Đại học Hoa Sen được đánh giá là một trong những trường Đại học dân lập có chất lượng tốt nhất nước ta, là một địa điểm dừng chân lí tưởng cho cuộc đời sinh viên. Vậy mức điểm chuẩn đầu vào của trường Đại học HSU như thế nào? Hãy cùng Reviewedu so sánh điểm chuẩn của Đại học Hoa Sen qua các năm gần đây nhé!
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Hoa Sen (HSU hay Hoa Sen University)
- Địa chỉ: 08 Nguyễn Văn Tráng, P. Bến Thành, Q.1, TPHCM (trụ sở chính)
- Website: https://www.hoasen.edu.vn/vi
- Facebook: https://www.facebook.com/HoaSenUni/
- Mã tuyển sinh: HSU
- Email tuyển sinh: tuyensinh@hoasen.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 028 7300 7272
Xem thêm: Trường Đại học Hoa Sen có tốt không?
Lịch sử phát triển
Trường được thành lập lần đầu vào năm 1991 với tên gọi Trường Nghiệp vụ Tin học và Quản lý Hoa Sen. Đến 27/04/1999, Thủ tướng Chính phủ ký quyết định thành lập trường Cao đẳng Bán công Hoa Sen trên cơ sở trường Nghiệp vụ Tin học và Quản lý Hoa Sen trước đó. Vào thời điểm năm 1999, Đại học Hoa Sen đã tổ chức hoạt động theo phương thức tự chủ tài chính. 10 năm sau, nhân dịp kỷ niệm thành lập trường, HSU đã khai trương cơ sở 2 và 3 trung tâm đào tạo lập trình quốc tế. Đến năm 2018, trường gia nhập vào hệ thống Đại học trực thuộc tập đoàn giáo dục Nguyễn Hoàng. Đây là bước đệm lớn mở ra quá trình phát triển theo tiêu chuẩn quốc tế của trường.
Mục tiêu và sứ mệnh
HSU hoạt động với phương châm giáo dục: Đào tạo ra nhiều thế hệ sinh viên không chỉ giàu kiến thức mà còn năng động, sáng tạo, có hoài bão, khát vọng và biết cách thể hiện bản thân. Nhà trường tập trung vào 3 giá trị cốt lõi: Trí – Tâm – Tầm. Ban lãnh đạo Đại học Hoa Sen tin rằng, dưới sự dẫn dắt của đội ngũ giảng viên giàu trí tuệ; nhiệt tình; sáng tạo, các bạn sinh viên sẽ có thể phát huy tốt nhất khả năng của mình, tạo ra giá trị cống hiến cho xã hội.
Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Đại học Hoa Sen
Trường Đại học Hoa Sen tuyển sinh 4.000 chỉ tiêu cho 28 ngành đào tạo đại học với 4 phương thức xét tuyển, trong đó trường dành 40% chỉ tiêu xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT.
Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen năm 2023 đã công bố đến các thí sinh vào chiều ngày 22/8 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen năm 2023 theo phương thức thi Đại học 2023
STT |
Mã ngành | Ngành bậc đại học | Tổ hợp môn |
Điểm trúng tuyển |
1 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01; D03; D09 | 15 |
2 | 7340115 | Marketing | 15 | |
3 | 7340120 | Kinh doanh Quốc tế | 15 | |
4 | 7510605 | Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng | 15 | |
5 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 15 | |
6 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | 15 | |
7 | 7340301 | Kế toán | 15 | |
8 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 15 | |
9 | 7340122 | Thương mại điện từ | 15 | |
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 15 | |
7810201E | Quản trị khách sạn – Chương trình Elite | 15 | ||
11 | 7810202 | Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống | 15 | |
7810202E | Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống -Chương trình Elite | 15 | ||
12 | 7340412 | Quản trị sự kiện | 15 | |
13 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | |
14 | 7340410 | Quản trị công nghệ truyền thông | 15 | |
15 | 7340114 | Digital Marketing | 15 | |
16 | 7310113 | Kinh tế thể thao | 19 | |
17 | 7380107 | Luật Kinh tế | 15 | |
18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D03; D07 | 15 |
19 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 16 | |
20 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 15 | |
21 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D03; D09 | 15 |
22 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | A01; D01; D09; D14 | 15 |
23 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | 16 | |
24 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | 15 | |
25 | 7210408 | Nghệ thuật số | 15 | |
26 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D15
Nhân hệ số 2 môn Tiếng Anh; Điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân hệ số 2 đạt từ 5,00 điểm trở lên. |
15 |
27 | 7310401 | Tâm lý học | A01; D01; D08; D09 | 15 |
Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen năm 2023 theo phương thức xét tuyển học bạ
TT |
Mã ngành | Ngành bậc đại học | Điểm học bạ THPT (*) | Điểm thi Đánh giá năng lực năm 2023 |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
ĐHQG – HCM |
ĐHQG – Hà Nội |
|||||
1 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | 6.0 | 600/1200 | 67/150 | A00; A01; D01; D03; D09 |
2 | 7340115 | Marketing | ||||
3 | 7340120 | Kinh doanh Quốc tế | ||||
4 | 7510605 | Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng | ||||
5 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | ||||
6 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | ||||
7 | 7340301 | Kế toán | ||||
8 | 7320108 | Quan hệ công chúng | ||||
9 | 7340122 | Thương mại điện từ | ||||
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | ||||
7810201E | Quản trị khách sạn – Chương trình Elite | |||||
11 | 7810202 | Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống | ||||
7810202E | Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống -Chương trình Elite | |||||
12 | 7340412 | Quản trị sự kiện | ||||
13 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | ||||
14 | 7340410 | Quản trị công nghệ truyền thông | ||||
15 | 7340114 | Digital Marketing | 6.0 | 600/1200 | 67/150 | |
16 | 7310113 | Kinh tế thể thao | ||||
17 | 7380107 | Luật Kinh tế | ||||
18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 6.0 | 600/1200 | 67/150 | A00; A01; D01; D03; D07 |
19 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | ||||
20 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | ||||
21 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 6.0 | 600/1200 | 67/150 | A00; A01; D01; D03; D09 |
22 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | 6.0 | 600/1200 | 67/150 | A01; D01; D09; D14 |
23 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | ||||
24 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | ||||
25 | 7210408 | Nghệ thuật số | ||||
26 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 6.0 | 600/1200 | 67/150 | D01; D09; D14; D15
Nhân hệ số 2 môn Tiếng Anh; Điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân hệ số 2 đạt từ 5,00 điểm trở lên. |
27 | 7310401 | Tâm lý học | 6.0 | 600/1200 | 67/150 | A01; D01; D08; D09 |
Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Hoa Sen
Mức điểm chuẩn 2022 mới nhất được đại học HSU công bố như sau:
Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen năm 2022 theo phương thức thi Đại học 2022
Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen năm 2022 theo phương thức xét tuyển học bạ
- Điểm trung bình cộng các môn học trong cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên (điểm làm tròn đến một số thập phân);(*)
- Điểm trung bình cộng các môn học trong cả năm lớp 10, lớp 11 và cả năm lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên (điểm làm tròn đến một số thập phân); (*)
(*) Riêng đối với ngành Phim: Thí sinh đủ điều kiện trên và điểm ấn phẩm portfolio đạt yêu cầu của Hội đồng chuyên môn ngành. Chọn 1 trong 3 hình thức:
- 10 – 15 bức hình được sắp xếp kể chuyện.
- 2 – 3 trang sáng tác truyện ngắn hoặc 5 trang kịch bản phim ngắn.
- Phim/ Video ngắn dưới 5 phút thể hiện khả năng kể chuyện và góc nhìn.
STT |
Ngành bậc Đại học | Mã ngành | Điểm trúng tuyển (*) |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
Kết quả Kỳ thi ĐGNL ĐHQG TPHCM 2022 |
Xét tuyển học bạ THPT |
||||
2 | Marketing | 7340115 | 600/1200 | 6.0 | A00, A01, D01/D03, D09 |
3 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | |||
4 | Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | |||
5 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | |||
7 | Kế toán | 7340301 | 600/1200 | A00, A01, D01/D03, D09 | |
8 | Bất động sản | 7340116 | |||
9 | Quan hệ công chúng | 7320108 | |||
10 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | |||
12 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 600/1200 | A00, A01, D01/D03, D09 | |
13 | Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống | 7810202 | |||
14 | Quản trị sự kiện | 7340412 | |||
15 | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | 7810103 | |||
16 | Quản trị công nghệ truyền thông | 7340410 | |||
18 | Kinh tế thể thao | 7310113 | 600/1200 | 6.0 | A00, A01, D01/D03, D09 |
19 | Luật kinh tế | 7380107 | |||
20 | Luật quốc tế | 7380108 | |||
22 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | 600/1200 | 6.0 | A00, A01, D01/D03, D07 |
23 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | |||
24 | Mạng máy tính & Truyền thông dữ liệu | 7480102 | |||
26 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 600/1200 | 6.0 | A01; D01; D09; D14 |
27 | Thiết kế thời trang | 7210404 | |||
28 | Phim | 7210304 | |||
29 | Thiết kế Nội thất | 7580108 | |||
30 | Nghệ thuật số | 7210408 | |||
32 | Nhật Bản học | 7310613 | 600/1200 | D01; D09; D14; D15 |
Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Hoa Sen
Dựa theo đề thi THPT, mức điểm chuẩn Đại học Hoa Sen năm 2021 theo phương thức thi THPTQG như sau:
Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Hoa Sen
Dựa vào đề án tuyển sinh đã được công bố năm 2020. Trường Đại học Hoa Sen đã công bố mức điểm chuẩn cụ thể như sau:
Những điểm hấp dẫn của trường Đại học Hoa Sen
Thí sinh đóng học phí nhiều kỳ:
- Năm 1: Giảm 3% Học phí 1 năm không bao gồm học phí kỳ thứ nhất sinh viên nhập học.
- Năm 1.5: Giảm 5% Học phí 1 năm không bao gồm học phí kỳ thứ nhất sinh viên nhập học.
- Năm 2: Giảm 7% Học phí 1 năm không bao gồm học phí kỳ thứ nhất sinh viên nhập học.
- Năm 2.5: Giảm 9% Học phí 1 năm không bao gồm học phí kỳ thứ nhất sinh viên nhập học.
- Năm 3: Giảm 11% Học phí 1 năm không bao gồm học phí kỳ thứ nhất sinh viên nhập học.
- Năm 3.5: Giảm 13% Học phí 1 năm không bao gồm học phí kỳ thứ nhất sinh viên nhập học.
- Năm 4: Giảm 15% Học phí 1 năm không bao gồm học phí kỳ thứ nhất sinh viên nhập học.
Đối với những thí sinh do khó khăn điều kiện kinh tế gia đình có nguyện vọng muốn giãn thời đóng học phí. Thì thí sinh phí chỉ cần điền vào phiếu thông tin khi làm thủ tục nhập học, số tiền học phí sẽ được chia làm 3 đợt đóng trong 1 học kỳ.
Chính sách hỗ trợ học phí dành cho sinh viên
Ưu đãi học phí 15 triệu
Nhà trường áp dụng ưu đãi 15 triệu cho 27 ngành học tại HSU khi thí sinh đăng ký xét tuyển, trúng tuyển và nhập học vào Đại Học Hoa Sen.
Học bổng doanh nghiệp, giảm 20% học phí cho 3 ngành
Áp dụng cho 3 ngành bao gồm: Quan hệ công chúng, Thiết kế đồ họa, Quản trị công nghệ truyền thông.
Ưu đãi giảm đến 20% khi đóng học phí nhiều năm
Thí sinh nộp theo thời hạn một, hai, ba năm và toàn khóa sẽ được giảm lần lượt 5%, 12%, 15% và 20% học phí
Phương thức thanh toán phí của Đại học Hoa Sen
Thời gian đóng học phí: Sinh viên đóng học phí dựa trên thư mời nhập học của trường dành cho mỗi sinh viên. Có hai hình thức đóng học phí, cụ thể như sau:
Chuyển khoản trước khi đến làm thủ tục nhập học vào tài khoản của Trường tại Ngân hàng TMCP Hàng hải Việt Nam (MSB) với thông tin cụ thể như sau:
- Tên người thụ hưởng: TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN
- Số tài khoản: 0400.101009.1963
- Tên ngân hàng: MSB – Chi nhánh: TP Hồ Chí Minh
- Nội dung: “Nhập học ĐHHS, họ tên SV, MSSV, đóng học phí nhập học HK1”
Đóng học phí bằng tiền mặt/quẹt thẻ POS. Khi nộp thủ tục nhập học tại trụ sở chính của Trường Đại học Hoa Sen.
Những câu hỏi thường gặp về Học Phí của trường Đại Học Hoa Sen
Học phí đại học Hoa Sen bao nhiêu 1 học kỳ?
Học phí trung bình cho các ngành đại học tại trường Hoa Sen khoảng từ 20 triệu đến 30 triệu đồng một học kỳ, tùy thuộc vào ngành học và khối ngành.
Nếu đóng nhiều năm, có được giảm học phí Đại học Hoa Sen?
Thí sinh trúng tuyển và nhập học sẽ được hưởng chính sách ưu đãi học phí nộp nhiều năm.
Kết luận
Nhìn chung, mức điểm chuẩn Đại học Hoa Sen được đánh giá là không cao, phù hợp với năng lực của nhiều bạn học sinh. Đặc biệt là học phí vẫn duy trì ở một mức trong suốt 4 năm. Hy vọng những thông tin mà Reviewedu cập nhập trên sẽ giải đáp mọi thắc mắc cho các bạn. Chúc các sĩ tử một mùa thi thành công.