Điểm chuẩn Trường Đại học Hồng Đức (HDU) năm 2022 2023 2024 mới nhất

điểm chuẩn đại học hồng đức

Bạn đang phải đối mặt với một kỳ thi có tính quyết định tương lai của bản thân? Chúng tôi sẽ giới thiệu cho bạn một ngôi trường mang tên Đại học Hồng Đức. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về mức Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức này nhé!

Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Hồng Đức (tên viết tắt: HDU – Hong Duc university)
  • Địa chỉ: số 565 Quang Trung 3, phường Đông Vệ, tp. Thanh Hoá
  • Facebook:https://www.facebook.com/DHHongDuc
  • Website: http://www.hdu.edu.vn hoặc http://www.tuyensinh.hdu.edu.vn
  • Email: cthssv@hdu.edu.vn
  • Mã tuyển sinh: HDT
  • Số điện thoại tuyển sinh: 02373 910 619; 0912 483 189; 0912 383 342

điểm chuẩn đại học hồng đức

Lịch sử phát triển

Trường Đại học Hồng Đức là ngôi trường được vinh dự mang niên hiệu vua Lê Thánh Tông – một trong những vị hoàng đế anh minh nhất trong lịch sử chế độ phong kiến Việt Nam. Trường được thành lập vào ngày 24/9/1997 trên cơ sở sáp nhập 3 trường Cao đẳng Sư phạm, Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật, Cao đẳng Y tế Thanh Hoá.

Mục tiêu phát triển

Xây dựng HDU trở thành một cơ sở giáo dục đa ngành, đạt tiêu chuẩn quốc gia và một số ngành học đạt chuẩn quốc tế; trở thành trung tâm nghiên cứu và chuyển giao công nghệ có uy tín, đáp ứng yêu cầu nguồn nhân lực chất lượng cao phục vụ sự phát triển của tỉnh Thanh Hóa và đất nước.

Điểm chuẩn dự kiến các ngành của Đại học Hồng Đức năm 2023 – 2024

Dựa vào mức điểm tăng của những ngành nghề trong những năm trở lại đây. Có thể thấy mức điểm đầu vào của Đại học Hồng Đức có những môn sẽ tăng lên khoảng 0.5 – 1 điểm, có những môn sẽ bị hạ từ 0.5 đến 1 điểm. Dự kiến vào năm 2023 mức điểm chuẩn của trường có thể tăng lên từ 0.5 – 2 điểm cho từng môn học

Điểm chuẩn các ngành của trường Đại học Hồng Đức năm 2022 – 2023

Dựa vào mức tăng điểm chuẩn của những năm trở lại đây. Dự kiến mức điểm chuẩn của trường Trường Đại học Hồng Đức sẽ còn tăng lên so với năm học trước đó. Tương đương trường sẽ tăng từ 0.5 đến 1.5 điểm.

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140209CLC ĐH Sư phạm Toán học CLC A00; A01; A02; D07 35.43 Xếp loại hạnh kiểm 3 năm ở THPT đạt loại Tốt và xếp loại học lực 3 năm ở THPT đạt loại Khá trở lên
2 7140217CLC ĐH Sư phạm Ngữ văn CLC C00; C19; C20; D01 39.92 Xếp loại hạnh kiểm 3 năm ở THPT đạt loại Tốt và xếp loại học lực 3 năm ở THPT đạt loại Khá trở lên
3 7140218CLC ĐH Sư phạm Lịch sử CLC C00; C03; C19; D14 39.92 Xếp loại hạnh kiểm 3 năm ở THPT đạt loại Tốt và xếp loại học lực 3 năm ở THPT đạt loại Khá trở lên
4 7140209 ĐH Sư phạm Toán học A00; A01; A02; D07 23.85
5 7140210 ĐH Sư phạm Tin học A00; A01; A02; D07 19.2
6 7140211 ĐH Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; C01 23.55
7 7140212 ĐH Sư phạm Hoá học A00; B00; D07; D13 24.35
8 7140213 ĐH Sư phạm Sinh học A02; B00; B03; B08 19
9 7140217 ĐH Sư phạm Ngữ văn C00; C19; C20; D01 27.5
10 7140218 ĐH Sư phạm Lịch sử C00; C03; C19; D14 29.75
11 7140219 ĐH Sư phạm Địa lý A00; C00; C04; C20 27.5
12 7140231 ĐH Sư phạm Tiếng Anh A01; D01; D09; D10 24.2
13 7140247 ĐH Sư phạm Khoa học TN A00; A02; B00; C01 19
14 7140202 ĐH Giáo dục Tiểu học A00; C00; D01; M00 26.5
15 7140201 ĐH Giáo dục Mầm non M00; M05; M07; M11 23.1
16 7140206 ĐH Giáo dục Thể chất T00; T02; T05; T07 18
17 7340301 ĐH Kế toán A00; C04; C14; D01 19.4
18 7340101 ĐH Quản trị kinh doanh A00; C04; C14; D01 16.15
19 7340201 ĐH Tài chính – Ngân hàng A00; C04; C14; D01 17.1
20 7340302 ĐH Kiểm toán A00; C04; C14; D01 15
21 7380101 ĐH Luật A00; C00; C19; D66 17.5
22 7580201 ĐH Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A02; B00 15
23 7520201 ĐH Kỹ thuật điện A00; A01; A02; B00 15
24 7480201 ĐH Công nghệ thông tin A00; A01; D07; B00 15
25 7620110 ĐH Khoa học cây trồng A00; B00; B03; C18 15
26 7620201 ĐH Lâm học A00; B00; B03; C18 15
27 7620106 ĐH Chăn nuôi – Thú y A00; B00; B03; C18 15
28 7850103 ĐH Quản lý đất đai A00; B00; B03; C18 15
29 7220201 ĐH Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D66 16.7
30 7850101 ĐH QLTN và Môi trường A00; C00; C20; D66 15
31 7310630 ĐH Việt Nam học C00; C19; C20; D66 15
32 7810101 ĐH Du lịch C00; C19; C20; D66 15
33 7310101 ĐH Kinh tế A00; C04; C14; D01 15
34 7310401 ĐH Tâm lý học B00; C00; C19; D01 15

Điểm chuẩn các ngành của trường Đại học Hồng Đức năm 2021 – 2022

Đối với năm 2021, trường đã có mức điểm cụ thể cho từng ngành như sau:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7140209CLC ĐH Sư phạm Toán học CLC A00; A01; A02; D07 27.2
7140211CLC ĐH Sư phạm Vật lý CLC A00; A01; A02; C01 25.5
7140217CLC ĐH Sư phạm Ngữ văn CLC C00; C19; C20; D01 30.5
7140218CLC ĐH Sư phạm Lịch sử CLC C00; C03; C19; D14 29.75
7140209 ĐH Sư phạm Toán học A00; A01; A02; D07 24.6
7140211 ĐH Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; C01 19.25
7140212 ĐH Sư phạm Hóa học A00; B00; D07 22.5
7140213 ĐH Sư phạm Sinh học B00; B03; D08 19
7140217 ĐH Sư phạm Ngữ văn C00; C19; C20; D01 27.75
7140218 ĐH Sư phạm Lịch sử C00; C03; C19; D14 28.5
7140219 ĐH Sư phạm Địa lý A00; C00; C04; C20 26.25
7140231 ĐH Sư phạm Tiếng Anh A01; D01; D14; D66 24.75
7140202 ĐH Giáo dục Tiểu học A00; C00; D01; M00 25.25
7140201 ĐH Giáo dục Mầm non M00; M05; M07; M11 22
7140206 ĐH Giáo dục Thể chất T00; T02; T05; T07 18
7340301 ĐH Kế toán A00; C04; C14; D01 15
7340101 ĐH Quản trị kinh doanh A00; C04; C14; D01 15
7340201 ĐH Tài chính-Ngân hàng A00; C04; C14; D01 15
7340302 ĐH Kiểm toán A00; C04; C14; D01 15
7380101 ĐH Luật A00; C00; C19; D66 15
7580201 ĐH Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A02; B00 15
7520201 ĐH Kỹ thuật điện A00; A01; A02; B00 15
7480201 ĐH Công nghệ thông tin A00; A01; D07; B00 15
7620109 ĐH Nông học A00; B00; B03; C18 15
7620201 ĐH Lâm học A00; B00; B03; C18 15
7620105 ĐH Chăn nuôi A00; B00; B03; C18 15
7850103 ĐH Quản lý đất đai A00; B00; B03; C18 15
7220201 ĐH Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D66 15
7850101 ĐH QLTN và Môi trường A00; C00; C20; D66 15
7310630 ĐH Việt Nam học C00; C19; C20; D66 15
7810101 ĐH Du lịch C00; C19; C20; D66 15
7310101 ĐH Kinh tế A00; C04; C14; D01 15
7310401 ĐH Tâm lý học B00; C00; C19; D01 15
51140201 Giáo dục Mầm non M00; M05; M07; M11 17

Điểm chuẩn các ngành của trường Đại học Hồng Đức năm 2020 – 2021

Điểm trúng tuyển HDU rơi vào khoảng từ 15 – 29,25 điểm theo phương thức xét điểm thi THPT và từ 13 – 24 điểm theo điểm xét học bạ.

Ngành

Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
Theo KQ thi THPT

Xét học bạ

Sư phạm Toán học CLC A00, A01, A02, D07 26,2 24
Sư phạm Toán học A00, A01, A02, D07 18,5 24
Sư phạm Vật lý CLC A00, A01, A02, C01 24 24
Sư phạm Vật lý A00, A01, A02, C01 18,5 24
Sư phạm Ngữ văn CLC C00, C19, C20, D01 29,25 24
Sư phạm Ngữ văn C00, C19, C20, D01 18,5 24
Sư phạm Lịch sử C00, C03, C19, D14 18,5 24
Sư phạm Hóa học A00, B00, D07 18,5 24
Sư phạm Sinh học B00, B03, D08 18,5 24
Sư phạm Địa lý A00, C00, C04, C20 18,5 24
Sư phạm Tiếng Anh A01, D01, D14, D66 18,5 24
Giáo dục Tiểu học A00, C00, D01, M00 19,5 24, M00 = 16
Giáo dục Mầm non M00, M05, M07 18,5 16
Giáo dục thể chất T00, T02, T05, T07 17,5 13
Kế toán A00, C04, C14, D01 15 16.5
Quản trị kinh doanh A00, C04, C14, D01 15 16.5
Tài chính-Ngân hàng A00, C04, C14, D01 15 16.5
Kiểm toán A00, C04, C14, D01 15 16.5
Luật A00, C00, C20, D66 15 16.5
Kỹ thuật xây dựng A00, A01, A02, B00 15 16.5
Kỹ thuật điện A00, A01, A02, B00 15 16.5
Công nghệ thông tin A00, A01, D07, B00 15 16.5
Nông học A00, B00, B03, D01 15 16.5
Bảo vệ thực vật A00, B00, B03, D01 15 16.5
Lâm học A00, B00, B03, D01 15 16.5
Chăn nuôi A00, B00, B03, D01 15 16.5
Quản lý đất đai A00, B00, B03, D01 15 16.5
Ngôn ngữ Anh A01, D01, D14, D66 15 16.5
Quản lý tài nguyên và môi trường A00, C00, C20, D66 15 16.5
Việt Nam học C00, C19, C20, D66 15 16.5
Xã hội học C00, C19, C20, D66 15 16.5
Du lịch C00, C19, C20, D66 15 16.5
Kinh tế A00, C04, C14, D01 15 16.5
Giáo dục Mầm non (hệ cao đẳng) M00, M05, M07 16,5 13

Vì sao nên theo học tại trường Đại học Hồng Đức?

Đội ngũ cán bộ

Hiện trường có khoảng 740 giảng viên, cán bộ, công chức trong đó 25 giáo sư và phó giáo sư, 162 tiến sĩ, 90% cán bộ, giảng viên có trình độ thạc sĩ trở lên.

Cơ sở vật chất

Tổng diện tích của trường là 478.000 m² bao gồm trụ sở chính 384.000 m² và Trung tâm Giáo dục quốc phòng – An ninh 94.000 m². Trường có 405 hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giảng viên; 1 thư viện; 78 trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, luyện tập.

Một số phòng thí nghiệm nổi trội của trường, đó là:

  • Phòng thực hành nghiệp vụ kế toán
  • Phòng thực hành Ngân hàng ảo
  • Siêu thị thực hành ngành Quản trị kinh doanh
  • Phòng thí nghiệm Công nghệ sinh học
  • Phòng thí nghiệm Nuôi cấy mô
  • Phòng thực hành Âm nhạc
  • Phòng thí nghiệm/thực hành PLC
  • Phòng thí nghiệm/thực hành Điện tử, Điện tử số
  • Phòng nghiệp vụ lễ tân, nghiệp vụ bar
  • Phòng thực hành nghiệp vụ buồng

Trường Đại học Hồng Đức tuyển sinh những ngành nào?

Trường Đại học Hồng Đức đào tạo các ngành theo quy định:

STT

Mã ngành

Tên ngành

1 7140209CLC Sư phạm Toán học
2 7140209
3 7140211CLC Sư phạm Vật lý
4 7140211
5 7140217CLC Sư phạm Ngữ văn
6 7140217
7 7140218CLC Sư phạm Lịch sử
8 7140218
9 7140212 Sư phạm Hóa học
10 7140213 Sư phạm Sinh học
11 7140219 Sư phạm Địa lý
12 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
13 7140202 Giáo dục Tiểu học
14 7140201 Giáo dục Mầm non
15 7140206 Giáo dục thể chất
16 7340301 Kế toán
17 7340101 Quản trị kinh doanh
18 7340201 Tài chính – Ngân hàng
19 7340302 Kiểm toán
20 7380101 Luật
21 7580201 Kỹ thuật xây dựng
22 7520201 Kỹ thuật điện
23 7480201 Công nghệ thông tin
24 7620109 Nông học
25 7620201 Lâm học
26 7620105 Chăn nuôi
27 7850103 Quản lý đất đai
28 7220201 Ngôn ngữ Anh
29 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường
30 7310630 Việt Nam học
31 7810101 Du lịch
32 7310101 Du lịch
33 7310401 Tâm lý
34 51140201 Giáo dục Mầm non (hệ cao đẳng)

Những điểm hấp dẫn của trường Đại học Hồng Đức 

Những điểm hấp dẫn của trường có thể đề cập đến như:

  • Đội ngũ giảng viên có trình độ chuyên môn cao.
  • Cơ sở hạ tầng rộng rãi, khang trang.
  • Trường có nhiều phòng thực hành và thí nghiệm phục vụ cho việc học và nghiên cứu.
  • Trường còn có các quỹ học bổng dành cho sinh viên.
  • Học phí của trường thuộc top những trường có mức phí rẻ.

Kết Luận

Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Trường Đại học Hồng Đức tương đối cao. Vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết này sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công!

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *