Điểm chuẩn năm 2024 Trường Đại học Bà Rịa Vũng Tàu (BVU) cập nhật mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa Vũng Tàu

Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu (BVU) là trường đại học đa ngành ở tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Đây là ngôi trường thuộc trong top 10 trường Đại học xếp hạng 7- trong số các trường Đại học tại Việt Nam theo xếp hạng quốc tế. Vậy mức điểm chuẩn Đại học Bà Rịa Vũng Tàu (BVU) là bao nhiêu? Hãy cùng Reviewedu.net khám phá mức điểm chuẩn của ngôi trường này nhé! 

Thông tin về Trường Đại học Bà Rịa Vũng Tàu

  • Tên trường: Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu (tiếng Anh: Baria Vungtau University – BVU)
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: 80 Trương Công Định, phường 3, Vũng Tàu
    • Cơ sở 2: 01 Trương Văn Bang, phường 7, Vũng Tàu
    • Cơ sở 3: 951 Bình Giã, phường 10, Vũng Tàu, Bà Rịa – Vũng Tàu.
  • Website: https://bvu.edu.vn/ 
  • Facebook: https://www.facebook.com/DaiHocBaRiaVungTau/ 
  • Mã tuyển sinh: BVU
  • Email tuyển sinh: dhbrvt.dbv@moet.edu.vn 
  • Số điện thoại tuyển sinh: 0254.730.5456 

Mục tiêu phát triển

Mục tiêu của nhà trường sớm trở thành trường Đại học có uy tín cao trong nước và quốc tế, đạt chuẩn kiểm định chất lượng AUN nhằm cung cấp lực lượng lao động có trình độ cao, góp phần vào sự phát triển của Bà Rịa – Vũng Tàu và cả nước.

Cơ sở vật chất

Trường liên tục đầu tư xây dựng, cải tạo các cơ sở đào tạo, đầu tư xây dựng thư viện cùng các phòng thực hành, thí nghiệm; trang bị thiết bị máy móc phục vụ các hoạt động giảng dạy, học tập và nghiên cứu khoa học. Hiện nay, trường có 48 phòng thực hành, thí nghiệm, trong đó có 16 phòng thực hành máy tính, 32 phòng thực hành, thí nghiệm các chuyên ngành.

Điểm chuẩn của Trường Đại học Bà Rịa Vũng Tàu (BVU) mới nhất
Điểm chuẩn của Trường Đại học Bà Rịa Vũng Tàu (BVU) mới nhất

Dự kiến điểm chuẩn của Trường Đại học Bà Rịa Vũng Tàu (BVU) năm 2024 – 2025

Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học 2024 – 2025, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Đại học Bà Rịa Vũng Tàu sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ.

Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!

Điểm chuẩn của Trường Đại học Bà Rịa Vũng Tàu (BVU) năm 2023 – 2024

Điểm thi THPT Quốc gia

Theo đề án tuyển sinh, trường công bố mức điểm chuẩn năm 2023

NGÀNH HỌC

MÃ NGÀNH Tổ hợp môn

ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

4 chuyên ngành:

  • Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
  • Tổ chức quản lý cảng – Xuất nhập khẩu- Giao nhận vận tải quốc tế 
  • Kinh tế, tổ chức, quản lý vận tải biển
  • Công nghệ – Số hóa trong Logistics
7510605 A00, C00, C20, D01 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

3 chuyên ngành:

  • Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  • Du lịch sức khỏe
  • Du lịch nghỉ dưỡng biển
7810103 C00, C19, C20, D15 15
Quản trị khách sạn

2 chuyên ngành:

  • Quản trị khách sạn
  • Quản trị Nhà hàng – Khách sạn
7810201 C00, C19, C20, D15 15
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 C00, C19, C20, D15 15
Quản trị kinh doanh

5 chuyên ngành:

7340101 A00, C00, C20, D01 15
Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, C14, D01 15
Tài chính – Ngân hàng

2 chuyên ngành:

  • Tài chính – Ngân hàng
  • Công nghệ tài chính
7340201 A00, A01, C14, D01 15
Kế toán

2 chuyên ngành:

  • Kế toán kiểm toán
  • Kế toán tài chính
7340301 A00, A01, C14, D01 15
Marketing

3 chuyên ngành:

  • Marketing thương hiệu
  • Digital Marketing
  • Marketing và tổ chức sự kiện
7340115 A00, C00, C20, D01 15
Luật

4 chuyên ngành:

  • Luật dân sự
  • Luật hành chính
  • Luật kinh tế
  • Quản trị – Luật
7380101 A00, C00, C20, D01 15
Đông phương học

3 chuyên ngành:

  • Đông phương học ứng dụng
  • Ngôn ngữ Nhật Bản
  • Ngôn ngữ Hàn Quốc
7310608 C00, C19, C20, D01 15
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 C00, C19, C20, D01 15
Ngôn ngữ Anh

3 chuyên ngành:

  • Tiếng Anh thương mại
  • Tiếng Anh du lịch
  • Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
7220201 A01, D01, D15, D66 15
Tâm lý học

3 chuyên ngành:

  • Tâm lý học ứng dụng
  • Tâm lý học lâm sàng
  • Tham vấn và trị liệu tâm lý
7310401 C00, C19, C20, D01 15
Công nghệ thông tin

4 chuyên ngành:

  • Công nghệ thông tin
  • Kỹ thuật phần mềm
  • Quản trị mạng và an toàn thông tin
  • Lập trình ứng dụng di động và game
7480201 A00, A01, C01, D01 15
Công nghệ kỹ thuật cơ khí

2 chuyên ngành:

  • Cơ điện tử
  • Cơ khí chế tạo máy
7510201 A00, A01, C01, D01 15
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, C01, D01 15
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

4 chuyên ngành:

  • Kỹ thuật điện
  • Điện tử công nghiệp
  • Điều khiển và tự động hóa
  • Điện tàu thủy
7510301 A00, A01, C01, D01 15
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

3 chuyên ngành:

  • Công nghệ kỹ thuật công trình XD
  • Xây dựng dân dụng và công nghiệp
  • Thiết kế nội thất
7510102 A00, A01, C01, D01 15
Công nghệ kỹ thuật hoá học

4 chuyên ngành:

  • Công nghệ kỹ thuật hoá học
  • Công nghệ hóa dầu
  • Hóa Mỹ phẩm – Thực phẩm dược
  • Kỹ thuật Hóa học và Quản lý công nghiệp
7510401 A00, B00, C02, D07 15
Công nghệ thực phẩm

3 chuyên ngành:

  • Công nghệ thực phẩm ứng dụng
  • Quản lý chất lượng thực phẩm
  • Chế biến và marketing thực phẩm
7540101 A00, B00, B03, B08  15
Điều dưỡng 7720301 A00, B00, B03, C08 19
Dược học 7720201 A00, B00, B08, D07 21

Điểm xét học bạ

Mức điểm chuẩn đầu vào của Trường năm 2023 như sau

NGÀNH HỌC

MÃ NGÀNH Tổ hợp môn ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Ghi chú

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

4 chuyên ngành:

  • Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
  • Tổ chức quản lý cảng – Xuất nhập khẩu- Giao nhận vận tải quốc tế
  • Kinh tế, tổ chức, quản lý vận tải biển
  • Công nghệ – Số hóa trong Logistics
7510605 A00, C00, C20, D01 18
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

3 chuyên ngành:

  • Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  • Du lịch sức khỏe
  • Du lịch nghỉ dưỡng biển
7810103 C00, C19, C20, D15 18
Quản trị khách sạn

2 chuyên ngành:

  • Quản trị khách sạn
  • Quản trị Nhà hàng – Khách sạn
7810201 C00, C19, C20, D15 18
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 C00, C19, C20, D15 18
Quản trị kinh doanh

5 chuyên ngành:

7340101 A00, C00, C20, D01 18
Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, C14, D01 18
Tài chính – Ngân hàng

2 chuyên ngành:

  • Tài chính – Ngân hàng
  • Công nghệ tài chính
7340201 A00, A01, C14, D01 18
Kế toán

2 chuyên ngành:

  • Kế toán kiểm toán
  • Kế toán tài chính
7340301 A00, A01, C14, D01 18
Marketing

3 chuyên ngành:

  • Marketing thương hiệu
  • Digital Marketing
  • Marketing và tổ chức sự kiện
7340115 A00, C00, C20, D01 18
Luật

4 chuyên ngành:

  • Luật dân sự
  • Luật hành chính
  • Luật kinh tế
  • Quản trị – Luật
7380101 A00, C00, C20, D01 18
Đông phương học

3 chuyên ngành:

  • Đông phương học ứng dụng
  • Ngôn ngữ Nhật Bản
  • Ngôn ngữ Hàn Quốc
7310608 C00, C19, C20, D01 18
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 C00, C19, C20, D01 18
Ngôn ngữ Anh

3 chuyên ngành:

  • Tiếng Anh thương mại
  • Tiếng Anh du lịch
  • Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
7220201 A01, D01, D15, D66 18
Tâm lý học

3 chuyên ngành:

  • Tâm lý học ứng dụng
  • Tâm lý học lâm sàng
  • Tham vấn và trị liệu tâm lý
7310401 C00, C19, C20, D01 18
Công nghệ thông tin

4 chuyên ngành:

  • Công nghệ thông tin
  • Kỹ thuật phần mềm
  • Quản trị mạng và an toàn thông tin
  • Lập trình ứng dụng di động và game
7480201 A00, A01, C01, D01 18
Công nghệ kỹ thuật cơ khí

2 chuyên ngành:

  • Cơ điện tử
  • Cơ khí chế tạo máy
7510201 A00, A01, C01, D01 18
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, C01, D01 18
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

4 chuyên ngành:

  • Kỹ thuật điện
  • Điện tử công nghiệp
  • Điều khiển và tự động hóa
  • Điện tàu thủy
7510301 A00, A01, C01, D01 18
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

3 chuyên ngành:

  • Công nghệ kỹ thuật công trình XD
  • Xây dựng dân dụng và công nghiệp
  • Thiết kế nội thất
7510102 A00, A01, C01, D01 18
Công nghệ kỹ thuật hoá học

4 chuyên ngành:

  • Công nghệ kỹ thuật hoá học
  • Công nghệ hóa dầu
  • Hóa Mỹ phẩm – Thực phẩm dược
  • Kỹ thuật Hóa học và Quản lý công nghiệp
7510401 A00, B00, C02, D07 18
Công nghệ thực phẩm

3 chuyên ngành:

  • Công nghệ thực phẩm ứng dụng
  • Quản lý chất lượng thực phẩm
  • Chế biến và marketing thực phẩm
7540101 A00, B00, B03, B08  18
Điều dưỡng 7720301 A00, B00, B03, C08 19,5 Học lực lớp 12 loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >=6,5.
Dược học 7720201 A00, B00, B08, D07 24 Học lực lớp 12 loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >=8,0.

Điểm chuẩn của Trường Đại học Bà Rịa Vũng Tàu (BVU) năm 2022 – 2023

Điểm thi THPT Quốc gia

Dưới đây là bảng điểm chuẩn Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2022

NGÀNH HỌC

MÃ NGÀNH Tổ hợp môn

ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

4 chuyên ngành:

  • Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
  • Tổ chức quản lý cảng – Xuất nhập khẩu- Giao nhận vận tải quốc tế 
  • Kinh tế, tổ chức, quản lý vận tải biển
  • Công nghệ – Số hóa trong Logistics
7510605 A00, C00, C20, D01 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

3 chuyên ngành:

  • Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  • Du lịch sức khỏe
  • Du lịch nghỉ dưỡng biển
7810103 C00, C19, C20, D15 15
Quản trị khách sạn

2 chuyên ngành:

  • Quản trị khách sạn
  • Quản trị Nhà hàng – Khách sạn
7810201 C00, C19, C20, D15 15
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 C00, C19, C20, D15 15
Quản trị kinh doanh

5 chuyên ngành:

7340101 A00, C00, C20, D01 15
Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, C14, D01 15
Tài chính – Ngân hàng

2 chuyên ngành:

  • Tài chính – Ngân hàng
  • Công nghệ tài chính
7340201 A00, A01, C14, D01 15
Kế toán

2 chuyên ngành:

  • Kế toán kiểm toán
  • Kế toán tài chính
7340301 A00, A01, C14, D01 15
Marketing

3 chuyên ngành:

  • Marketing thương hiệu
  • Digital Marketing
  • Marketing và tổ chức sự kiện
7340115 A00, C00, C20, D01 15
Luật

4 chuyên ngành:

  • Luật dân sự
  • Luật hành chính
  • Luật kinh tế
  • Quản trị – Luật
7380101 A00, C00, C20, D01 15
Đông phương học

3 chuyên ngành:

  • Đông phương học ứng dụng
  • Ngôn ngữ Nhật Bản
  • Ngôn ngữ Hàn Quốc
7310608 C00, C19, C20, D01 15
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 C00, C19, C20, D01 15
Ngôn ngữ Anh

3 chuyên ngành:

  • Tiếng Anh thương mại
  • Tiếng Anh du lịch
  • Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
7220201 A01, D01, D15, D66 15
Tâm lý học

3 chuyên ngành:

  • Tâm lý học ứng dụng
  • Tâm lý học lâm sàng
  • Tham vấn và trị liệu tâm lý
7310401 C00, C19, C20, D01 15
Công nghệ thông tin

4 chuyên ngành:

  • Công nghệ thông tin
  • Kỹ thuật phần mềm
  • Quản trị mạng và an toàn thông tin
  • Lập trình ứng dụng di động và game
7480201 A00, A01, C01, D01 15
Công nghệ kỹ thuật cơ khí

2 chuyên ngành:

  • Cơ điện tử
  • Cơ khí chế tạo máy
7510201 A00, A01, C01, D01 15
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, C01, D01 15
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

4 chuyên ngành:

  • Kỹ thuật điện
  • Điện tử công nghiệp
  • Điều khiển và tự động hóa
  • Điện tàu thủy
7510301 A00, A01, C01, D01 15
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

3 chuyên ngành:

  • Công nghệ kỹ thuật công trình XD
  • Xây dựng dân dụng và công nghiệp
  • Thiết kế nội thất
7510102 A00, A01, C01, D01 15
Công nghệ kỹ thuật hoá học

4 chuyên ngành:

  • Công nghệ kỹ thuật hoá học
  • Công nghệ hóa dầu
  • Hóa Mỹ phẩm – Thực phẩm dược
  • Kỹ thuật Hóa học và Quản lý công nghiệp
7510401 A00, B00, C02, D07 15
Công nghệ thực phẩm

3 chuyên ngành:

  • Công nghệ thực phẩm ứng dụng
  • Quản lý chất lượng thực phẩm
  • Chế biến và marketing thực phẩm
7540101 A00, B00, B03, B08  15
Điều dưỡng 7720301 A00, B00, B03, C08 19
Dược học 7720201 A00, B00, B08, D07 21

Điểm xét học bạ

Dưới đây là bảng điểm chuẩn Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2022 bằng phương thức xét học bạ

NGÀNH HỌC

MÃ NGÀNH Tổ hợp môn ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Ghi chú

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

4 chuyên ngành:

  • Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
  • Tổ chức quản lý cảng – Xuất nhập khẩu- Giao nhận vận tải quốc tế
  • Kinh tế, tổ chức, quản lý vận tải biển
  • Công nghệ – Số hóa trong Logistics
7510605 A00, C00, C20, D01 18
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

3 chuyên ngành:

  • Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  • Du lịch sức khỏe
  • Du lịch nghỉ dưỡng biển
7810103 C00, C19, C20, D15 18
Quản trị khách sạn

2 chuyên ngành:

  • Quản trị khách sạn
  • Quản trị Nhà hàng – Khách sạn
7810201 C00, C19, C20, D15 18
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 C00, C19, C20, D15 18
Quản trị kinh doanh

5 chuyên ngành:

7340101 A00, C00, C20, D01 18
Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, C14, D01 18
Tài chính – Ngân hàng

2 chuyên ngành:

  • Tài chính – Ngân hàng
  • Công nghệ tài chính
7340201 A00, A01, C14, D01 18
Kế toán

2 chuyên ngành:

  • Kế toán kiểm toán
  • Kế toán tài chính
7340301 A00, A01, C14, D01 18
Marketing

3 chuyên ngành:

  • Marketing thương hiệu
  • Digital Marketing
  • Marketing và tổ chức sự kiện
7340115 A00, C00, C20, D01 18
Luật

4 chuyên ngành:

  • Luật dân sự
  • Luật hành chính
  • Luật kinh tế
  • Quản trị – Luật
7380101 A00, C00, C20, D01 18
Đông phương học

3 chuyên ngành:

  • Đông phương học ứng dụng
  • Ngôn ngữ Nhật Bản
  • Ngôn ngữ Hàn Quốc
7310608 C00, C19, C20, D01 18
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 C00, C19, C20, D01 18
Ngôn ngữ Anh

3 chuyên ngành:

  • Tiếng Anh thương mại
  • Tiếng Anh du lịch
  • Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
7220201 A01, D01, D15, D66 18
Tâm lý học

3 chuyên ngành:

  • Tâm lý học ứng dụng
  • Tâm lý học lâm sàng
  • Tham vấn và trị liệu tâm lý
7310401 C00, C19, C20, D01 18
Công nghệ thông tin

4 chuyên ngành:

  • Công nghệ thông tin
  • Kỹ thuật phần mềm
  • Quản trị mạng và an toàn thông tin
  • Lập trình ứng dụng di động và game
7480201 A00, A01, C01, D01 18
Công nghệ kỹ thuật cơ khí

2 chuyên ngành:

  • Cơ điện tử
  • Cơ khí chế tạo máy
7510201 A00, A01, C01, D01 18
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, C01, D01 18
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

4 chuyên ngành:

  • Kỹ thuật điện
  • Điện tử công nghiệp
  • Điều khiển và tự động hóa
  • Điện tàu thủy
7510301 A00, A01, C01, D01 18
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

3 chuyên ngành:

  • Công nghệ kỹ thuật công trình XD
  • Xây dựng dân dụng và công nghiệp
  • Thiết kế nội thất
7510102 A00, A01, C01, D01 18
Công nghệ kỹ thuật hoá học

4 chuyên ngành:

  • Công nghệ kỹ thuật hoá học
  • Công nghệ hóa dầu
  • Hóa Mỹ phẩm – Thực phẩm dược
  • Kỹ thuật Hóa học và Quản lý công nghiệp
7510401 A00, B00, C02, D07 18
Công nghệ thực phẩm

3 chuyên ngành:

  • Công nghệ thực phẩm ứng dụng
  • Quản lý chất lượng thực phẩm
  • Chế biến và marketing thực phẩm
7540101 A00, B00, B03, B08  18
Điều dưỡng 7720301 A00, B00, B03, C08 19,5 Học lực lớp 12 loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >=6,5.
Dược học 7720201 A00, B00, B08, D07 24 Học lực lớp 12 loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >=8,0.

Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy

Điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức

NGÀNH HỌC

MÃ NGÀNH

ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

4 chuyên ngành:

  • Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
  • Tổ chức quản lý cảng – Xuất nhập khẩu- Giao nhận vận tải quốc tế
  • Kinh tế, tổ chức, quản lý vận tải biển
  • Công nghệ – Số hóa trong Logistics
7510605 600
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

3 chuyên ngành:

  • Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  • Du lịch sức khỏe
  • Du lịch nghỉ dưỡng biển
7810103 600
Quản trị khách sạn

2 chuyên ngành:

  • Quản trị khách sạn
  • Quản trị Nhà hàng – Khách sạn
7810201 600
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 600
Quản trị kinh doanh

5 chuyên ngành:

7340101 600
Kinh doanh quốc tế 7340120 600
Tài chính – Ngân hàng

2 chuyên ngành:

  • Tài chính – Ngân hàng
  • Công nghệ tài chính
7340201 600
Kế toán

2 chuyên ngành:

  • Kế toán kiểm toán
  • Kế toán tài chính
7340301 600
Marketing

3 chuyên ngành:

  • Marketing thương hiệu
  • Digital Marketing
  • Marketing và tổ chức sự kiện
7340115 600
Luật

4 chuyên ngành:

  • Luật dân sự
  • Luật hành chính
  • Luật kinh tế
  • Quản trị – Luật
7380101 600
Đông phương học

3 chuyên ngành:

  • Đông phương học ứng dụng
  • Ngôn ngữ Nhật Bản
  • Ngôn ngữ Hàn Quốc
7310608 600
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 600
Ngôn ngữ Anh

3 chuyên ngành:

  • Tiếng Anh thương mại
  • Tiếng Anh du lịch
  • Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
7220201 600
Tâm lý học

3 chuyên ngành:

  • Tâm lý học ứng dụng
  • Tâm lý học lâm sàng
  • Tham vấn và trị liệu tâm lý
7310401 600
Công nghệ thông tin

4 chuyên ngành:

  • Công nghệ thông tin
  • Kỹ thuật phần mềm
  • Quản trị mạng và an toàn thông tin
  • Lập trình ứng dụng di động và game
7480201 600
Công nghệ kỹ thuật cơ khí

2 chuyên ngành:

  • Cơ điện tử
  • Cơ khí chế tạo máy
7510201 600
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 600
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

4 chuyên ngành:

  • Kỹ thuật điện
  • Điện tử công nghiệp
  • Điều khiển và tự động hóa
  • Điện tàu thủy
7510301 600
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

3 chuyên ngành:

  • Công nghệ kỹ thuật công trình XD
  • Xây dựng dân dụng và công nghiệp
  • Thiết kế nội thất
7510102 600
Công nghệ kỹ thuật hoá học

4 chuyên ngành:

  • Công nghệ kỹ thuật hoá học
  • Công nghệ hóa dầu
  • Hóa Mỹ phẩm – Thực phẩm dược
  • Kỹ thuật Hóa học và Quản lý công nghiệp
7510401 600
Công nghệ thực phẩm

3 chuyên ngành:

  • Công nghệ thực phẩm ứng dụng
  • Quản lý chất lượng thực phẩm
  • Chế biến và marketing thực phẩm
7540101 600
Điều dưỡng 7720301 650
Dược học 7720201 700

Điểm chuẩn của Trường Đại học Bà Rịa Vũng Tàu (BVU) năm 2021 – 2022

Điểm thi THPT Quốc gia

Mức điểm tuyển sinh đầu vào năm 2021-2022

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7340101 Quản trị kinh doanh A00; C00; C20; D01 15
7340301 Kế toán A00; A09; C04; D01 15
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D09; D01 15
7340116 Bất động sản A00; C04; C01; D01 15
7340115 Marketing A00; A09; C01; D01 15
7380101 Luật A00; A01; C00; D01 15
7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; C00; C04; D01 15
7310608 Đông phương học C00; C20; D01; C19 15
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; C20; D01; D15 15
7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 15
7310401 Tâm lý học C00; C20; D01; D15 15
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D01 15
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; A02; D01 15
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; D01 15
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử A00; A01; A02; D01 15
7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; A02; C01 15
7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; A01; B00; D07 15
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; B03; C08 15
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; C20; D01 15
7810201 Quản trị khách sạn A00; C00; C20; D01 15
7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; C00; C01; D01 15
7720301 Điều dưỡng A00; B00; B08; C08 19
7720201 Dược học A00; B00; B08; C08 21

Điểm xét học bạ

Dưới đây là bảng điểm chuẩn Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2021

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn

Ghi chú

7340101 Quản trị kinh doanh A00; C00; C20; D01 18
7340301 Kế toán A00; A09; C04; D01 18
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D09; D01 18
7340116 Bất động sản A00; C04; C01; D01 18
7340115 Marketing A00; A09; C01; D01 18
7380101 Luật A00; A01; C00; D01 18
7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; C00; C04; D01 18
7310608 Đông phương học C00; C20; D01; C19 18
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; C20; D01; D15 18
7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 18
7310401 Tâm lý học C00; C20; D01; D15 18
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D01 18
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; A02; D01 18
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; D01 18
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử A00; A01; A02; D01 18
7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; A02; C01 18
7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; A01; B00; D07 18
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; B03; C08 18
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; C20; D01 18
7810201 Quản trị khách sạn A00; C00; C20; D01 18
7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; C00; C01; D01 18
7720301 Điều dưỡng A00; B00; B08; C08 19.5 Học lực lớp 12 loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >=6,5.

Quy chế cộng điểm ưu tiên của Trường Đại học Bà Rịa Vũng Tàu (BVU) như thế nào?

Điểm chuẩn của Trường Đại học Bà Rịa Vũng Tàu (BVU) là bao nhiêu
Điểm chuẩn của Trường Đại học Bà Rịa Vũng Tàu (BVU) là bao nhiêu

Áp dụng theo quy chế tuyển sinh hiện hành

Ưu tiên theo khu vực

Mức điểm ưu tiên áp dụng cho khu vực 1 (KV1) là 0,75 điểm, khu vực 2 nông thôn (KV2-NT) là 0,5 điểm, khu vực 2 (KV2) là 0,25 điểm; khu vực 3 (KV3) không được tính điểm ưu tiên.

Khu vực tuyển sinh của mỗi thí sinh được xác định theo địa điểm trường mà thí sinh đã học lâu nhất trong thời gian học cấp THPT (hoặc trung cấp); nếu thời gian học (dài nhất) tại các khu vực tương đương nhau thì xác định theo khu vực của trường mà thí sinh theo học sau cùng.

Các trường hợp sau đây được hưởng ưu tiên khu vực theo địa chỉ thường trú:

  • Học sinh các trường phổ thông dân tộc nội trú được hưởng các chế độ ưu tiên, ưu đãi của Nhà nước theo quy định;
  • Học sinh có nơi thường trú (trong thời gian học cấp THPT hoặc trung cấp) trên 18 tháng tại các xã khu vực III và các xã có thôn đặc biệt khó khăn thuộc vùng dân tộc và miền núi theo quy định của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc và Thủ tướng Chính phủ; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 (theo Quyết định số 135/QĐ-TTg ngày 31/7/1998 của Thủ tướng Chính phủ); các thôn, xã đặc biệt khó khăn tại các địa bàn theo quy định của Thủ tướng Chính phủ nếu học cấp THPT (hoặc trung cấp) tại địa điểm thuộc huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh có ít nhất một trong các xã thuộc diện đặc biệt khó khăn;
  • Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân được cử đi dự tuyển, nếu đóng quân từ 18 tháng trở lên tại khu vực nào thì hưởng ưu tiên theo khu vực đó hoặc theo nơi thường trú trước khi nhập ngũ, tùy theo khu vực nào có mức ưu tiên cao hơn; nếu đóng quân từ 18 tháng trở lên tại các khu vực có mức ưu tiên khác nhau thì hưởng ưu tiên theo khu vực có thời gian đóng quân dài hơn; nếu dưới 18 tháng thì hưởng ưu tiên khu vực theo nơi thường trú trước khi nhập ngũ;
  • Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp.

Ưu tiên đối với phương thức xét tuyển bằng kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG – TP HCM tổ chức

  • Mức điểm ưu tiên áp dụng cho nhóm đối tượng ƯT1 (gồm các đối tượng 01 đến 04) là 80 điểm và cho nhóm đối tượng ƯT2 (gồm các đối tượng 05 đến 07) là 40 điểm;
  • Mức điểm ưu tiên áp dụng cho khu vực 1 (KV1) là 30 điểm, khu vực 2 nông thôn (KV2-NT) là 20 điểm, khu vực 2 (KV2) là 10 điểm; khu vực 3 (KV3) không được tính điểm ưu tiên.

Cách tính điểm của Trường Đại học Bà Rịa Vũng Tàu (BVU) như thế nào?

Theo thông tin mới nhất được trường công bố về tuyển sinh, cách tính điểm được quy định như sau

Theo phương thức thi THPT QG

Điểm xét = tổng điểm 3 môn tổ hợp + điểm ưu tiên (nếu có)

Theo phương thức xét học bạ

Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình 3 học kỳ (2 HK lớp 11 và HK1 lớp 12)

Điểm xét = Điểm TB HK1 lớp 11 + Điểm TB HK2 lớp 11 + Điểm TB HK1 lớp 12 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12

Điểm xét = Điểm TB lớp 12 môn 1 + Điểm TB lớp 12 môn 2 + Điểm TB lớp 12 môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Kết luận

Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu không quá cao cũng không quá thấp. Vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Qua bài viết trên, mong rằng sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công!

Xem thêm: 

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *