Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu (BVU) là một trong những trường đại học đa ngành hàng đầu tại tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Theo bảng xếp hạng quốc tế năm 2024, BVU được đánh giá trong top 10 trường đại học xuất sắc tại Việt Nam. Vậy mức điểm chuẩn của Đại học Bà Rịa Vũng Tàu (BVU) năm 2024 là bao nhiêu? Hãy cùng Reviewedu.net khám phá thông tin chi tiết về điểm chuẩn của ngôi trường này nhé!
Điểm chuẩn 2024 của Trường Đại học Bà Rịa Vũng Tàu (BVU)
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu (BVU) đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2024 theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT cho 76 ngành, chương trình của Trường:
Theo đề án tuyển sinh, Trường Đại học Bà Rịa Vũng Tàu (BVU) công bố mức điểm chuẩn năm 2023 dao động từ 15-21 điểm đối với phương thức xét tuyển theo điểm thi THPT. Còn đối với phương thức xét học bạ, mức điểm chuẩn sẽ dao động từ 18-24 điểm tuỳ theo ngành đào tạo. Trong đó ngành Dược học và Điều dưỡng có mức điểm chuẩn cao nhất ở cả 2 phương thức. Có thể thấy mức điểm chuẩn 2023 của BVU không quá cao so với các trường đào tạo cùng ngành khác. Phù hợp với nhu cầu của đa số thí sinh trong khu vực.
Điểm thi THPT Quốc gia của Trường Đại học Bà Rịa Vũng Tàu (BVU)
NGÀNH HỌC |
MÃ NGÀNH | Tổ hợp môn |
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
4 chuyên ngành:
|
7510605 | A00, C00, C20, D01 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
3 chuyên ngành:
|
7810103 | C00, C19, C20, D15 | 15 |
Quản trị khách sạn
2 chuyên ngành:
|
7810201 | C00, C19, C20, D15 | 15 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | C00, C19, C20, D15 | 15 |
Quản trị kinh doanh
5 chuyên ngành:
|
7340101 | A00, C00, C20, D01 | 15 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, C14, D01 | 15 |
Tài chính – Ngân hàng
2 chuyên ngành:
|
7340201 | A00, A01, C14, D01 | 15 |
Kế toán
2 chuyên ngành:
|
7340301 | A00, A01, C14, D01 | 15 |
Marketing
3 chuyên ngành:
|
7340115 | A00, C00, C20, D01 | 15 |
Luật
4 chuyên ngành:
|
7380101 | A00, C00, C20, D01 | 15 |
Đông phương học
3 chuyên ngành:
|
7310608 | C00, C19, C20, D01 | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | C00, C19, C20, D01 | 15 |
Ngôn ngữ Anh
3 chuyên ngành:
|
7220201 | A01, D01, D15, D66 | 15 |
Tâm lý học
3 chuyên ngành:
|
7310401 | C00, C19, C20, D01 | 15 |
Công nghệ thông tin
4 chuyên ngành:
|
7480201 | A00, A01, C01, D01 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
2 chuyên ngành:
|
7510201 | A00, A01, C01, D01 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, C01, D01 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
4 chuyên ngành:
|
7510301 | A00, A01, C01, D01 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
3 chuyên ngành:
|
7510102 | A00, A01, C01, D01 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học
4 chuyên ngành:
|
7510401 | A00, B00, C02, D07 | 15 |
Công nghệ thực phẩm
3 chuyên ngành:
|
7540101 | A00, B00, B03, B08 | 15 |
Điều dưỡng | 7720301 | A00, B00, B03, C08 | 19 |
Dược học | 7720201 | A00, B00, B08, D07 | 21 |
Điểm xét học bạ của Trường Đại học Bà Rịa Vũng Tàu (BVU)
NGÀNH HỌC |
MÃ NGÀNH | Tổ hợp môn | ĐIỂM TRÚNG TUYỂN |
Ghi chú |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
4 chuyên ngành:
|
7510605 | A00, C00, C20, D01 | 18 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
3 chuyên ngành:
|
7810103 | C00, C19, C20, D15 | 18 | |
Quản trị khách sạn
2 chuyên ngành:
|
7810201 | C00, C19, C20, D15 | 18 | |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | C00, C19, C20, D15 | 18 | |
Quản trị kinh doanh
5 chuyên ngành:
|
7340101 | A00, C00, C20, D01 | 18 | |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, C14, D01 | 18 | |
Tài chính – Ngân hàng
2 chuyên ngành:
|
7340201 | A00, A01, C14, D01 | 18 | |
Kế toán
2 chuyên ngành:
|
7340301 | A00, A01, C14, D01 | 18 | |
Marketing
3 chuyên ngành:
|
7340115 | A00, C00, C20, D01 | 18 | |
Luật
4 chuyên ngành:
|
7380101 | A00, C00, C20, D01 | 18 | |
Đông phương học
3 chuyên ngành:
|
7310608 | C00, C19, C20, D01 | 18 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | C00, C19, C20, D01 | 18 | |
Ngôn ngữ Anh
3 chuyên ngành:
|
7220201 | A01, D01, D15, D66 | 18 | |
Tâm lý học
3 chuyên ngành:
|
7310401 | C00, C19, C20, D01 | 18 | |
Công nghệ thông tin
4 chuyên ngành:
|
7480201 | A00, A01, C01, D01 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
2 chuyên ngành:
|
7510201 | A00, A01, C01, D01 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, C01, D01 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
4 chuyên ngành:
|
7510301 | A00, A01, C01, D01 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
3 chuyên ngành:
|
7510102 | A00, A01, C01, D01 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật hoá học
4 chuyên ngành:
|
7510401 | A00, B00, C02, D07 | 18 | |
Công nghệ thực phẩm
3 chuyên ngành:
|
7540101 | A00, B00, B03, B08 | 18 | |
Điều dưỡng | 7720301 | A00, B00, B03, C08 | 19,5 | Học lực lớp 12 loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >=6,5. |
Dược học | 7720201 | A00, B00, B08, D07 | 24 | Học lực lớp 12 loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >=8,0. |
Ở năm học 2021 và 2022, mức điểm chuẩn của Trường Đại học Bà Rịa Vũng Tàu không có sự thay đổi đáng kể. Ngành Dược học và Điều dưỡng có mức điểm chuẩn cao nhất ở cả 2 phương thức.
Cách tính điểm và quy chế cộng điểm ưu tiên của trường Đại học Bà Rịa Vũng Tàu (BVU)
Quy chế cộng điểm ưu tiên của Trường Đại học Bà Rịa Vũng Tàu (BVU) được áp dụng theo quy chế tuyển sinh hiện hành. Với ưu tiên khu vực: KV1 là 0,75 điểm, KV2-NT là 0,5 điểm, KV2 là 0,25 điểm, và KV3 không được tính điểm ưu tiên. Khu vực tuyển sinh được xác định theo địa điểm trường mà thí sinh đã học lâu nhất trong thời gian học cấp THPT hoặc trung cấp, hoặc theo nơi thường trú đối với học sinh trường dân tộc nội trú, các xã đặc biệt khó khăn, quân nhân và công an nhân dân có thời gian đóng quân từ 18 tháng trở lên.
Theo thông tin mới nhất được trường công bố về tuyển sinh, cách tính điểm được chia thành hai phương thức: thi THPT QG và xét học bạ. Đối với phương thức thi THPT QG, điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn tổ hợp cộng với điểm ưu tiên. Còn đối với phương thức xét học bạ, có hai cách tính:
Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình 3 học kỳ (2 HK lớp 11 và HK1 lớp 12)
Điểm xét = Điểm TB HK1 lớp 11 + Điểm TB HK2 lớp 11 + Điểm TB HK1 lớp 12 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12
Điểm xét = Điểm TB lớp 12 môn 1 + Điểm TB lớp 12 môn 2 + Điểm TB lớp 12 môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Theo đánh giá của Reviewedu, mức điểm thi đầu vào của Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu không quá cao cũng không quá thấp, phù hợp với đa số học sinh. Điều này tạo cơ hội cho nhiều học sinh lựa chọn ngành nghề phù hợp với năng lực của mình. Qua bài viết trên, mong rằng sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công!
Xem thêm: