Điểm chuẩn năm 2024 của Trường Đại học Phenikaa cập nhật mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Phenikaa

Trường đại học Phenikaa là một trong những cái nôi đào tạo ra các nguồn nhân lực chất lượng hàng đầu. Trường đa dạng về các ngành, các lĩnh vực nghiên cứu khoa học, sáng tạo công nghệ, đáp ứng nhu cầu phát triển bền vững của đất nước. Vậy điểm chuẩn Trường Đại học Phenikaa là bao nhiêu? Năm nay mức điểm chuẩn của trường có tăng không? Những đối tượng nào được ưu tiên cộng điểm? Các bạn hãy cùng ReviewEdu tìm hiểu về điểm chuẩn Đại học Phenikaa xem có gì đặc biệt và nổi bật nhé!

Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Phenikaa (tên Tiếng anh: Phenikaa University)
  • Địa chỉ: Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
  • Website: http://phenikaa-uni.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/Daihocphenikaa/
  • Mã tuyển sinh: PKA
  • Email tuyển sinh: Info@phenikaa-uni.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 0242.2180.336, 094.651.1010

Lịch sử phát triển

Theo quyết định số 1368/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, Trường Đại học Thành Tây được thành lập ngày 10 tháng 10 năm 2007. Ngày 21 tháng 11 năm 2018, theo quyết định số 1609/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, Trường Đại học Thành Tây chính thức được đổi tên thành Trường Đại học Phenikaa đến nay.

Mục tiêu phát triển

Mục tiêu phát triển mà Trường đại học Phenikaa đặt ra là xây dựng một môi trường trải nghiệm, đào tạo nhân sự chất lượng cao và đẩy mạnh hợp tác quốc tế. Một trong những mục tiêu phát triển quan trọng khác là đào tạo ra những nguồn nhân lực chất lượng góp phần vào xây dựng sự nghiệp và phát triển xã hội.

Điểm chuẩn Đại học Phenikaa mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Phenikaa mới nhất

Dự kiến điểm chuẩn của Trường Đại học Phenikaa năm 2024 – 2025

Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học 2024 – 2025, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Đại học Phenikaa sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ.

Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!

Điểm chuẩn của Trường Đại học Phenikaa năm 2023 – 2024

Năm học 2023 vừa qua, trường đã công bố mức điểm chuẩn đầu vào cụ thể như sau:

Điểm thi THPT Quốc gia 

TT

Mã ngành Tên ngành

Điểm thi THPT

1 B01 Công nghệ sinh học 18
2 CHE1 Kỹ thuật hóa học 17
3 EEE1 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa  22
4 EEE2 Kỹ thuật y sinh  (Điện tử y sinh) 20
5 EEE3 Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IOT) 21
6 EEE-AI Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo (Đào tạo song ngữ Việt – Anh) 22
7 ICT1 Công nghệ thông tin 21
8 ICT-VJ Công nghệ thông tin Việt – Nhật 21
9 ICT-AI Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu 21
10 ICT-TN Khoa học máy tính(Đào tạo tài năng) 23
11 MEM1 Kỹ thuật cơ điện tử 20
12 MEM2 Kỹ thuật cơ khí 19
13 MSE1 Vật liệu tiên tiến và công nghệ NANO 20
14 MSE-AI Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo 20
15 VEE1 Kỹ thuật ô tô 20,5
16 VEE2 Cơ điện tử ô tô 20
17 ICT2 Kỹ thuật phần mềm 21
18 FBE1 Quản trị kinh doanh 21
19 FBE2 Kế toán 21
20 FBE3 Tài chính – Ngân hàng 23
21 FBE4 Quản trị nhân lực 21
22 FBE5 Luật kinh tế 21
23 FBE6 Kinh doanh quốc tế (Các môn chuyên ngành học bằng Tiếng Anh) 21
24 RET1 Ngôn ngữ Anh 21
25 FLC1 Ngôn ngữ Trung Quốc 23
26 FLK1 Ngôn ngữ Hàn Quốc 23
27 FLJ1 Ngôn ngữ Nhật 17,5
28 FLF1 Ngôn ngữ Pháp 17
29 FTS3 Kinh doanh du lịch số 21
30 FTS4 Hướng dẫn du lịch quốc tế 21
31 FTS2 Quản trị khách sạn 21
32 NJR1 Điều dưỡng 19
33 PHA1 Dược học 21
34 RET1 Kỹ thuật phục hồi chức năng 19
35 MTT1 Kỹ thuật xét nghiệm y học 19
36 MED1 Y khoa 22,5
37 FTS1 Du lịch (Định hướng Quản trị du lịch) 21
38 FOS1 Đông Phương học 17
39 FBE7 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (1 số môn chuyên ngành học bằng tiếng anh) 21
40 DEN1 Răng – Hàm – Mặt  22,5

Điểm xét học bạ

TT

Mã ngành Tên ngành

Học bạ

1 B01 Công nghệ sinh học 22
2 CHE1 Kỹ thuật hóa học 22
3 EEE1 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa  25
4 EEE2 Kỹ thuật y sinh  (Điện tử y sinh) 22.5
5 EEE3 Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IOT) 23.5
6 EEE-AI Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo (Đào tạo song ngữ Việt – Anh) 25
7 ICT1 Công nghệ thông tin 26
8 ICT-VJ Công nghệ thông tin Việt – Nhật 25
9 ICT-AI Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu 26
10 ICT-TN Khoa học máy tính(Đào tạo tài năng) 27
11 MEM1 Kỹ thuật cơ điện tử 23
12 MEM2 Kỹ thuật cơ khí 22
13 MSE1 Vật liệu tiên tiến và công nghệ NANO 22.5
14 MSE-AI Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo 24
15 VEE1 Kỹ thuật ô tô 23
16 VEE2 Cơ điện tử ô tô 23
17 ICT2 Kỹ thuật phần mềm 24
18 FBE1 Quản trị kinh doanh 25
19 FBE2 Kế toán 25
20 FBE3 Tài chính – Ngân hàng 25
21 FBE4 Quản trị nhân lực 26
22 FBE5 Luật kinh tế 26
23 FBE6 Kinh doanh quốc tế (Các môn chuyên ngành học bằng Tiếng Anh) 25
24 RET1 Ngôn ngữ Anh 24
25 FLC1 Ngôn ngữ Trung Quốc 25
26 FLK1 Ngôn ngữ Hàn Quốc 24
27 FLJ1 Ngôn ngữ Nhật 22.5
28 FLF1 Ngôn ngữ Pháp 21
29 FTS3 Kinh doanh du lịch số 24
30 FTS4 Hướng dẫn du lịch quốc tế 24
31 FTS2 Quản trị khách sạn 24
32 NJR1 Điều dưỡng 21
33 PHA1 Dược học 24
34 RET1 Kỹ thuật phục hồi chức năng 21
35 MTT1 Kỹ thuật xét nghiệm y học 22
36 MED1 Y khoa 26
37 FTS1 Du lịch (Định hướng Quản trị du lịch) 24
38 FOS1 Đông Phương học 20
39 FBE7 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (1 số môn chuyên ngành học bằng tiếng anh) 25
40 DEN1 Răng – Hàm – Mặt  25

Điểm chuẩn của Trường Đại học Phenikaa năm 2022 – 2023

Năm học 2022, Trường Đại học Phenikaa đã công bố mức điểm chuẩn theo từng phương án tuyển sinh cụ thể như sau:

Điểm thi THPT Quốc gia

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp xét tuyển 

Điểm thi THPT

B01 Công nghệ sinh học A00, B00, B08, D07 19
CHE1 Kỹ thuật hóa học A00, A01, B00, D07 19
EEE1 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa  A00, A01, C01, D07 22
EEE2 Kỹ thuật y sinh  (Điện tử y sinh) A00, A01, C01, D07 21
EEE3 Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IOT) A00, A01 C01, D07 21
EEE-AI Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo (Đào tạo song ngữ Việt – Anh) A00, A01, C01, D07 23
ICT1 Công nghệ thông tin A00, A01, D07 23.5
ICT-VJ Công nghệ thông tin Việt – Nhật A00, A01, D07, D28 23
ICT-AI Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu A00, A01, D07 23
ICT-TN Khoa học máy tính(Đào tạo tài năng) A00, A01, D07 24
MEM1 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, A02, C01 19
MEM2 Kỹ thuật cơ khí A00, A01, A02, C01 19
MSE1 Vật liệu tiên tiến và công nghệ NANO A00, A01, B00, D07 21
MSE-AI Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo A00, A01, B00, D07 22
VEE1 Kỹ thuật ô tô A00, A01, A10, A02 22
VEE2 Cơ điện tử ô tô A00, A01 A04, A10 21
FSP1 Vật lý tài năng A00, A01 24
FBE1 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 23.5
FBE2 Kế toán A00, A01, D01, D07 23.5
FBE3 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D07 23.75
FBE4 Quản trị nhân lực A00, A01, D01, D07 24.5
FBE5 Luật kinh tế A00, A01, C00, D01 25
FBE6 Kinh doanh quốc tế (Các môn chuyên ngành học bằng Tiếng Anh) A01, D01, A07, C04  23.5
RET1 Ngôn ngữ Anh D01, D09, D14, D15 23
FLC1 Ngôn ngữ Trung Quốc A00, C00, D01, D04 23.75
FLK1 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01, C00, D01, D15 23.5
FLJ1 Ngôn ngữ Nhật A01, D01, D28, D06  22
FTS1 Quản trị du lịch A01, C00, D01, D15 23.75
FTS3 Kinh doanh du lịch số A00, A01, D01, D10 22
FTS4 Hướng dẫn du lịch quốc tế A01, C00, D01, D15 22
FTS2 Quản trị khách sạn A00, A01, D01, D10 22
NJR1 Điều dưỡng A00, A02, B00, B04 19
PHA1 Dược học A00, A02, B00, D07 23
RET1 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00, A02, B00, D07 19
MTT1 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00, A02, B00, D07 19
MED1 Y khoa A00, B00, B08, D07 23

Điểm xét học bạ

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp xét tuyển 

Học bạ

B01 Công nghệ sinh học A00, B00, B08, D07 23
CHE1 Kỹ thuật hóa học A00, A01, B00, D07 23
EEE1 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa  A00, A01, C01, D07 24
EEE2 Kỹ thuật y sinh  (Điện tử y sinh) A00, A01, C01, D07 24
EEE3 Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IOT) A00, A01 C01, D07 22.5
EEE-AI Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo (Đào tạo song ngữ Việt – Anh) A00, A01, C01, D07 25
ICT1 Công nghệ thông tin A00, A01, D07 26
ICT-VJ Công nghệ thông tin Việt – Nhật A00, A01, D07, D28 25
ICT-AI Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu A00, A01, D07 26
ICT-TN Khoa học máy tính(Đào tạo tài năng) A00, A01, D07 27
MEM1 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, A02, C01 27.5
MEM2 Kỹ thuật cơ khí A00, A01, A02, C01 22
MSE1 Vật liệu tiên tiến và công nghệ NANO A00, A01, B00, D07 23
MSE-AI Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo A00, A01, B00, D07 24
VEE1 Kỹ thuật ô tô A00, A01, A10, A02 27
VEE2 Cơ điện tử ô tô A00, A01 A04, A10 22.5
FSP1 Vật lý tài năng A00, A01 0
FBE1 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 28
FBE2 Kế toán A00, A01, D01, D07 28
FBE3 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D07 28
FBE4 Quản trị nhân lực A00, A01, D01, D07 28
FBE5 Luật kinh tế A00, A01, C00, D01 27.5
FBE6 Kinh doanh quốc tế (Các môn chuyên ngành học bằng Tiếng Anh) A01, D01, A07, C04  28
RET1 Ngôn ngữ Anh D01, D09, D14, D15 27
FLC1 Ngôn ngữ Trung Quốc A00, C00, D01, D04 27.5
FLK1 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01, C00, D01, D15 27.5
FLJ1 Ngôn ngữ Nhật A01, D01, D28, D06  27.5
FTS1 Quản trị du lịch A01, C00, D01, D15 28
FTS3 Kinh doanh du lịch số A00, A01, D01, D10 27.5
FTS4 Hướng dẫn du lịch quốc tế A01, C00, D01, D15 27.5
FTS2 Quản trị khách sạn A00, A01, D01, D10 27.5
NJR1 Điều dưỡng A00, A02, B00, B04 22
PHA1 Dược học A00, A02, B00, D07 27
RET1 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00, A02, B00, D07 22
MTT1 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00, A02, B00, D07 22.5
MED1 Y khoa A00, B00, B08, D07 27

Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy

Ở phương thức này, hầu như tất cả các ngành đều có mức điểm chuẩn là 95 điểm ngoại trừ ngành Y Khoa có mức điểm là 105 điểm.

Điểm chuẩn của Trường Đại học Phenikaa năm 2021 – 2022

Năm học 2021, Trường Đại học Phenikaa đã công bố mức điểm chuẩn theo từng phương án tuyển sinh cụ thể như sau:

Điểm thi THPT Quốc gia

STT

Tên ngành/ Chương trình

Điểm thi THPT

1 Công nghệ sinh học 17
2 Kỹ thuật hóa học 17
3 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 21
4 Kỹ thuật y sinh (Thiết bị điện tử y sinh) 20
5 Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IOT) 20
6 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa(Trí tuệ nhân tạo và robot – Các môn chuyên ngành học bằng tiếng anh) 22
7 Khoa học môi trường (Sức khỏe môi trường và phát triển bền vững) 27
8 Quản trị kinh doanh 19
9 Kế toán 18
10 Tài chính – Ngân hàng 18
11 Quản trị nhân lực 18
12 Luật kinh tế 18
13 Ngôn ngữ Trung Quốc 22
14 Ngôn ngữ Anh 18
15 Ngôn ngữ Hàn Quốc 22
16 Vật lý học (Vật lý tài năng) 24
17 Du lịch (quản trị du lịch) 17
18 Quản trị khách sạn 17
19 Công nghệ thông tin 21.5
20 Khoa học máy tính (Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu) 22
21 Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin Việt Nhật) 21
22 Kỹ thuật cơ điện tử 17
23 Kỹ thuật cơ khí 17
24 Công nghệ vật liệu (Vật liệu tiên tiến và công nghệ Nano) 19.5
25 Công nghệ vật liệu (Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo) 27
26 Kỹ thuật xét nghiệm y học 19
27 Điều dưỡng 19
28 Dược học 21
29 Kỹ thuật phục hồi chức năng 19
30 Kỹ thuật ô tô 18
31 Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô) 18

Điểm xét học bạ

STT

Tên ngành/ Chương trình

Học bạ

1 Công nghệ sinh học 20
2 Kỹ thuật hóa học 20
3 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 22.5
4 Kỹ thuật y sinh (Thiết bị điện tử y sinh) 21
5 Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IOT) 21
6 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa(Trí tuệ nhân tạo và robot – Các môn chuyên ngành học bằng tiếng anh) 24
7 Khoa học môi trường (Sức khỏe môi trường và phát triển bền vững) 20
8 Quản trị kinh doanh 21.5
9 Kế toán 21
10 Tài chính – Ngân hàng 21
11 Quản trị nhân lực 21
12 Luật kinh tế 21
13 Ngôn ngữ Trung Quốc 22.5
14 Ngôn ngữ Anh 21
15 Ngôn ngữ Hàn Quốc 22.5
16 Vật lý học (Vật lý tài năng) 0
17 Du lịch (quản trị du lịch) 21
18 Quản trị khách sạn 21
19 Công nghệ thông tin 23
20 Khoa học máy tính (Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu) 24
21 Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin Việt Nhật) 23
22 Kỹ thuật cơ điện tử 20.5
23 Kỹ thuật cơ khí 20
24 Công nghệ vật liệu (Vật liệu tiên tiến và công nghệ Nano) 21
25 Công nghệ vật liệu (Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo) 23
26 Kỹ thuật xét nghiệm y học 20
27 Điều dưỡng 20
28 Dược học 24
29 Kỹ thuật phục hồi chức năng 20
30 Kỹ thuật ô tô 21
31 Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô) 20.5

Quy chế cộng điểm ưu tiên của Trường Đại học Phenikaa như thế nào?

Điểm chuẩn Đại học Phenikaa là bao nhiêu
Điểm chuẩn Đại học Phenikaa là bao nhiêu

Theo quy định của Bộ GD&ĐT, nhóm đối tượng ưu tiên trong xét tuyển Đại học được phân chia cụ thể như sau:

Nhóm ưu tiên 1 (UT1)

Điểm cộng: 2 điểm

Đối tượng: 

Đối tượng 01:

  • Công dân Việt Nam là người dân tộc thiểu số có hộ khẩu thường trú (trong thời gian học THPT hoặc trung cấp) trên 18 tháng tại Khu vực 1 quy định tại điểm c khoản 4 Điều 7 của Quy chế. 
  • Cụ thể: Khu vực 1 (theo điểm c khoản 4 Điều 7 của Quy chế) gồm các xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi theo quy định hiện hành tương ứng với thời gian học THPT hoặc trung cấp của thí sinh; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.

Đối tượng 02: Công nhân trực tiếp sản xuất đã làm việc liên tục 5 năm trở lên, trong đó có ít nhất 2 năm là chiến sĩ thi đua được cấp tỉnh trở lên công nhận và cấp bằng khen;

Đối tượng 03:

  • Thương binh, bệnh binh, người có “Giấy chứng nhận người được hưởng chính sách như thương binh”;
  • Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân tại ngũ được cử đi học có thời gian phục vụ từ 12 tháng trở lên tại Khu vực 1;
  • Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân tại ngũ được cử đi học có thời gian phục vụ từ 18 tháng trở lên;
  • Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân đã xuất ngũ, được công nhận hoàn thành nghĩa vụ phục vụ tại ngũ theo quy định;

Đối tượng 04:

  • Thân nhân liệt sĩ;
  • Con thương binh bị suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên;
  • Con bệnh binh bị suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên;
  • Con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học có tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 81% trở lên;
  • Con của người được cấp “Giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh” mà người được cấp “Giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh” bị suy giảm khả năng lao động 81% trở lên;
  • Con của Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân;
  • Con của Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến; 
  • Con của người hoạt động kháng chiến bị dị dạng, dị tật do hậu quả của chất độc hóa học đang hưởng trợ cấp hằng tháng.

Nhóm ưu tiên 2 (UT2) 

Điểm cộng: 1 điểm

Đối tượng:

Đối tượng 05: 

  • Thanh niên xung phong tập trung được cử đi học; Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân tại ngũ được cử đi học có thời gian phục vụ dưới 12 tháng ở Khu vực 1 và dưới 18 tháng không ở Khu vực 1;
  • Chỉ huy trưởng, Chỉ huy phó ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn; Thôn đội trưởng, Trung đội trưởng Dân quân tự vệ nòng cốt, Dân quân tự vệ đã hoàn thành nghĩa vụ tham gia Dân quân tự vệ nòng cốt từ 12 tháng trở lên, dự thi vào ngành Quân sự cơ sở. Thời hạn tối đa được hưởng ưu tiên là 18 tháng kể từ ngày ký quyết định xuất ngũ đến ngày dự thi hay ĐKXT;

Đối tượng 06:

  • Công dân Việt Nam là người dân tộc thiểu số có hộ khẩu thường trú ở ngoài khu vực đã quy định thuộc đối tượng 01;
  • Con thương binh, con bệnh binh, con của người được hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả năng lao động dưới 81%;Con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học có tỷ lệ suy giảm khả năng lao động dưới 81%;

Đối tượng 07:

  • Người khuyết tật nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định tại Thông tư liên tịch số 37/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BTC-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế, Bộ Tài chính và Bộ GDĐT quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện;
  • Người lao động ưu tú thuộc tất cả các thành phần kinh tế được từ cấp tỉnh, Bộ trở lên công nhận danh hiệu thợ giỏi, nghệ nhân, được cấp bằng hoặc huy hiệu Lao động sáng tạo của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam hoặc Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh;
  • Giáo viên đã giảng dạy đủ 3 năm trở lên thi vào các ngành sư phạm;
  • Trung cấp dược, y sĩ, điều dưỡng viên, kỹ thuật viên đã công tác đủ 3 năm trở lên thi vào nhóm ngành sức khỏe.

LƯU Ý: Người thuộc nhiều diện ưu tiên theo đối tượng sẽ được hưởng theo một diện ưu tiên cao nhất.

Cách tính điểm của Trường Đại học Phenikaa như thế nào?

Phương thức xét tuyển học sinh có kết quả học tập THPT tốt nghiệp

Cách tính điểm xét tuyển:

Điểm xét tuyển = Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)

Trong đó:

  • Điểm xét tuyển, Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển được tính theo thang điểm 30 và làm tròn đến hai chữ số thập phân.
  • Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, điểm trung bình môn tiếng Anh được nhân hệ số 2, sau đó quy Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển về thang điểm 30 trước khi xét trúng tuyển bằng cách lấy Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển của thí sinh nhân với 3, rồi chia cho 4.
  • Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực: Áp dụng theo quy định trong Quy chế tuyển sinh hiện hành.

Phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT

Đối với phương thức xét học bạ, nhà trường sẽ áp dụng công thức tính điểm như sau:

Điểm xét tuyển dựa vào kết quả học bạ của 3 học kỳ (HK) bao gồm HK1 lớp 11, HK2 lớp 11, HK1 lớp 12;  

Điểm xét tuyển = Điểm tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên khu vực + Điểm đối tượng ưu tiên.

Trong đó:

  • Điểm tổ hợp xét tuyển = Điểm trung bình (TB) môn 1+ Điểm TB môn 2 + Điểm TB môn 3.
  • Điểm TB môn 1 = (Điểm TB môn 1 HK1 lớp 11 + Điểm TB môn 1 HK2 lớp 11 + Điểm TB môn 1 HK1 lớp 12)/3. Điểm TB môn 2, 3 tương tự môn 1.

Từ năm 2023, điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] x Mức điểm ưu tiên quy định tại khoản 1, 2 Điều 7 Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT

Lưu ý: Các mức điểm ưu tiên theo quy định trên tương ứng với tổng điểm 3 môn (trong tổ hợp môn xét tuyển) theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi (không nhân hệ số);

Phương thức đánh giá năng lực 

Nhà trường sẽ lấy theo mức điểm mà thí sinh đã thi tại kỳ thi này.

Kết luận

Qua bài viết trên, có thể thấy mức điểm thi đầu vào của trường Đại học Phenikaa khá thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết này sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi.

Xem thêm: 

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *