Điểm chuẩn năm 2024 của Trường Đại học Tiền Giang (TGU) mới nhất

điểm chuẩn Đại học Tiền Giang

Trường Đại học Tiền Giang – một trong những trường đại học đa ngành có chất lượng giảng dạy cao, cho phép bạn được lựa chọn hệ Trung cấp, Cao đẳng và Đại học để theo đuổi ngay tại trường. Vậy mức điểm chuẩn của Trường Đại học Tiền Giang (TGU) là bao nhiêu? Năm nay mức điểm chuẩn của trường có tăng không? Những đối tượng nào được ưu tiên cộng điểm? Sau đây là các thông tin cụ thể về điểm chuẩn của trường Đại học Tiền Giang (TGU) qua các năm trở lại đây. Hãy cùng Reviewedu.net tham khảo nhé!

Thông tin về Trường Đại học Tiền Giang

  • Tên trường: Trường Đại học Tiền Giang 
  • Tên Tiếng Anh: Tien Giang University
  • Mã tuyển sinh: TTG
  • Địa chỉ: 119 đường Ấp Bắc, phường 5 – Thành phố Mỹ Tho – Tỉnh Tiền Giang
  • Website: http://www.tgu.edu.vn 
  • Facebook: https://www.facebook.com/truongdaihoctiengiang/ 
  • Email tuyển sinh: daihoctg@tgu.edu.vn 
  • Số điện thoại tuyển sinh: 0273 3 872 624 – 0273 6 250 200

Mục tiêu phát triển

Trường Đại học Tiền Giang có mục tiêu đào tạo nên lực lượng lao động chính của đất nước trình độ, kỹ thuật cao và có khả năng nghiên cứu, ứng dụng khoa học – công nghệ vào thực tiễn, đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững của nước nhà. Nhà trường cũng mong muốn truyền bá những kiến thức chuyên môn để sinh viên có được các công việc tốt sau khi ra trường.

Cơ sở vật chất

Trường Đại học Tiền Giang được chia thành 10 khu, được đánh dấu theo thứ tự A, B, C,… Trong khuôn viên trường sạch đẹp, phòng ốc khang trang, bao gồm các phòng học như: Phòng thu và phát thanh, Không gian Hàn ngữ, Phòng thí nghiệm, thực hành Kỹ thuật Công nghệ, phòng thực hành công nghệ may, Trung tâm Tư vấn tuyển sinh và Quan hệ doanh nghiệp, Văn phòng Khoa Lý luận chính trị – Giáo dục quốc phòng và Thể chất,… Tất cả đều được trang bị máy móc hiện đại phục vụ cho việc học tập tại trường.

Điểm chuẩn của Trường Đại học Tiền Giang (TGU) mới nhất
Điểm chuẩn của Trường Đại học Tiền Giang (TGU) mới nhất

Dự kiến điểm chuẩn của Trường Đại học Tiền Giang (TGU) năm 2024 – 2025

Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học 2024 – 2025, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Đại học Tiền Giang sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ.

Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!

Điểm chuẩn của Trường Đại học Tiền Giang (TGU) năm 2023 – 2024

Năm 2023, Trường ĐH Tiền Giang tuyển sinh 1.735 chỉ tiêu đào tạo 24 ngành Đại học và 01 ngành Cao đẳng.

Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh ngày 23/8.

Mã ngành

Tên ngành  Tổ hợp môn

Điểm

7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 17.5
7340101 Quản trị Kinh doanh 16
7340201 Tài chính ngân hàng 15
7310101 Kinh tế 15
7380101 Luật A01; D01; C00; D66 16.5
7540101 Công nghệ Thực phẩm A00; A01; B00; B08

A00; A01; B00; B08

15
7620301 Nuôi trồng thủy sản 15
7620105 Chăn nuôi 15
7420201 Công nghệ Sinh học 15
7620112 Bảo vệ thực vật 15
7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D07; D90

A00; A01; D07; D90

15
7510103 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng 15
7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí 15
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 15
7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D78 15
7810101 Du lịch C00; D01; D14; D78 15

Dự kiến kiến năm 2024, Trường Đại học Tiền Giang (TGU) sẽ tăng điểm đầu vào theo kết quả thi THPT và theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM tại cơ sở TP. HCM. Tăng khoảng 01 đến 02 điểm so với đầu vào năm 2023.

Điểm chuẩn của Trường Đại học Tiền Giang (TGU) năm 2022 – 2023

Trường Đại học Tiền Giang công bố mức điểm chuẩn xét điểm thi THPTQG năm 2022 như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7140202 Giáo dục tiểu học A00; A01; D01; C00 24
7140209 Sư phạm Toán A00; A01; D01; D90 23.25
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; D78 23.25
7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 21.5
7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; D90 20
7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 20
7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D90 21.25
7380101 Luật A01; D01; C00; D66 21.75
7540101 Công nghệ Thực phẩm A00; A01; B00; B08 15
7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; B08 15
7620105 Chăn nuôi A00; A01; B00; B08 15
7420201 Công nghệ Sinh học A00; A01; B00; B08 15
7620112 Bảo vệ thực vật A00; A01; B00; B08 15
7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D07; D90 18.5
7510103 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D07; D90 15
7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00; A01; D07; D90 15
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07; D90 15
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07; D90 15
7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D78 18.5
7810101 Du lịch C00; D01; D14; D78 19
51140201 Giáo dục mầm non M01; M09 17

Điểm chuẩn của Trường Đại học Tiền Giang (TGU) năm 2021 – 2022

Trường Đại học Tiền Giang công bố mức điểm chuẩn xét điểm thi THPTQG năm 2021 như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7140202 Giáo dục tiểu học A00; A01; D01; C00 20
7140209 Sư phạm Toán A00; A01; D01; D90 19
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; D78 19
7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 17
7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; D90 17
7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 15
7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D90 15
7380101 Luật A01; D01; C00; D66 15
7540101 Công nghệ Thực phẩm A00; A01; B00; B08 15
7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; B08 15
7620105 Chăn nuôi A00; A01; B00; B08 15
7420201 Công nghệ Sinh học A00; A01; B00; B08 15
7620112 Bảo vệ thực vật A00; A01; B00; B08 15
7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D07; D90 16
7510103 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D07; D90 15
7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00; A01; D07; D90 15
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07; D90 15
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07; D90 15
7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D78 15
7810101 Du lịch C00; D01; D14; D78 15
51140201 Giáo dục mầm non M01; M09 17

Quy chế cộng điểm ưu tiên của Trường Đại học Tiền Giang (TGU) như thế nào?

Điểm chuẩn của Trường Đại học Tiền Giang (TGU) là bao nhiêu
Điểm chuẩn của Trường Đại học Tiền Giang (TGU) là bao nhiêu

Bộ Giáo dục & Đào tạo quy định như sau: 

Khu vực 1 (KV1): Cộng ưu tiên 0,75 điểm

Khu vực 1 là các xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi theo quy định hiện hành tương ứng với thời gian học THPT hoặc trung cấp của thí sinh; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 theo quy định của Thủ tướng Chính phủ. 

Khu vực 2 (KV2): Cộng ưu tiên 0,25 điểm

Khu vực 2 là các thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; các thị xã, huyện ngoại thành của thành phố trực thuộc trung ương (trừ các xã thuộc KV1).

Khu vực 2 nông thôn (KV2-NT): Cộng ưu tiên 0,5 điểm
Khu vực 2 nông thôn bao gồm các địa phương không thuộc KV1, KV2, KV3.

Khu vực 3: Không được công điểm ưu tiên 

Khu vực 3 là các quận nội thành của thành phố trực thuộc trung ương. 

Như vậy, theo quy định của năm 2018, khu vực được cộng điểm thi đại học là khu vực 1,2 và 2-NT. 

So với năm 2017, điểm ưu tiên khu vực năm 2018 giảm 50%. Cụ thể: Khu vực 1 điểm ưu tiên giảm từ 1,5 xuống 0,75 điểm; khu vực 2 giảm từ 1 điểm xuống 0,5 điểm và khu vực 2 nông thôn là 0,5 xuống 0,25 điểm. Theo Bộ Giáo dục & Đào tạo, hiện nay sự chênh lệch vùng miền không còn quá cao nên việc giảm điểm cộng ưu tiên khu vực là cần thiết. 

Tuy nhiên, mức điểm cộng ưu tiên cho từng khu vực trong kỳ tuyển sinh năm 2019 có thay đổi hay không vẫn chưa được Bộ Giáo dục & Đào tạo công bố.

Điểm xét tuyển đầu vào Trường Đại học Tiền Giang (TGU) quy định như thế nào?

Phương thức 1

  • Trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.

Phương thức 2

Các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên

  • Đối với ngành giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng: xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá (điểm TB cả năm học của môn Toán hoặc môn Văn lớp 12 từ 6.5 trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên và tổng điểm trung bình môn học trong tổ hợp dùng để xét tuyển cộng thêm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đạt từ 18.0 điểm trở lên. Thí sinh phải dự thi các môn năng khiếu tại Trường.
  • Đối với các ngành trình độ đại học: xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi (điểm TB cả năm học của môn Toán hoặc môn Văn lớp 12 từ 8.0 trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8.0 trở lên và tổng điểm trung bình môn học trong tổ hợp dùng để xét tuyển cộng thêm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đạt từ 21.0 điểm trở lên.

Các ngành thuộc nhóm ngành khác

  • Thí sinh phải có tổng điểm trung bình môn học trong tổ hợp dùng để xét tuyển cộng thêm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đạt từ 18.0 điểm trở lên và có học lực lớp 12 xếp loại trung bình trở lên.

Phương thức 3

Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định trong Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Tiền Giang cho các học sinh tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng tuyển sinh bằng phương thức xét học bạ theo từng ngành học và đạt được một trong các điều kiện sau:

  • Học sinh THPT đạt giải Khoa học kỹ thuật; Sáng tạo cấp tỉnh.
  • Có thư giới thiệu của Hiệu trưởng của các Trường THPT nằm trong biên bản ghi nhớ hỗ trợ tuyển sinh mà trường Đại học Tiền Giang và Trường THPT đã ký kết có danh sách đính kèm. (Mỗi trường THPT khi ký kết với Trường Đại học Tiền Giang sẽ có quy định số học sinh được Hiệu trưởng giới thiệu)
  • Học sinh có chứng chỉ TOEFL PBT từ 513 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 65 trở lên còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm (kể từ ngày dự thi tính đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển).

Kết luận

Với mức điểm chuẩn hợp lý, không quá cao cũng không quá thấp, ĐH Tiền Giang luôn đón nhận hàng nghìn đơn đăng ký xét tuyển mỗi năm. Mong rằng bài viết trên giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công!

Xem thêm: 

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *