kinh doanh số | A00; C01; C14; D01 | 18.5 |
18 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; C01; C14; D01 | 18.5 |
19 | 7340122-TD | Marketing số | A00; C01; C14; D01 | 18.5 |
20 | 7340405 | Tin học kinh tế | A00; C01; C14; D01 | 20 |
21 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; C01; C14; D01 | 19 |
22 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; C01; C14; D01 | 18 |
23 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; C01; C14; D01 | 18.5 |
24 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | A00; C01; C14; D01 | 18.5 |
Xem thêm: Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Thái Nguyên (ICTU) chính xác nhất
Học phí Trường Đại học Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thái nguyên là bao nhiêu?
Học phí của trường ICTU không chênh lệch nhiều theo năm:
- Các ngành đào tạo cấp bằng kỹ sư hệ chính quy: 870.000 đ/tháng.
- Các ngành đào tạo cấp bằng cử nhân hệ chính quy: 740.000 đ/tháng.
- Lộ trình tăng học phí của nhà trường áp dụng theo Nghị định 86 của Chính phủ:
Năm học 2020 – 2021, mức học phí của trường như sau:
- Nhóm ngành khoa học xã hội, kinh tế: 1.080.000 đồng/tháng.
- Nhóm ngành kỹ thuật, công nghệ, mỹ thuật: 1.290.000 đồng/tháng.
Xem thêm: Học phí của trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông – Thái Nguyên mới nhất
Kết luận
Với lịch sử phát triển lâu dài, ICTU đã có hơn 15 năm kinh nghiệm trong công cuộc đào tạo và phát triển tài năng trẻ cho sinh viên. Giảng viên của trường có năng lực và trình độ giảng dạy cao, không ngừng cập nhật xu thế mới và luôn nhiệt huyết với học viên. Cơ sở vật chất hiện đại, tạo điều kiện thuận lợi cho học viên phát triển bản thân tốt nhất. Hy vọng những thông tin mà Reviewedu cập nhập trên sẽ giải đáp mọi thắc mắc cho các bạn. Chúc các bạn một mùa thi thành công
Xem thêm: