Trường Đại học Nguyễn Trãi được xem là một cơ sở kinh doanh dịch vụ giáo dục tại Việt Nam, trường được thành lập ngày 5/2/2008 theo Quyết định số 183/QĐ – TTg của Thủ tướng Chính phủ, tiền thân của trường chính là Viện Đào tạo Công nghệ và Quản lý Quốc tế hiện nay. Trụ sở hiện nay của trường được đặt tại số 28A đường Lê Trọng Tấn, phường La Khê, quận Hà Đông, Hà Nội. Vậy Trường Đại học Nguyễn Trãi xét tuyển học bạ cần những gì? Thí sinh cần trang bị những hành trang nào? Hãy cũng Reviewedu tìm hiểu ở bài viết dưới đây nhé!
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Nguyễn Trãi (tên Tiếng Anh: Nguyen Trai University)
- Địa chỉ:
- Cs 1: 266 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội
- Cs 2: 36A Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- Cs 3: Số 28A Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội
- Website: http://daihocnguyentrai.edu.vn
- Facebook: https://www.facebook.com/daihocnguyentrai.edu.vn/
- Mã tuyển sinh: NTU
- Email tuyển sinh: daihocnguyentrai.edu.vn@gmail.com
- Sđt tuyển sinh: 024.374.1759, 024.3748.1830
Xem thêm: Review Đại học Nguyễn Trãi (NTU) có tốt không?
Phương thức xét tuyển của Đại học Nguyễn Trãi
Đối tượng tuyển sinh
Trường tuyển sinh đối với tất cả các thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc chương trình tương đương
Thời gian tuyển sinh
Thời gian nhận hồ sơ:
- Đợt 1: tháng 1 đến tháng 5
- Đợt 2: tháng 6 đến hết tháng 7
- Đợt 3: tháng 8 đến hết tháng 10
Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung:
- Tuyển sinh bổ sung đợt 1: bắt đầu từ ngày 15/8 đến hết ngày 30/8
- Tuyển sinh bổ sung đợt 2: bắt đầu từ ngày 5/9 đến hết ngày 30/9
- Tuyển sinh bổ sung đợt 3: bắt đầu từ ngày 5/10 đến hết ngày 30/10
Ngành tuyển sinh
Dưới đây là các ngành của trường Đại học Nguyễn Trãi. Ngành Quản trị KD và Quốc tế học là 2 ngành có chỉ tiêu tuyển sinh cao nhất là lượt là 60, 50.
STT |
Mã ngành | Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A07, C04, D01 |
2 | 7340301 | Kế toán | |
3 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | |
4 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00, C12, C19, D01 |
5 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00, C01, C03, C04 |
6 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H00, C03, C04, C09 |
7 | 7580101 | Kiến trúc | V00, A00, A03, A07 |
8 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | B00, B01, B02, B03 |
9 | 7510102 | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00, A07, C01, C04 |
10 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01, C00, D01, D63 |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, C04, D01 |
12 | 7310601 | Quốc tế học | A01, C00, D01, D14 |
Xét học bạ Đại học Nguyễn Trãi mới nhất năm 2022
Về điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển của trường, Đại học Nguyễn Trãi cũng nêu rõ các yêu cầu nghiêm ngặt của mình khi sử dụng phương thức xét tuyển, bao gồm:
- Điều kiện xét tuyển dựa vào kết quả học tập của năm lớp 12: Tổng điểm trung bình 3 môn học theo tổ hợp môn xét tuyển ≥18.0 điểm.
- Tổng ĐTB tổ hợp môn xét tuyển của 5 HK lớp 10, lớp 11 và kì I lớp 12 ≥ 90 điểm.
- Tổng ĐTB tổ hợp môn xét tuyển của 3 HK lớp 11 và kì I lớp 12 ≥ 54 điểm.
Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Trãi
Dưới đây là điểm chuẩn của trường Đại học Nguyễn Trãi, có thể thấy điểm chuẩn của các ngành nằm ở mức trung bình, khá. Thiết kế đồ hoạ là ngành có mức điểm chuẩn cao nhất.
Ngành |
Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | |
Theo KQ thi THPT |
Xét học bạ |
||
Quản trị kinh doanh | A00, A07, C04, D01 | 19,75 | 18 |
Kế toán | 19,75 | 18 | |
Tài chính ngân hàng | 18,75 | 18 | |
Quan hệ công chúng | C00, C12, C19, D01 | 19,75 | 18 |
Thiết kế đồ họa | H00, C01, C03, C04 | 20,3 | 18 |
Thiết kế nội thất | H00, C03, C04, C09 | 18 | 18 |
Kiến trúc | V00, A00, A03, A07 | 15 | 18 |
Kỹ thuật môi trường | B00, B01, B02, B03 | 18 | 18 |
Kỹ thuật công trình xây dựng | A00, A07, C01, C04 | 18 | 18 |
Ngôn ngữ Nhật | A01, C00, D01, D63 | 18 | 18 |
Công nghệ thông tin | A00, A01, C04, D01 | 19,5 | 18 |
Quốc tế học | A01, C00, D01, D14 | – | – |
Điểm chuẩn của trường Đại học Nguyễn Trãi
Xem thêm: Điểm chuẩn của trường Đại học Nguyễn Trãi (NTU) chính xác nhất
Học phí trường Đại học Nguyễn Trãi là bao nhiêu?
Đối với các ngành khối ngành mà Đại học Nguyễn Trãi sẽ có mức học phí khác nhau. Trong năm 2021, dự kiến học phí của từng khối ngành sẽ như sau:
- Dựa trên quy định của bộ GDDT, học phí của các khối ngành kinh tế, ngôn ngữ sẽ giao động trong khoảng 88.200.000 đồng/toàn khóa.
- Học phí của các khối ngành kiến trúc, kỹ thuật, thiết kế giao động trong khoảng 127.200.000 đồng/toàn khóa.
Xem thêm: Học phí trường Đại học Nguyễn Trãi ( NTU) mới nhất
Kết Luận
Từ những thông tin trên về xét học bạ Đại học Nguyễn Trãi. Reviewedu hy vọng rằng các bạn sẽ nắm được những thông tin cần thiết để đủ tự tin bước vào ngôi trường mà bản thân mình mong muốn. Từ đó mở rộng cánh cửa bước vào đại học, mở rộng cảnh cửa của tương lai. Chúc các bạn thành công.