Trường Đại học Nguyễn Trãi đang dần khẳng định được vị trí của mình bằng những nỗ lực không ngừng nghỉ. Trường cũng không còn quá xa lạ với các em học sinh và phụ huynh, nhưng để hiểu rõ về trường học này thì không phải ai cũng biết. Các bạn hãy theo dõi bài viết dưới đây để tìm hiểu rõ hơn về mức điểm chuẩn Trường Đại học Nguyễn Trãi này nhé!
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Nguyễn Trãi (Tên viết tắt: NTU)
- Tên Tiếng Anh: Nguyen Trai University
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: 266 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội
- Cơ sở 2: 36A Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- Cơ sở 3: Số 28A Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội
- Website: http://daihocnguyentrai.edu.vn
- Facebook: https://www.facebook.com/daihocnguyentrai.edu.vn/
- Mã tuyển sinh: NTU
- Email tuyển sinh: daihocnguyentrai.edu.vn@gmail.com
- Số điện thoại tuyển sinh: 024.3748.1759, 024.3748.1830
Tham khảo chi tiết: Review Trường Đại học Nguyễn Trãi
Lịch sử phát triển
Trường Đại học Nguyễn Trãi là Đại học tư thục được thành lập ngày 5 tháng 2 năm 2008 theo Quyết định số 183/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ. Tiền thân của trường là Viện Đào tạo Công nghệ và Quản lý Quốc tế. Các nhà đầu tư mong muốn tri ân những đồng đội đã hy sinh trong cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước nên đã chi ra một nguồn kinh phí lớn để thành lập nên Trường Đại học Nguyễn Trãi.
Mục tiêu và sứ mệnh
Đặt mục tiêu là đến năm 2050 sẽ xây dựng và phát triển trường trở thành đơn vị đào tạo bậc cao đẳng và đại học có chất lượng cao uy tín trong hệ thống giáo dục Việt Nam. Bên cạnh đó, Đại học Nguyễn Trãi luôn cố gắng phát triển triển môi trường học thuật, văn hóa trung thực, nguồn nhân lực chất lượng cao theo hướng tiệm cận và đạt chuẩn quốc tế.
Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Đại học Nguyễn Trãi
Trường Đại học Nguyễn Trãi tuyển sinh 1.235 chỉ tiêu năm 2023. Theo đó, trường dành 30% chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Điểm chuẩn đại học Nguyễn Trãi năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh vào chiều ngày 22/8.
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Xét điểm THPT |
Xét điểm học bạ |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; D01; A07; C04 | 22 | 18 |
2 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; C00; D63 | 20 | 18 |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; D01; A01; C04 | 22 | 18 |
4 | 7310601 | Quốc tế học | A01; D01; C00; C04 | 22 | 18 |
5 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | C01; C04; C03; C15 | 22 | 18 |
6 | 7580101 | Kiến trúc | A00; C02; C04; A07 | 20 | 18 |
9 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; C01; C14; C19 | 20 | 18 |
10 | 7340301 | Kế toán | A00; D01; A07; C04 | 20 | 18 |
Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Nguyễn Trãi
Trường Đại học Nguyễn Trãi tuyển sinh trên cả nước và quốc tế với tổng 1000 chỉ tiêu năm 2022. Theo đó, trường dành 20% chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Xét điểm THPT |
Xét điểm học bạ |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; D01; A07; C04 | 16 | 18 |
2 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; C00; D63 | 16 | 18 |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; D01; A01; C04 | 16 | 18 |
4 | 7310601 | Quốc tế học | A01; D01; C00; C04 | 16 | 18 |
5 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | C01; C04; C03; C15 | 16 | 18 |
6 | 7580101 | Kiến trúc | A00; C02; C04; A07 | 16 | 18 |
7 | 7580108 | Thiết kế nội thất | C01; C04; C03; C15 | 16 | 18 |
8 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00; A01; A07; C04 | 16 | 18 |
9 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; C01; C14; C19 | 16 | 18 |
10 | 7340301 | Kế toán | A00; D01; A07; C04 | 16 | 18 |
Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Nguyễn Trãi
Điểm trúng tuyển vào Đại học Nguyễn Trãi dao động từ 15 – 20,3 điểm đối với phương thức xét tuyển bằng KQ thi THPT QG và 18 điểm đối với phương thức xét học bạ. Năm 2021, nhà trường đã mở thêm ngành đào tạo là ngành Quốc tế học.
Mã ngành |
Ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | |
Theo KQ thi THPT |
Xét học bạ |
|||
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A07, C04, D01 | 19,75 | 18 |
7340301 | Kế toán | A00, A07, C04, D01 | 19,75 | 18 |
7340201 | Tài chính ngân hàng | A00, A07, C04, D01 | 18,75 | 18 |
7320108 | Quan hệ công chúng | C00, C12, C19, D01 | 19,75 | 18 |
7210403 | Thiết kế đồ họa | H00, C01, C03, C04 | 20,3 | 18 |
7580108 | Thiết kế nội thất | H00, C03, C04, C09 | 18 | 18 |
7580101 | Kiến trúc | V00, A00, A03, A07 | 15 | 18 |
7510406 | Kỹ thuật môi trường | B00, B01, B02, B03 | 18 | 18 |
7510102 | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00, A07, C01, C04 | 18 | 18 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01, C00, D01, D63 | 18 | 18 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, C04, D01 | 19,5 | 18 |
7310601 | Quốc tế học | A01, C00, D01, D14 |
Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Nguyễn Trãi
Đối với năm 2020, trường đã đề ra mức điểm đầu vào như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7210403 | Thiết kế đồ họa | C01, C03, C04, C09 | 18 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01, C00, D01, D63 | 18 |
7310601 | Quốc tế học | A01, C00, D01, D63 | 18 |
7320108 | Quan hệ công chúng | C12, C19; C00; D01 | 18 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; D01; A07, C04 | 18 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; D01; A07, C04 | 18 |
7340301 | Kế toán | A00; D01; A07, C04 | 18 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A01, A00, D01, A07 | 18 |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00, C01, C04, A07 | 18 |
7510406 | Kỹ thuật môi trường | B00, B01, B02, B03 | 18 |
7580101 | Kiến trúc | A00, A01, A03, A07 | 18 |
7580108 | Thiết kế nội thất | C01, C03, C04, C09 | 18 |
Những điểm hấp dẫn của Trường Đại học Nguyễn Trãi
Trường Đại học Nguyễn Trãi luôn tự hào về đội ngũ giảng viên không chỉ giỏi chuyên môn mà còn vững vàng về nghiệp vụ, kinh nghiệm thực tế phong phú, luôn hết lòng vì sinh viên. Đội ngũ giảng viên, nhân viên của trường đều là các Giáo sư, phó Giáo sư, Tiến sĩ, Thạc sĩ, chuyên gia đã công tác và giảng dạy tại các trường đại học, viện nghiên cứu hoặc các doanh nghiệp lớn trong và ngoài nước. Nhiều giảng viên của trường đã được đào tạo và tốt nghiệp tại các trường đại học tiên tiến hiện đại như Pháp, Nga, Anh và các nước phát triển…
Chính sách hỗ trợ học phí của Trường Đại học Nguyễn Trãi
Trường Đại học Nguyễn Trãi thực hiện các chính sách miễn, giảm học phí cũng như chi phí học tập theo đúng quy định của nhà nước. Cụ thể:
- Miễn, giảm chi phí học tập theo đối tượng (hộ nghèo, cận nghèo, con thương binh, mồ côi,…) và khu vực (hải đảo, vùng sâu vùng xa, vùng đặc biệt khó khăn,…)
- Học bổng tuyển sinh đầu vào
- Học bổng khuyến khích học tập cho sinh viên có kết quả học tập và rèn luyện tốt
- Nhà trường còn ký kết, hợp tác với doanh nghiệp cho sinh viên có cơ hội thực tập, làm việc tại các công ty, doanh nghiệp lớn ngay từ những năm đầu học tập
- Học bổng hằng năm của các công ty, doanh nghiệp trên cả nước
Phương thức nộp học phí trường Đại học Nguyễn Trãi
Phương thức nộp học phí bằng hình thức chuyển khoản
Thông tin tài khoản ngân hàng của trường Đại học Nguyễn Trãi như sau:
- Tên tài khoản: TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TRÃI
- Số tài khoản: 010704060000008
- Ngân hàng: Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam (Vietcombank) – Chi nhánh Hà Nội.
Kết luận
Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Trường Đại học Nguyễn Trãi ở mức trung bình. Vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết này sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi.