Đại học Sư Phạm – Đại học Huế (HUCE) luôn là một trong những môi trường đào tạo hàng đầu về khối ngành sư phạm. Với bề dày kinh nghiệm và chất lượng giảng dạy cao, ngôi trường này đã trở thành lựa chọn ưu tiên của nhiều thí sinh. Vậy điểm chuẩn của Trường Đại học Sư Phạm Huế năm 2024 là bao nhiêu? Liệu năm nay mức điểm chuẩn có thay đổi so với năm trước không? Các bạn hãy cùng tham khảo thông tin mới nhất được Reviewedu tổng hợp dưới đây nhé!
Điểm chuẩn 2024 của Trường Đại học Sư Phạm Huế (HUCE)
Điểm chuẩn HUE – Đại học Sư phạm – ĐH Huế 2024 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT được công bố đến các thí sinh vào ngày 17/8.
Theo đề án tuyển sinh, mức điểm chuẩn đầu vào năm 2023 của Trường Đại học Sư Phạm Huế đối với phương thức điểm thi THPT QG dao động trong khoảng tử 15-27.60 điểm tuỳ theo ngành đào tạo. Còn với phương thức xét học bạ, mức điểm chuẩn nằm trong khoảng từ 18.00-28.75 điểm. Nhìn chung, mức điểm chuẩn 2023 của HUCE nằm ở mức trung bình và khá cao ở một số ngành. Điều này sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho đa dạng thí sinh có cơ hội nhập học tại một môi trường giáo dục chất lượng.
Điểm chuẩn Trường Đại học Sư Phạm Huế (HUCE) năm 2023 cụ thể như sau:
Điểm thi THPT Quốc gia của Trường Đại học Sư Phạm Huế (HUCE)
STT |
MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH | TỔ HỢP MÔN |
ĐIỂM CHUẨN |
1 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M01; M09 | 22 |
2 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | C00; D01; D08; D10 | 25.30 |
3 | 7140204 | Giao dục công dân | C00; C19; C20; D66 | 25.60 |
4 | 7140205 | Giáo dục chính trị | C00; C19; C20; D66 | 25.50 |
5 | 7140209 | Sư phạm toán học | A00; A01; D07; D90 | 25.00 |
6 | 7140210 | Sư phạm tin học | A00; A01; D01; D90 | 19.75 |
7 | 7140211 | Sư phạm vật lý | A00; A01; A02; D90 | 24.00 |
8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07; D90 | 24.60 |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B02; B04; D90 | 22.50 |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C19; D01; D66 | 27.35 |
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; D14; D78 | 27.60 |
12 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | A09; C00; C20; D15 | 26.30 |
13 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00; N01 | 18.00 |
14 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ | A00; A02; D90 | 19.00 |
15 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; B00; D90 | 23.00 |
16 | 7140248 | Giáo dục pháp luật | C00; C19; C20; D66 | 19.00 |
17 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý | C00; C19; C20; D78 | 26.00 |
18 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; A02; D90 | 15.00 |
19 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | B00; C00; C20; D66 | 18.00 |
20 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | C00; C19; C20; D66 | 24.60 |
21 | 7140209TA | Sư phạm Toán học | A00; A01; D07; D90 | 25 |
22 | 7140210TA | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D90 | 19 |
23 | 7140211TA | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; D90 | 19 |
24 | 7140212TA | Sư phạm Hoá học | A00; B00; D07; D90 | 22 |
25 | 7140213TA | Sư phạm Sinh học | B00; B02; B08; D90 | 19 |
26 | 7140202TA | Giáo dục Tiểu học | C00; D01; D08; D10 | 25.3 |
Điểm xét học bạ của Trường Đại học Sư Phạm Huế (HUCE)
STT |
MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH | TỔ HỢP MÔN |
ĐIỂM CHUẨN |
1 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M01; M09 | 19 |
2 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | C00; D01; D08; D10 | 27.25 |
3 | 7140204 | Giao dục công dân | C00; C19; C20; D66 | 26 |
4 | 7140205 | Giáo dục chính trị | C00; C19; C20; D66 | 26 |
5 | 7140209 | Sư phạm toán học | A00; A01; D07; D90 | 28.75 |
6 | 7140210 | Sư phạm tin học | A00; A01; D01; D90 | 24.25 |
7 | 7140211 | Sư phạm vật lý | A00; A01; A02; D90 | 28.5 |
8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07; D90 | 29 |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B02; B04; D90 | 28 |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C19; D01; D66 | 28.5 |
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; D14; D78 | 28.5 |
12 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | A09; C00; C20; D15 | 28 |
13 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00; N01 | 22 |
14 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ | A00; A02; D90 | 20 |
15 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; B00; D90 | 27 |
16 | 7140248 | Giáo dục pháp luật | C00; C19; C20; D66 | 24 |
17 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý | C00; C19; C20; D78 | 26.25 |
18 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; A02; D90 | 18 |
19 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | B00; C00; C20; D66 | 24 |
20 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | C00; C19; C20; D66 | 25.5 |
21 | 7140209TA | Sư phạm Toán học | A00; A01; D07; D90 | 28.75 |
22 | 7140210TA | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D90 | 24.25 |
23 | 7140211TA | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; D90 | 29 |
24 | 7140212TA | Sư phạm Hoá học | A00; B00; D07; D90 | 29 |
25 | 7140213TA | Sư phạm Sinh học | B00; B02; B08; D90 | 28 |
26 | 7140202TA | Giáo dục Tiểu học | C00; D01; D08; D10 | 24 |
Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy của Trường Đại học Sư Phạm Huế (HUCE)
STT |
MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH |
ĐIỂM CHUẨN |
1 | 7140201 | Giáo dục mầm non | 19 |
2 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | 24 |
3 | 7140204 | Giao dục công dân | 19 |
4 | 7140205 | Giáo dục chính trị | 19 |
5 | 7140209 | Sư phạm toán học | 22.5 |
6 | 7140210 | Sư phạm tin học | 19 |
7 | 7140211 | Sư phạm vật lý | 21 |
8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 21 |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 19 |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 23 |
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 20 |
12 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 20 |
13 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | 18 |
14 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ | 19 |
15 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 19 |
16 | 7140248 | Giáo dục pháp luật | 19 |
17 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý | 20 |
18 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 15 |
19 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 15 |
20 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 19 |
21 | 7140209TA | Sư phạm Toán học | 22.5 |
22 | 7140210TA | Sư phạm Tin học | 19 |
23 | 7140211TA | Sư phạm Vật lý | 19 |
24 | 7140212TA | Sư phạm Hoá học | 22 |
25 | 7140213TA | Sư phạm Sinh học | 19 |
26 | 7140202TA | Giáo dục Tiểu học | 24 |
Hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!
Cách tính điểm và quy chế cộng điểm ưu tiên của trường Đại học Sư Phạm Huế (HUCE)
Quy chế cộng điểm ưu tiên của Trường Đại học Sư Phạm Huế (HUCE) được phân chia rõ ràng để hỗ trợ các đối tượng ưu tiên trong quá trình xét tuyển. Điển hình là điểm ưu tiên được cộng thêm cho thí sinh từ các khu vực khác nhau như sau: KV1 (0.75 điểm), KV2 (0.25 điểm), và KV2-NT (0.5 điểm), trong khi KV3 không nhận điểm ưu tiên. Cách tính điểm xét tuyển tại HUCE bao gồm tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển và điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có). Nhằm đảm bảo tính minh bạch và công bằng trong quy trình tuyển sinh.
Phương thức xét tuyển của HUCE dựa trên nhiều tiêu chí. Bao gồm kết quả học tập THPT và kết quả thi đánh giá năng lực như Đánh giá năng lực (ĐGNL), nơi thí sinh có thể cạnh tranh dựa trên năng lực riêng của mình. Điều này giúp nhà trường đánh giá một cách toàn diện và chính xác để chọn ra những ứng viên phù hợp nhất cho ngành học mong muốn. Đặc biệt là trong các ngành đào tạo sư phạm quan trọng.
Dựa vào mức điểm chuẩn ở bài viết trên, các sĩ tử có thể lựa chọn ngành học tùy theo sở thích tại Đại học Sư Phạm Huế . Với mức điểm chuẩn hợp lý cùng chất lượng đào tạo cao, Đại học Sư Phạm Huế hứa hẹn sẽ là một sự lựa chọn đúng đắn của các bạn trẻ. Hy vọng bài viết trên đã đáp ứng đầy đủ thông tin mà các bạn cần tìm.
Xem thêm: