Điểm chuẩn Trường Đại học Hoa Sen (HSU) năm 2022 2023 2024 chính xác nhất

Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen

Đại học Hoa Sen được đánh giá là một trong những trường Đại học dân lập có chất lượng tốt nhất nước ta, là một địa điểm dừng chân lí tưởng cho cuộc đời sinh viên. Vậy mức điểm chuẩn đầu vào của trường Đại học HSU như thế nào? Hãy cùng Reviewedu so sánh điểm chuẩn của Đại học Hoa Sen qua các năm gần đây nhé!

Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Hoa Sen (HSU hay Hoa Sen University)
  • Địa chỉ: 08 Nguyễn Văn Tráng, P. Bến Thành, Q.1, TPHCM (trụ sở chính)
  • Website: https://www.hoasen.edu.vn/vi
  • Facebook: https://www.facebook.com/HoaSenUni/
  • Mã tuyển sinh: HSU
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@hoasen.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 028 7300 7272

Xem thêm: Trường Đại học Hoa Sen có tốt không?

Lịch sử phát triển

Trường được thành lập lần đầu vào năm 1991 với tên gọi Trường Nghiệp vụ Tin học và Quản lý Hoa Sen. Đến 27/04/1999, Thủ tướng Chính phủ ký quyết định thành lập trường Cao đẳng Bán công Hoa Sen trên cơ sở trường Nghiệp vụ Tin học và Quản lý Hoa Sen trước đó. Vào thời điểm năm 1999, Đại học Hoa Sen đã tổ chức hoạt động theo phương thức tự chủ tài chính. 10 năm sau, nhân dịp kỷ niệm thành lập trường, HSU đã khai trương cơ sở 2 và 3 trung tâm đào tạo lập trình quốc tế. Đến năm 2018, trường gia nhập vào hệ thống Đại học trực thuộc tập đoàn giáo dục Nguyễn Hoàng. Đây là bước đệm lớn mở ra quá trình phát triển theo tiêu chuẩn quốc tế của trường.

Mục tiêu và sứ mệnh

HSU hoạt động với phương châm giáo dục: Đào tạo ra nhiều thế hệ sinh viên không chỉ giàu kiến thức mà còn năng động, sáng tạo, có hoài bão, khát vọng và biết cách thể hiện bản thân. Nhà trường tập trung vào 3 giá trị cốt lõi: Trí – Tâm – Tầm. Ban lãnh đạo Đại học Hoa Sen tin rằng, dưới sự dẫn dắt của đội ngũ giảng viên giàu trí tuệ; nhiệt tình; sáng tạo, các bạn sinh viên sẽ có thể phát huy tốt nhất khả năng của mình, tạo ra giá trị cống hiến cho xã hội.

Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Đại học Hoa Sen

Trường Đại học Hoa Sen tuyển sinh 4.000 chỉ tiêu cho 28 ngành đào tạo đại học với 4 phương thức xét tuyển, trong đó trường dành 40% chỉ tiêu xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT.

Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen năm 2023 đã công bố đến các thí sinh vào chiều ngày 22/8 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen năm 2023 theo phương thức thi Đại học 2023

STT

Mã ngành Ngành bậc đại học Tổ hợp môn

Điểm trúng tuyển

1 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; D03; D09 15
2 7340115 Marketing 15
3 7340120 Kinh doanh Quốc tế 15
4 7510605 Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng 15
5 7340201 Tài chính – Ngân hàng 15
6 7340404 Quản trị Nhân lực 15
7 7340301 Kế toán 15
8 7320108 Quan hệ công chúng 15
9 7340122 Thương mại điện từ 15
10 7810201 Quản trị khách sạn 15
7810201E Quản trị khách sạn – Chương trình Elite 15
11 7810202 Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống 15
7810202E Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống -Chương trình Elite 15
12 7340412 Quản trị sự kiện 15
13 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15
14 7340410 Quản trị công nghệ truyền thông 15
15 7340114 Digital Marketing 15
16 7310113 Kinh tế thể thao 19
17 7380107 Luật Kinh tế 15
18 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D03; D07 15
19 7480107 Trí tuệ nhân tạo 16
20 7480103 Kỹ thuật phần mềm 15
21 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D03; D09 15
22 7210403 Thiết kế Đồ họa A01; D01; D09D14 15
23 7210404 Thiết kế Thời trang 16
24 7580108 Thiết kế Nội thất 15
25 7210408 Nghệ thuật số 15
26 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09D14; D15

Nhân hệ số 2 môn Tiếng Anh;

Điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân hệ số 2 đạt từ 5,00 điểm trở lên.

15
27 7310401 Tâm lý học A01; D01; D08; D09 15

Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen năm 2023 theo phương thức xét tuyển học bạ 

TT

Mã ngành Ngành bậc đại học Điểm học bạ THPT (*) Điểm thi Đánh giá năng lực năm 2023

Tổ hợp môn xét tuyển

ĐHQG – HCM

ĐHQG – Hà Nội

1 7340101 Quản trị Kinh doanh 6.0 600/1200 67/150 A00; A01; D01; D03; D09
2 7340115 Marketing
3 7340120 Kinh doanh Quốc tế
4 7510605 Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng
5 7340201 Tài chính – Ngân hàng
6 7340404 Quản trị Nhân lực
7 7340301 Kế toán
8 7320108 Quan hệ công chúng
9 7340122 Thương mại điện từ
10 7810201 Quản trị khách sạn
7810201E Quản trị khách sạn – Chương trình Elite
11 7810202 Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống
7810202E Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống -Chương trình Elite
12 7340412 Quản trị sự kiện
13 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
14 7340410 Quản trị công nghệ truyền thông
15 7340114 Digital Marketing 6.0 600/1200 67/150
16 7310113 Kinh tế thể thao
17 7380107 Luật Kinh tế
18 7480201 Công nghệ thông tin 6.0 600/1200 67/150 A00; A01; D01; D03; D07
19 7480107 Trí tuệ nhân tạo
20 7480103 Kỹ thuật phần mềm
21 7340205 Công nghệ tài chính 6.0 600/1200 67/150 A00; A01; D01; D03; D09
22 7210403 Thiết kế Đồ họa 6.0 600/1200 67/150 A01; D01; D09D14
23 7210404 Thiết kế Thời trang
24 7580108 Thiết kế Nội thất
25 7210408 Nghệ thuật số
26 7220201 Ngôn ngữ Anh 6.0 600/1200 67/150 D01; D09D14; D15

Nhân hệ số 2 môn Tiếng Anh;

Điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân hệ số 2 đạt từ 5,00 điểm trở lên.

27 7310401 Tâm lý học 6.0 600/1200 67/150 A01; D01; D08; D09

Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Hoa Sen

Mức điểm chuẩn 2022 mới nhất được đại học HSU công bố như sau:

Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen năm 2022 theo phương thức thi Đại học 2022 

Ngành bậc Đại học

Mã ngành Điểm trúng tuyển

Tổ hợp môn xét tuyển

Quản trị kinh doanh 7340101 16,0 A00, A01, D01/D03, D09
Marketing 7340115 16,0
Kinh doanh quốc tế 7340120 16,0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 16,0
Tài chính – Ngân hàng 7340201 16,0
Quản trị nhân lực 7340404 16,0
Kế toán 7340301 16,0
Bất động sản 7340116 16,0
Quan hệ công chúng 7320108 15,0
Hệ thống thông tin quản lý 7340405 15,0
Thương mại điện tử 7340122 15,0
Quản trị khách sạn 7810201 16,0
Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống 7810202 16,0
Quản trị sự kiện 7340412 16,0
Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành 7810103 16,0
Quản trị công nghệ truyền thông 7340410 17,0
Digital Marketing 7340114 16,0 A00, A01, D01/D03, D09
Kinh tế thể thao 7310113 16,0
Luật kinh tế 7380107 16,0
Luật quốc tế 7380108 16,0
Công nghệ thông tin 7480201 16,0 A00, A01, D01/D03, D07
Trí tuệ nhân tạo 7480107 15,0
Kỹ thuật phần mềm 7480103 16,0
Mạng máy tính & Truyền thông dữ liệu 7480102 15,0
Công nghệ tài chính 7340202 15,0 A00, A01, D01/D03, D09
Thiết kế đồ họa 7210403 15,0 A01; D01; D09; D14
Thiết kế thời trang 7210404 15,0
Phim 7210304 18,0
Thiết kế Nội thất 7580108 15,0
Nghệ thuật số 7210408 15,0
Ngôn ngữ Anh 7220201 16,0 D01; D09; D14; D15
Nhật Bản học 7310613 15,0
Tâm lý học 7310401 16,0 A01, D01, D08, D09

Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen năm 2022 theo phương thức xét tuyển học bạ 

  • Điểm trung bình cộng các môn học trong cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên (điểm làm tròn đến một số thập phân);(*)
  • Điểm trung bình cộng các môn học trong cả năm lớp 10, lớp 11 và cả năm lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên (điểm làm tròn đến một số thập phân); (*)

(*) Riêng đối với ngành Phim: Thí sinh đủ điều kiện trên và điểm ấn phẩm portfolio đạt yêu cầu của Hội đồng chuyên môn ngành. Chọn 1 trong 3 hình thức:

  1. 10 – 15 bức hình được sắp xếp kể chuyện.
  2. 2 – 3 trang sáng tác truyện ngắn hoặc 5 trang kịch bản phim ngắn.
  3. Phim/ Video ngắn dưới 5 phút thể hiện khả năng kể chuyện và góc nhìn.

STT

Ngành bậc Đại học Mã ngành Điểm trúng tuyển (*)

Tổ hợp môn xét tuyển

Kết quả Kỳ thi ĐGNL ĐHQG TPHCM 2022

Xét tuyển học bạ THPT

2 Marketing 7340115 600/1200 6.0 A00, A01, D01/D03, D09
3 Kinh doanh quốc tế 7340120
4 Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng 7510605
5 Tài chính – Ngân hàng 7340201
7 Kế toán 7340301 600/1200 A00, A01, D01/D03, D09
8 Bất động sản 7340116
9 Quan hệ công chúng 7320108
10 Hệ thống thông tin quản lý 7340405
12 Quản trị khách sạn 7810201 600/1200 A00, A01, D01/D03, D09
13 Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống 7810202
14 Quản trị sự kiện 7340412
15 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành 7810103
16 Quản trị công nghệ truyền thông 7340410
18 Kinh tế thể thao 7310113 600/1200 6.0  A00, A01, D01/D03, D09
19 Luật kinh tế 7380107
20 Luật quốc tế 7380108
22 Trí tuệ nhân tạo 7480107 600/1200 6.0  A00, A01, D01/D03, D07
23 Kỹ thuật phần mềm 7480103
24 Mạng máy tính & Truyền thông dữ liệu 7480102
26 Thiết kế đồ họa 7210403 600/1200 6.0 A01; D01; D09; D14
27 Thiết kế thời trang 7210404
28 Phim 7210304
29 Thiết kế Nội thất 7580108
30 Nghệ thuật số 7210408
32 Nhật Bản học 7310613 600/1200 D01; D09; D14; D15

Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Hoa Sen

Dựa theo đề thi THPT, mức điểm chuẩn Đại học Hoa Sen năm 2021 theo phương thức thi THPTQG như sau:

Mã ngành 

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01/D03, D09 16
7340115 Marketing A00, A01, D01/D03, D09 16
7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01/D03, D09 16
7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01/D03, D09 16
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01/D03, D09 16
7340404 Quản trị nhân lực A00, A01, D01/D03, D09 16
7340301 Kế toán A00, A01, D01/D03, D09 16
7340116 Bất động sản A00, A01, D01/D03, D09 16
7320108 Quan hệ công chúng A00, A01, D01/D03, D09 16
7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01/D03, D09 16
7340204 Bảo hiểm A00, A01, D01/D03, D09 18
7340122 Thương mại điện tử A00, A01, D01/D03, D09 16
7810201 Quản trị khách sạn A00, A01, D01/D03, D09 16
7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00, A01, D01/D03, D09 16
7340412 Quản trị sự kiện A00, A01, D01/D03, D09 16
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01/D03, D09 16
7340410 Quản trị công nghệ truyền thông A00, A01, D01/D03, D09 16
7340114 Digital Marketing A00, A01, D01/D03, D09 16
7310113 Kinh tế thể thao A00, A01, D01/D03, D09 16
7380107 Luật kinh tế A00, A01, D01/D03, D09 16
7380108 Luật quốc tế A00, A01, D01/D03, D09 16
7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01/D03, D09 16
7510209 Trí tuệ nhân tạo A00, A01, D01/D03, D09 16
7480201 Kỹ thuật phần mềm A00, A01, D01/D03, D09 16
7480102 Mạng máy tính & Truyền thông dữ liệu A00, A01, D01/D03, D09 16
7850101 Quản lý tài nguyên & môi trường A00; B00; D07; D08 16
7210403 Thiết kế đồ họa A01; D01; D09; D14 16
7210404 Thiết kế thời trang A01; D01; D09; D14 16
7210304 Phim A01; D01; D09; D14 16
7580108 Thiết kế Nội thất A01; D01; D09; D14 16
7210408 Nghệ thuật số A01; D01; D09; D14 16
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 16
7310640 Hoa Kỳ Học D01; D09; D14; D15 17
7310613 Nhật Bản học D01; D09; D14; D15 16
7310401 Tâm lý học A01, D01, D08, D09 16

Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Hoa Sen

Dựa vào đề án tuyển sinh đã được công bố năm 2020. Trường Đại học Hoa Sen đã công bố mức điểm chuẩn cụ thể như sau:

Mã ngành 

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn

Ghi chú

7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01, D01/D03, D07 16
7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01/D03, D07 16
7480201 Kỹ thuật phần mềm A00, A01, D01/D03, D07 16
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D07; D08 16
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D08 16
7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01/D03, D09 17
7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01/D03, D09 16
7340406 Quản trị Văn phòng (chuyên ngành quản trị vận hành doanh nghiệp) A00, A01, D01/D03, D09 16
7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01/D03, D09 16
7340410 Quản trị công nghệ truyền thông A00, A01, D01/D03, D09 18
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01/D03, D09 16
7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00, A01, D01/D03, D09 16
7310401 Tâm lý học A01, D01, D08, D09 16
7210403 Thiết kế đồ họa A01; D01; D09; D14 16
7210404 Thiết kế thời trang A01; D01; D09; D14 16
7580108 Thiết kế Nội thất A01; D01; D09; D14 16
7310613 Nhật Bản học (ngành mới) A01; D01; D09; D15 16
7310640 Hoa Kỳ học (ngành mới) A01; D01; D09, D15 16
7210408 Nghệ thuật số (ngành mới) A01; D01; D09; D14 16
7340412 Quản trị sự kiện (ngành mới) A00, A01, D01/D03, D09 16
7340204 Bảo hiểm (ngành mới) A00, A01, D01/D03, D09 16
7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01/D03, D09 17
7340115 Marketing A00, A01, D01/D03, D09 17
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01/D03, D09 16
7340301 Kế toán A00, A01, D01/D03, D09 16
7340404 Quản trị nhân lực A00, A01, D01/D03, D09 16
7810201 Quản trị khách sạn A00, A01, D01/D03, D09 16
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 16 Điểm môn Tiếng Anh nhân 2

Những điểm hấp dẫn của trường Đại học Hoa Sen

Thí sinh đóng học phí nhiều kỳ:

  • Năm 1: Giảm 3% Học phí 1 năm không bao gồm học phí kỳ thứ nhất sinh viên nhập học.
  • Năm 1.5: Giảm 5% Học phí 1 năm không bao gồm học phí kỳ thứ nhất sinh viên nhập học.
  • Năm 2: Giảm 7% Học phí 1 năm không bao gồm học phí kỳ thứ nhất sinh viên nhập học.
  • Năm 2.5: Giảm 9% Học phí 1 năm không bao gồm học phí kỳ thứ nhất sinh viên nhập học.
  • Năm 3: Giảm 11% Học phí 1 năm không bao gồm học phí kỳ thứ nhất sinh viên nhập học.
  • Năm 3.5: Giảm 13% Học phí 1 năm không bao gồm học phí kỳ thứ nhất sinh viên nhập học.
  • Năm 4: Giảm 15% Học phí 1 năm không bao gồm học phí kỳ thứ nhất sinh viên nhập học.

Đối với những thí sinh do khó khăn điều kiện kinh tế gia đình có nguyện vọng muốn giãn thời đóng học phí. Thì thí sinh phí chỉ cần điền vào phiếu thông tin khi làm thủ tục nhập học, số tiền học phí sẽ được chia làm 3 đợt đóng trong 1 học kỳ.

Chính sách hỗ trợ học phí dành cho sinh viên

Ưu đãi học phí 15 triệu

Nhà trường áp dụng ưu đãi 15 triệu cho 27 ngành học tại HSU khi thí sinh đăng ký xét tuyển, trúng tuyển và nhập học vào Đại Học Hoa Sen.

Học bổng doanh nghiệp, giảm 20% học phí cho 3 ngành

Áp dụng cho 3 ngành bao gồm: Quan hệ công chúng, Thiết kế đồ họa, Quản trị công nghệ truyền thông.

Ưu đãi giảm đến 20% khi đóng học phí nhiều năm

Thí sinh nộp theo thời hạn một, hai, ba năm và toàn khóa sẽ được giảm lần lượt 5%, 12%, 15% và 20% học phí

Phương thức thanh toán phí của Đại học Hoa Sen 

Thời gian đóng học phí: Sinh viên đóng học phí dựa trên thư mời nhập học của trường dành cho mỗi sinh viên. Có hai hình thức đóng học phí, cụ thể như sau:

Chuyển khoản trước khi đến làm thủ tục nhập học vào tài khoản của Trường tại Ngân hàng TMCP Hàng hải Việt Nam (MSB) với thông tin cụ thể như sau:

  • Tên người thụ hưởng: TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN
  • Số tài khoản: 0400.101009.1963
  • Tên ngân hàng: MSB – Chi nhánh: TP Hồ Chí Minh
  • Nội dung: “Nhập học ĐHHS, họ tên SV, MSSV, đóng học phí nhập học HK1”

Đóng học phí bằng tiền mặt/quẹt thẻ POS. Khi nộp thủ tục nhập học tại trụ sở chính của Trường Đại học Hoa Sen.

Những câu hỏi thường gặp về Học Phí của trường Đại Học Hoa Sen

Học phí đại học Hoa Sen bao nhiêu 1 học kỳ?

Học phí trung bình cho các ngành đại học tại trường Hoa Sen khoảng từ 20 triệu đến 30 triệu đồng một học kỳ, tùy thuộc vào ngành học và khối ngành.

Nếu đóng nhiều năm, có được giảm học phí Đại học Hoa Sen?

Thí sinh trúng tuyển và nhập học sẽ được hưởng chính sách ưu đãi học phí nộp nhiều năm.

Kết luận

Nhìn chung, mức điểm chuẩn Đại học Hoa Sen được đánh giá là không cao, phù hợp với năng lực của nhiều bạn học sinh. Đặc biệt là học phí vẫn duy trì ở một mức trong suốt 4 năm. Hy vọng những thông tin mà Reviewedu cập nhập trên sẽ giải đáp mọi thắc mắc cho các bạn. Chúc các sĩ tử một mùa thi thành công.

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *