Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thái Nguyên là một trong những cơ sở giáo dục đào tạo uy tín trong lĩnh vực công nghệ thông tin, truyền thông và các lĩnh vực khác. Hãy cùng Reviewedu khám phá mức điểm chuẩn đầu vào của ngôi trường ICTU.
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông – Thái nguyên (tên tiếng Anh: Thai Nguyen University of Information and Communication Technology (ICTU))
- Địa chỉ: Đường Z115, xã Quyết Thắng, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- Website: http://ictu.edu.vn
- Facebook: facebook.com/tuyensinhdaihoc.ictu
- Mã tuyển sinh: DTC
- Email tuyển sinh: contact@ictu.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 0208.3846254
Xem thêm: Review trường đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông
Lịch sử phát triển
Ngày 14/12/2001, Khoa Công nghệ thông tin được thành lập là đơn vị trực thuộc trường Đại học Thái Nguyên.
Nhiệm vụ của khoa là đào tạo nguồn nhân lực, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ trong các lĩnh vực Công nghệ thông tin và truyền thông nhằm phục vụ cho sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
Sau 10 năm xây dựng và phát triển, ngày 30/3/2011 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông được thành lập dựa trên cơ sở nâng cấp Khoa CNTT thuộc Đại học Thái Nguyên.
Mục tiêu phát triển
Mục tiêu phát triển của trường là đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, có khả năng ứng dụng khoa học và chuyển giao công nghệ. Việc thực hiện này nhằm giải quyết các vấn đề thực tiễn và góp phần phát triển xã hội theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Đại học CNTT và Truyền thông – Thái Nguyên
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – ĐH Thái Nguyên 2023 đã được công bố vào chiều ngày 22/8. Xem chi tiết điểm chuẩn các năm phía dưới:
STT |
Mã ngành | Ngành | Điểm trúng tuyển | |
Điểm thi tn thpt |
Học bạ |
|||
1 | 7480202_QT | Công nghệ thông tin quốc tế | 16,5 | 19,5 |
2 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin CLC | 16,5 | 20,5 |
3 | 7480103 – KNU | Kỹ thuật phần mềm liên kết quốc tế – KNU | 19,5 | 20,5 |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 16 | 18,5 |
5 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 16 | 19,5 |
6 | 7480202 | An toàn thông tin | 18 | 21 |
7 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 16,5 | 21,5 |
8 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 16,5 | 20,5 |
9 | 7480101 | Khoa học máy tính | 16,5 | 18,5 |
10 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | 16 | 18,5 |
11 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 16 | 18,5 |
12 | 7520119 | Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và robot | 16 | 18,5 |
13 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 16,5 | 19 |
14 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 17 | 20 |
15 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | 16,5 | 20,5 |
16 | 7510212_C | Công nghệ ô tô | 16 | 18 |
17 | 7310109_Q | Quản trị kinh doanh số | 17,5 | 18,5 |
18 | 7340122 | Thương mại điện tử | 17 | 18,5 |
19 | 7340122_TD | Marketing số | 16 | 18,5 |
20 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 16 | 18,5 |
21 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 17 | 19 |
22 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 16,5 | 18 |
23 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 16 | 18,5 |
24 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | 17 | 18,5 |
Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học CNTT và Truyền thông – Thái Nguyên
Mức điểm chuẩn tại ICTU năm 2022 theo phương thức xét tuyển học bạ và điểm thi THPT được công bố như sau:
STT |
Mã ngành | Ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | |||
Điểm thi tn thpt |
Học bạ |
||||||
TH1 | TH2 | TH3 | |||||
1 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | A00, A10, C01, D01 | 16.00 | 18.00 | 18.00 | 6.00 |
2 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A10, C01, D01 | 18.00 | 18.00 | 18.00 | 9.00 |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A10, C01, D01 | 17.00 | 18.00 | 18.00 | 6.00 |
4 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00, A10, C01, D01 | 18.00 | 18.00 | 18.00 | 6.00 |
5 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A10, C01, D01 | 17.00 | 18.00 | 18.00 | 6.00 |
6 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A10, C01, D01 | 17.00 | 18.00 | 18.00 | 6.00 |
7 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00, A10, C01, D01 | 17.00 | 18.00 | 18.00 | 6.00 |
8 | 7480202 | An toàn thông tin | A00, A10, C01, D01 | 17.00 | 18.00 | 18.00 | 6.00 |
9 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00, A10, C01, D01 | 16.00 | 18.00 | 18.00 | 6.00 |
10 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00, A10, C01, D01 | 16.00 | 18.00 | 18.00 | 6.00 |
11 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00, A10, C01, D01 | 17.00 | 18.00 | 18.00 | 6.00 |
12 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A10, C01, D01 | 17.00 | 18.00 | 18.00 | 6.00 |
13 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00, A10, C01, D01 | 16.00 | 18.00 | 18.00 | 6.00 |
14 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00, A10, C01, D01 | 16.00 | 18.00 | 18.00 | 6.00 |
15 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | A00, A10, C01, D01 | 16.00 | 18.00 | 18.00 | 6.00 |
16 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00, A10, C01, D01 | 18.00 | 18.00 | 18.00 | 6.00 |
17 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00, A10, C01, D01 | 16.00 | 18.00 | 18.00 | 6.00 |
2.Chương trình liên kết quốc tế | |||||||
18 | 7480103 – KNU | Kỹ thuật phần mềm | A00, A10, C01, D01 | 19.00 | 19.00 | 20.00 | 6.5 |
3. Chương trình chất lượng cao | |||||||
19 | 7480201 – CLC | Công nghệ thông tin | A00, A10, C01, D01 | 19.00 | 20.00 | 20.00 | 7.00 |
4. Chương trình đào tạo theo thị trường Nhật Bản | |||||||
20 | 7510302_JAP | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; C01; C14; D01 | 16.00 | 18.00 | 18.00 | 6.00 |
21 | 7510212_JAP | Công nghệ ô tô và Giao thông thông minh | A00; C01; C14; D01 | 16.00 | 18.00 | 18.00 | 6.00 |
22 | 7510301_JAP | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | A00; C01; C14; D01 | 16.00 | 18.00 | 18.00 | 6.00 |
23 | 7520119_JAP | Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và Robot | A00; C01; C14; D01 | 16.00 | 18.00 | 18.00 | 6.00 |
24 | 7510303_JAP | Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; C01; C14; D01 | 18.00 | 18.00 | 18.00 | 6.00 |
25 | 7480108_JAP | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; C01; C14; D01 | 16.00 | 18.00 | 18.00 | 6.00 |
Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học CNTT và Truyền thông – Thái Nguyên
Dựa theo đề án tuyển sinh, ICTU đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành như sau:
Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học CNTT và Truyền thông – Thái Nguyên
Dựa theo đề án tuyển sinh, mức điểm chuẩn ICTU năm 2020 như sau:
Những điểm hấp dẫn của trường Đại học CNTT và Truyền thông – Thái Nguyên
ICTU định hướng đào tạo theo hướng ứng dụng, tăng các kỹ năng thực hành, giảm kiến thức hàn lâm với sự tham gia của nhiều doanh nghiệp vào quá trình đào tạo. Bởi vậy trong những năm gần đây, nhà trường không ngừng đẩy mạnh hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài và đào tạo theo đơn đặt hàng của các doanh nghiệp lớn, chú trọng xây dựng mối quan hệ hợp tác với các doanh nghiệp trong và ngoài nước.
Ngoài ra, sinh viên học một số các chương trình sẽ được đào tạo tối thiểu 30% thời gian trong chương trình đào tạo tại doanh nghiệp.
Năm học 2010-2011 nhà trường được cấp 1.016.836.000đ cho sinh viên trong đó:
- Số sinh viên được cấp học bổng KKHT: 462 sinh viên với tổng số tiền là 593.950.000 đ;
- Số sinh viên được hưởng HBCS & TCXH: 250 sinh viên với tổng số tiền là 422.886.000 đ.
Phương thức nộp học phí Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông – Thái Nguyên
Hiện nay, nhà trường có hai phương thức nộp học phí cho sinh viên:
- Nộp tiền trực tiếp hoặc chuyển khoản qua tài khoản ngân hàng của nhà trường.
- Nộp trực tiếp tại phòng Tài chính – Kế toán của trường.
(xem thêm thông tin cụ thể tại website của trường)
Chính sách hỗ trợ học phí
Đối tượng áp dụng chính sách hỗ trợ học phí và trợ cấp.
Đối tượng được điều chỉnh mức học bổng chính sách và trợ cấp xã hội là học sinh, sinh viên người dân tộc thiểu số học tại các trường đào tạo công lập được hưởng học bổng chính sách và trợ cấp xã hội theo quy định tại Quyết định Thủ tướng Chính phủ về học bổng và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên các trường đào tạo công lập.Mức học bổng chính sách được điều chỉnh từ 120.000 đồng/người/tháng lên 160.000đồng/người/ tháng áp dụng đối với sinh viên hệ cử tuyển, sinh viên các trường dự bị đại học dân tộc, học sinh các trường phổ thông dân tộc nội trú. Mức trợ cấp xã hội được điều chỉnh từ 100.000 đồng/người/tháng lên 140.000đồng/người/tháng áp dụng đối với học sinh, sinh viên ở các xã vùng cao, vùng sâu và vùng có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn học tại các trường đào tạo công lập, hệ chính quy,dài hạn tập trung.Danh sách các xã có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn thực hiện theo các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ.
Chương trình học bổng
Ngoài ra sinh viên vượt khó học giỏi còn còn được Nhà trường xét duyệt để nhận học bổng của các tổ chức và cá nhân tài trợ như:
- Học bổng Wantanabe Kanda với mức 250 USD/SV.
- Học bổng Shinnyo-en với mức 76 USD/SV.
- Học bổng Vallet với mức 430 USD/SV.
- Học bổng Fuyo với mức 250 USD/SV.
- Học bổng KUMHO ASIANA.
- Học bổng ‘‘thắp sáng ước mơ học đường’’ với mức 2.000.000đ/SV.
- Học bổng của bộ Khoa học và Nghệ thuật bang HESSEN CHLB Đức với mức 216 Euro.
Kết luận
Dựa vào mức điểm chuẩn của các ngành học mà ICTU đã công bố dao động từ 16 – 19 điểm, phù hợp với năng lực của nhiều thí sinh có nguyện vọng đỗ vào trường. Chúc các bạn một mùa tuyển sinh đầy may mắn.