Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2022 2023 2024 mới nhất

học viện báo chí và tuyên truyền điểm chuẩn

Bạn thuộc thế hệ GENZ? Bạn có đam mê mới những câu chuyện đời tư xoay quanh các nhân vật, nghệ sĩ tên tuổi? Bạn có hy vọng tìm ra công lý cho những người chân chính? Hơn thế nữa, bạn còn là người hướng ngoại và cởi mở trong các cuộc trò chuyện. Đừng bỏ lỡ Học viện báo chí và Tuyên truyền, đây là nơi sẽ giúp bạn phát triển tối đa khả năng của bản thân. Cùng Reviewedu.net tìm hiểu về mức điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền trong những năm gần đây nhé!

Giới thiệu chung về Học viện Báo chí và Tuyên truyền

học viện báo chí và tuyên truyền điểm chuẩn

Học viện Báo chí và tuyên truyền là ngôi trường được mệnh danh “bóng mát” Hà thành. Ngôi trường được bao phủ một sắc xanh bởi rất nhiều cây, không khí mát mẻ thích hợp cho các bạn sinh viên trường Báo. Với thế mạnh là các ngành báo chí – truyền thông nằm trong khối Nghiệp vụ của trường: Khoa Phát thanh – Truyền hình, Viện Báo chí, Khoa PR & Quảng cáo, Khoa Quan hệ Quốc tế. Bạn đọc có đam mê với truyền thông có thể tham khảo bài viết dưới dây.

Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2023 – 2024

Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh ngày 23/8. Xem điểm chuẩn các năm phía dưới.

Tên ngành

Mã tổ hợp

Điểm chuẩn

Triết học A16 24.22
C15 24.22
D01, R22 24.22
Chủ nghĩa xã hội khoa học A16 23.94
C15 23.94
D01, R22 23.94
Lịch sử C00 28.56
C03 28.56
C19 28.56
D14 28.56
Kinh tế chính trị A16 24.6
C15 25.6
D01, R22 25.1
Chính trị, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh A16 24.17
C15 24.17
D01, R22 24.17
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước A16 23.31
C15 24.31
D01, R22 23.81
Kinh tế, chuyên ngành quản lý kinh tế A16 24.55
C15 26.3
D01, R22 25.80
Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) A16 24.5
C15 25.55
D01, R22 25.3
Kinh tế, chuyên ngành kinh tế và quản lý A16 24.48
C15 26.23
D01, R22 25.73
Chính trị học, chuyên ngành quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa A16 23.05
C15 23.05
D01, R22 23.05
Chính trị học, Chuyên ngành chính trị phát triển A16 24.45
C15 24.45
D01, R22 24.45
Quản lý nhà nước, chuyên ngành quản lý xã hội A16 24.92
C15 24.92
D01, R22 24.92
Chính trị học, Chuyên ngành văn hóa phát triển A16 24.5
C15 24.5
D01, R22 24.5
Chính trị học, Chuyên ngành Chính sách công A16 23.72
C15 23.72
D01, R22 23.72
Quản lý nhà nước, Chuyên ngành quản lý hành chính nhà nước A16 24.7
C15 24.7
D01, R22 24.7
Chính trị học, chuyên ngành truyền thông chính sách A16 25.07
C15 25.32
D01, R22 25.07
Truyền thông đa phương tiện A16 28.68
C15 28.68
D01, R22 28.68
Truyền thông đại chúng A16 27.9
C15 27.9
D01, R22 27.9
Quản lý công A16 24.25
C15 24.25
D01, R22 24.25
Xã hội học A16 25.85
C15 25.85
D01, R22 25.85
Công tác xã hội A16 24
C15 25
D01, R22 24.5
Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản A16 25.25
C15 26.25
D01, R22 25.75
Xuất bản, chuyên ngành xuất bản điện tử D01, R24 24.9
D72, R25 259
D78, R26 25.4
Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại D01, R24 35.6
D72, R25 35.1
D78, R26 36.6
Quan hệ quốc tế, chuyên ngành quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế D01, R24 35.52
D72, R25 35.02
D78, R26 36.52
Quan hệ quốc tế, chuyên ngành quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) D01, R24 35.17
D72, R25 34.67
D78, R26 36.17
Quan hệ công chúng, chuyên ngành quan hệ công chúng chuyên nghiệp D01, R24 36.52
D72, R25 36.02
D78, R26 38.02
Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) D01, R24 35.47
D72, R25 34.97
D78, R26 36.97
Truyền thông quốc tế D01, R24 36.51
D72, R25 36.01
D78, R26 37.51
Ngôn ngữ Anh D01, R24 35
D72, R25 34.5
D78, R26 35.75
Quảng Cáo D01, R24 36.3
D72, R25 35.8
D78, R26 36.8
Báo chí, chuyên ngành Báo in R05 34.97
R06 34.97
R15, R19 34.97
R19 34.97
Báo chí, chuyên ngành ảnh báo chí R07, R20 34.5
R08 34.5
R09 34.5
R07 34.5
Báo chí, chuyên ngành báo phát thanh R05 34.72
R06 34.72
R15, R19 34.72
R19 26.65
Báo chí, chuyên ngành báo truyền hình R05 37.23
R06 37.23
R15, R19 37.23
R19 37.23
Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình R11, R12, R13. R21 34.49
R18 34.49
Báo chí, chuyên ngành báo mạng điện tử R05 36.98
R06 36.98
R15, R19 36.98
R19 36.98
Báo chí, chuyên ngành báo truyền hình (Chất lượng cao) R05 35.8
R06 35.8
R15, R19 35.8
R19 35.8
Báo chí, chuyên ngành báo mạng điện tử ( chất lượng cao) R05 35.42
R06 35.42
R15, R19 35.42
R19 35.42

Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2022 – 2023

Dựa vào mức điểm tuyển sinh của năm 2021 và năm 2020, có thể thấy mức điểm đầu vào của trường là khá cao đối với hai hình thức xét tuyển. Dự kiến trước tình hình học tập online còn đang diễn ra thì mức điểm đầu vào của trường có thể sẽ không tăng trong năm 2022. Nếu các bạn muốn theo học trường này thì ngay bây giờ hãy nỗ lực phấn đấu học tập.

Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2021 – 2022

Dựa theo đề án tuyển sinh, Học viện đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành cụ thể như sau:

Tên ngành

Mã tổ hợp

Điểm chuẩn

Triết học A16 23
C15 23
D01, R22 23
Chủ nghĩa xã hội khoa học A16 22.5
C15 22.5
D01, R22 22.5
Lịch sử, Chuyên ngành lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam C00 35.4
C03 33.4
C19 34.9
D14 33.4
Kinh tế chính trị A16 24.5
C15 25.5
D01, R22 25
Chính trị, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh A16 22
C15 22
D01, R22 22
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành công tác tổ chức A16 22.75
C15 23.5
D01, R22 23
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành công tác dân vận A16 17.25
C15 17.75
D01, R22 17.25
Kinh tế, chuyên ngành quản lý kinh tế A16 24.98
C15 25.98
D01, R22 25.48
Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) A16 24.3
C15 25.3
D01, R22 24.8
Kinh tế, chuyên ngành kinh tế và quản lý A16 24.95
C15 25.95
D01, R22 25.45
Chính trị học, chuyên ngành quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa A16 23.05
C15 23.05
D01, R22 23.05
Chính trị học, Chuyên ngành chính trị phát triển A16 22.25
C15 22.25
D01, R22 22.25
Quản lý nhà nước, chuyên ngành quản lý xã hội A16 24
C15 24
D01, R22 24
Chính trị học, Chuyên ngành văn hóa phát triển A16 23.75
C15 23.75
D01, R22 23.75
Chính trị học, Chuyên ngành Chính sách công A16 23
C15 23
D01, R22 23
Quản lý nhà nước, Chuyên ngành quản lý hành chính nhà nước A16 24
C15 24
D01, R22 24
Chính trị học, chuyên ngành truyền thông chính sách A16 24.75
C15 24.75
D01, R22 24.75
Truyền thông đa phương tiện A16 27.1
C15 28.6
D01, R22 27.6
Truyền thông đại chúng A16 26.27
C15 27.77
D01, R22 26.77
Quản lý công A16 24.65
C15 24.65
D01, R22 24.65
Xã hội học A16 24.4
C15 25.4
D01, R22 24.9
Công tác xã hội A16 24
C15 25
D01, R22 24.5
Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản A16 25.25
C15 26.25
D01, R22 25.75
Xuất bản, chuyên ngành xuất bản điện tử D01, R24 24.9
D72, R25 259
D78, R26 25.4
Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại D01, R24 35.95
D72, R25 35.45
D78, R26 36.95
Quan hệ quốc tế, chuyên ngành quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế D01, R24 35.85
D72, R25 35.35
D78, R26 36.85
Quan hệ quốc tế, chuyên ngành quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) D01, R24 35.92
D72, R25 35.42
D78, R26 36.92
Quan hệ công chúng, chuyên ngành quan hệ công chúng chuyên nghiệp D01, R24 36.38
D72, R25 36.32
D78, R26 38.07
Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) D01, R24 36.32
D72, R25 35.82
D78, R26 37.57
Truyền thông quốc tế D01, R24 36.51
D72, R25 36.01
D78, R26 37.51
Ngôn ngữ Anh D01, R24 36.15
D72, R25 35.65
D78, R26 36.65
Quảng Cáo D01, R24 36.3
D72, R25 35.8
D78, R26 36.8
Báo chí, chuyên ngành Báo in R05 25.4
R06 24.4
R15, R19 24.9
R19 26.4
Báo chí, chuyên ngành ảnh báo chí R07, R20 24.1
R08 24.6
R09 23.6
R07 25.35
Báo chí, chuyên ngành báo phát thanh R05 25.65
R06 24.65
R15, R19 25.15
R19 26.65
Báo chí, chuyên ngành báo truyền hình R05 26.75
R06 25.5
R15, R19 26
R19 28
Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình R11, R12, R13. R21 19
R18 19.75
Báo chí, chuyên ngành báo mạng điện tử R05 25.9
R06 25.15
R15, R19 25.65
R19 27.15
Báo chí, chuyên ngành báo truyền hình (Chất lượng cao) R05 25.7
R06 24.7
R15, R19 25.2
R19 26.2
Báo chí, chuyên ngành báo mạng điện tử ( chất lượng cao) R05 25
R06 24
R15, R19 24.5
R19 25.5

Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2020 – 2021

Xác định điểm trúng tuyển

Ngành Báo chí: Điểm xét tuyển = (A + B*2)/3 + Điểm ưu tiên/khuyến khích (nếu có).

Các ngành nhóm 2: Điểm xét tuyển = A + Điểmưu tiên/khuyến khích (nếu có).

Nhóm 3 ngành Lịch sử: Điểm xét tuyển = (A + C*2)/3 + Điểm ưu tiên/khuyến khích (nếu có).

Các ngành nhóm 4: Điểm xét tuyển = (A + D*2)/3 + Điểm ưu tiên/khuyến khích (nếu có).

Trong đó:

  • A = Điểm TBC 5 học kỳ THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12).
  • B = Điểm thi Năng khiếu Báo chí tại Học viện Báo chí và Tuyên truyền.
  • C = Điểm TBC 5 học kỳ môn Lịch sử THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12).
  • D = Điểm TBC 5 học kỳ môn Tiếng Anh THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12).

Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2020

MÃ NGÀNH/ CHUYÊN NGÀNH TÊN NGÀNH/ CHUYÊN NGÀNH ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CHUẨN
7229001 Ngành Triết học 7
7229008 Ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học 6.5
7310102 Ngành Kinh tế chính trị 8.2
7310202 Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước 7
7310301 Ngành Xã hội học 8.4
7320104 Ngành Truyền thông đa phương tiện 9.27
7320105 Ngành Truyền thông đại chúng 9.05
7340403 Ngành Quản lý công 8.1
7760101 Ngành Công tác xã hội 8.3
527 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế 8.57
528 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) 8.2
529 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý 8.4
530 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa 7
531 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính trị học phát triển 7
533 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh 7
535 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển 7
536 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công 6.5
538 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách 7
532 Ngành Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội 7
537 Ngành Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước 7.5
801 Ngành Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản 8.6
802 Ngành Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử 8.4
7229010 Ngành Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 8.6
602 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo in 7.7
603 Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí 7.04
604 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh 7.86
605 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình 8.17
606 Ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình 6.65
607 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử 8.02
608 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) 7.61
609 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) 7.19
610 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại 8.9
611 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế 8.9
614 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) 9.1
615 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp 9.25
616 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) 9.2
7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh 9
7320107 Ngành Truyền thông quốc tế 9.2
7320110 Ngành Quảng cáo 8.85

Học phí của Học viện Báo chí và tuyên truyền là bao nhiêu?

Đối với hệ đào tạo đại học đại trà học phí AJC: mức thu học phí các khóa 38, 39, 40 là 20 tín chỉ x mức thu/1 tín chỉ của sinh viên từng khóa (Trung bình 274.000 học trong giờ hành chính – 411.300 đồng/tín chỉ học ngoài giờ hành chính).

Đối với hệ đào tạo chất lượng cao học phí AJC:

1 Ngành Kinh tế và quản lý 817,300 VND/tín chỉ
2 Ngành truyền thông Marketing 848,300 VND/tín chỉ
3 Ngành Quan hệ quốc tế và TTTC 811,400 VND/tín chỉ
4 Báo truyền hình, báo mạng điện tử 823,300 VND/tín chỉ
5 Quốc phòng An ninh 274.000 VND/13 tín chỉ

Tham khảo chi tiết tại: Học phí Học viện Báo chí và tuyên truyền AJC mới nhất

Kết Luận

Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Học viện Báo chí và Tuyên truyền không quá cao cũng không quá thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết trên giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công!

Xem thêm điểm chuẩn của một số trường sau:

Cập nhật điểm chuẩn đại học năm mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Mở năm mới nhất

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh (HCMUE) năm mới nhất

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư Phạm Kỹ thuật TP Hồ Chí Minh (HCMUTE) năm mới nhất

Điểm chuẩn Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng (DUT) năm mới nhất

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *