Đại học Khoa học Thái Nguyên (TNUS) là một trong những trường thành viên nổi bật của Đại học Thái Nguyên. Điểm chuẩn của TNUS hàng năm luôn được các thí sinh và phụ huynh quan tâm. Liệu năm 2024, mức điểm chuẩn của trường có sự thay đổi đáng kể nào không? Những đối tượng nào sẽ được ưu tiên cộng điểm trong kỳ tuyển sinh này? Hãy cùng Reviewedu.net khám phá những thông tin chi tiết về điểm chuẩn của Đại học Khoa học Thái Nguyên trong bài viết dưới đây.
Điểm chuẩn 2024 của Trường Đại học Khoa học Thái Nguyên (TNUS)
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310612 | Trung Quốc học | C00; D01; D04; D66 | 18 | |
2 | 7310614 | Hàn Quốc học | C00; D01; DD2; D66 | 16 | |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) | D01; D14; D15; D66 | 16 | |
4 | 7220201_HG | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) | D01; D14; D15; D66 | 16 | |
5 | 7220201_LC | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) | D01; D14; D15; D66 | 16 | |
6 | 7220201_AT | Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh – Trung) | D01; D14; D15; D66 | 16 | |
7 | 7220201_AH | Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh – Hàn) | D01; D14; D15; D66 | 16 | |
8 | 7340401 | Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực) | C00; C14; D01; D84 | 16 | |
9 | 7380101 | Luật (Luật, Dịch vụ pháp luật) | C00; C14; C20; D01 | 16 | |
10 | 7810101 | Du lịch | C00; C04; C20; D01 | 16 | |
11 | 7810101_HG | Du lịch | C00; C04; C20; D01 | 16 | |
12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C20; D01; D66 | 16 | |
13 | 7320101 | Báo chí (Báo chí đa phương tiện) | C00; C14; D01; D84 | 16 | |
14 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích) | A00; A16; B00; C14 | 16 | |
15 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C14; D01; D84 | 16 | |
16 | 7810301 | Quản lý Thể dục thể thao | C00; C14; D01; D84 | 16 | |
17 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; B00; C20; D01 | 16 | |
18 | 7440102_TĐ | Công nghệ bán dẫn | A00; A01; D07; C01 | 16 | |
19 | 7320201 | Thông tin – Thư viện (Thư viện – Thiết bị trường học và Văn thư) | C00; C14; D01; D84 | 16 | |
20 | 7420201 | Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y-Sinh; Công nghệ sinh dược và nông nghiệp công nghệ cao) | A00; B00; B08; D07 | 16 | |
21 | 7220113 | Ngôn ngữ và Văn hóa các dân tộc thiếu số Việt Nam | C00; C14; D01; D84 | 16 | |
22 | 7460101 | Toán học | A00; C14; D01; D84 | 18 | CT đào tạo định hướng giảng dạy |
23 | 7460117 | Toán Tin | A00; C14; D01; D84 | 16.5 | CT đào tạo định hướng giảng dạy |
24 | 7229030 | Văn học | C00; C14; D01; D84 | 18 | CT đào tạo định hướng giảng dạy |
25 | 7440112 | Hóa học (Hóa học – Sinh học – Vật lý) | A00; B00; C08; D07 | 16.5 | CT đào tạo định hướng giảng dạy |
26 | 7229010 | Lịch sử (Lịch sử – Địa lý và Kinh tế pháp luật) | C00; C14; D01; D84 | 18 | CT đào tạo định hướng giảng dạy |
Theo đề án tuyển sinh, Trường Đại học Khoa học Thái Nguyên (TNUS) xét tuyển qua 3 phương thức là Điểm thi THPT Quốc gia, Điểm học bạ và Điểm thi đánh giá năng lực. Mức điểm chuẩn đầu vào năm 2023 của TNUS đối với phương thức điểm thi THPT QG dao động trong khoảng từ 15-19 điểm tuỳ theo ngành đào tạo. Còn với phương thức điểm học bạ, mức điểm chuẩn nằm trong khoảng từ 18-23.5 điểm. Có thể thấy điểm ở các ngành khá hợp lý với nhu cầu của học sinh trong khu vực. Điều này đã thu hút được đa dạng học sinh nộp hồ sơ và theo học tại trường.
Điểm chuẩn của Trường Đại học Khoa học Thái Nguyên (TNUS) được công bố chi tiết như sau:
Điểm thi THPT Quốc gia của Đại học Khoa học Thái Nguyên (TNUS)
Điểm chuẩn Đại học Khoa học – ĐH Thái Nguyên 2023 đã được công bố đến các thí sinh vào chiều ngày 22/8.
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 | 7380101 | Luật | C00; C14; C20; D01 | 15 |
2 | 7380101_CLC | Luật (Dịch vụ pháp luật -Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao) | C00; C14; C20; D01 | 16 |
3 | 7420201_CLC | Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y -Sinh – Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao) | A00; B00; B08; D07 | 19 |
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; D66; C20; D01 | 15 |
5 | 78I0103_CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp – Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao) | D01; D14; D15; D66 | 16 |
6 | 7310612 | Trung Quốc học | C00; D01; D04; D66 | 16.5 |
7 | 7310614 | Hàn Quốc học | C00; D01; DD2; D66 | 16 |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) | D01; D14; D15; D66 | 15 |
9 | 7220201_AT | Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh – Trung) | D01; D14; D15; D66 | 15 |
10 | 7220201_AH | Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh – Hàn) | D01; D14; D15; D66 | 15 |
11 | 7340401 | Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực) | C00; C14; D01; D84 | 15 |
12 | 7320101 | Báo chí (Báo chí đa phương tiện) | C00; C14; D01; D84 | 15 |
13 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C14; D01; D84 | 15 |
14 | 7810301 | Quản lý Thể dục thể thao | C00; C14; D01; D84 | 15 |
15 | 7810101 | Du lịch | C00; D04; C20; D01 | 15 |
16 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích) | A00; A16; B00; C14 | 15 |
17 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; C14; D01 | 15 |
Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy của Đại học Khoa học Thái Nguyên (TNUS)
Điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức
STT |
Mã ngành | Tên ngành |
Điểm chuẩn |
1 | 7380101 | Luật | 60 |
2 | 7380101_CLC | Luật (Dịch vụ pháp luật -Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao) | 60 |
3 | 7420201_CLC | Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y -Sinh – Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao) | 60 |
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 60 |
5 | 78I0103_CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp – Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao) | 60 |
6 | 7310612 | Trung Quốc học | 60 |
7 | 7310614 | Hàn Quốc học | 60 |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) | 60 |
9 | 7220201_AT | Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh – Trung) | 60 |
10 | 7220201_AH | Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh – Hàn) | 60 |
11 | 7340401 | Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực) | 60 |
12 | 7320101 | Báo chí (Báo chí đa phương tiện) | 60 |
13 | 7760101 | Công tác xã hội | 60 |
14 | 7810301 | Quản lý Thể dục thể thao | 60 |
15 | 7810101 | Du lịch | 60 |
16 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích) | 60 |
17 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 60 |
Hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!
Cách tính điểm của trường Đại học Khoa học Thái Nguyên (TNUS)
Theo những thông tin được Trường Đại học Khoa học Thái Nguyên (TNUS) công bố, quy chế cộng điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng rõ ràng. Khu vực 1, bao gồm các xã đặc biệt khó khăn, được cộng 0.75 điểm; khu vực 2 nông thôn cộng 0.5 điểm; khu vực 2 cộng 0.25 điểm; và khu vực 3 không có điểm ưu tiên. Nhóm đối tượng ƯT1, bao gồm người dân tộc thiểu số và một số đối tượng đặc biệt khác, được cộng 2 điểm; nhóm ƯT2, bao gồm những người lao động ưu tú và một số trường hợp khác, được cộng 1 điểm.
Điểm xét tuyển tại TNUS được tính theo nhiều phương thức khác nhau. Theo phương thức thi THPTQG, điểm xét bằng tổng điểm 3 môn thi tổ hợp cộng điểm ưu tiên. Theo phương thức xét học bạ, điểm xét bằng tổng điểm trung bình 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của các học kỳ lớp 11 và 12 cộng với điểm ưu tiên (nếu có). Quy chế này đảm bảo sự công bằng và khuyến khích học sinh đến từ các khu vực và hoàn cảnh khác nhau.
Mức điểm chuẩn của Đại học Khoa học Thái Nguyên được nhận xét là không quá cao. Phù hợp với năng lực học sinh và mức độ khó của đề thi qua các năm. Hy vọng trong những khối ngành mà trường đào tạo, các bạn sẽ tìm được ngành học phù hợp với bản thân. Chúc các bạn may mắn và gặt hái được nhiều thành công trong mùa tuyển sinh.
Xem thêm: