Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu (BVU) là trường đại học đa ngành ở tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Đây là ngôi trường thuộc trong top 10 trường Đại học xếp hạng 7- trong số các trường Đại học tại Việt Nam theo xếp hạng quốc tế. Vậy mức điểm chuẩn Đại học Bà Rịa Vũng Tàu (BVU) là bao nhiêu? Hãy cùng Reviewedu.net khám phá mức điểm chuẩn của ngôi trường này nhé!
Thông tin về Trường Đại học Bà Rịa Vũng Tàu
- Tên trường: Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu (tiếng Anh: Baria Vungtau University – BVU)
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: 80 Trương Công Định, phường 3, Vũng Tàu
- Cơ sở 2: 01 Trương Văn Bang, phường 7, Vũng Tàu
- Cơ sở 3: 951 Bình Giã, phường 10, Vũng Tàu, Bà Rịa – Vũng Tàu.
- Website: https://bvu.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/DaiHocBaRiaVungTau/
- Mã tuyển sinh: BVU
- Email tuyển sinh: dhbrvt.dbv@moet.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 0254.730.5456
Mục tiêu phát triển
Mục tiêu của nhà trường sớm trở thành trường Đại học có uy tín cao trong nước và quốc tế, đạt chuẩn kiểm định chất lượng AUN nhằm cung cấp lực lượng lao động có trình độ cao, góp phần vào sự phát triển của Bà Rịa – Vũng Tàu và cả nước.
Cơ sở vật chất
Trường liên tục đầu tư xây dựng, cải tạo các cơ sở đào tạo, đầu tư xây dựng thư viện cùng các phòng thực hành, thí nghiệm; trang bị thiết bị máy móc phục vụ các hoạt động giảng dạy, học tập và nghiên cứu khoa học. Hiện nay, trường có 48 phòng thực hành, thí nghiệm, trong đó có 16 phòng thực hành máy tính, 32 phòng thực hành, thí nghiệm các chuyên ngành.
Dự kiến điểm chuẩn của Trường Đại học Bà Rịa Vũng Tàu (BVU) năm 2024 – 2025
Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học 2024 – 2025, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Đại học Bà Rịa Vũng Tàu sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ.
Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!
Điểm chuẩn của Trường Đại học Bà Rịa Vũng Tàu (BVU) năm 2023 – 2024
Điểm thi THPT Quốc gia
Theo đề án tuyển sinh, trường công bố mức điểm chuẩn năm 2023
NGÀNH HỌC |
MÃ NGÀNH | Tổ hợp môn |
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
4 chuyên ngành:
|
7510605 | A00, C00, C20, D01 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
3 chuyên ngành:
|
7810103 | C00, C19, C20, D15 | 15 |
Quản trị khách sạn
2 chuyên ngành:
|
7810201 | C00, C19, C20, D15 | 15 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | C00, C19, C20, D15 | 15 |
Quản trị kinh doanh
5 chuyên ngành:
|
7340101 | A00, C00, C20, D01 | 15 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, C14, D01 | 15 |
Tài chính – Ngân hàng
2 chuyên ngành:
|
7340201 | A00, A01, C14, D01 | 15 |
Kế toán
2 chuyên ngành:
|
7340301 | A00, A01, C14, D01 | 15 |
Marketing
3 chuyên ngành:
|
7340115 | A00, C00, C20, D01 | 15 |
Luật
4 chuyên ngành:
|
7380101 | A00, C00, C20, D01 | 15 |
Đông phương học
3 chuyên ngành:
|
7310608 | C00, C19, C20, D01 | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | C00, C19, C20, D01 | 15 |
Ngôn ngữ Anh
3 chuyên ngành:
|
7220201 | A01, D01, D15, D66 | 15 |
Tâm lý học
3 chuyên ngành:
|
7310401 | C00, C19, C20, D01 | 15 |
Công nghệ thông tin
4 chuyên ngành:
|
7480201 | A00, A01, C01, D01 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
2 chuyên ngành:
|
7510201 | A00, A01, C01, D01 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, C01, D01 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
4 chuyên ngành:
|
7510301 | A00, A01, C01, D01 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
3 chuyên ngành:
|
7510102 | A00, A01, C01, D01 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học
4 chuyên ngành:
|
7510401 | A00, B00, C02, D07 | 15 |
Công nghệ thực phẩm
3 chuyên ngành:
|
7540101 | A00, B00, B03, B08 | 15 |
Điều dưỡng | 7720301 | A00, B00, B03, C08 | 19 |
Dược học | 7720201 | A00, B00, B08, D07 | 21 |
Điểm xét học bạ
Mức điểm chuẩn đầu vào của Trường năm 2023 như sau
NGÀNH HỌC |
MÃ NGÀNH | Tổ hợp môn | ĐIỂM TRÚNG TUYỂN |
Ghi chú |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
4 chuyên ngành:
|
7510605 | A00, C00, C20, D01 | 18 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
3 chuyên ngành:
|
7810103 | C00, C19, C20, D15 | 18 | |
Quản trị khách sạn
2 chuyên ngành:
|
7810201 | C00, C19, C20, D15 | 18 | |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | C00, C19, C20, D15 | 18 | |
Quản trị kinh doanh
5 chuyên ngành:
|
7340101 | A00, C00, C20, D01 | 18 | |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, C14, D01 | 18 | |
Tài chính – Ngân hàng
2 chuyên ngành:
|
7340201 | A00, A01, C14, D01 | 18 | |
Kế toán
2 chuyên ngành:
|
7340301 | A00, A01, C14, D01 | 18 | |
Marketing
3 chuyên ngành:
|
7340115 | A00, C00, C20, D01 | 18 | |
Luật
4 chuyên ngành:
|
7380101 | A00, C00, C20, D01 | 18 | |
Đông phương học
3 chuyên ngành:
|
7310608 | C00, C19, C20, D01 | 18 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | C00, C19, C20, D01 | 18 | |
Ngôn ngữ Anh
3 chuyên ngành:
|
7220201 | A01, D01, D15, D66 | 18 | |
Tâm lý học
3 chuyên ngành:
|
7310401 | C00, C19, C20, D01 | 18 | |
Công nghệ thông tin
4 chuyên ngành:
|
7480201 | A00, A01, C01, D01 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
2 chuyên ngành:
|
7510201 | A00, A01, C01, D01 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, C01, D01 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
4 chuyên ngành:
|
7510301 | A00, A01, C01, D01 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
3 chuyên ngành:
|
7510102 | A00, A01, C01, D01 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật hoá học
4 chuyên ngành:
|
7510401 | A00, B00, C02, D07 | 18 | |
Công nghệ thực phẩm
3 chuyên ngành:
|
7540101 | A00, B00, B03, B08 | 18 | |
Điều dưỡng | 7720301 | A00, B00, B03, C08 | 19,5 | Học lực lớp 12 loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >=6,5. |
Dược học | 7720201 | A00, B00, B08, D07 | 24 | Học lực lớp 12 loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >=8,0. |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Bà Rịa Vũng Tàu (BVU) năm 2022 – 2023
Điểm thi THPT Quốc gia
Dưới đây là bảng điểm chuẩn Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2022
NGÀNH HỌC |
MÃ NGÀNH | Tổ hợp môn |
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
4 chuyên ngành:
|
7510605 | A00, C00, C20, D01 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
3 chuyên ngành:
|
7810103 | C00, C19, C20, D15 | 15 |
Quản trị khách sạn
2 chuyên ngành:
|
7810201 | C00, C19, C20, D15 | 15 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | C00, C19, C20, D15 | 15 |
Quản trị kinh doanh
5 chuyên ngành:
|
7340101 | A00, C00, C20, D01 | 15 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, C14, D01 | 15 |
Tài chính – Ngân hàng
2 chuyên ngành:
|
7340201 | A00, A01, C14, D01 | 15 |
Kế toán
2 chuyên ngành:
|
7340301 | A00, A01, C14, D01 | 15 |
Marketing
3 chuyên ngành:
|
7340115 | A00, C00, C20, D01 | 15 |
Luật
4 chuyên ngành:
|
7380101 | A00, C00, C20, D01 | 15 |
Đông phương học
3 chuyên ngành:
|
7310608 | C00, C19, C20, D01 | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | C00, C19, C20, D01 | 15 |
Ngôn ngữ Anh
3 chuyên ngành:
|
7220201 | A01, D01, D15, D66 | 15 |
Tâm lý học
3 chuyên ngành:
|
7310401 | C00, C19, C20, D01 | 15 |
Công nghệ thông tin
4 chuyên ngành:
|
7480201 | A00, A01, C01, D01 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
2 chuyên ngành:
|
7510201 | A00, A01, C01, D01 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, C01, D01 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
4 chuyên ngành:
|
7510301 | A00, A01, C01, D01 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
3 chuyên ngành:
|
7510102 | A00, A01, C01, D01 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học
4 chuyên ngành:
|
7510401 | A00, B00, C02, D07 | 15 |
Công nghệ thực phẩm
3 chuyên ngành:
|
7540101 | A00, B00, B03, B08 | 15 |
Điều dưỡng | 7720301 | A00, B00, B03, C08 | 19 |
Dược học | 7720201 | A00, B00, B08, D07 | 21 |
Điểm xét học bạ
Dưới đây là bảng điểm chuẩn Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2022 bằng phương thức xét học bạ
NGÀNH HỌC |
MÃ NGÀNH | Tổ hợp môn | ĐIỂM TRÚNG TUYỂN |
Ghi chú |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
4 chuyên ngành:
|
7510605 | A00, C00, C20, D01 | 18 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
3 chuyên ngành:
|
7810103 | C00, C19, C20, D15 | 18 | |
Quản trị khách sạn
2 chuyên ngành:
|
7810201 | C00, C19, C20, D15 | 18 | |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | C00, C19, C20, D15 | 18 | |
Quản trị kinh doanh
5 chuyên ngành:
|
7340101 | A00, C00, C20, D01 | 18 | |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, C14, D01 | 18 | |
Tài chính – Ngân hàng
2 chuyên ngành:
|
7340201 | A00, A01, C14, D01 | 18 | |
Kế toán
2 chuyên ngành:
|
7340301 | A00, A01, C14, D01 | 18 | |
Marketing
3 chuyên ngành:
|
7340115 | A00, C00, C20, D01 | 18 | |
Luật
4 chuyên ngành:
|
7380101 | A00, C00, C20, D01 | 18 | |
Đông phương học
3 chuyên ngành:
|
7310608 | C00, C19, C20, D01 | 18 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | C00, C19, C20, D01 | 18 | |
Ngôn ngữ Anh
3 chuyên ngành:
|
7220201 | A01, D01, D15, D66 | 18 | |
Tâm lý học
3 chuyên ngành:
|
7310401 | C00, C19, C20, D01 | 18 | |
Công nghệ thông tin
4 chuyên ngành:
|
7480201 | A00, A01, C01, D01 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
2 chuyên ngành:
|
7510201 | A00, A01, C01, D01 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, C01, D01 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
4 chuyên ngành:
|
7510301 | A00, A01, C01, D01 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
3 chuyên ngành:
|
7510102 | A00, A01, C01, D01 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật hoá học
4 chuyên ngành:
|
7510401 | A00, B00, C02, D07 | 18 | |
Công nghệ thực phẩm
3 chuyên ngành:
|
7540101 | A00, B00, B03, B08 | 18 | |
Điều dưỡng | 7720301 | A00, B00, B03, C08 | 19,5 | Học lực lớp 12 loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >=6,5. |
Dược học | 7720201 | A00, B00, B08, D07 | 24 | Học lực lớp 12 loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >=8,0. |
Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy
Điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức
NGÀNH HỌC |
MÃ NGÀNH |
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
4 chuyên ngành:
|
7510605 | 600 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
3 chuyên ngành:
|
7810103 | 600 |
Quản trị khách sạn
2 chuyên ngành:
|
7810201 | 600 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 600 |
Quản trị kinh doanh
5 chuyên ngành:
|
7340101 | 600 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 600 |
Tài chính – Ngân hàng
2 chuyên ngành:
|
7340201 | 600 |
Kế toán
2 chuyên ngành:
|
7340301 | 600 |
Marketing
3 chuyên ngành:
|
7340115 | 600 |
Luật
4 chuyên ngành:
|
7380101 | 600 |
Đông phương học
3 chuyên ngành:
|
7310608 | 600 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 600 |
Ngôn ngữ Anh
3 chuyên ngành:
|
7220201 | 600 |
Tâm lý học
3 chuyên ngành:
|
7310401 | 600 |
Công nghệ thông tin
4 chuyên ngành:
|
7480201 | 600 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
2 chuyên ngành:
|
7510201 | 600 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 600 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
4 chuyên ngành:
|
7510301 | 600 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
3 chuyên ngành:
|
7510102 | 600 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học
4 chuyên ngành:
|
7510401 | 600 |
Công nghệ thực phẩm
3 chuyên ngành:
|
7540101 | 600 |
Điều dưỡng | 7720301 | 650 |
Dược học | 7720201 | 700 |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Bà Rịa Vũng Tàu (BVU) năm 2021 – 2022
Điểm thi THPT Quốc gia
Mức điểm tuyển sinh đầu vào năm 2021-2022
Điểm xét học bạ
Dưới đây là bảng điểm chuẩn Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2021
Quy chế cộng điểm ưu tiên của Trường Đại học Bà Rịa Vũng Tàu (BVU) như thế nào?
Áp dụng theo quy chế tuyển sinh hiện hành
Ưu tiên theo khu vực
Mức điểm ưu tiên áp dụng cho khu vực 1 (KV1) là 0,75 điểm, khu vực 2 nông thôn (KV2-NT) là 0,5 điểm, khu vực 2 (KV2) là 0,25 điểm; khu vực 3 (KV3) không được tính điểm ưu tiên.
Khu vực tuyển sinh của mỗi thí sinh được xác định theo địa điểm trường mà thí sinh đã học lâu nhất trong thời gian học cấp THPT (hoặc trung cấp); nếu thời gian học (dài nhất) tại các khu vực tương đương nhau thì xác định theo khu vực của trường mà thí sinh theo học sau cùng.
Các trường hợp sau đây được hưởng ưu tiên khu vực theo địa chỉ thường trú:
- Học sinh các trường phổ thông dân tộc nội trú được hưởng các chế độ ưu tiên, ưu đãi của Nhà nước theo quy định;
- Học sinh có nơi thường trú (trong thời gian học cấp THPT hoặc trung cấp) trên 18 tháng tại các xã khu vực III và các xã có thôn đặc biệt khó khăn thuộc vùng dân tộc và miền núi theo quy định của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc và Thủ tướng Chính phủ; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 (theo Quyết định số 135/QĐ-TTg ngày 31/7/1998 của Thủ tướng Chính phủ); các thôn, xã đặc biệt khó khăn tại các địa bàn theo quy định của Thủ tướng Chính phủ nếu học cấp THPT (hoặc trung cấp) tại địa điểm thuộc huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh có ít nhất một trong các xã thuộc diện đặc biệt khó khăn;
- Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân được cử đi dự tuyển, nếu đóng quân từ 18 tháng trở lên tại khu vực nào thì hưởng ưu tiên theo khu vực đó hoặc theo nơi thường trú trước khi nhập ngũ, tùy theo khu vực nào có mức ưu tiên cao hơn; nếu đóng quân từ 18 tháng trở lên tại các khu vực có mức ưu tiên khác nhau thì hưởng ưu tiên theo khu vực có thời gian đóng quân dài hơn; nếu dưới 18 tháng thì hưởng ưu tiên khu vực theo nơi thường trú trước khi nhập ngũ;
- Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp.
Ưu tiên đối với phương thức xét tuyển bằng kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG – TP HCM tổ chức
- Mức điểm ưu tiên áp dụng cho nhóm đối tượng ƯT1 (gồm các đối tượng 01 đến 04) là 80 điểm và cho nhóm đối tượng ƯT2 (gồm các đối tượng 05 đến 07) là 40 điểm;
- Mức điểm ưu tiên áp dụng cho khu vực 1 (KV1) là 30 điểm, khu vực 2 nông thôn (KV2-NT) là 20 điểm, khu vực 2 (KV2) là 10 điểm; khu vực 3 (KV3) không được tính điểm ưu tiên.
Cách tính điểm của Trường Đại học Bà Rịa Vũng Tàu (BVU) như thế nào?
Theo thông tin mới nhất được trường công bố về tuyển sinh, cách tính điểm được quy định như sau
Theo phương thức thi THPT QG
Điểm xét = tổng điểm 3 môn tổ hợp + điểm ưu tiên (nếu có)
Theo phương thức xét học bạ
Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình 3 học kỳ (2 HK lớp 11 và HK1 lớp 12)
Điểm xét = Điểm TB HK1 lớp 11 + Điểm TB HK2 lớp 11 + Điểm TB HK1 lớp 12 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12
Điểm xét = Điểm TB lớp 12 môn 1 + Điểm TB lớp 12 môn 2 + Điểm TB lớp 12 môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Kết luận
Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu không quá cao cũng không quá thấp. Vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Qua bài viết trên, mong rằng sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công!
Xem thêm: