Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Miền Đông (MIT) năm 2022 2023 2024 chính xác nhất

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Miền Đông

Là một trong những ngôi trường đại học hàng đầu cả nước đào tạo công nghệ theo chuẩn quốc tế, trong những năm gần đây, Đại học Công nghệ Miền Đông nhận được nhiều sự quan tâm của các sĩ tử trong khu vực phía Nam nói riêng và cả nước. Mức điểm chuẩn đầu vào của trường là sự mối quan tâm hàng đầu của các bạn. Vậy mức điểm chuẩn trường đại học Công nghệ Miền Đông là bao nhiêu? ReviewEdu.net sẽ giúp bạn cập nhật mức điểm chuẩn của trường qua các năm gần đây mới nhất. Hãy theo dõi bài viết này nhé! 

Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Công nghệ Miền Đông (Mien Dong University of Technology)
  • Tên viết tắt: MIT
  • Mã trường: DMD
  • Facebook: www.facebook.com/mut.edu/
  • Email: tuyensinhmut@gmail.com
  • Địa chỉ:
    • Trụ sở chính: Nút giao đường cao tốc – KP Trần Hưng Đạo, Thị trấn Dầu Giây, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai
    • Cơ sở Biên Hòa: 1475 Nguyễn Ái Quốc, phường Tân Tiến, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
  • Điện thoại: (02513) 772.668 – 772.669 – Cơ sở Biên Hòa: (0251) 3917361

Xem thêm: Review Trường đại học Công Nghệ Miền Đông có tốt không?

Lịch sử phát triển

Trường Đại học Quốc tế Miền Đông được thành lập bởi Tổng Công ty Becamex IDC, một trong những nhà phát triển khu công nghiệp hàng đầu Việt Nam. Trường tọa lạc tại trung tâm Thành phố mới Bình Dương, khu đô thị mà Becamex IDC đang đầu tư, nhu cầu nhân tài chất lượng cao dự kiến ​​đến năm 2020 là 150.000 người. Ngày 27 tháng 9 năm 2010, Thủ tướng Chính phủ đã ký Quyết định thành lập Phân viện Kinh tế Phương Đông thuộc Đại học Quốc gia. Trường bắt đầu tuyển sinh từ năm 2011. Tính đến nay, trường đã đào tạo được 9 khóa và đào tạo được tổng số 2.728 sinh viên.

Mục tiêu phát triển

Sau khi thành lập trường được định vị trở thành trường đại học đa ngành – đa lĩnh vực được xếp hạng quốc tế. Với mục tiêu lâu dài là trở thành cơ sở đào tạo về lĩnh vực công nghệ cũng như giáo dục, Đại học Công nghệ Miền Đông luôn cố gắng không ngừng củng cố và phát huy những thế mạnh trong công cuộc dạy và học của nhà trường.

Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Công nghệ Miền Đông

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ miền Đông năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 22/8.

Trường Đại học Quốc tế Miền Đông (EIU) đã công bố điểm chuẩn xét tuyển cho năm 2023, giữ nguyên tiêu chí điểm thi THPT như năm trước với điểm sàn trúng tuyển là 15 điểm và điểm xét tuyển học bạ từ 18 điểm trở lên, điểm thi Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia (ĐGNL ĐHQG) phải đạt từ 600 điểm trở lên.

Năm nay, EIU đã ghi nhận một sự gia tăng ấn tượng trong lần xét tuyển đợt 1 tăng 69% thí sinh trúng tuyển vào trường so với năm 2022. Điểm trung bình của 3 môn xét tuyển điểm thi THPT của tất cả thí sinh trúng tuyển vào EIU đạt mức 21.98 điểm.

STT

Ngành Chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm chuẩn

1 Dược học Sản xuất & phát triển thuốc

Dược lâm sàng, Quản lý & cung ứng thuốc

7720201 A00, B00, C08, D07  21
2 Bác sĩ Thú y 7640101 15
3 Công nghệ thông tin Robot và trí tuệ nhân tạo

Công nghệ thông tin

Công nghệ phần mềm

7480201 A00, A01, C01, D01  15
4 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 15
5 Kỹ thuật xây dựng 7580201 15
6 Kế toán – Kế toán Kiểm toán

– Kế toán ngân hàng

– Kế toán – Tài chính

7340301 15
7 Quản trị kinh doanh – Quản trị doanh nghiệp

– Quản trị ngoại thương

– Quản trị nhân sự

– Quản trị hàng không

7340101 A00, A01, C00, D01  15
8 Kinh doanh quốc tế – Thương mại quốc tế

– Tài chính quốc tế

– Kinh doanh điện tử

7340120 15
9 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 15
10 Luật kinh tế – Luật tài chính ngân hàng

-Luật thương mại quốc tế

– Luật quản trị doanh nghiệp

7380107 15
11 Quan hệ công chúng – Truyền thông báo chí

– Tổ chức sự kiện

7320108 15
12 Đông phương học – Hàn Quốc học

– Nhật Bản học

– Trung Quốc học

7310608 A01, C00, D01, D15  15
13 Ngôn ngữ Anh – Tiếng Anh thương mại

– Tiếng Anh biên, phiên dịch

– Tiếng Anh du lịch & khách sạn

– Phương pháp giảng dạy tiếng Anh

7220201 A01, D01, D14, D15  15
14 Quản lý công nghiệp 7510601 A00, B00, C00, D01 15
15 Quản lý đất đai – Địa chính

– Quy hoạch đất đại

– Hệ thống thông tin địa chính

– Quản lý bất động sản

7850103 15
16 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 15

Theo phương thức xét học bạ THPT

Theo phương thức xét học bạ THPT, MIT có mức điểm chuẩn như sau: 

STT

Ngành Chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm chuẩn HB

1 Dược học Sản xuất & phát triển thuốc

Dược lâm sàng, Quản lý & cung ứng thuốc

7720201 A00, B00, C08, D07  21
2 Bác sĩ Thú y 7640101 18
3 Công nghệ thông tin Robot và trí tuệ nhân tạo

Công nghệ thông tin

Công nghệ phần mềm

7480201 A00, A01, C01, D01  18
4 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 18
5 Kỹ thuật xây dựng 7580201 18
6 Kế toán – Kế toán Kiểm toán

– Kế toán ngân hàng

– Kế toán – Tài chính

7340301 18
7 Quản trị kinh doanh – Quản trị doanh nghiệp

– Quản trị ngoại thương

– Quản trị nhân sự

– Quản trị hàng không

7340101 A00, A01, C00, D01  18
8 Kinh doanh quốc tế – Thương mại quốc tế

– Tài chính quốc tế

– Kinh doanh điện tử

7340120 18
9 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 18
10 Luật kinh tế – Luật tài chính ngân hàng

-Luật thương mại quốc tế

– Luật quản trị doanh nghiệp

7380107 18
11 Quan hệ công chúng – Truyền thông báo chí

– Tổ chức sự kiện

7320108 18
12 Đông phương học – Hàn Quốc học

– Nhật Bản học

– Trung Quốc học

7310608 A01, C00, D01, D15  18
13 Ngôn ngữ Anh – Tiếng Anh thương mại

– Tiếng Anh biên, phiên dịch

– Tiếng Anh du lịch & khách sạn

– Phương pháp giảng dạy tiếng Anh

7220201 A01, D01, D14, D15  18
14 Quản lý công nghiệp 7510601 A00, B00, C00, D01 18
15 Quản lý đất đai – Địa chính

– Quy hoạch đất đại

– Hệ thống thông tin địa chính

– Quản lý bất động sản

7850103 18
16 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 18

Bên cạnh việc tuyển sinh theo phương thức xét điểm thi TN THPTQG và học bạ, trường cũng tuyển sinh theo phương thức thực hiện bài thi đánh giá năng lực. Mức điểm chuẩn theo phương thức này dao động từ 600-650 điểm. Chi tiết như sau: 

STT

Ngành Chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm chuẩn ĐGNL

1 Dược học Sản xuất & phát triển thuốc

Dược lâm sàng, Quản lý & cung ứng thuốc

7720201 A00, B00, C08, D07  630
2 Bác sĩ Thú y 7640101 530
3 Công nghệ thông tin Robot và trí tuệ nhân tạo

Công nghệ thông tin

Công nghệ phần mềm

7480201 A00, A01, C01, D01  570
4 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 530
5 Kỹ thuật xây dựng 7580201 530
6 Kế toán – Kế toán Kiểm toán

– Kế toán ngân hàng

– Kế toán – Tài chính

7340301 530
7 Quản trị kinh doanh – Quản trị doanh nghiệp

– Quản trị ngoại thương

– Quản trị nhân sự

– Quản trị hàng không

7340101 A00, A01, C00, D01  530
8 Kinh doanh quốc tế – Thương mại quốc tế

– Tài chính quốc tế

– Kinh doanh điện tử

7340120 530
9 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 530
10 Luật kinh tế – Luật tài chính ngân hàng

-Luật thương mại quốc tế

– Luật quản trị doanh nghiệp

7380107 530
11 Quan hệ công chúng – Truyền thông báo chí

– Tổ chức sự kiện

7320108 530
12 Đông phương học – Hàn Quốc học

– Nhật Bản học

– Trung Quốc học

7310608 A01, C00, D01, D15  530
13 Ngôn ngữ Anh – Tiếng Anh thương mại

– Tiếng Anh biên, phiên dịch

– Tiếng Anh du lịch & khách sạn

– Phương pháp giảng dạy tiếng Anh

7220201 A01, D01, D14, D15  530
14 Quản lý công nghiệp 7510601 A00, B00, C00, D01 530
15 Quản lý đất đai – Địa chính

– Quy hoạch đất đại

– Hệ thống thông tin địa chính

– Quản lý bất động sản

7850103 530
16 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 530

Đặc biệt, điểm sáng của năm nay không thể không kể đến thủ khoa của EIU, một học sinh xuất sắc đến từ khối D01 tỉnh Tây Ninh. Thủ khoa này đã xuất sắc trúng tuyển vào ngành Kỹ thuật Phần mềm với điểm 27.1 (không tính điểm cộng ưu tiên).

Để tạo điều kiện thuận lợi cho các học sinh khác, EIU cũng duy trì chỉ tiêu xét tuyển đợt 2, cung cấp cơ hội thêm cho các ứng viên quan tâm đến 8 ngành đào tạo của trường.

Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Công nghệ Miền Đông

Năm học 2022, trường Đại học Công nghệ Miền Đông (MIT) thông báo điểm chuẩn đầu vào theo phương thức xét tuyển điểm tốt nghiệp THPTQG cụ thể như sau: 

STT

Ngành Chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm chuẩn

1 Dược học Sản xuất & phát triển thuốc

Dược lâm sàng, Quản lý & cung ứng thuốc

7720201 A00, B00, C08, D07  21
2 Bác sĩ Thú y 7640101 15
3 Công nghệ thông tin Robot và trí tuệ nhân tạo

Công nghệ thông tin

Công nghệ phần mềm

7480201 A00, A01, C01, D01  15
4 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 15
5 Kỹ thuật xây dựng 7580201 15
6 Kế toán – Kế toán Kiểm toán

– Kế toán ngân hàng

– Kế toán – Tài chính

7340301 15
7 Quản trị kinh doanh – Quản trị doanh nghiệp

– Quản trị ngoại thương

– Quản trị nhân sự

– Quản trị hàng không

7340101 A00, A01, C00, D01  15
8 Kinh doanh quốc tế – Thương mại quốc tế

– Tài chính quốc tế

– Kinh doanh điện tử

7340120 15
9 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 15
10 Luật kinh tế – Luật tài chính ngân hàng

-Luật thương mại quốc tế

– Luật quản trị doanh nghiệp

7380107 15
11 Quan hệ công chúng – Truyền thông báo chí

– Tổ chức sự kiện

7320108 15
12 Đông phương học – Hàn Quốc học

– Nhật Bản học

– Trung Quốc học

7310608 A01, C00, D01, D15  15
13 Ngôn ngữ Anh – Tiếng Anh thương mại

– Tiếng Anh biên, phiên dịch

– Tiếng Anh du lịch & khách sạn

– Phương pháp giảng dạy tiếng Anh

7220201 A01, D01, D14, D15  15
14 Quản lý công nghiệp 7510601 A00, B00, C00, D01 15
15 Quản lý đất đai – Địa chính

– Quy hoạch đất đại

– Hệ thống thông tin địa chính

– Quản lý bất động sản

7850103 15
16 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 15

Theo phương thức xét học bạ THPT, MIT có mức điểm chuẩn như sau: 

STT

Ngành Chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm chuẩn HB

1 Dược học Sản xuất & phát triển thuốc

Dược lâm sàng, Quản lý & cung ứng thuốc

7720201 A00, B00, C08, D07  24
2 Bác sĩ Thú y 7640101 18
3 Công nghệ thông tin Robot và trí tuệ nhân tạo

Công nghệ thông tin

Công nghệ phần mềm

7480201 A00, A01, C01, D01  18
4 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 18
5 Kỹ thuật xây dựng 7580201 18
6 Kế toán – Kế toán Kiểm toán

– Kế toán ngân hàng

– Kế toán – Tài chính

7340301 18
7 Quản trị kinh doanh – Quản trị doanh nghiệp

– Quản trị ngoại thương

– Quản trị nhân sự

– Quản trị hàng không

7340101 A00, A01, C00, D01  18
8 Kinh doanh quốc tế – Thương mại quốc tế

– Tài chính quốc tế

– Kinh doanh điện tử

7340120 18
9 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 18
10 Luật kinh tế – Luật tài chính ngân hàng

-Luật thương mại quốc tế

– Luật quản trị doanh nghiệp

7380107 18
11 Quan hệ công chúng – Truyền thông báo chí

– Tổ chức sự kiện

7320108 18
12 Đông phương học – Hàn Quốc học

– Nhật Bản học

– Trung Quốc học

7310608 A01, C00, D01, D15  18
13 Ngôn ngữ Anh – Tiếng Anh thương mại

– Tiếng Anh biên, phiên dịch

– Tiếng Anh du lịch & khách sạn

– Phương pháp giảng dạy tiếng Anh

7220201 A01, D01, D14, D15  18
14 Quản lý công nghiệp 7510601 A00, B00, C00, D01 18
15 Quản lý đất đai – Địa chính

– Quy hoạch đất đại

– Hệ thống thông tin địa chính

– Quản lý bất động sản

7850103 18
16 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 18

Bên cạnh việc tuyển sinh theo phương thức xét điểm thi TN THPTQG và học bạ, trường cũng tuyển sinh theo phương thức thực hiện bài thi đánh giá năng lực. Mức điểm chuẩn theo phương thức này dao động từ 600-650 điểm. Chi tiết như sau: 

STT

Ngành Chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm chuẩn ĐGNL

1 Dược học Sản xuất & phát triển thuốc

Dược lâm sàng, Quản lý & cung ứng thuốc

7720201 A00, B00, C08, D07  650
2 Bác sĩ Thú y 7640101 600
3 Công nghệ thông tin Robot và trí tuệ nhân tạo

Công nghệ thông tin

Công nghệ phần mềm

7480201 A00, A01, C01, D01  600
4 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 600
5 Kỹ thuật xây dựng 7580201 600
6 Kế toán – Kế toán Kiểm toán

– Kế toán ngân hàng

– Kế toán – Tài chính

7340301 600
7 Quản trị kinh doanh – Quản trị doanh nghiệp

– Quản trị ngoại thương

– Quản trị nhân sự

– Quản trị hàng không

7340101 A00, A01, C00, D01  600
8 Kinh doanh quốc tế – Thương mại quốc tế

– Tài chính quốc tế

– Kinh doanh điện tử

7340120 600
9 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 600
10 Luật kinh tế – Luật tài chính ngân hàng

-Luật thương mại quốc tế

– Luật quản trị doanh nghiệp

7380107 600
11 Quan hệ công chúng – Truyền thông báo chí

– Tổ chức sự kiện

7320108 600
12 Đông phương học – Hàn Quốc học

– Nhật Bản học

– Trung Quốc học

7310608 A01, C00, D01, D15  600
13 Ngôn ngữ Anh – Tiếng Anh thương mại

– Tiếng Anh biên, phiên dịch

– Tiếng Anh du lịch & khách sạn

– Phương pháp giảng dạy tiếng Anh

7220201 A01, D01, D14, D15  600
14 Quản lý công nghiệp 7510601 A00, B00, C00, D01 600
15 Quản lý đất đai – Địa chính

– Quy hoạch đất đại

– Hệ thống thông tin địa chính

– Quản lý bất động sản

7850103 600
16 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 600

Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Công nghệ Miền Đông

Trường Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2021 xét tuyển thí sinh có trình độ đại học chính quy với 16 ngành đào tạo với mức điểm chuẩn như sau:

Ngành

Mã ngành Tổ hợp môn Năm 2021
Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Dược học 7720201 A00, B00, C08, D07  21 24
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, C01, D01  15 18
Quản lý công nghiệp 7510601 A00, B00, C00, D01 15 18
Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D14, D15 15 18
Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, C01, D01  15 18
Luật kinh tế 7380107 00, A01, C00, D01  15 18
Kinh doanh quốc tế 7340120 00, A01, C00, D01  15 18
Quan hệ công chúng 7320108 00, A01, C00, D01  15 18
Quản lý đất đai 7850103 A00, B00, C00, D01 15 18
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, B00, C00, D01 15 18
Thú y 7850101 A00, B00, C08, D07  15 18

Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Công nghệ Miền Đông

Trường Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2020 xét tuyển thí sinh có trình độ đại học chính quy với 11 ngành đào tạo với mức điểm chuẩn như sau:

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1 7720201 Dược học A00, B00, C08, D07 21
2 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, C01, D01  14
3 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D14, D15  14
4 7510601 Quản lý công nghiệp A00, B00, C00, D01 14
5 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, C01, D01  14
6 7380107 Luật kinh tế A00, A01, C00, D01  14
7 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, C00, D01  14
8 7320108 Quan hệ công chúng A00, A01, C00, D01  14
9 7850103 Quản lý đất đai A00, B00, C00, D01 14
10 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, B00, C00, D01 14
11 7640101 Bác sĩ Thú y A00, B00, C08, D07  14

Kết luận

Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Công Nghệ Miền Đông không quá cao cũng không quá thấp. Vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Qua bài viết trên, mong rằng sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công!

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *