Học phí năm 2024 của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội (VNU-US) là bao nhiêu?

Học phí Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội (VNU-US) là bao nhiêu? Trường có những chính sách học bổng và miễn giảm học phí như thế nào? Nếu bạn quan tâm đến học phí tại Đại học Khoa học Tự nhiên – Hà Nội, bạn có thể đọc bài viết dưới đây cùng ReviewEdu để biết rõ thông tin chi tiết nhé!

Thông tin về Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Hà Nội

  • Tên trường: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Hà Nội (tên viết tắt: VNU – US hay Vietnam National University – University of Science).
  • Địa chỉ: Số 334 Nguyễn Trãi, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, tp. Hà Nội.
  • Website: www.hus.vnu.edu.vn 
  • Facebook: https://www.facebook.com/HusFanpage/ 
  • Mã tuyển sinh: QHT
  • Email tuyển sinh: tuvantuyensinh@hus.edu.vn 
  • Số điện thoại tuyển sinh: 0243.557.9076; 0243.858.5279; 0243.858.3795.

Lịch sử phát triển

Tiền thân của Đại học Khoa học Tự nhiên – Hà Nội là trường Đại học Đông Dương thành lập từ năm 1904. Trải qua hơn 50 năm xây dựng và phát triển, trường được tái thành lập theo Quyết định 2183/CP và đổi tên thành Đại học Tổng hợp Hà Nội với 3 khoa chuyên ngành. Đến năm 1993, trường sáp nhập cùng Đại học Sư phạm Hà Nội và Đại học Sư phạm Ngoại ngữ trở thành Đại học Quốc gia Hà Nội theo Nghị định số 97/CP. Từ 9/1995, cái tên Đại học Khoa học Tự nhiên chính thức được đưa vào hoạt động với tư cách là một trường thành viên của Đại học Quốc gia Hà Nội.

Mục tiêu phát triển

Mục tiêu phấn đấu xây dựng trường trở thành một đại học nghiên cứu đã được xác định từ lâu. Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội được kỳ vọng là cơ sở giáo dục đổi mới, sáng tạo trong nghiên cứu thuộc lĩnh vực khoa học cơ bản và ứng dụng, tạo ra nhiều giá trị, đóng góp tích cực vào sự phát triển khoa học cơ bản của Việt Nam. Bên cạnh đó, trong năm 2020, trường Đại học Khoa học tự nhiên đặt mục tiêu tiếp tục nỗ lực trở thành một trong những trung tâm nghiên cứu khoa học tiên tiến sánh ngang với nhóm 100 trường Đại học hàng đầu châu Á

Học phí Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội (VNU-US)
Học phí Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội (VNU-US)

Học phí dự kiến năm 2024 – 2025 của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Hà Nội (VNU-US)

Hiện tại mức học phí của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Hà Nội  chưa được công bố. Đội ngũ ReviewEdu sẽ cập nhật trong thời gian sắp tới.

Học phí năm 2023 – 2024 của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Hà Nội (VNU-US)

Học phí Đại học Khoa học tự nhiên (ĐHQG Hà Nội) 2023 tính theo tháng; mỗi năm 10 tháng. Lộ trình tăng học phí không quá 10% năm. Cụ thể học phí 2023 như sau:

  • Toán học: 1,640 triệu/tháng
  • Toán tin:1,640 triệu/tháng
  • Khoa học máy tính và thông tin: 3,500 triệu/tháng
  • Khoa học dữ liệu: 1,640 triệu/tháng
  • Vật lý học: 1,520 triệu/tháng
  • Khoa học vật liệu: 2,500 triệu/tháng
  • Công nghệ kỹ thuật hạt nhân: 1,640 triệu/tháng
  • Kỹ thuật điện tử và tin học: 1,640 triệu/tháng
  • Hoá học: 3,500 triệu/tháng
  • Công nghệ kỹ thuật hoá học: 3,500 triệu/tháng
  • Hoá dược: 3,500 triệu/tháng
  • Sinh học: 3,500 triệu/tháng
  • Công nghệ sinh học: 3,500 triệu/tháng
  • Sinh dược học: 1,520 triệu/tháng
  • Khoa học thông tin địa không gian: 1,520 triệu/tháng
  • Quản lý đất đai: 2,500 triệu/tháng
  • Quản lý phát triển đô thị và bất động sản: 1,500 triệu/tháng
  • Khoa học môi trường: 2,500 triệu/tháng
  • Công nghệ kỹ thuật môi trường: 3,5 triệu/tháng
  • Khoa học và công nghệ thực phẩm: 1,64 triệu/tháng
  • Môi trường, Sức khỏe và An toàn: 1,500 triệu/tháng
  • Khí tượng và khí hậu học: 1,520 triệu/tháng
  • Hải dương học: 1,520 triệu/tháng
  • Tài nguyên và môi trường nước: 1,520/tháng
  • Địa chất học: 1,520 triệu/tháng
  • Quản lý tài nguyên và môi trường: 2,500 triệu/tháng
  • Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường: 1,640 triệu/tháng

Học phí năm 2022 – 2023 của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Hà Nội (VNU-US)

Mức học phí năm học 2022 – 2023 được trường Khoa học tự nhiên Hà Nội công bố như sau: 

TT

Tên ngành

Mức học phí năm học 2022-2023 (VNĐ/tháng)

1 Toán học 1.450.000
2 Toán tin 1.450.000
3 Khoa học máy tính và

thông tin(*)(**)

3.500.000
4 Khoa học dữ liệu(*) 1.450.000
5 Vật lý học 1.350.000
6 Khoa học vật liệu 2.500.000
7 Công nghệ kỹ thuật

hạt nhân

1.450.000
8 Kỹ thuật điện tử và tin học* 1.450.000
9 Hoá học 1.350.000
10 Hoá học(***) 3.500.000
11 Công nghệ kỹ thuật hoá học(**) 3.500.000
12 Hoá dược(**) 3.500.000
13 Sinh học 1.350.000
14 Công nghệ sinh học(**) 3.500.000
15 Địa lý tự nhiên 1.350.000
16 Khoa học thông tin địa không gian(*) 1.350.000
17 Quản lý đất đai 2.500.000
18 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản(*) 1.200.000
19 Khoa học môi trường 1.350.000
20 Công nghệ kỹ thuật môi trường(**) 3.500.000
21 Khoa học và công nghệ thực phẩm(*) 1.450.000
22 Khí tượng và khí hậu học 1.350.000
23 Hải dương học 1.350.000
24 Tài nguyên và môi trường nước(*) 1.350.000
25 Địa chất học 1.350.000
26 Quản lý tài nguyên và môi trường 1.200.000
27 Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường(*) 1.450.000

(*) Chương trình đào tạo thí điểm.

(**) Chương trình đào tạo theo Đề án học phí tương ứng với chất lượng đào tạo.

(***) Chương trình đào tạo tiên tiến

Học phí năm 2021 – 2022 của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Hà Nội (VNU-US)

Tùy vào ngành học và chương trình đào tạo mà học phí sẽ có sự khác biệt. Năm học 2021, trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học QGHN đưa ra mức học phí như sau:

  • Sinh viên chính quy: 1.270.000 VNĐ/tháng/sinh viên.
  • Sinh viên chương trình đào tạo tiên tiến: 3.500.000 VNĐ/tháng
  • Sinh viên CTĐT chất lượng cao:
    • Đối với các ngành công nghệ sinh học, Công nghệ kỹ thuật hóa học,… : 3.500.000 VNĐ/tháng/sinh viên.
    • Đối với ngành khoa học thông tin và Máy tính: 3.000.000 VNĐ/tháng.

Phương thức nộp học phí của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Hà Nội (VNU-US) như thế nào?

Sinh viên lựa chọn kênh thanh toán phù hợp: kênh chuyển tiền tại tất cả các ngân hàng trên toàn quốc. Có thể thanh toán tại quầy giao dịch, Internet banking, Mobile banking, Thanh toán tự động ( UNC tự động), chi tiết như sau:

Phương án 1: Chuyển tiền từ ngân hàng BIDV (Miễn phí)

Thanh toán qua ứng dụng BIDV Smart Banking:

  • Chọn mục: Thanh toán.
  • Chọn mục: Học phí_lệ phí thi_trường học.
  • Mục “Nhà cung cấp”, chọn: Đại học Khoa học Tự nhiên.
  • Mục “Dịch vụ”, chọn: Đại học Khoa học Tự nhiên – Khối Đại học.
  • Mục “Mã khách hàng”: V4KHTN + Mã sinh viên.
  • Hệ thống hiển thị số tiền phải nộp, sinh viên kiểm tra số tiền nếu khớp đúng.
  • Nhập số OTP.
  • Hoàn thành nộp học phí.

Thanh toán tại quầy:

  • Sinh viên thông báo về việc nộp học phí cho Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Khối Đại học.
  • Cung cấp cho Giao dịch viên số tài khoản định danh: V4KHTN + Mã sinh viên.
  • Sinh viên cần nộp chính xác số tiền hệ thống đã thông báo, nếu không sẽ bị từ chối thanh toán.

Phương án 2: Chuyển tiền từ ngân hàng khác

Thanh toán qua Internet Banking/Mobile Banking:

  • Chọn: Chuyển tiền.
  • Chọn: Chuyển tiền nhanh 24/7.
  • Số tài khoản: V4KHTN + Mã sinh viên.
  • Chọn ngân hàng: BIDV (Ngân hàng TMCP Đầu tư và phát triển Việt Nam).Sau khi bấm kiểm tra hệ thống sẽ ra kết quả có cấu trúc sau: HD+ Số tiền cần thanh toán_Họ tên của sinh viên.
    • (Ví dụ: HD 563220VND_CHU NHU QUYNH).
  • Kiểm tra đúng tên sinh viên, tại dòng “Số tiền”: gõ chính xác số tiền cần thanh toán, đối chiếu với số tiền hệ thống thông báo. 
  • Nhập mã số OTP.
  • Hoàn thành nộp học phí.

Thanh toán tại quầy:

  • Sinh viên thông báo về việc nộp học phí cho Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Khối Đại học tại ngân hàng BIDV.
  • Cung cấp cho Giao dịch viên Số tài khoản định danh: V4KHTN + Mã sinh viên.
  • Sinh viên cần nộp chính xác số tiền hệ thống đã thông báo, nếu không sẽ bị từ chối thanh toán.

Lưu ý: Mọi thắc mắc liên hệ:

  • Đối với các ngành thuộc các khoa: Toán – Cơ – Tin học; Vật lý:  cô Vũ Thị Minh Hảo – P.KHTC (0915 138 288).
  • Đối với các ngành thuộc các khoa: Hóa học; Sinh học :  cô Trần Thanh Hương – P.KHTC (0904 373 961).
  • Đối với các ngành thuộc các khoa: Địa lý; Môi trường; KTTV-HĐại học; Địa chất:  cô Nguyễn Thị Bích Hạnh – P.KHTC (0902 262 397).

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Hà Nội (VNU-US) quy định sinh viên đóng học phí trễ sẽ như thế nào?

Sau thời gian quy định sinh viên nào chưa nộp học phí, lệ phí sẽ không được tham gia thi kết thúc học phần.

Học phí Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội (VNU-US) là bao nhiêu
Học phí Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội (VNU-US) là bao nhiêu

Chính sách miễn giảm học phí của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội (VNU-US) gồm những gì?

Nhà trường đề ra chính sách miễn giảm học phí cho sinh viên đối với từng đối tượng như sau:

TT

Đối tượng

Chính sách

1 Người có công với cách mạng và thân nhân của người có công với cách mạng Miễn 100% học phí
2 Sinh viên bị tàn tật, khuyết tật thuộc hộ nghèo hoặc cận nghèo
3 Sinh viên mồ côi từ 16 – 22 tuổi
4 Sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo
5 Sinh viên là người dân tộc thiểu số rất ít người ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn
6 Sinh viên là người dân tộc thiểu số (không thuộc ít người), ở thôn/bản đặc biệt khó khăn, xã khu vực III vùng dân tộc và miền núi, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển hải đảo Giảm 70% học phí
7 Sinh viên là con của cán bộ, công nhân, viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên Giảm 50% học phí

Chính sách học bổng của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội (VNU-US) gồm những gì?

Ngoài ra nhà trường còn xét, cấp học bổng cho sinh viên hệ chính quy đạt thành tích học tập và rèn luyện tốt. Một số học bổng danh giá tài trợ cho sinh viên trường Khoa học Tự Nhiên Hà Nội là:

Học bổng từ nguồn ngân sách nhà nước

Với hình thức đào tạo theo tín chỉ, nếu sinh viên đăng ký học các môn học tối thiểu 14 tín chỉ/học đối với chương trình đào tạo chuẩn; tối thiểu 18 tín chỉ/học kì đối với các chương trình đào tạo tài năng,.. có điểm rèn luyện loại khá trở lên và không có môn học nào dưới B điểm sẽ được xét cấp học bổng Khuyến khích học tập theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo. Mức học bổng KKHT cao nhất dành cho Hệ cử nhân khoa học tài năng lên đến 1,3 triệu đồng/1 tháng. Mỗi năm số tiền học bổng khuyến khích cấp cho học sinh, sinh viên là hơn 1.8 tỷ đồng. 

Học bổng ngoài ngân sách nhà nước

Đối với học sinh, sinh viên hệ chính quy, học viên cao học, nghiên cứu sinh, ngoài học bổng khuyến khích học tập theo ngân sách Nhà nước, học sinh, sinh viên, học viên có thành tích học tập tốt, vượt qua hoàn cảnh khó khăn vươn lên trong học tập còn có cơ hội nhận học bổng tài trợ của các tổ chức, doanh nghiệp, tập đoàn,… trong và ngoài nước. Tổng số tiền học bổng tài trợ khoảng 3 tỷ đồng/1 năm. Cụ thể:

STT

Loại HB Tên tổ chức , cá nhân tài trợ Số lượng

Mức HB

1 HB Shinnyo-En Quỹ HB Shinnyo-En, Nhật Bản 21 SV 300 USD/kỳ/sv
2 HB Mitsubishi Nhật Bản 08 200 USD/1 năm/sv
3 HB Vietinbank Ngân hàng Vietinbank 10 1.000.000/sv
4 HB Bảo hiểm Bưu điện CTCP Bảo hiểm Bưu điện 10 1.000.000/sv
5 HB Hoa Trạng Nguyên CT Tân tạo 01 3.000.000/sv
6

 

HB Pony Chung Quỹ HB Pony Chung, Hàn Quốc 03SV 500 USD/1 năm/sv
01 HVSĐại học
7 HB Posco Quỹ Posco, Hàn Quốc 03
8 HB Kumho Asiana Quỹ HB và Văn hóa Việt Nam Kumho Asiana 7 2.000.000/kỳ/sv
9 HB Lawren S.Ting Quỹ Lawren S.Ting 03 10.000.000 VND/năm/sv
10

 

HB Vallet Tổ chức khoa học Gặp gỡ Việt Nam (Recontres du Vietnam) 10 SV 12.000.000/sv, hv
6 HVSĐại học
11 HB Nữ sinh nghèo Quỹ Meralli 33
12 HB GE Quỹ GE Foundation Scholar-Leaders 06 1.450 USD/năm/sv
13

 

 

HB PVFCCo Tổng CT Phân bón và Hóa chất Dầu khí – Tâp đoàn Dầu khí VN 04 vinh danh 20.000.000 VND/năm/sv
14 Honda Yes CT Honda Việt Nam 03 5.000.000/năm/sv
15 Thắp sáng ước mơ học đường Quỹ Khuyến học 04 2.000.000 VND/năm/sv
16 Nguyễn Trường Tộ Hội thiện nguyện VNCalifornia 05 250 USD/năm/sv
17 Thakral Quỹ Việt kiều người Mỹ 08 6.000.000/năm/sv
18 HB Dầu khí Tập đoàn Dầu khí VN 30 5.000.000 VND/năm/sv
19 Học bổng PVEP Tổng Công ty Thăm dò và khai thác dầu khí 10 5.000.000 VND/năm/sv
20 HB ngành Toán Viện NCCC về Toán 30 8.050.000/kỳ/sv
21 Học bổng K-T Quỹ Học bổng K-T 08 2.000.000 VND/năm/sv
22 HB Địa hình quân sự Cục Bản đồ – BTTM 05 4.000.000/năm/sv
23 Học bổng dành cho sinh viên khuyết tật CTCP Lưu Hưng Phát 04 6.000.000/năm/sv
24 Học bổng ZEON Nhật Bản (dành cho sinh viên khoa Hóa) 06 500 USD/năm/sv
25 Học bổng Kết nối FPT 01 50.000.000/ 4 năm/ sv
26 Học bổng Toshiba Nhật Bản (dành cho HVSĐại học) 04 toàn phần 50.000 JPY/ năm/hv
27 Honeywell Honeywell UOP 5 25.000 JPY/ năm/hv
28 BIDV Ngân hàng BIDV   200.000.000 đồng/năm học
29 Học bổng ngành Toán Viện nghiên cứu Toán cao cấp Không hạn chế 7.350.000đ/kỳ /sinh viên

 

30 Học bổng Sasakawa     1000 USD/năm học

Kết luận

Như vậy là Reviewedu đã chia sẻ đến bạn những thông tin mới nhất về học phí Đại học Khoa học tự nhiên Hà Nội (VNU-US) năm cũng như chính sách học bổng tại trường này. Hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình lựa chọn và tìm được ngôi trường phù hợp với bản thân.

Xem thêm: 

4.4/5 - (5 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *