Điểm chuẩn năm 2024 Trường Đại học Công nghệ Miền Đông (MIT) cập nhật mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Miền Đông

Trường Đại học Công nghệ Miền Đông (MIT) là một trong những ngôi trường đại học hàng đầu cả nước đào tạo công nghệ theo chuẩn quốc tế. Trong những năm gần đây, Đại học Công nghệ Miền Đông nhận được nhiều sự quan tâm của các sĩ tử trong khu vực phía Nam nói riêng và cả nước. Vậy mức điểm chuẩn trường đại học Công nghệ Miền Đông là bao nhiêu? ReviewEdu.net sẽ giúp bạn cập nhật mức điểm chuẩn MIT qua các năm gần đây nhất, hãy theo dõi bài viết này nhé! 

Thông tin về Trường Đại học Công nghệ Miền Đông

  • Tên trường: Trường Đại học Công nghệ Miền Đông (Mien Dong University of Technology)
  • Tên viết tắt: MIT
  • Mã trường: DMD
  • Facebook: www.facebook.com/mut.edu/
  • Email: tuyensinhmut@gmail.com
  • Địa chỉ:
    • Trụ sở chính: Nút giao đường cao tốc – KP Trần Hưng Đạo, Thị trấn Dầu Giây, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai
    • Cơ sở Biên Hòa: 1475 Nguyễn Ái Quốc, phường Tân Tiến, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
  • Điện thoại: (02513) 772.668 – 772.669 – Cơ sở Biên Hòa: (0251) 3917361

Mục tiêu phát triển

Sau khi thành lập trường được định vị trở thành trường đại học đa ngành – đa lĩnh vực được xếp hạng quốc tế. Với mục tiêu lâu dài là trở thành cơ sở đào tạo về lĩnh vực công nghệ cũng như giáo dục, Đại học Công nghệ Miền Đông luôn cố gắng không ngừng củng cố và phát huy những thế mạnh trong công cuộc dạy và học của nhà trường.

Cơ sở vật chất

Hiện nay, Trường có 6 khoa, 2 Viện, 8 phòng và 2 trung tâm. Trường đầu tư mạnh mẽ vào cơ sở vật chất cùng thiết bị giảng dạy theo tiêu chuẩn quốc tế. MIT mở rộng diện tích 24 hecta với đầy đủ tiện nghi: Thư viện, phòng thí nghiệm, xưởng thực hành, ký túc xá, nhà thi đấu thể thao, sân bóng đá, hồ bơi… cùng hệ thống cơ sở vật chất hiện đại, khuôn viên đẹp, trong lành, môi trường thân thiện

Điểm chuẩn của Trường Đại học Công nghệ Miền Đông (MIT)
Điểm chuẩn của Trường Đại học Công nghệ Miền Đông (MIT)

Dự kiến điểm chuẩn của Trường Đại học Công nghệ Miền Đông (MIT) năm 2024 – 2025

Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học 2024 – 2025, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Đại học Công nghệ Miền Đông sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ.

Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!

Điểm chuẩn của Trường Đại học Công nghệ Miền Đông (MIT) năm 2023 – 2024

Điểm thi THPT Quốc gia

Năm nay, EIU đã ghi nhận một sự gia tăng ấn tượng trong lần xét tuyển đợt 1 tăng 69% thí sinh trúng tuyển vào trường so với năm 2022. Điểm trung bình của 3 môn xét tuyển điểm thi THPT của tất cả thí sinh trúng tuyển vào EIU đạt mức 21.98 điểm.

STT

Ngành Chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm trúng tuyển

1 Dược học
  • Sản xuất & phát triển thuốc
  • Dược lâm sàng, Quản lý & cung ứng thuốc
7720201 A00, B00, C08, D07  21
2 Bác sĩ Thú y 7640101 15
3 Công nghệ thông tin
  • Robot và trí tuệ nhân tạo
  • Công nghệ thông tin
  • Công nghệ phần mềm
7480201 A00, A01, C01, D01  15
4 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 15
5 Kỹ thuật xây dựng 7580201 15
6 Kế toán
  • Kế toán Kiểm toán
  • Kế toán ngân hàng
  • Kế toán – Tài chính
7340301 15
7 Quản trị kinh doanh
  • Quản trị doanh nghiệp
  • Quản trị ngoại thương
  • Quản trị nhân sự
  • Quản trị hàng không
7340101 A00, A01, C00, D01  15
8 Kinh doanh quốc tế
  • Thương mại quốc tế
  • Tài chính quốc tế
  • Kinh doanh điện tử
7340120 15
9 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 15
10 Luật kinh tế
  • Luật tài chính ngân hàng
  • Luật thương mại quốc tế
  • Luật quản trị doanh nghiệp
7380107 15
11 Quan hệ công chúng
  • Truyền thông báo chí
  • Tổ chức sự kiện
7320108 15
12 Đông phương học
  • Hàn Quốc học
  • Nhật Bản học
  • Trung Quốc học
7310608 A01, C00, D01, D15  15
13 Ngôn ngữ Anh
  • Tiếng Anh thương mại
  • Tiếng Anh biên, phiên dịch
  • Tiếng Anh du lịch & khách sạn
  • Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
7220201 A01, D01, D14, D15  15
14 Quản lý công nghiệp 7510601 A00, B00, C00, D01 15
15 Quản lý đất đai
  • Địa chính
  • Quy hoạch đất đại
  • Hệ thống thông tin địa chính
  • Quản lý bất động sản
7850103 15
16 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 15

Điểm xét học bạ

Theo phương thức xét học bạ THPT, MIT có mức điểm chuẩn như sau: 

STT

Ngành Chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Điểm trúng tuyển

Ghi chú

1 Dược học
  • Sản xuất & phát triển thuốc
  • Dược lâm sàng, Quản lý & cung ứng thuốc
7720201 A00, B00, C08, D07  21 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi
2 Bác sĩ Thú y 7640101 18
3 Công nghệ thông tin
  • Robot và trí tuệ nhân tạo
  • Công nghệ thông tin
  • Công nghệ phần mềm
7480201 A00, A01, C01, D01  18
4 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 18
5 Kỹ thuật xây dựng 7580201 18
6 Kế toán
  • Kế toán Kiểm toán
  • Kế toán ngân hàng
  • Kế toán – Tài chính
7340301 18
7 Quản trị kinh doanh
  • Quản trị doanh nghiệp
  • Quản trị ngoại thương
  • Quản trị nhân sự
  • Quản trị hàng không
7340101 A00, A01, C00, D01  18
8 Kinh doanh quốc tế
  • Thương mại quốc tế
  • Tài chính quốc tế
  • Kinh doanh điện tử
7340120 18
9 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 18
10 Luật kinh tế
  • Luật tài chính ngân hàng
  • Luật thương mại quốc tế
  • Luật quản trị doanh nghiệp
7380107 18
11 Quan hệ công chúng
  • Truyền thông báo chí
  • Tổ chức sự kiện
7320108 18
12 Đông phương học
  • Hàn Quốc học
  • Nhật Bản học
  • Trung Quốc học
7310608 A01, C00, D01, D15  18
13 Ngôn ngữ Anh
  • Tiếng Anh thương mại
  • Tiếng Anh biên, phiên dịch
  • Tiếng Anh du lịch & khách sạn
  • Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
7220201 A01, D01, D14, D15  18
14 Quản lý công nghiệp 7510601 A00, B00, C00, D01 18
15 Quản lý đất đai
  • Địa chính
  • Quy hoạch đất đại
  • Hệ thống thông tin địa chính
  • Quản lý bất động sản
7850103 18
16 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 18

Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy

Bên cạnh việc tuyển sinh theo phương thức xét điểm thi TN THPTQG và học bạ, trường cũng tuyển sinh theo phương thức thực hiện bài thi đánh giá năng lực. Mức điểm chuẩn theo phương thức này dao động từ 600-650 điểm. Chi tiết như sau: 

STT

Ngành Chuyên ngành Mã ngành

Điểm trúng tuyển

1 Dược học
  • Sản xuất & phát triển thuốc
  • Dược lâm sàng, Quản lý & cung ứng thuốc
7720201 630
2 Bác sĩ Thú y 7640101 530
3 Công nghệ thông tin
  • Robot và trí tuệ nhân tạo
  • Công nghệ thông tin
  • Công nghệ phần mềm
7480201 570
4 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 530
5 Kỹ thuật xây dựng 7580201 530
6 Kế toán
  • Kế toán Kiểm toán
  • Kế toán ngân hàng
  • Kế toán – Tài chính
7340301 530
7 Quản trị kinh doanh
  • Quản trị doanh nghiệp
  • Quản trị ngoại thương
  • Quản trị nhân sự
  • Quản trị hàng không
7340101 530
8 Kinh doanh quốc tế
  • Thương mại quốc tế
  • Tài chính quốc tế
  • Kinh doanh điện tử
7340120 530
9 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 530
10 Luật kinh tế
  • Luật tài chính ngân hàng
  • Luật thương mại quốc tế
  • Luật quản trị doanh nghiệp
7380107 530
11 Quan hệ công chúng
  • Truyền thông báo chí
  • Tổ chức sự kiện
7320108 530
12 Đông phương học
  • Hàn Quốc học
  • Nhật Bản học
  • Trung Quốc học
7310608 530
13 Ngôn ngữ Anh
  • Tiếng Anh thương mại
  • Tiếng Anh biên, phiên dịch
  • Tiếng Anh du lịch & khách sạn
  • Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
7220201 530
14 Quản lý công nghiệp 7510601 530
15 Quản lý đất đai
  • Địa chính
  • Quy hoạch đất đại
  • Hệ thống thông tin địa chính
  • Quản lý bất động sản
7850103 530
16 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 530

Điểm chuẩn của Trường Đại học Công nghệ Miền Đông (MIT) năm 2022 – 2023

Điểm thi THPT Quốc gia

Năm học 2022, trường Đại học Công nghệ Miền Đông (MIT) thông báo điểm chuẩn đầu vào theo phương thức xét tuyển điểm tốt nghiệp THPTQG cụ thể như sau: 

STT

Ngành Chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm trúng tuyển 

1 Dược học
  • Sản xuất & phát triển thuốc
  • Dược lâm sàng, Quản lý & cung ứng thuốc
7720201 A00, B00, C08, D07  21
2 Bác sĩ Thú y 7640101 15
3 Công nghệ thông tin
  • Robot và trí tuệ nhân tạo
  • Công nghệ thông tin
  • Công nghệ phần mềm
7480201 A00, A01, C01, D01  15
4 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 15
5 Kỹ thuật xây dựng 7580201 15
6 Kế toán
  • Kế toán Kiểm toán
  • Kế toán ngân hàng

Kế toán – Tài chính

7340301 15
7 Quản trị kinh doanh
  • Quản trị doanh nghiệp
  • Quản trị ngoại thương
  • Quản trị nhân sự
  • Quản trị hàng không
7340101 A00, A01, C00, D01  15
8 Kinh doanh quốc tế
  • Thương mại quốc tế
  • Tài chính quốc tế
  • Kinh doanh điện tử
7340120 15
9 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 15
10 Luật kinh tế
  • Luật tài chính ngân hàng
  • Luật thương mại quốc tế
  • Luật quản trị doanh nghiệp
7380107 15
11 Quan hệ công chúng
  • Truyền thông báo chí
  • Tổ chức sự kiện
7320108 15
12 Đông phương học
  • Hàn Quốc học
  • Nhật Bản học
  • Trung Quốc học
7310608 A01, C00, D01, D15  15
13 Ngôn ngữ Anh
  • Tiếng Anh thương mại
  • Tiếng Anh biên, phiên dịch
  • Tiếng Anh du lịch & khách sạn
  • Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
7220201 A01, D01, D14, D15  15
14 Quản lý công nghiệp 7510601 A00, B00, C00, D01 15
15 Quản lý đất đai
  • Địa chính
  • Quy hoạch đất đại
  • Hệ thống thông tin địa chính
  • Quản lý bất động sản
7850103 15
16 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 15

Điểm xét học bạ

Theo phương thức xét học bạ THPT, MIT có mức điểm chuẩn vào năm 2022 như sau:

STT

Ngành Chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Điểm trúng tuyển

Ghi chú

1 Dược học
  • Sản xuất & phát triển thuốc
  • Dược lâm sàng, Quản lý & cung ứng thuốc
7720201 A00, B00, C08, D07  24 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi
2 Bác sĩ Thú y 7640101 18
3 Công nghệ thông tin
  • Robot và trí tuệ nhân tạo
  • Công nghệ thông tin
  • Công nghệ phần mềm
7480201 A00, A01, C01, D01  18
4 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 18
5 Kỹ thuật xây dựng 7580201 18
6 Kế toán
  • Kế toán Kiểm toán
  • Kế toán ngân hàng
  • Kế toán – Tài chính
7340301 18
7 Quản trị kinh doanh
  • Quản trị doanh nghiệp
  • Quản trị ngoại thương
  • Quản trị nhân sự
  • Quản trị hàng không
7340101 A00, A01, C00, D01  18
8 Kinh doanh quốc tế
  • Thương mại quốc tế
  • Tài chính quốc tế
  • Kinh doanh điện tử
7340120 18
9 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 18
10 Luật kinh tế
  • Luật tài chính ngân hàng
  • Luật thương mại quốc tế
  • Luật quản trị doanh nghiệp
7380107 18
11 Quan hệ công chúng
  • Truyền thông báo chí
  • Tổ chức sự kiện
7320108 18
12 Đông phương học
  • Hàn Quốc học
  • Nhật Bản học
  • Trung Quốc học
7310608 A01, C00, D01, D15  18
13 Ngôn ngữ Anh
  • Tiếng Anh thương mại
  • Tiếng Anh biên, phiên dịch
  • Tiếng Anh du lịch & khách sạn
  • Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
7220201 A01, D01, D14, D15  18
14 Quản lý công nghiệp 7510601 A00, B00, C00, D01 18
15 Quản lý đất đai
  • Địa chính
  • Quy hoạch đất đại
  • Hệ thống thông tin địa chính
  • Quản lý bất động sản
7850103 18
16 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 18

Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy

Bên cạnh việc tuyển sinh theo phương thức xét điểm thi TN THPTQG và học bạ, trường cũng tuyển sinh theo phương thức thực hiện bài thi đánh giá năng lực. Mức điểm chuẩn theo phương thức này dao động từ 600-650 điểm. Chi tiết như sau: 

STT

Ngành Chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm trúng tuyển

1 Dược học
  • Sản xuất & phát triển thuốc
  • Dược lâm sàng, Quản lý & cung ứng thuốc
7720201 A00, B00, C08, D07  650
2 Bác sĩ Thú y 7640101 600
3 Công nghệ thông tin
  • Robot và trí tuệ nhân tạo
  • Công nghệ thông tin
  • Công nghệ phần mềm
7480201 A00, A01, C01, D01  600
4 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 600
5 Kỹ thuật xây dựng 7580201 600
6 Kế toán
  • Kế toán Kiểm toán
  • Kế toán ngân hàng
  • Kế toán – Tài chính
7340301 600
7 Quản trị kinh doanh
  • Quản trị doanh nghiệp
  • Quản trị ngoại thương
  • Quản trị nhân sự
  • Quản trị hàng không
7340101 A00, A01, C00, D01  600
8 Kinh doanh quốc tế
  • Thương mại quốc tế
  • Tài chính quốc tế
  • Kinh doanh điện tử
7340120 600
9 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 600
10 Luật kinh tế
  • Luật tài chính ngân hàng
  • Luật thương mại quốc tế
  • Luật quản trị doanh nghiệp
7380107 600
11 Quan hệ công chúng
  • Truyền thông báo chí
  • Tổ chức sự kiện
7320108 600
12 Đông phương học
  • Hàn Quốc học
  • Nhật Bản học
  • Trung Quốc học
7310608 A01, C00, D01, D15  600
13 Ngôn ngữ Anh
  • Tiếng Anh thương mại
  • Tiếng Anh biên, phiên dịch
  • Tiếng Anh du lịch & khách sạn
  • Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
7220201 A01, D01, D14, D15  600
14 Quản lý công nghiệp 7510601 A00, B00, C00, D01 600
15 Quản lý đất đai
  • Địa chính
  • Quy hoạch đất đại
  • Hệ thống thông tin địa chính
  • Quản lý bất động sản
7850103 600
16 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 600

Điểm chuẩn của Trường Đại học Công nghệ Miền Đông (MIT) năm 2021 – 2022

Điểm thi THPT Quốc gia

Trường Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2021 xét tuyển thí sinh có trình độ đại học chính quy với 16 ngành đào tạo với mức điểm chuẩn như sau:

Ngành

Mã ngành Tổ hợp môn

Điểm trúng tuyển

Dược học 7720201 A00, B00, C08, D07  21
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, C01, D01  15
Quản lý công nghiệp 7510601 A00, B00, C00, D01 15
Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D14, D15 15
Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, C01, D01  15
Luật kinh tế 7380107 00, A01, C00, D01  15
Kinh doanh quốc tế 7340120 00, A01, C00, D01  15
Quan hệ công chúng 7320108 00, A01, C00, D01  15
Quản lý đất đai 7850103 A00, B00, C00, D01 15
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, B00, C00, D01 15
Thú y 7850101 A00, B00, C08, D07  15

Điểm xét học bạ

Trường Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2021 công bố điểm chuẩn bằng phương thức xét học bạ như sau

Ngành

Mã ngành Tổ hợp môn Điểm trúng tuyển

Ghi chú

Dược học 7720201 A00, B00, C08, D07  24 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, C01, D01  18
Quản lý công nghiệp 7510601 A00, B00, C00, D01 18
Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D14, D15 18
Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, C01, D01  18
Luật kinh tế 7380107 00, A01, C00, D01  18
Kinh doanh quốc tế 7340120 00, A01, C00, D01  18
Quan hệ công chúng 7320108 00, A01, C00, D01  18
Quản lý đất đai 7850103 A00, B00, C00, D01 18
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, B00, C00, D01 18
Thú y 7850101 A00, B00, C08, D07  18

Quy chế cộng điểm ưu tiên của Trường Đại học Công nghệ Miền Đông (MIT) như thế nào?

Điểm chuẩn của Trường Đại học Công nghệ Miền Đông (MIT) là bao nhiêu
Điểm chuẩn của Trường Đại học Công nghệ Miền Đông (MIT) là bao nhiêu

Nhóm ưu tiên theo khu vực thường trú

Các trường hợp sau đây được hưởng ưu tiên khu vực theo địa chỉ thường trú:

  • Học sinh các trường phổ thông dân tộc nội trú được hưởng các chế độ ưu tiên, ưu đãi của Nhà nước theo quy định;
  • Học sinh có nơi thường trú (trong thời gian học cấp THPT hoặc trung cấp) trên 18 tháng tại các xã khu vực III và các xã có thôn đặc biệt khó khăn thuộc vùng dân tộc và miền núi theo quy định của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc và Thủ tướng Chính phủ; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 (theo Quyết định số 135/QĐ-TTg ngày 31/7/1998 của Thủ tướng Chính phủ); các thôn, xã đặc biệt khó khăn tại các địa bàn theo quy định của Thủ tướng Chính phủ nếu học cấp THPT (hoặc trung cấp) tại địa điểm thuộc huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh có ít nhất một trong các xã thuộc diện đặc biệt khó khăn;
  • Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân được cử đi dự tuyển, nếu đóng quân từ 18 tháng trở lên tại khu vực nào thì hưởng ưu tiên theo khu vực đó hoặc theo nơi thường trú trước khi nhập ngũ, tùy theo khu vực nào có mức ưu tiên cao hơn; nếu đóng quân từ 18 tháng trở lên tại các khu vực có mức ưu tiên khác nhau thì hưởng ưu tiên theo khu vực có thời gian đóng quân dài hơn; nếu dưới 18 tháng thì hưởng ưu tiên khu vực theo nơi thường trú trước khi nhập ngũ;
  • Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp. 

Khu vực cộng điểm ưu tiên

Cụ thể các khu vực tuyển sinh: 

  • Khu vực 1 (KV1): Cộng ưu tiên 0,75 điểm
  • KV1 là các xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi theo quy định hiện hành tương ứng với thời gian học THPT hoặc trung cấp của thí sinh; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.
  • Khu vực 2 (KV2): Cộng ưu tiên 0,25 điểm
  • KV2 là các thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; các thị xã, huyện ngoại thành của thành phố trực thuộc trung ương (trừ các xã thuộc KV1).
  • Khu vực 2 – nông thôn (KV2-NT): Cộng ưu tiên 0,5 điểm
  • KV2-NT gồm các địa phương không thuộc KV1, KV2, KV3;
  • Khu vực 3 (KV3): Không được cộng điểm ưu tiên

KV3 là các quận nội thành của thành phố trực thuộc Trung ương. Thí sinh thuộc KV3 không thuộc diện hưởng ưu tiên khu vực.

Cách tính điểm của Trường Đại học Công nghệ Miền Đông (MIT) như thế nào?

Theo phương thức thi THPT QG

Điểm xét = Tổng điểm 3 môn tổ hợp + Điểm ưu tiên (nếu có)

Theo phương thức xét học bạ

Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ (lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12):

Điểm xét = Điểm TB học kì I lớp 11 + Điểm TB học kì II lớp 11 + Điểm TB học kì I lớp 12 + Điểm ưu tiên (nếu có).

Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 môn năm lớp 12:

Điểm xét = Điểm TB năm lớp 12 môn 1 + Điểm TB năm lớp 12 môn 2 + Điểm TB năm lớp 12 môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Kết luận

Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Công Nghệ Miền Đông không quá cao cũng không quá thấp. Vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Qua bài viết trên, mong rằng sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công!

Xem thêm: 

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *