Xét học bạ năm 2024 của Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai cần những gì?

Xét học bạ Đại học Công nghệ Đồng Nai

Đại học Công nghệ Đồng Nai (tiếng Anh: Dong Nai Technology University) là một trường đại học ngoài công lập tại Đồng Nai do TS. Phan Ngọc Sơn đứng tên thành lập. Trường cũng là nơi đào tạo ra rất nhiều nhân lực cho đất nước trong các khối ngành như Công nghệ thông tin, điều dưỡng và y học. Vậy trường Đại học Công nghệ Đồng Nai xét học bạ như thế nào? Hãy cùng ReviewEdu theo dõi phương thức xét tuyển học bạ và mức điểm chuẩn của các năm mới nhất tại đây nhé.

Thông tin chung

  • Tên: Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai (tiếng Anh: Dong Nai Technology University – DNTU)
  • Địa chỉ: Đường Nguyễn Khuyến, Khu phố 5, phường Trảng Dài, Biên Hoà – Đồng Nai, Việt Nam
  • Website: https://dntu.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/dntuedu/
  • Mã tuyển sinh: DCD
  • Mail tuyển sinh: tuyensinh@dntu.edu.vn
  • Sđt: 0986 39 7733 – 0904 39 7733

Mục tiêu phát triển

Đại học Công nghệ Đồng Nai có mục tiêu phấn đấu trở thành trường Đại học nghiên cứu ứng dụng có uy tín ở trong khu vực và toàn quốc, môi trường giáo dục đạt chuẩn quốc tế với mục tiêu phục vụ người học và phụng sự cộng đồng.

Xem thêm: Review trường Đại học Công nghệ Đồng Nai (DNTU) có tốt không?

Xét học bạ Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2024 – 2025

Đội ngũ Reviewedu sẽ cố gắng cập nhật thông tin này sớm nhất có thể.

Học sinh xét học bạ Trường Đại học Công Nghệ Đồng Nai
Học sinh xét học bạ Trường Đại học Công Nghệ Đồng Nai

Xét học bạ Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2023 – 2024

Thông tin chung

Đối tượng tuyển sinh:

  • Người đã được công nhận tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.
  • Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của pháp luật.

Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước.

Phương thức xét tuyển:

  • Xét kết quả Học bạ lớp 12;
  • Xét kết quả Học bạ lớp 11 và HK I lớp 12.

Thời gian xét tuyển: Nhận hồ sơ từ ngày 01/3/2023.

Hình thức đăng ký

  • Đăng ký trực tuyến tại: https://xetonline.dntu.edu.vn
  • Đăng ký trực tiếp tại Bộ phận Tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai

Địa chỉ: Đường Nguyễn Khuyến, KP5, P.Trảng Dài, TP.Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai

Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:

  • Xét tuyển bằng điểm thi THPT: Theo thông báo từ Bộ GD&ĐT
  • Xét tuyển bằng học bạ THPT trực tuyến: 40.000 đồng

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Nhà trường thực hiện theo Điều 9 của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non (Ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT).

Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển

Các phương thức xét học bạ THPT

  • Tổng điểm của 3 môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên đạt từ 18,0 điểm
  • Đối với Khối ngành sức khoẻ (Kỹ thuật xét nghiệm y học, Điều dưỡng): Điểm trung bình cộng của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6,5 điểm trở lên và học lực lớp 12 xếp từ loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên.

Xét học bạ Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2022 – 2023

Thời gian xét tuyển

Nhận hồ sơ từ ngày 01/3/2022

Hình thức đăng ký

  • Đăng ký trực tuyến tại: https://xetonline.dntu.edu.vn
  • Đăng ký trực tiếp tại Bộ phận Tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai

ĐC: Đường Nguyễn Khuyến, KP5, P.Trảng Dài, TP.Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai

Lệ phí xét tuyển/thi tuyển

Xét tuyển bằng điểm thi THPT: 25.000 đồng/nguyện vọng

Xét tuyển bằng học bạ THPT trực tuyến: 40.000 đồng

Điểm xét học bạ

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2022 như sau:

Tên ngành

Điểm chuẩn HB

Công nghệ thông tin 18.0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 18.0
Công nghệ chế tạo máy 18.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô 18.0
Công nghệ thực phẩm 18.0
Kỹ thuật xét nghiệm y học 19.5
Điều dưỡng 19.5
Kế toán 18.0
Tài chính – Ngân hàng 18.0
Quản trị kinh doanh 18.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18.0
Quản trị khách sạn 18.0
Đông phương học 18.0
Ngôn ngữ Anh 18.0
Ngôn ngữ Trung Quốc 18.0

Trường Đại học Công Nghệ Đồng Nai tuyển sinh những ngành nào?

Dưới đây là bảng xét học bạ trường Đại học Công nghệ Đồng Nai

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn

Công nghệ thông tin

+ Công nghệ phần mềm

+ Mạng máy tính

7480201
  • A00: Toán, Lý, Hóa
  • A01: Toán, Lý, Anh
  • A04: Toán, Lý, Địa (*)
  • A10: Toán, Lý, GDCD (*)
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

+ Công nghệ kỹ thuật điện

+ Công nghệ kỹ thuật điện tử

7510301
Công nghệ chế tạo máy 7510202
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205
Công nghệ thực phẩm 7540101
  • A00: Toán, Lý, Hóa
  • A06: Toán, Hóa, Địa (*)
  • B00: Toán, Hóa, Sinh
  • B04: Toán, Sinh, GDCD (*)
Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601
  • A06: Toán, Hóa, Địa (*)
  • B00: Toán, Hóa, Sinh
  • B04: Toán, Sinh, GDCD (*)
  • C08: Văn, Hóa, Sinh
Điều dưỡng 7720301
Kế toán 7340301
  • A00: Toán, Lý, Hóa
  • A07: Toán, Sử, Địa
  • A09: Toán, Địa, GDCD
  • D84: Toán, GDCD, Anh
Tài chính – Ngân hàng

+ Tài chính ngân hàng

+ Tài chính doanh nghiệp

7340201
Quản trị kinh doanh 7340101
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103
  • A07: Toán, Sử, Địa
  • A09: Toán, Địa, GDCD
  • C00: Văn, Sử, Địa
  • C20: Văn, Địa, GDCD
Quản trị khách sạn 7810201
Đông phương học

+ Nhật Bản học

+ Hàn Quốc học

+ Trung Quốc học

7310608
  • A07: Toán, Sử, Địa
  • C00: Văn, Sử, Địa
  • D01: Toán, Văn, Anh
  • D15: Văn, Địa, Anh
Ngôn ngữ Anh

+ Tiếng Anh thương mại

+ Tiếng Anh biên – phiên dịch

+ Phương pháp giảng dạy

7220201
  • D01: Toán, Văn, Anh
  • D14: Văn, Sử, Anh
  • D15: Văn, Địa, Anh
  • D84: Toán, GDCD, Anh
Ngôn ngữ Trung Quốc

+ Tiếng Trung thương mại

+ Tiếng Trung biên – phiên dịch

+ Phương pháp giảng dạy

7220204
  • C00: Văn, Sử, Địa
  • C20: Văn, Địa, GDCD
  • D14: Văn, Sử, Anh
  • D15: Văn, Địa, Anh

Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển của Đại học Công nghệ Đồng Nai gồm những gì?

Điều kiện nhận hồ sơ để được xét tuyển:

  • Đã tốt nghiệp THPT hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học; người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận đã hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Thí sinh được phép sử dụng kết quả học tập trên học bạ THPT và kết quả thi được bảo lưu từ các kỳ thi THPT, THPT quốc gia những năm trước năm 2023 để xét tuyển.
  • Trường sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ, điểm thi được bảo lưu theo quy định tại Quy chế xét công nhận tốt nghiệp THPT quốc gia để xét tuyển sinh;
  • Điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực thực hiện theo Điều 7, Điều 8 Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non (Ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT)

Điểm trúng tuyển cho cả phương thức xét tuyển theo kết qủa thi THPT và phương thức xét tuyển theo học bạ THPT được xác định theo ngành, xét điểm từ cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu. Trường hợp có nhiều thí sinh đạt cùng mức điểm trúng tuyển thì sẽ xét điều kiện ưu tiên theo nguyên tắc xét ưu tiên điểm môn Toán, Văn trong tổ hợp môn xét;

Điểm trúng tuyển (ĐTT) = (Tổng điểm 3 môn xét tuyển) + Điểm ƯT (nếu có).

Học sinh tham gia xét học bạ
Học sinh tham gia xét học bạ

Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Đồng Nai chính xác nhất

Có thể thấy điểm chuẩn của ngành y học và điều dưỡng là 2 ngành có số điểm cao nhất. Bên cạnh đó là các ngành Công nghệ thông tin và Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử đang là ngành có đầu vào cao nhất của cả nước. Dưới đây là bảng Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2022. 

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7720301 Điều dưỡng A06; B00; B04; C08 19
7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; A06; B00; B04 19
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A07; A09; D84 15
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A07; A09; D84 15
7340301 Kế toán A00; A07; A09; D84 15
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A07; A09; C00; C20 15
7810201 Quản trị khách sạn A07; A09; C00; C20 15
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A04; A10 15
7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; A04; A10 15
7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; A03; A10 15
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A03; A10 15
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A04; A10 15
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A06; B00; D07 15
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D84 15
7310608 Đông phương học A07; C00; D01; D15 15

Xem thêm: Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Đồng Nai (DNTU) chính xác nhất.

Học phí của trường Đại học Công nghệ Đồng Nai là bao nhiêu?

Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2023 của trường ĐH Công nghệ Đồng Nai. Dự tính học phí của trường sẽ tăng từ 5-10%. Reviewedu sẽ cập nhật thông tin chính thức trong thời gian sớm nhất có thể. Nhằm hỗ trợ các bạn học sinh đưa ra được lựa chọn ngôi trường đúng đắn cho mình. Dưới đây là bảng học phí dự tính của chúng tôi:

  • Học phí: 605.000 VNĐ/ tín chỉ (Tương đương từ 18 triệu đồng đến 21 triệu đồng cho một năm học)
  • Đối với khối ngành khoa học sức khỏe là 730.000 VNĐ/ tín chỉ. (Tương đương từ 24 triệu đồng đến 27 triệu đồng cho một năm học)
  • Một năm có 03 học kỳ, tương ứng với 03 kỳ đóng học phí. Mức tăng học phí hàng năm dự kiến từ 10% đến 15% tùy tình hình hoạt động thực tế của Nhà trường.

Xem thêm: Học phí trường Đại học Công nghệ Đồng Nai (DNTU) mới nhất.

Kết luận

Đại học Công nghệ Đồng Nai đã có những thành tựu xuất sắc trong công tác giảng dạy và nghiên cứu trong những năm qua. DNTU đã khẳng định được chất lượng giảng dạy và nghiên cứu của mình. Trong tương lai, DNTU sẽ tiếp tục nỗ lực không nữa để đem lại các giá trị bền vững, trở thành 1 trong những cơ sở đào tạo Công nghệ, Kỹ thuật số hàng đầu Việt Nam. Hy vọng những thông tin mà Reviewedu cập nhập trên sẽ giải đáp mọi thắc mắc cho các bạn. Chúc các bạn một mùa thi thành công.

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *