Xét học bạ năm 2024 của Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thái Nguyên cần những gì?

xét học bạ Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thái Nguyên

Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thái Nguyên là một trong những cơ sở giáo dục đào tạo uy tín trong lĩnh vực công nghệ thông tin, truyền thông. Do vậy, nơi đây đã thu hút rất nhiều học sinh sinh viên tài năng theo học. Vậy trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thái Nguyên (ICTU) xét học bạ gồm những gì? Dưới đây là thông tin về trường và mức điểm chuẩn xét học bạ mà ReviewEdu muốn chia sẻ với bạn. 

Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông – Thái nguyên (tên tiếng Anh: Thai Nguyen University of Information and Communication Technology (ICTU))
  • Địa chỉ: Đường Z115, xã Quyết Thắng, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
  • Website: http://ictu.edu.vn
  • Facebook: facebook.com/tuyensinhdaihoc.ictu
  • Mã tuyển sinh: DTC
  • Email tuyển sinh: contact@ictu.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 0208.3846254

Mục tiêu phát triển

Mục tiêu phát triển của trường là đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, có khả năng ứng dụng khoa học và chuyển giao công nghệ. Việc thực hiện này nhằm giải quyết các vấn đề thực tiễn và góp phần phát triển xã hội theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

Xem thêm thông tin về Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thái Nguyên (ICTU)

Xét học bạ trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thái Nguyên năm 2024 – 2025

Đội ngũ Reviewedu sẽ cố gắng cập nhật thông tin này sớm nhất có thể.

Học sinh đăng ký xét học bạ Trường Đại học ICTU
Học sinh đăng ký xét học bạ Trường Đại học ICTU

Xét học bạ trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thái Nguyên năm 2023 – 2024

Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh là đối tượng tuyển sinh đạt một trong các trường hợp sau:

Trường hợp 1

  • Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm tổng kết cuối năm của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp đăng ký xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 trở lên.
  • Điểm xét tuyển = [Tổng điểm tổng kết cuối năm của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp đăng ký xét tuyển] + Điểm ưu tiên

Trường hợp 2

  • Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm tổng kết trung bình của 3 học kỳ (HK1 lớp 11 + HK2 lớp 11 + HK1 lớp 12) cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 trở lên.
  • Điểm xét tuyển = [Tổng điểm điểm trung bình của 3 học kỳ (HK1 lớp 11 + HK2 lớp 11 + HK1 lớp 12)] + Điểm ưu tiên.

Trường hợp 3

  • Điều kiện xét tuyển: Điểm trung bình các môn học cả năm lớp 12 đã quy đổi cộng cả điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 trở lên.
  • Điểm xét tuyển (Điểm quy đổi) = [ĐTB cả năm lớp 12 x 3] + Điểm ưu tiên.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

  • Những thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông, các thí sinh có tổng điểm tổng kết cuối năm của 3 môn học năm lớp 12 không thấp hơn 18,0 (thí sinh lựa chọn 3 môn có điểm cao nhất nằm trong số 4 tổ hợp môn quy định xét tuyển cho từng ngành đào tạo để đăng ký xét tuyển).
  • Điểm xét tuyển = [Tổng điểm tổng kết cuối năm của 3 môn học năm lớp 12 (3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển)] + Điểm ưu tiên.

Thời gian và hình thức xét tuyển

  • Hình thức ĐKXT: Đăng ký trực tuyến trên hệ thống xét tuyển của Trường ĐH CNTT&TT tại địa chỉ: https://tuyensinh.ictu.edu.vn (dự kiến từ 15/03 đến 01/7/2023), đồng thời đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT sau kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
  • Thời gian công bố: Thông báo thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển trên hệ thống xét tuyển của Trường dự kiến trước ngày 04/07/2023.

Hồ sơ xét tuyển

  • 01 Phiếu đăng ký xét tuyển (thí sinh tải mẫu tại https://tuyensinh.ictu.edu.vn )
  • 01 Bản photo công chứng học bạ THPT đủ 3 học kì (HK1 + HK 2 lớp 11, HK1 lớp 12).
  • 01 Bản photo công chứng CMND/CCCD (hai mặt).
  • 01 Bản photo công chứng chứng nhận đạt giải (nếu dùng xét tuyển)
  • 01 Minh chứng đối tượng ưu tiên (nếu có).

Xét học bạ trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thái Nguyên năm 2022 – 2023

Hồ sơ và thời gian xét học bạ của ICTU

Thời gian xét học bạ của Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thái Nguyên từ 15/3/2022.

Hồ sơ xét học bạ

Hồ sơ xét học bạ ICTU bao gồm

  • Phiếu ĐKXT học bạ (thí sinh tải mẫu tại https://tuyensinh.ictu.edu.vn).
  • Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (bản sao).
  • Học bạ THPT (bản sao công chứng).
  • Chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước (bản sao)

Mức điểm chuẩn xét học bạ của Trường ICTU 

Mức điểm chuẩn xét học bạ của trường ICTU năm 2022 cụ thể như sau:

TT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; C01; C14; D01 18 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2
2 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; C01; C14; D01 18 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2
3 7480101_T Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn A00; C01; C14; D01 18 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2
4 7480201_A An toàn thông tin A00; C01; C14; D01 18 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2
5 7480201_M Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; C01; C14; D01 18 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2
6 7480201_H Hệ thống thông tin A00; C01; C14; D01 18 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2
7 7480101 Khoa học máy tính A00; C01; C14; D01 18 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2
8 7520119 Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và robot A00; C01; C14; D01 18 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2
9 7520119_R Kỹ thuật cơ điện tử và robot A00; C01; C14; D01 18 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2
10 7510212 Công nghệ ôtô và giao thông thông minh A00; C01; C14; D01 18 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2
11 7510212_C Công nghệ ô tô A00; C01; C14; D01 18 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2
12 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử A00; C01; C14; D01 18 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2
13 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; C01; C14; D01 18 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2
14 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; C01; C14; D01 18 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2
15 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; C01; C14; D01 18 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2
16 7520212 Kỹ thuật y sinh A00; C01; C14; D01 18 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2
17 7310109 Kinh tế số A00; C01; C14; D01 18 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2
18 7310109_Q Quản trị kinh doanh số A00; C01; C14; D01 18 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2
19 7340122_TD Marketing số A00; C01; C14; D01 18 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2
20 7340122 Thương mại điện tử A00; C01; C14; D01 18 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2
21 7340406 Quản trị văn phòng A00; C01; C14; D01 18 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2
22 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; C01; C14; D01 18 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2
23 7210403 Thiết kế đồ họa A00; C01; C14; D01 18 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2
24 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; C01; C14; D01 18 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2
25 7320106 Công nghệ truyền thông A00; C01; C14; D01 18 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2
26 7320106_T Truyền thông doanh nghiệp số A00; C01; C14; D01 18 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2
27 7480103_KNU Kỹ thuật phần mềm A00; C01; C14; D01 20 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2
28 7480201_CLC Công nghệ thông tin A00; C01; C14; D01 20 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2
29 7510302_JAP Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; C01; C14; D01 18 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2
30 7510212_JAP Công nghệ ô tô và Giao thông thông minh A00; C01; C14; D01 18 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2
31 7510301_JAP Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử A00; C01; C14; D01 18 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2
32 7520119_JAP Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và Robot A00; C01; C14; D01 18 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2
33 7510303_JAP Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; C01; C14; D01 18 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2
34 7480108_JAP Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; C01; C14; D01 18 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2
35 7480201 Công nghệ thông tin A00; C01; C14; D01 6 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3
36 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; C01; C14; D01 6 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3
37 7480101_T Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn A00; C01; C14; D01 6 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3
38 7480201_A An toàn thông tin A00; C01; C14; D01 6 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3
39 7480201_M Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; C01; C14; D01 6 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3
40 7480201_H Hệ thống thông tin A00; C01; C14; D01 6 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3
41 7480101 Khoa học máy tính A00; C01; C14; D01 6 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3
42 7520119 Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và robot A00; C01; C14; D01 6 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3
43 7520119_R Kỹ thuật cơ điện tử và robot A00; C01; C14; D01 6 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3
44 7510212 Công nghệ ôtô và giao thông thông minh A00; C01; C14; D01 6 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3
45 7510212_C Công nghệ ô tô A00; C01; C14; D01 6 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3
46 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử A00; C01; C14; D01 6 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3
47 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; C01; C14; D01 6 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3
48 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; C01; C14; D01 6 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3
49 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; C01; C14; D01 6 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3
50 7520212 Kỹ thuật y sinh A00; C01; C14; D01 6 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3
51 7310109 Kinh tế số A00; C01; C14; D01 6 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3
52 7310109_Q Quản trị kinh doanh số A00; C01; C14; D01 6 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3
53 7340122_TD Marketing số A00; C01; C14; D01 6 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3
54 7340122 Thương mại điện tử A00; C01; C14; D01 6 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3
55 7340406 Quản trị văn phòng A00; C01; C14; D01 6 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3
56 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; C01; C14; D01 6 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3
57 7210403 Thiết kế đồ họa A00; C01; C14; D01 6 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3
58 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; C01; C14; D01 6 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3
59 7320106 Công nghệ truyền thông A00; C01; C14; D01 6 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3
60 7320106_T Truyền thông doanh nghiệp số A00; C01; C14; D01 6 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3
61 7480103_KNU Kỹ thuật phần mềm A00; C01; C14; D01 6.5 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3
62 7480201_CLC Công nghệ thông tin A00; C01; C14; D01 7 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3
63 7510302_JAP Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; C01; C14; D01 6 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3
64 7510212_JAP Công nghệ ô tô và Giao thông thông minh A00; C01; C14; D01 6 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3
65 7510301_JAP Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử A00; C01; C14; D01 6 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3
66 7520119_JAP Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và Robot A00; C01; C14; D01 6 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3
67 7510303_JAP Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; C01; C14; D01 6 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3
68 7480108_JAP Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; C01; C14; D01 6 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3

Xét học bạ trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thái Nguyên năm 2021 – 2022

Hồ sơ xét học bạ

Hồ sơ nhà trường yêu cầu gồm:

  • Phiếu ĐKXT học bạ (thí sinh tải mẫu tại https://tuyensinh.ictu.edu.vn).
  • Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (bản sao).
  • Học bạ THPT (bản sao công chứng).
  • Chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước (bản sao)

Thời gian xét tuyển học bạ 

Các bạn nộp hồ sơ ĐKXT theo phương thức xét tuyển học bạ theo thời gian từ 15/3 – 31/5/2021.

Mức điểm xét học bạ

Mức điểm xét học bạ của Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thái Nguyên năm 2021: 

Ngành học Năm 2021
Xét theo học bạ 

TH 1

Xét theo học bạ

 TH 2

Xét theo học bạ 

TH 3

Thiết kế đồ họa 18 6,0 6,0
Hệ thống thông tin quản lý 18 6,0 6,0
Quản trị văn phòng 18 6,0 6,0
Thương mại điện tử 18 6,0 6,0
Công nghệ thông tin 18 6,0 6,0
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) 18 6,0 6,0
Khoa học máy tính 18 6,0 6,0
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 18 6,0 6,0
Kỹ thuật phần mềm 18 6,0 6,0
Hệ thống thông tin 18 6,0 6,0
An toàn thông tin 18 6,0 6,0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 18 6,0 6,0
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18 6,0 6,0
Công nghệ kỹ thuật máy tính 18 6,0 6,0
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 18 6,0 6,0
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Cho thị trường Nhật Bản) 18 6,0 6,0
Kỹ thuật y sinh 18 6,0 6,0
Truyền thông đa phương tiện 18 6,0 6,0
Công nghệ truyền thông 18 6,0 6,0
Trí tuệ nhân tạo và dữ liệu lớn 18 6,0 6,0
Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và Robot 18 6,0 6,0
Công nghệ ô tô và giao thông thông minh 18 6,0 6,0
Kinh tế số 18 6,0 6,0
Marketing số 18 6,0 6,0
Kỹ thuật phần mềm (Liên kết quốc tế) 18 6,0 6,0
Công nghệ ô tô và giao thông thông minh (Cho thị trường Nhật Bản) 18 6,0 6,0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Cho thị trường Nhật Bản) 18 6,0 6,0
Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và Robot

(Cho thị trường Nhật Bản)

18 6,0 6,0
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

(Cho thị trường Nhật Bản)

18 6,0 6,0
Công nghệ kỹ thuật máy tính

(Cho thị trường Nhật Bản)

18 6,0 6,0

Xét học bạ trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thái Nguyên năm 2020 – 2021

Hồ sơ xét tuyển học bạ ICTU

Hồ sơ xét tuyển học bạ của trường năm 2020 tương tự như năm 2021.

Mức điểm xét học bạ

Mức điểm xét học bạ của Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thái Nguyên năm 2020 như sau:

Ngành học Năm 2020
Xét theo học bạ TH 1 Xét theo học bạ TH 2 Xét theo học bạ TH 3
Thiết kế đồ họa 18 6,0 6,0
Hệ thống thông tin quản lý 18 6,0 6,0
Quản trị văn phòng 18 6,0 6,0
Thương mại điện tử 18 6,0 6,0
Công nghệ thông tin 18 6,0 6,0
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) 20 6,5 6,5
Khoa học máy tính 18 6,0 6,0
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 18 6,0 6,0
Kỹ thuật phần mềm 18 6,0 6,0
Hệ thống thông tin 18 6,0 6,0
An toàn thông tin 18 6,0 6,0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 18 6,0 6,0
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18 6,0 6,0
Công nghệ kỹ thuật máy tính 18 6,0 6,0
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 18 6,0 6,0
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Cho thị trường Nhật Bản) 20 6,5 6,5
Kỹ thuật y sinh 18 6,0 6,0
Truyền thông đa phương tiện 18 6,0 6,0
Công nghệ truyền thông 18 6,0 6,0

Hình thức xét học bạ Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thái Nguyên gồm những gì?

Trường xét tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT.

  • TH1: Điểm tổ hợp 3 môn trong năm học lớp 12 + điểm thưởng ưu tiên >= 18.0 điểm.
  • TH2: Điểm TB trong 5 kỳ học THPT (HK 1,2 lớp 10, HK 1,2 lớp 11, HK 1 lớp 12) lớn hơn hoặc bằng 6.0.
  • TH3: Điểm TB cả năm học lớp 12 >=6.0.
Học sinh đăng ký xét học bạ
Học sinh đăng ký xét học bạ

Điểm chuẩn trường Đại học Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thái nguyên chính xác nhất

Điểm chuẩn xét học bạ Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thái Nguyên

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1 7480201-QT Công nghệ thông tin quốc tế A00; C01; C14; D01 19.5
2 7480201-CLC Công nghệ thông tin chất lượng cao A00; C01; C14; D01 20.5
3 7480103-KNU Kỹ thuật phần mềm liên kết quốc tế – KNU A00; C01; C14; D01 20.5
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; C01; C14; D01 18.5
5 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; C01; C14; D01 19.5
6 7480202 An toàn thông tin A00; C01; C14; D01 21
7 7480104 hệ thống thông tin A00; C01; C14; D01 21.5
8 7480102 mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; C01; C14; D01 20.5
9 7480101 Khoa học máy tính A00; C01; C14; D01 18.5
10 7510301 Kỹ thuật điện, điện tử A00; C01; C14; D01 18.5
11 7510303 Tự động hóa A00; C01; C14; D01 18.5
12 7520119 Cơ điện tử A00; C01; C14; D01 18.5
13 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; C01; C14; D01 19
14 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; C01; C14; D01 20
15 7520212 Kỹ thuật hình ảnh y học A00; C01; C14; D01 20.5
16 7510212 Công nghệ ô tô A00; C01; C14; D01 18
17 7310109 Quản trị kinh doanh số A00; C01; C14; D01 18.5
18 7340122 Thương mại điện tử A00; C01; C14; D01 18.5
19 7340122-TD Marketing số A00; C01; C14; D01 18.5
20 7340405 Tin học kinh tế A00; C01; C14; D01 20
21 7340406 Quản trị văn phòng A00; C01; C14; D01 19
22 7210403 Thiết kế đồ họa A00; C01; C14; D01 18
23 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; C01; C14; D01 18.5
24 7320106 Công nghệ truyền thông A00; C01; C14; D01 18.5

Xem thêm: Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Thái Nguyên (ICTU) chính xác nhất

Học phí Trường Đại học Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thái nguyên là bao nhiêu?

Học phí của trường ICTU không chênh lệch nhiều theo năm:

  • Các ngành đào tạo cấp bằng kỹ sư hệ chính quy: 870.000 đ/tháng.
  • Các ngành đào tạo cấp bằng cử nhân hệ chính quy: 740.000 đ/tháng.
  • Lộ trình tăng học phí của nhà trường áp dụng theo Nghị định 86 của Chính phủ:

Năm học 2020 – 2021, mức học phí của trường như sau:

  • Nhóm ngành khoa học xã hội, kinh tế: 1.080.000 đồng/tháng.
  • Nhóm ngành kỹ thuật, công nghệ, mỹ thuật: 1.290.000 đồng/tháng.

Xem thêm: Học phí của trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông – Thái Nguyên mới nhất

Kết luận

Với lịch sử phát triển lâu dài, ICTU đã có hơn 15 năm kinh nghiệm trong công cuộc đào tạo và phát triển tài năng trẻ cho sinh viên. Giảng viên của trường có năng lực và trình độ giảng dạy cao, không ngừng cập nhật xu thế mới và luôn nhiệt huyết với học viên. Cơ sở vật chất hiện đại, tạo điều kiện thuận lợi cho học viên phát triển bản thân tốt nhất. Hy vọng những thông tin mà Reviewedu cập nhập trên sẽ giải đáp mọi thắc mắc cho các bạn. Chúc các bạn một mùa thi thành công

Xem thêm:

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *