Trường đại học Phenikaa là một trong những cái nôi đào tạo ra các nguồn nhân lực chất lượng hàng đầu. Trường đa dạng về các ngành, các lĩnh vực nghiên cứu khoa học, sáng tạo công nghệ, đáp ứng nhu cầu phát triển bền vững của đất nước. Vậy điểm chuẩn Trường Đại học Phenikaa là bao nhiêu? Năm nay mức điểm chuẩn của trường có tăng không? Những đối tượng nào được ưu tiên cộng điểm? Các bạn hãy cùng ReviewEdu tìm hiểu về điểm chuẩn Đại học Phenikaa xem có gì đặc biệt và nổi bật nhé!
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Phenikaa (tên Tiếng anh: Phenikaa University)
- Địa chỉ: Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
- Website: http://phenikaa-uni.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/Daihocphenikaa/
- Mã tuyển sinh: PKA
- Email tuyển sinh: Info@phenikaa-uni.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 0242.2180.336, 094.651.1010
Lịch sử phát triển
Theo quyết định số 1368/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, Trường Đại học Thành Tây được thành lập ngày 10 tháng 10 năm 2007. Ngày 21 tháng 11 năm 2018, theo quyết định số 1609/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, Trường Đại học Thành Tây chính thức được đổi tên thành Trường Đại học Phenikaa đến nay.
Mục tiêu phát triển
Mục tiêu phát triển mà Trường đại học Phenikaa đặt ra là xây dựng một môi trường trải nghiệm, đào tạo nhân sự chất lượng cao và đẩy mạnh hợp tác quốc tế. Một trong những mục tiêu phát triển quan trọng khác là đào tạo ra những nguồn nhân lực chất lượng góp phần vào xây dựng sự nghiệp và phát triển xã hội.
Dự kiến điểm chuẩn của Trường Đại học Phenikaa năm 2024 – 2025
Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học 2024 – 2025, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Đại học Phenikaa sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ.
Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!
Điểm chuẩn của Trường Đại học Phenikaa năm 2023 – 2024
Năm học 2023 vừa qua, trường đã công bố mức điểm chuẩn đầu vào cụ thể như sau:
Điểm thi THPT Quốc gia
TT |
Mã ngành | Tên ngành |
Điểm thi THPT |
1 | B01 | Công nghệ sinh học | 18 |
2 | CHE1 | Kỹ thuật hóa học | 17 |
3 | EEE1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 22 |
4 | EEE2 | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) | 20 |
5 | EEE3 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IOT) | 21 |
6 | EEE-AI | Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo (Đào tạo song ngữ Việt – Anh) | 22 |
7 | ICT1 | Công nghệ thông tin | 21 |
8 | ICT-VJ | Công nghệ thông tin Việt – Nhật | 21 |
9 | ICT-AI | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | 21 |
10 | ICT-TN | Khoa học máy tính(Đào tạo tài năng) | 23 |
11 | MEM1 | Kỹ thuật cơ điện tử | 20 |
12 | MEM2 | Kỹ thuật cơ khí | 19 |
13 | MSE1 | Vật liệu tiên tiến và công nghệ NANO | 20 |
14 | MSE-AI | Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo | 20 |
15 | VEE1 | Kỹ thuật ô tô | 20,5 |
16 | VEE2 | Cơ điện tử ô tô | 20 |
17 | ICT2 | Kỹ thuật phần mềm | 21 |
18 | FBE1 | Quản trị kinh doanh | 21 |
19 | FBE2 | Kế toán | 21 |
20 | FBE3 | Tài chính – Ngân hàng | 23 |
21 | FBE4 | Quản trị nhân lực | 21 |
22 | FBE5 | Luật kinh tế | 21 |
23 | FBE6 | Kinh doanh quốc tế (Các môn chuyên ngành học bằng Tiếng Anh) | 21 |
24 | RET1 | Ngôn ngữ Anh | 21 |
25 | FLC1 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 23 |
26 | FLK1 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 23 |
27 | FLJ1 | Ngôn ngữ Nhật | 17,5 |
28 | FLF1 | Ngôn ngữ Pháp | 17 |
29 | FTS3 | Kinh doanh du lịch số | 21 |
30 | FTS4 | Hướng dẫn du lịch quốc tế | 21 |
31 | FTS2 | Quản trị khách sạn | 21 |
32 | NJR1 | Điều dưỡng | 19 |
33 | PHA1 | Dược học | 21 |
34 | RET1 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 19 |
35 | MTT1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 |
36 | MED1 | Y khoa | 22,5 |
37 | FTS1 | Du lịch (Định hướng Quản trị du lịch) | 21 |
38 | FOS1 | Đông Phương học | 17 |
39 | FBE7 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (1 số môn chuyên ngành học bằng tiếng anh) | 21 |
40 | DEN1 | Răng – Hàm – Mặt | 22,5 |
Điểm xét học bạ
TT |
Mã ngành | Tên ngành |
Học bạ |
1 | B01 | Công nghệ sinh học | 22 |
2 | CHE1 | Kỹ thuật hóa học | 22 |
3 | EEE1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 25 |
4 | EEE2 | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) | 22.5 |
5 | EEE3 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IOT) | 23.5 |
6 | EEE-AI | Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo (Đào tạo song ngữ Việt – Anh) | 25 |
7 | ICT1 | Công nghệ thông tin | 26 |
8 | ICT-VJ | Công nghệ thông tin Việt – Nhật | 25 |
9 | ICT-AI | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | 26 |
10 | ICT-TN | Khoa học máy tính(Đào tạo tài năng) | 27 |
11 | MEM1 | Kỹ thuật cơ điện tử | 23 |
12 | MEM2 | Kỹ thuật cơ khí | 22 |
13 | MSE1 | Vật liệu tiên tiến và công nghệ NANO | 22.5 |
14 | MSE-AI | Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo | 24 |
15 | VEE1 | Kỹ thuật ô tô | 23 |
16 | VEE2 | Cơ điện tử ô tô | 23 |
17 | ICT2 | Kỹ thuật phần mềm | 24 |
18 | FBE1 | Quản trị kinh doanh | 25 |
19 | FBE2 | Kế toán | 25 |
20 | FBE3 | Tài chính – Ngân hàng | 25 |
21 | FBE4 | Quản trị nhân lực | 26 |
22 | FBE5 | Luật kinh tế | 26 |
23 | FBE6 | Kinh doanh quốc tế (Các môn chuyên ngành học bằng Tiếng Anh) | 25 |
24 | RET1 | Ngôn ngữ Anh | 24 |
25 | FLC1 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 25 |
26 | FLK1 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 24 |
27 | FLJ1 | Ngôn ngữ Nhật | 22.5 |
28 | FLF1 | Ngôn ngữ Pháp | 21 |
29 | FTS3 | Kinh doanh du lịch số | 24 |
30 | FTS4 | Hướng dẫn du lịch quốc tế | 24 |
31 | FTS2 | Quản trị khách sạn | 24 |
32 | NJR1 | Điều dưỡng | 21 |
33 | PHA1 | Dược học | 24 |
34 | RET1 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 21 |
35 | MTT1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 22 |
36 | MED1 | Y khoa | 26 |
37 | FTS1 | Du lịch (Định hướng Quản trị du lịch) | 24 |
38 | FOS1 | Đông Phương học | 20 |
39 | FBE7 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (1 số môn chuyên ngành học bằng tiếng anh) | 25 |
40 | DEN1 | Răng – Hàm – Mặt | 25 |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Phenikaa năm 2022 – 2023
Năm học 2022, Trường Đại học Phenikaa đã công bố mức điểm chuẩn theo từng phương án tuyển sinh cụ thể như sau:
Điểm thi THPT Quốc gia
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển |
Điểm thi THPT |
B01 | Công nghệ sinh học | A00, B00, B08, D07 | 19 |
CHE1 | Kỹ thuật hóa học | A00, A01, B00, D07 | 19 |
EEE1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, C01, D07 | 22 |
EEE2 | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) | A00, A01, C01, D07 | 21 |
EEE3 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IOT) | A00, A01 C01, D07 | 21 |
EEE-AI | Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo (Đào tạo song ngữ Việt – Anh) | A00, A01, C01, D07 | 23 |
ICT1 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D07 | 23.5 |
ICT-VJ | Công nghệ thông tin Việt – Nhật | A00, A01, D07, D28 | 23 |
ICT-AI | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00, A01, D07 | 23 |
ICT-TN | Khoa học máy tính(Đào tạo tài năng) | A00, A01, D07 | 24 |
MEM1 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, A02, C01 | 19 |
MEM2 | Kỹ thuật cơ khí | A00, A01, A02, C01 | 19 |
MSE1 | Vật liệu tiên tiến và công nghệ NANO | A00, A01, B00, D07 | 21 |
MSE-AI | Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo | A00, A01, B00, D07 | 22 |
VEE1 | Kỹ thuật ô tô | A00, A01, A10, A02 | 22 |
VEE2 | Cơ điện tử ô tô | A00, A01 A04, A10 | 21 |
FSP1 | Vật lý tài năng | A00, A01 | 24 |
FBE1 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 23.5 |
FBE2 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 23.5 |
FBE3 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 23.75 |
FBE4 | Quản trị nhân lực | A00, A01, D01, D07 | 24.5 |
FBE5 | Luật kinh tế | A00, A01, C00, D01 | 25 |
FBE6 | Kinh doanh quốc tế (Các môn chuyên ngành học bằng Tiếng Anh) | A01, D01, A07, C04 | 23.5 |
RET1 | Ngôn ngữ Anh | D01, D09, D14, D15 | 23 |
FLC1 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A00, C00, D01, D04 | 23.75 |
FLK1 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01, C00, D01, D15 | 23.5 |
FLJ1 | Ngôn ngữ Nhật | A01, D01, D28, D06 | 22 |
FTS1 | Quản trị du lịch | A01, C00, D01, D15 | 23.75 |
FTS3 | Kinh doanh du lịch số | A00, A01, D01, D10 | 22 |
FTS4 | Hướng dẫn du lịch quốc tế | A01, C00, D01, D15 | 22 |
FTS2 | Quản trị khách sạn | A00, A01, D01, D10 | 22 |
NJR1 | Điều dưỡng | A00, A02, B00, B04 | 19 |
PHA1 | Dược học | A00, A02, B00, D07 | 23 |
RET1 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00, A02, B00, D07 | 19 |
MTT1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00, A02, B00, D07 | 19 |
MED1 | Y khoa | A00, B00, B08, D07 | 23 |
Điểm xét học bạ
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển |
Học bạ |
B01 | Công nghệ sinh học | A00, B00, B08, D07 | 23 |
CHE1 | Kỹ thuật hóa học | A00, A01, B00, D07 | 23 |
EEE1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, C01, D07 | 24 |
EEE2 | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) | A00, A01, C01, D07 | 24 |
EEE3 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IOT) | A00, A01 C01, D07 | 22.5 |
EEE-AI | Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo (Đào tạo song ngữ Việt – Anh) | A00, A01, C01, D07 | 25 |
ICT1 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D07 | 26 |
ICT-VJ | Công nghệ thông tin Việt – Nhật | A00, A01, D07, D28 | 25 |
ICT-AI | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00, A01, D07 | 26 |
ICT-TN | Khoa học máy tính(Đào tạo tài năng) | A00, A01, D07 | 27 |
MEM1 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, A02, C01 | 27.5 |
MEM2 | Kỹ thuật cơ khí | A00, A01, A02, C01 | 22 |
MSE1 | Vật liệu tiên tiến và công nghệ NANO | A00, A01, B00, D07 | 23 |
MSE-AI | Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo | A00, A01, B00, D07 | 24 |
VEE1 | Kỹ thuật ô tô | A00, A01, A10, A02 | 27 |
VEE2 | Cơ điện tử ô tô | A00, A01 A04, A10 | 22.5 |
FSP1 | Vật lý tài năng | A00, A01 | 0 |
FBE1 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 28 |
FBE2 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 28 |
FBE3 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 28 |
FBE4 | Quản trị nhân lực | A00, A01, D01, D07 | 28 |
FBE5 | Luật kinh tế | A00, A01, C00, D01 | 27.5 |
FBE6 | Kinh doanh quốc tế (Các môn chuyên ngành học bằng Tiếng Anh) | A01, D01, A07, C04 | 28 |
RET1 | Ngôn ngữ Anh | D01, D09, D14, D15 | 27 |
FLC1 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A00, C00, D01, D04 | 27.5 |
FLK1 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01, C00, D01, D15 | 27.5 |
FLJ1 | Ngôn ngữ Nhật | A01, D01, D28, D06 | 27.5 |
FTS1 | Quản trị du lịch | A01, C00, D01, D15 | 28 |
FTS3 | Kinh doanh du lịch số | A00, A01, D01, D10 | 27.5 |
FTS4 | Hướng dẫn du lịch quốc tế | A01, C00, D01, D15 | 27.5 |
FTS2 | Quản trị khách sạn | A00, A01, D01, D10 | 27.5 |
NJR1 | Điều dưỡng | A00, A02, B00, B04 | 22 |
PHA1 | Dược học | A00, A02, B00, D07 | 27 |
RET1 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00, A02, B00, D07 | 22 |
MTT1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00, A02, B00, D07 | 22.5 |
MED1 | Y khoa | A00, B00, B08, D07 | 27 |
Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy
Ở phương thức này, hầu như tất cả các ngành đều có mức điểm chuẩn là 95 điểm ngoại trừ ngành Y Khoa có mức điểm là 105 điểm.
Điểm chuẩn của Trường Đại học Phenikaa năm 2021 – 2022
Năm học 2021, Trường Đại học Phenikaa đã công bố mức điểm chuẩn theo từng phương án tuyển sinh cụ thể như sau:
Điểm thi THPT Quốc gia
STT |
Tên ngành/ Chương trình |
Điểm thi THPT |
1 | Công nghệ sinh học | 17 |
2 | Kỹ thuật hóa học | 17 |
3 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21 |
4 | Kỹ thuật y sinh (Thiết bị điện tử y sinh) | 20 |
5 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IOT) | 20 |
6 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa(Trí tuệ nhân tạo và robot – Các môn chuyên ngành học bằng tiếng anh) | 22 |
7 | Khoa học môi trường (Sức khỏe môi trường và phát triển bền vững) | 27 |
8 | Quản trị kinh doanh | 19 |
9 | Kế toán | 18 |
10 | Tài chính – Ngân hàng | 18 |
11 | Quản trị nhân lực | 18 |
12 | Luật kinh tế | 18 |
13 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 22 |
14 | Ngôn ngữ Anh | 18 |
15 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 22 |
16 | Vật lý học (Vật lý tài năng) | 24 |
17 | Du lịch (quản trị du lịch) | 17 |
18 | Quản trị khách sạn | 17 |
19 | Công nghệ thông tin | 21.5 |
20 | Khoa học máy tính (Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu) | 22 |
21 | Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin Việt Nhật) | 21 |
22 | Kỹ thuật cơ điện tử | 17 |
23 | Kỹ thuật cơ khí | 17 |
24 | Công nghệ vật liệu (Vật liệu tiên tiến và công nghệ Nano) | 19.5 |
25 | Công nghệ vật liệu (Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo) | 27 |
26 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 |
27 | Điều dưỡng | 19 |
28 | Dược học | 21 |
29 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 19 |
30 | Kỹ thuật ô tô | 18 |
31 | Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô) | 18 |
Điểm xét học bạ
STT |
Tên ngành/ Chương trình |
Học bạ |
1 | Công nghệ sinh học | 20 |
2 | Kỹ thuật hóa học | 20 |
3 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 22.5 |
4 | Kỹ thuật y sinh (Thiết bị điện tử y sinh) | 21 |
5 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IOT) | 21 |
6 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa(Trí tuệ nhân tạo và robot – Các môn chuyên ngành học bằng tiếng anh) | 24 |
7 | Khoa học môi trường (Sức khỏe môi trường và phát triển bền vững) | 20 |
8 | Quản trị kinh doanh | 21.5 |
9 | Kế toán | 21 |
10 | Tài chính – Ngân hàng | 21 |
11 | Quản trị nhân lực | 21 |
12 | Luật kinh tế | 21 |
13 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 22.5 |
14 | Ngôn ngữ Anh | 21 |
15 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 22.5 |
16 | Vật lý học (Vật lý tài năng) | 0 |
17 | Du lịch (quản trị du lịch) | 21 |
18 | Quản trị khách sạn | 21 |
19 | Công nghệ thông tin | 23 |
20 | Khoa học máy tính (Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu) | 24 |
21 | Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin Việt Nhật) | 23 |
22 | Kỹ thuật cơ điện tử | 20.5 |
23 | Kỹ thuật cơ khí | 20 |
24 | Công nghệ vật liệu (Vật liệu tiên tiến và công nghệ Nano) | 21 |
25 | Công nghệ vật liệu (Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo) | 23 |
26 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 20 |
27 | Điều dưỡng | 20 |
28 | Dược học | 24 |
29 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 20 |
30 | Kỹ thuật ô tô | 21 |
31 | Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô) | 20.5 |
Quy chế cộng điểm ưu tiên của Trường Đại học Phenikaa như thế nào?
Theo quy định của Bộ GD&ĐT, nhóm đối tượng ưu tiên trong xét tuyển Đại học được phân chia cụ thể như sau:
Nhóm ưu tiên 1 (UT1)
Điểm cộng: 2 điểm
Đối tượng:
Đối tượng 01:
- Công dân Việt Nam là người dân tộc thiểu số có hộ khẩu thường trú (trong thời gian học THPT hoặc trung cấp) trên 18 tháng tại Khu vực 1 quy định tại điểm c khoản 4 Điều 7 của Quy chế.
- Cụ thể: Khu vực 1 (theo điểm c khoản 4 Điều 7 của Quy chế) gồm các xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi theo quy định hiện hành tương ứng với thời gian học THPT hoặc trung cấp của thí sinh; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.
Đối tượng 02: Công nhân trực tiếp sản xuất đã làm việc liên tục 5 năm trở lên, trong đó có ít nhất 2 năm là chiến sĩ thi đua được cấp tỉnh trở lên công nhận và cấp bằng khen;
Đối tượng 03:
- Thương binh, bệnh binh, người có “Giấy chứng nhận người được hưởng chính sách như thương binh”;
- Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân tại ngũ được cử đi học có thời gian phục vụ từ 12 tháng trở lên tại Khu vực 1;
- Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân tại ngũ được cử đi học có thời gian phục vụ từ 18 tháng trở lên;
- Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân đã xuất ngũ, được công nhận hoàn thành nghĩa vụ phục vụ tại ngũ theo quy định;
Đối tượng 04:
- Thân nhân liệt sĩ;
- Con thương binh bị suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên;
- Con bệnh binh bị suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên;
- Con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học có tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 81% trở lên;
- Con của người được cấp “Giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh” mà người được cấp “Giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh” bị suy giảm khả năng lao động 81% trở lên;
- Con của Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân;
- Con của Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến;
- Con của người hoạt động kháng chiến bị dị dạng, dị tật do hậu quả của chất độc hóa học đang hưởng trợ cấp hằng tháng.
Nhóm ưu tiên 2 (UT2)
Điểm cộng: 1 điểm
Đối tượng:
Đối tượng 05:
- Thanh niên xung phong tập trung được cử đi học; Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân tại ngũ được cử đi học có thời gian phục vụ dưới 12 tháng ở Khu vực 1 và dưới 18 tháng không ở Khu vực 1;
- Chỉ huy trưởng, Chỉ huy phó ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn; Thôn đội trưởng, Trung đội trưởng Dân quân tự vệ nòng cốt, Dân quân tự vệ đã hoàn thành nghĩa vụ tham gia Dân quân tự vệ nòng cốt từ 12 tháng trở lên, dự thi vào ngành Quân sự cơ sở. Thời hạn tối đa được hưởng ưu tiên là 18 tháng kể từ ngày ký quyết định xuất ngũ đến ngày dự thi hay ĐKXT;
Đối tượng 06:
- Công dân Việt Nam là người dân tộc thiểu số có hộ khẩu thường trú ở ngoài khu vực đã quy định thuộc đối tượng 01;
- Con thương binh, con bệnh binh, con của người được hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả năng lao động dưới 81%;Con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học có tỷ lệ suy giảm khả năng lao động dưới 81%;
Đối tượng 07:
- Người khuyết tật nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định tại Thông tư liên tịch số 37/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BTC-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế, Bộ Tài chính và Bộ GDĐT quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện;
- Người lao động ưu tú thuộc tất cả các thành phần kinh tế được từ cấp tỉnh, Bộ trở lên công nhận danh hiệu thợ giỏi, nghệ nhân, được cấp bằng hoặc huy hiệu Lao động sáng tạo của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam hoặc Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh;
- Giáo viên đã giảng dạy đủ 3 năm trở lên thi vào các ngành sư phạm;
- Trung cấp dược, y sĩ, điều dưỡng viên, kỹ thuật viên đã công tác đủ 3 năm trở lên thi vào nhóm ngành sức khỏe.
LƯU Ý: Người thuộc nhiều diện ưu tiên theo đối tượng sẽ được hưởng theo một diện ưu tiên cao nhất.
Cách tính điểm của Trường Đại học Phenikaa như thế nào?
Phương thức xét tuyển học sinh có kết quả học tập THPT tốt nghiệp
Cách tính điểm xét tuyển:
Điểm xét tuyển = Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)
Trong đó:
- Điểm xét tuyển, Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển được tính theo thang điểm 30 và làm tròn đến hai chữ số thập phân.
- Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, điểm trung bình môn tiếng Anh được nhân hệ số 2, sau đó quy Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển về thang điểm 30 trước khi xét trúng tuyển bằng cách lấy Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển của thí sinh nhân với 3, rồi chia cho 4.
- Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực: Áp dụng theo quy định trong Quy chế tuyển sinh hiện hành.
Phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT
Đối với phương thức xét học bạ, nhà trường sẽ áp dụng công thức tính điểm như sau:
Điểm xét tuyển dựa vào kết quả học bạ của 3 học kỳ (HK) bao gồm HK1 lớp 11, HK2 lớp 11, HK1 lớp 12;
Điểm xét tuyển = Điểm tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên khu vực + Điểm đối tượng ưu tiên.
Trong đó:
- Điểm tổ hợp xét tuyển = Điểm trung bình (TB) môn 1+ Điểm TB môn 2 + Điểm TB môn 3.
- Điểm TB môn 1 = (Điểm TB môn 1 HK1 lớp 11 + Điểm TB môn 1 HK2 lớp 11 + Điểm TB môn 1 HK1 lớp 12)/3. Điểm TB môn 2, 3 tương tự môn 1.
Từ năm 2023, điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:
Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] x Mức điểm ưu tiên quy định tại khoản 1, 2 Điều 7 Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT
Lưu ý: Các mức điểm ưu tiên theo quy định trên tương ứng với tổng điểm 3 môn (trong tổ hợp môn xét tuyển) theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi (không nhân hệ số);
Phương thức đánh giá năng lực
Nhà trường sẽ lấy theo mức điểm mà thí sinh đã thi tại kỳ thi này.
Kết luận
Qua bài viết trên, có thể thấy mức điểm thi đầu vào của trường Đại học Phenikaa khá thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết này sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi.
Xem thêm: