Điểm chuẩn năm 2024 của Trường Đại học Văn hóa Hà Nội (HUC) mới nhất

Điểm chuẩn Trường Đại học Văn hóa Hà Nội (HUC)

Đại học Văn hóa Hà Nội là một trong những ngôi trường đào tạo hàng nghìn cử nhân, tiến sĩ của nhiều ngành nghề trên cả nước. Vậy điểm chuẩn của Trường Đại học Văn hóa Hà Nội bao nhiêu? Có thay đổi gì so với những năm gần đây hay không? Hãy cùng Reviewedu khám phá mức điểm chuẩn Đại học Văn hóa Hà Nội qua bài viết sau đây nhé!

Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Văn hóa Hà Nội (Hanoi University of Culture)
  • Địa chỉ: 418 đường La Thành, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, Hà Nội
  • Website: https://huc.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/HUC1959/
  • Mã tuyển sinh: VHH
  • Email tuyển sinh: daihocvanhoahanoi@huc.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 02438511971 – 02435141629

Lịch sử phát triển

Đại học Văn hóa Hà Nội tiền thân là “Trường cán bộ văn hóa” với sứ mạng bồi dưỡng kiến thức, chính trị và nghiệp vụ cho cán bộ văn hoá. Đến năm 1960, dựa trên thông tư của Bộ Giáo dục, trường được đổi tên thành “Lý luận nghiệp vụ văn hoá”. 

Sau một quá trình xây dựng và khẳng định vị thế, đến năm 1977, trường được nâng lên là trường Cao đẳng nghiệp vụ văn hoá. Năm năm sau đó, với sự vươn lên không ngừng của trường, Cao đẳng nghiệp vụ văn hóa chính thức được nâng lên thành trường Đại học, trở thành Đại học Văn hóa Hà Nội ngày nay.

Cơ sở vật chất

Đại học Văn hóa Hà Nội có rất nhiều cây xanh trong khuôn viên trường. Sân trường thoáng đãng, đặc biệt có nhiều cây xanh và một đài phun nước ở giữa sân trường, tạo bầu không khí tươi mát, trong lành. 

Ký túc xá nhà trường có sân chơi rất rộng, giúp sinh viên có được không gian thoải mái để chơi thể thao và sinh hoạt giải trí. Ngoài ra, ký túc xá trường còn có phòng tập gym, tạo điều kiện cho sinh viên rèn luyện thể chất sau những giờ học căng thẳng.

Điểm chuẩn của Trường Đại học Văn hóa Hà Nội (HUC) mới nhất
Điểm chuẩn của Trường Đại học Văn hóa Hà Nội (HUC) mới nhất

Dự kiến điểm chuẩn của Trường Đại học Văn hóa Hà Nội (HUC) năm 2024 – 2025

Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học 2024 – 2025, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Đại học Văn hóa Hà Nội sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ.

Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!

Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Đại học Văn hóa Hà Nội (HUC)

Đại học Văn hóa Hà Nội chia điểm trúng tuyển thành hai mức, trong đó tổ hợp C00 (Văn, Sử, Địa) lấy mức riêng, cao hơn so với nhóm tổ hợp xét tuyển còn lại.

Ngành Báo chí, Luật, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành xét bằng tổ hợp C00 có đầu vào cao nhất – 27,5, tăng 0,2 đến 0,9 điểm so với năm ngoái. Kế đến là các ngành Du lịch – Lữ hành, hướng dẫn du lịch – 27 điểm. Ở tổ hợp này, không ngành nào lấy dưới 23,45.

Với nhóm tổ hợp còn lại, điểm chuẩn dao động từ 21,75 đến 26,5. Có hai ngành tính điểm chuẩn theo thang 40 là Ngôn ngữ Anh và Du lịch – Hướng dẫn du lịch quốc tế. Hai ngành này lần lượt lấy 33,18 và 31,85 điểm, giảm so với mức 35,1 và 32,4 của năm ngoái.

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm trúng tuyển
Điểm thi THPT Quốc Gia

Điểm xét học bạ

7220112A Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS C00 23.45 20.64
7220112A Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS D01; D78; D96; A16; A00 22.45 19.76
7220112B Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS C00 23.50 21.37
7220112B Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS D01; D78; D96; A16; A00 22.50 20.49
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D78; D96; A16; A00 33.18
7229040A Văn hóa học – Nghiên cứu văn hóa C00 25.20 23.65
7229040A Văn hóa học – Nghiên cứu văn hóa D01; D78; D96; A16; A00 24.20 22.77
7229040B Văn hóa học – Văn hóa truyền thông C00 27 27.49
7229040B Văn hóa học – Văn hóa truyền thông D01; D78; D96; A16; A00 26 26.61
7229040C Văn hóa học – Văn hóa đối ngoại C00 26.50 27
7229040C Văn hóa học – Văn hóa đối ngoại D01; D78; D96; A16; A00 25.50 26.12
7229042A Quản lý văn hóa – Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật C00 24.50 22.67
7229042A Quản lý văn hóa – Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật D01; D78; D96; A16; A00 23.25 21.79
7229042C Quản lý văn hóa – Quản lý di sản văn hóa C00 24.50 22.42
7229042C Quản lý văn hóa – Quản lý di sản văn hóa D01; D78; D96; A16; A00 23.50 21.54
7229042E Quản lý văn hóa – Tổ chức sự kiện văn hóa C00 26.75 27.3
7229042E Quản lý văn hóa – Tổ chức sự kiện văn hóa D01; D78; D96; A16; A00 25.75 27.3
7320101 Báo chí C00 27.50 28.27
7320101 Báo chí D01; D78; D96; A16; A00 26.50 27.39
7320201 Thông tin – Thư viện C00 24 22.56
7320201 Thông tin – Thư viện D01; D78; D96; A16; A00 23 21.68
7320205 Quản lý thông tin C00 26.75 25.17
7320205 Quản lý thông tin D01; D78; D96; A16; A00 25.75 23.41
7320305 Bảo tàng học C00 22.75 21.64
7320305 Bảo tàng học D01; D78; D96; A16; A00 21.75 20.76
7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm C00 24.25 22.76
7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm D01; D78; D96; A16; A00 23.25 21.88
7380101 Luật C00 27.50 27.54
7380101 Luật D01; D78; D96; A16; A00 26.50 26.66
7810101A Du lịch – Văn hóa du lịch C00 26 24.3
7810101A Du lịch – Văn hóa du lịch D01; D78; D96; A16; A00 25 23.42
7810101B Du lịch – Lữ hành, hướng dẫn du lịch C00 27 25.82
7810101B Du lịch – Lữ hành, hướng dẫn du lịch D01; D78; D96; A16; A00 26 24.94
7810101C Du lịch – Hướng dẫn du lịch quốc tế D01; D78; D96; A16; A00 31.85 23.17
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 27.50 26.61
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D78; D96; A16; A00 26.50 25.73

Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Văn hóa Hà Nội (HUC)

Năm 2022, Điểm chuẩn Trường được cụ thể như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm trúng tuyển
Điểm thi THPT Quốc Gia

Điểm xét học bạ

7220112A Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS C00 23.45 22
7220112A Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS D01; D78; D96; A16; A00 22.45 21
7220112B Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS C00 23.5 22
7220112B Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS D01; D78; D96; A16; A00 22.5 21
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D78; D96; A16; A00 33.18 37
7229040A Văn hóa học – Nghiên cứu văn hóa C00 25.2 26
7229040A Văn hóa học – Nghiên cứu văn hóa D01; D78; D96; A16; A00 24.2 25
7229040B Văn hóa học – Văn hóa truyền thông C00 27 30
7229040B Văn hóa học – Văn hóa truyền thông D01; D78; D96; A16; A00 26 29
7229040C Văn hóa học – Văn hóa đối ngoại C00 26.5 28.5
7229040C Văn hóa học – Văn hóa đối ngoại D01; D78; D96; A16; A00 25.5 27.5
7229042A Quản lý văn hóa – Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật C00 24.25 25
7229042A Quản lý văn hóa – Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật D01; D78; D96; A16; A00 23.25 24
7229042C Quản lý văn hóa – Quản lý di sản văn hóa C00 24.5 25
7229042C Quản lý văn hóa – Quản lý di sản văn hóa D01; D78; D96; A16; A00 23.5 24
7229042E Quản lý văn hóa – Tổ chức sự kiện văn hóa C00 26.75 29.25
7229042E Quản lý văn hóa – Tổ chức sự kiện văn hóa D01; D78; D96; A16; A00 25.75 28.25
7320101 Báo chí C00 27.5 30.5
7320101 Báo chí D01; D78; D96; A16; A00 26.5 29.5
7320201 Thông tin – Thư viện C00 24 24
7320201 Thông tin – Thư viện D01; D78; D96; A16; A00 23 23
7320205 Quản lý thông tin C00 26.75 26.5
7320205 Quản lý thông tin D01; D78; D96; A16; A00 25.75 25.5
7320305 Bảo tàng học C00 22.75 23
7320305 Bảo tàng học D01; D78; D96; A16; A00 21.75 22
7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm C00 24.25 25
7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm D01; D78; D96; A16; A00 23.25 24
7380101 Luật C00 27.5 30.5
7380101 Luật D01; D78; D96; A16; A00 26.5 29.5
7810101A Du lịch – Văn hóa du lịch C00 26 27.5
7810101A Du lịch – Văn hóa du lịch D01; D78; D96; A16; A00 25 26.5
7810101B Du lịch – Lữ hành, hướng dẫn du lịch C00 27 28.5
7810101B Du lịch – Lữ hành, hướng dẫn du lịch D01; D78; D96; A16; A00 26 27.5
7810101C Du lịch – Hướng dẫn du lịch quốc tế D01; D78; D96; A16; A00 31.85 34.25
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 27.5 30.5
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D78; D96; A16; A00 26.5 29.5

Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Văn hóa Hà Nội (HUC)

Năm 2021, Điểm chuẩn Trường được cụ thể như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm trúng tuyển
Điểm thi THPT Quốc Gia

Điểm xét học bạ

7220112A Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS C00 16 21
7220112A Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS D01; D78; D96; A16; A00 15 20
7220112B Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS C00 17 21
7220112B Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS D01; D78; D96; A16; A00 16 20
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D78; D96; A16; A00 35.1 34.75
7229040A Văn hóa học – Nghiên cứu văn hóa C00 25.1 23
7229040A Văn hóa học – Nghiên cứu văn hóa D01; D78; D96; A16; A00 24.1 22
7229040B Văn hóa học – Văn hóa truyền thông C00 26.5 27
7229040B Văn hóa học – Văn hóa truyền thông D01; D78; D96; A16; A00 25.5 26
7229040C Văn hóa học – Văn hóa đối ngoại C00 26 26
7229040C Văn hóa học – Văn hóa đối ngoại D01; D78; D96; A16; A00 25 25
7229042A Quản lý văn hóa – Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật C00 24.1 20
7229042B Quản lý văn hóa – Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật D01; D78; D96; A16; A00 23.1 19
7229042B Quản lý văn hóa – Quản lý nhà nước về gia đình C00 23 20
7229042A Quản lý văn hóa – Quản lý nhà nước về gia đình D01; D78; D96; A16; A00 22 19
7229042C Quản lý văn hóa – Quản lý di sản văn hóa C00 23 21
7229042C Quản lý văn hóa – Quản lý di sản văn hóa D01; D78; D96; A16; A00 22 20
7229042E Quản lý văn hóa – Tổ chức sự kiện văn hóa C00 26.3 26
7229042E Quản lý văn hóa – Tổ chức sự kiện văn hóa D01; D78; D96; A16; A00 25.3 26
7320101 Báo chí C00 26.6 26.75
7320101 Báo chí D01; D78; D96; A16; A00 25.6 25.75
7320201 Thông tin – Thư viện C00 20 21
7320201 Thông tin – Thư viện D01; D78; D96; A16; A00 19 20
7320205 Quản lý thông tin C00 26 24.75
7320205 Quản lý thông tin D01; D78; D96; A16; A00 25 23.75
7320305 Bảo tàng học C00 17 21
7320305 Bảo tàng học D01; D78; D96; A16; A00 16 20
7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm C00 20 21
7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm D01; D78; D96; A16; A00 19 20
7380101 Luật C00 26.6 26.75
7380101 Luật D01; D78; D96; A16; A00 25.6 25.75
7810101A Du lịch – Văn hóa du lịch C00 26.2 22.75
7810101A Du lịch – Văn hóa du lịch D01; D78; D96; A16; A00 25.2 21.75
7810101B Du lịch – Lữ hành, hướng dẫn du lịch C00 26.7 25.5
7810101B Du lịch – Lữ hành, hướng dẫn du lịch D01; D78; D96; A16; A00 25.7 24.5
7810101C Du lịch – Hướng dẫn du lịch quốc tế D01; D78; D96; A16; A00 32.4 29
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 27.3 28.75
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D78; D96; A16; A00 26.3 27.75

Quy chế cộng điểm ưu tiên của Trường Đại học Văn hóa Hà Nội (HUC) là gì?

Học sinh tra cứu điểm chuẩn của trường Đại học Văn hóa Hà Nội
Học sinh tra cứu điểm chuẩn của trường Đại học Văn hóa Hà Nội

Đối tượng ưu tiên tuyển sinh, khu vực tuyển sinh

Thí sinh được hưởng ưu tiên theo chính sách ưu tiên trong tuyển sinh được Quy định tại Điều 7 – Quy chế tuyển sinh đại học chính quy hiện hành.

Đối tượng ưu tiên đối với phương thức xét học bạ THPT theo quy định của Trường

Bảng quy đổi điểm ưu tiên đối với từng đối tượng cụ thể:

Đối tượng

Điều kiện

Điểm ưu tiên quy đổi

Đối tượng 01: 

Thí sinh đạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia (Giải khuyến khích trở lên) với điều kiện môn đạt giải có trong tổ hợp xét tuyển và Chứng nhận đạt giải còn trong thời hạn 03 năm kể từ ngày cấp.

Giải nhất 10.00
Giải nhì 9.00
Giải ba 8.00
Giải khuyến khích 7.00
Đối tượng 02:

Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5.0 trở lên hoặc tương đương (Cụ thể: TOEFL ITP từ 513 trở lên, TOEFL IBT từ 65 trở lên) và Chứng chỉ còn trong thời hạn 02 năm kể từ ngày dự thi.

IELTS: 8.0 – 9.0

TOEFL ITP: 650 – 677

TOEFL IBT: 110 – 120

10.00
IELTS: 7.5

TOEFL ITP: 610 – 649

TOEFL IBT: 102 – 109

9.00
IELTS: 7.0

TOEFL ITP: 590 – 607

TOEFL IBT: 94 – 101

8.00
IELTS: 6.5

TOEFL ITP: 571 – 589

TOEFL IBT: 79 – 93

7.00
IELTS: 6.0

TOEFL ITP: 550 – 568

TOEFL IBT: 60 – 78

6.00
IELTS: 5.5

TOEFL ITP: 500 – 549

TOEFL IBT: 46 – 59

5.00
IELTS: 5.0

TOEFL ITP: 477 – 499

TOEFL IBT: 35 – 45

4.00
Đối tượng 03: 

Thí sinh đạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố (Giải Ba trở lên) với điều kiện môn đạt giải có trong tổ hợp xét tuyển và Điểm học lực THPT 03 năm liên tiếp đạt từ Khá trở lên.

Giải nhất 5.00
Giải nhì 4.00
Giải ba 3.00
Đối tượng 04: 

Thí sinh là học sinh các trường chuyên trên toàn quốc với điều kiện môn học chuyên có trong tổ hợp xét tuyển và Điểm học lực THPT 03 năm liên tiếp đạt loại Khá trở lên.

4.00
Đối tượng 05 

(Chỉ áp dụng khi xét tuyển vào ngành Báo chí): Thí sinh có tối thiểu 03 tác phẩm thuộc loại hình báo in thuộc một trong các thể loại: Tin sâu, Bài phản ánh, Bình luận, Ký/tản văn (có xác nhận của toà soạn) và điểm học lực THPT 03 năm liên tiếp đạt loại Giỏi trở lên.

5.00

Riêng đối với ngành Ngôn ngữ Anh, điểm ưu tiên áp dụng với các đối tượng 01, 03 và 04 khi thí sinh đạt giải học sinh giỏi môn Tiếng Anh hoặc là học sinh chuyên Anh.

Thí sinh chỉ được hưởng một ưu tiên cao nhất trong trường hợp thí sinh thuộc nhiều đối tượng ưu tiên.

Cách tính điểm của Trường Đại học Văn hóa Hà Nội (HUC) như thế nào?

Phương thức xét tuyển bằng điểm thi THPT Quốc Gia

Cách tính điểm đối với các ngành không nhân đôi hệ số

Điểm xét tuyển = Tổng điểm bài thi/môn thi (thang 10) + Điểm ưu tiên (nếu có)

Điểm trúng tuyển xét theo từng ngành (Danh sách thí sinh trúng tuyển được xếp theo thứ tự điểm xét tuyển từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu).

Đối với ngành có tổ hợp môn Tiếng Anh tính hệ số 2.

Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + điểm môn 2 + điểm Tiếng Anh * 2 + Điểm ưu tiên nếu có

Lưu ý: ngành Du lịch (chuyên ngành Hướng dẫn du lịch quốc tế) và ngành Ngôn ngữ Anh: Điểm môn Tiếng Anh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 phải đạt điều kiện từ 6.0 điểm trở lên.

Phương thức xét điểm học bạ

Xét tuyển học bạ 03 môn (trung bình cộng 05 học kỳ: học kỳ 1,2 lớp 10; học kỳ 1,2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 theo từng môn) theo các tổ hợp xét tuyển.

ĐXT = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + ĐƯT (nếu có)

  • Điểm môn 1 = ĐTB 05 học kỳ THPT Môn 1
  • Điểm môn 2 = ĐTB 05 học kỳ THPT Môn 2
  • Điểm môn 3 = ĐTB 05 học kỳ THPT Môn 3

Trong đó:

  • ĐXT: Điểm xét tuyển;
  • ĐTB: Điểm trung bình;
  • ĐƯT: Điểm ưu tiên (nếu có) được quy định tại mục 1.3.2; 
  • Điểm 03 môn tính theo các tổ hợp xét tuyển do thí sinh đăng ký và lấy đến 2 chữ số thập phân để xét tuyển.

Kết luận

Dựa vào mức điểm chuẩn và sự đa dạng các ngành học mà Đại học Văn hóa Hà Nội mang lại, hy vọng qua bài viết này của Reviewedu.net sẽ giúp các bạn sĩ tử sẽ chọn được ngành nghề phù hợp với bản thân. Mức điểm chuẩn đầu vào của trường phù hợp với năng lực của các sĩ tử mỗi năm sẽ giúp các bạn mở rộng cơ hội đến được đến với cánh cổng đại học. Chúc các bạn may mắn trong mùa tuyển sinh. 

Xem thêm: 

5/5 - (2 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *