Là một trong những ngôi trường đại học hàng đầu cả nước đào tạo công nghệ theo chuẩn quốc tế, trong những năm gần đây, Đại học Công nghệ Miền Đông nhận được nhiều sự quan tâm của các sĩ tử trong khu vực phía Nam nói riêng và cả nước. Mức điểm chuẩn đầu vào của trường là sự mối quan tâm hàng đầu của các bạn. Vậy mức điểm chuẩn trường đại học Công nghệ Miền Đông là bao nhiêu? ReviewEdu.net sẽ giúp bạn cập nhật mức điểm chuẩn của trường qua các năm gần đây mới nhất. Hãy theo dõi bài viết này nhé!
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Công nghệ Miền Đông (Mien Dong University of Technology)
- Tên viết tắt: MIT
- Mã trường: DMD
- Facebook: www.facebook.com/mut.edu/
- Email: tuyensinhmut@gmail.com
- Địa chỉ:
- Trụ sở chính: Nút giao đường cao tốc – KP Trần Hưng Đạo, Thị trấn Dầu Giây, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai
- Cơ sở Biên Hòa: 1475 Nguyễn Ái Quốc, phường Tân Tiến, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
- Điện thoại: (02513) 772.668 – 772.669 – Cơ sở Biên Hòa: (0251) 3917361
Xem thêm: Review Trường đại học Công Nghệ Miền Đông có tốt không?
Lịch sử phát triển
Trường Đại học Quốc tế Miền Đông được thành lập bởi Tổng Công ty Becamex IDC, một trong những nhà phát triển khu công nghiệp hàng đầu Việt Nam. Trường tọa lạc tại trung tâm Thành phố mới Bình Dương, khu đô thị mà Becamex IDC đang đầu tư, nhu cầu nhân tài chất lượng cao dự kiến đến năm 2020 là 150.000 người. Ngày 27 tháng 9 năm 2010, Thủ tướng Chính phủ đã ký Quyết định thành lập Phân viện Kinh tế Phương Đông thuộc Đại học Quốc gia. Trường bắt đầu tuyển sinh từ năm 2011. Tính đến nay, trường đã đào tạo được 9 khóa và đào tạo được tổng số 2.728 sinh viên.
Mục tiêu phát triển
Sau khi thành lập trường được định vị trở thành trường đại học đa ngành – đa lĩnh vực được xếp hạng quốc tế. Với mục tiêu lâu dài là trở thành cơ sở đào tạo về lĩnh vực công nghệ cũng như giáo dục, Đại học Công nghệ Miền Đông luôn cố gắng không ngừng củng cố và phát huy những thế mạnh trong công cuộc dạy và học của nhà trường.
Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Công nghệ Miền Đông
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ miền Đông năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 22/8.
Trường Đại học Quốc tế Miền Đông (EIU) đã công bố điểm chuẩn xét tuyển cho năm 2023, giữ nguyên tiêu chí điểm thi THPT như năm trước với điểm sàn trúng tuyển là 15 điểm và điểm xét tuyển học bạ từ 18 điểm trở lên, điểm thi Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia (ĐGNL ĐHQG) phải đạt từ 600 điểm trở lên.
Năm nay, EIU đã ghi nhận một sự gia tăng ấn tượng trong lần xét tuyển đợt 1 tăng 69% thí sinh trúng tuyển vào trường so với năm 2022. Điểm trung bình của 3 môn xét tuyển điểm thi THPT của tất cả thí sinh trúng tuyển vào EIU đạt mức 21.98 điểm.
STT |
Ngành | Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm chuẩn |
1 | Dược học | Sản xuất & phát triển thuốc
Dược lâm sàng, Quản lý & cung ứng thuốc |
7720201 | A00, B00, C08, D07 | 21 |
2 | Bác sĩ Thú y | 7640101 | 15 | ||
3 | Công nghệ thông tin | Robot và trí tuệ nhân tạo
Công nghệ thông tin Công nghệ phần mềm |
7480201 | A00, A01, C01, D01 | 15 |
4 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 15 | ||
5 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 15 | ||
6 | Kế toán | – Kế toán Kiểm toán
– Kế toán ngân hàng – Kế toán – Tài chính |
7340301 | 15 | |
7 | Quản trị kinh doanh | – Quản trị doanh nghiệp
– Quản trị ngoại thương – Quản trị nhân sự – Quản trị hàng không |
7340101 | A00, A01, C00, D01 | 15 |
8 | Kinh doanh quốc tế | – Thương mại quốc tế
– Tài chính quốc tế – Kinh doanh điện tử |
7340120 | 15 | |
9 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 15 | ||
10 | Luật kinh tế | – Luật tài chính ngân hàng
-Luật thương mại quốc tế – Luật quản trị doanh nghiệp |
7380107 | 15 | |
11 | Quan hệ công chúng | – Truyền thông báo chí
– Tổ chức sự kiện |
7320108 | 15 | |
12 | Đông phương học | – Hàn Quốc học
– Nhật Bản học – Trung Quốc học |
7310608 | A01, C00, D01, D15 | 15 |
13 | Ngôn ngữ Anh | – Tiếng Anh thương mại
– Tiếng Anh biên, phiên dịch – Tiếng Anh du lịch & khách sạn – Phương pháp giảng dạy tiếng Anh |
7220201 | A01, D01, D14, D15 | 15 |
14 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | A00, B00, C00, D01 | 15 | |
15 | Quản lý đất đai | – Địa chính
– Quy hoạch đất đại – Hệ thống thông tin địa chính – Quản lý bất động sản |
7850103 | 15 | |
16 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 15 |
Theo phương thức xét học bạ THPT
Theo phương thức xét học bạ THPT, MIT có mức điểm chuẩn như sau:
STT |
Ngành | Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm chuẩn HB |
1 | Dược học | Sản xuất & phát triển thuốc
Dược lâm sàng, Quản lý & cung ứng thuốc |
7720201 | A00, B00, C08, D07 | 21 |
2 | Bác sĩ Thú y | 7640101 | 18 | ||
3 | Công nghệ thông tin | Robot và trí tuệ nhân tạo
Công nghệ thông tin Công nghệ phần mềm |
7480201 | A00, A01, C01, D01 | 18 |
4 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 18 | ||
5 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 18 | ||
6 | Kế toán | – Kế toán Kiểm toán
– Kế toán ngân hàng – Kế toán – Tài chính |
7340301 | 18 | |
7 | Quản trị kinh doanh | – Quản trị doanh nghiệp
– Quản trị ngoại thương – Quản trị nhân sự – Quản trị hàng không |
7340101 | A00, A01, C00, D01 | 18 |
8 | Kinh doanh quốc tế | – Thương mại quốc tế
– Tài chính quốc tế – Kinh doanh điện tử |
7340120 | 18 | |
9 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 18 | ||
10 | Luật kinh tế | – Luật tài chính ngân hàng
-Luật thương mại quốc tế – Luật quản trị doanh nghiệp |
7380107 | 18 | |
11 | Quan hệ công chúng | – Truyền thông báo chí
– Tổ chức sự kiện |
7320108 | 18 | |
12 | Đông phương học | – Hàn Quốc học
– Nhật Bản học – Trung Quốc học |
7310608 | A01, C00, D01, D15 | 18 |
13 | Ngôn ngữ Anh | – Tiếng Anh thương mại
– Tiếng Anh biên, phiên dịch – Tiếng Anh du lịch & khách sạn – Phương pháp giảng dạy tiếng Anh |
7220201 | A01, D01, D14, D15 | 18 |
14 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | A00, B00, C00, D01 | 18 | |
15 | Quản lý đất đai | – Địa chính
– Quy hoạch đất đại – Hệ thống thông tin địa chính – Quản lý bất động sản |
7850103 | 18 | |
16 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 18 |
Bên cạnh việc tuyển sinh theo phương thức xét điểm thi TN THPTQG và học bạ, trường cũng tuyển sinh theo phương thức thực hiện bài thi đánh giá năng lực. Mức điểm chuẩn theo phương thức này dao động từ 600-650 điểm. Chi tiết như sau:
STT |
Ngành | Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm chuẩn ĐGNL |
1 | Dược học | Sản xuất & phát triển thuốc
Dược lâm sàng, Quản lý & cung ứng thuốc |
7720201 | A00, B00, C08, D07 | 630 |
2 | Bác sĩ Thú y | 7640101 | 530 | ||
3 | Công nghệ thông tin | Robot và trí tuệ nhân tạo
Công nghệ thông tin Công nghệ phần mềm |
7480201 | A00, A01, C01, D01 | 570 |
4 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 530 | ||
5 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 530 | ||
6 | Kế toán | – Kế toán Kiểm toán
– Kế toán ngân hàng – Kế toán – Tài chính |
7340301 | 530 | |
7 | Quản trị kinh doanh | – Quản trị doanh nghiệp
– Quản trị ngoại thương – Quản trị nhân sự – Quản trị hàng không |
7340101 | A00, A01, C00, D01 | 530 |
8 | Kinh doanh quốc tế | – Thương mại quốc tế
– Tài chính quốc tế – Kinh doanh điện tử |
7340120 | 530 | |
9 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 530 | ||
10 | Luật kinh tế | – Luật tài chính ngân hàng
-Luật thương mại quốc tế – Luật quản trị doanh nghiệp |
7380107 | 530 | |
11 | Quan hệ công chúng | – Truyền thông báo chí
– Tổ chức sự kiện |
7320108 | 530 | |
12 | Đông phương học | – Hàn Quốc học
– Nhật Bản học – Trung Quốc học |
7310608 | A01, C00, D01, D15 | 530 |
13 | Ngôn ngữ Anh | – Tiếng Anh thương mại
– Tiếng Anh biên, phiên dịch – Tiếng Anh du lịch & khách sạn – Phương pháp giảng dạy tiếng Anh |
7220201 | A01, D01, D14, D15 | 530 |
14 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | A00, B00, C00, D01 | 530 | |
15 | Quản lý đất đai | – Địa chính
– Quy hoạch đất đại – Hệ thống thông tin địa chính – Quản lý bất động sản |
7850103 | 530 | |
16 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 530 |
Đặc biệt, điểm sáng của năm nay không thể không kể đến thủ khoa của EIU, một học sinh xuất sắc đến từ khối D01 tỉnh Tây Ninh. Thủ khoa này đã xuất sắc trúng tuyển vào ngành Kỹ thuật Phần mềm với điểm 27.1 (không tính điểm cộng ưu tiên).
Để tạo điều kiện thuận lợi cho các học sinh khác, EIU cũng duy trì chỉ tiêu xét tuyển đợt 2, cung cấp cơ hội thêm cho các ứng viên quan tâm đến 8 ngành đào tạo của trường.
Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Công nghệ Miền Đông
Năm học 2022, trường Đại học Công nghệ Miền Đông (MIT) thông báo điểm chuẩn đầu vào theo phương thức xét tuyển điểm tốt nghiệp THPTQG cụ thể như sau:
STT |
Ngành | Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm chuẩn |
1 | Dược học | Sản xuất & phát triển thuốc
Dược lâm sàng, Quản lý & cung ứng thuốc |
7720201 | A00, B00, C08, D07 | 21 |
2 | Bác sĩ Thú y | 7640101 | 15 | ||
3 | Công nghệ thông tin | Robot và trí tuệ nhân tạo
Công nghệ thông tin Công nghệ phần mềm |
7480201 | A00, A01, C01, D01 | 15 |
4 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 15 | ||
5 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 15 | ||
6 | Kế toán | – Kế toán Kiểm toán
– Kế toán ngân hàng – Kế toán – Tài chính |
7340301 | 15 | |
7 | Quản trị kinh doanh | – Quản trị doanh nghiệp
– Quản trị ngoại thương – Quản trị nhân sự – Quản trị hàng không |
7340101 | A00, A01, C00, D01 | 15 |
8 | Kinh doanh quốc tế | – Thương mại quốc tế
– Tài chính quốc tế – Kinh doanh điện tử |
7340120 | 15 | |
9 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 15 | ||
10 | Luật kinh tế | – Luật tài chính ngân hàng
-Luật thương mại quốc tế – Luật quản trị doanh nghiệp |
7380107 | 15 | |
11 | Quan hệ công chúng | – Truyền thông báo chí
– Tổ chức sự kiện |
7320108 | 15 | |
12 | Đông phương học | – Hàn Quốc học
– Nhật Bản học – Trung Quốc học |
7310608 | A01, C00, D01, D15 | 15 |
13 | Ngôn ngữ Anh | – Tiếng Anh thương mại
– Tiếng Anh biên, phiên dịch – Tiếng Anh du lịch & khách sạn – Phương pháp giảng dạy tiếng Anh |
7220201 | A01, D01, D14, D15 | 15 |
14 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | A00, B00, C00, D01 | 15 | |
15 | Quản lý đất đai | – Địa chính
– Quy hoạch đất đại – Hệ thống thông tin địa chính – Quản lý bất động sản |
7850103 | 15 | |
16 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 15 |
Theo phương thức xét học bạ THPT, MIT có mức điểm chuẩn như sau:
STT |
Ngành | Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm chuẩn HB |
1 | Dược học | Sản xuất & phát triển thuốc
Dược lâm sàng, Quản lý & cung ứng thuốc |
7720201 | A00, B00, C08, D07 | 24 |
2 | Bác sĩ Thú y | 7640101 | 18 | ||
3 | Công nghệ thông tin | Robot và trí tuệ nhân tạo
Công nghệ thông tin Công nghệ phần mềm |
7480201 | A00, A01, C01, D01 | 18 |
4 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 18 | ||
5 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 18 | ||
6 | Kế toán | – Kế toán Kiểm toán
– Kế toán ngân hàng – Kế toán – Tài chính |
7340301 | 18 | |
7 | Quản trị kinh doanh | – Quản trị doanh nghiệp
– Quản trị ngoại thương – Quản trị nhân sự – Quản trị hàng không |
7340101 | A00, A01, C00, D01 | 18 |
8 | Kinh doanh quốc tế | – Thương mại quốc tế
– Tài chính quốc tế – Kinh doanh điện tử |
7340120 | 18 | |
9 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 18 | ||
10 | Luật kinh tế | – Luật tài chính ngân hàng
-Luật thương mại quốc tế – Luật quản trị doanh nghiệp |
7380107 | 18 | |
11 | Quan hệ công chúng | – Truyền thông báo chí
– Tổ chức sự kiện |
7320108 | 18 | |
12 | Đông phương học | – Hàn Quốc học
– Nhật Bản học – Trung Quốc học |
7310608 | A01, C00, D01, D15 | 18 |
13 | Ngôn ngữ Anh | – Tiếng Anh thương mại
– Tiếng Anh biên, phiên dịch – Tiếng Anh du lịch & khách sạn – Phương pháp giảng dạy tiếng Anh |
7220201 | A01, D01, D14, D15 | 18 |
14 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | A00, B00, C00, D01 | 18 | |
15 | Quản lý đất đai | – Địa chính
– Quy hoạch đất đại – Hệ thống thông tin địa chính – Quản lý bất động sản |
7850103 | 18 | |
16 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 18 |
Bên cạnh việc tuyển sinh theo phương thức xét điểm thi TN THPTQG và học bạ, trường cũng tuyển sinh theo phương thức thực hiện bài thi đánh giá năng lực. Mức điểm chuẩn theo phương thức này dao động từ 600-650 điểm. Chi tiết như sau:
STT |
Ngành | Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm chuẩn ĐGNL |
1 | Dược học | Sản xuất & phát triển thuốc
Dược lâm sàng, Quản lý & cung ứng thuốc |
7720201 | A00, B00, C08, D07 | 650 |
2 | Bác sĩ Thú y | 7640101 | 600 | ||
3 | Công nghệ thông tin | Robot và trí tuệ nhân tạo
Công nghệ thông tin Công nghệ phần mềm |
7480201 | A00, A01, C01, D01 | 600 |
4 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 600 | ||
5 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 600 | ||
6 | Kế toán | – Kế toán Kiểm toán
– Kế toán ngân hàng – Kế toán – Tài chính |
7340301 | 600 | |
7 | Quản trị kinh doanh | – Quản trị doanh nghiệp
– Quản trị ngoại thương – Quản trị nhân sự – Quản trị hàng không |
7340101 | A00, A01, C00, D01 | 600 |
8 | Kinh doanh quốc tế | – Thương mại quốc tế
– Tài chính quốc tế – Kinh doanh điện tử |
7340120 | 600 | |
9 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 600 | ||
10 | Luật kinh tế | – Luật tài chính ngân hàng
-Luật thương mại quốc tế – Luật quản trị doanh nghiệp |
7380107 | 600 | |
11 | Quan hệ công chúng | – Truyền thông báo chí
– Tổ chức sự kiện |
7320108 | 600 | |
12 | Đông phương học | – Hàn Quốc học
– Nhật Bản học – Trung Quốc học |
7310608 | A01, C00, D01, D15 | 600 |
13 | Ngôn ngữ Anh | – Tiếng Anh thương mại
– Tiếng Anh biên, phiên dịch – Tiếng Anh du lịch & khách sạn – Phương pháp giảng dạy tiếng Anh |
7220201 | A01, D01, D14, D15 | 600 |
14 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | A00, B00, C00, D01 | 600 | |
15 | Quản lý đất đai | – Địa chính
– Quy hoạch đất đại – Hệ thống thông tin địa chính – Quản lý bất động sản |
7850103 | 600 | |
16 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 600 |
Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Công nghệ Miền Đông
Trường Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2021 xét tuyển thí sinh có trình độ đại học chính quy với 16 ngành đào tạo với mức điểm chuẩn như sau:
Ngành |
Mã ngành | Tổ hợp môn | Năm 2021 | |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|||
Dược học | 7720201 | A00, B00, C08, D07 | 21 | 24 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, C01, D01 | 15 | 18 |
Quản lý công nghiệp | 7510601 | A00, B00, C00, D01 | 15 | 18 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D14, D15 | 15 | 18 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, C01, D01 | 15 | 18 |
Luật kinh tế | 7380107 | 00, A01, C00, D01 | 15 | 18 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 00, A01, C00, D01 | 15 | 18 |
Quan hệ công chúng | 7320108 | 00, A01, C00, D01 | 15 | 18 |
Quản lý đất đai | 7850103 | A00, B00, C00, D01 | 15 | 18 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, B00, C00, D01 | 15 | 18 |
Thú y | 7850101 | A00, B00, C08, D07 | 15 | 18 |
Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Công nghệ Miền Đông
Trường Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2020 xét tuyển thí sinh có trình độ đại học chính quy với 11 ngành đào tạo với mức điểm chuẩn như sau:
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 | 7720201 | Dược học | A00, B00, C08, D07 | 21 |
2 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, C01, D01 | 14 |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D14, D15 | 14 |
4 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00, B00, C00, D01 | 14 |
5 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, C01, D01 | 14 |
6 | 7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, C00, D01 | 14 |
7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, C00, D01 | 14 |
8 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00, A01, C00, D01 | 14 |
9 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, B00, C00, D01 | 14 |
10 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, B00, C00, D01 | 14 |
11 | 7640101 | Bác sĩ Thú y | A00, B00, C08, D07 | 14 |
Kết luận
Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Công Nghệ Miền Đông không quá cao cũng không quá thấp. Vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Qua bài viết trên, mong rằng sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công!