Chi tiết về các trường tuyển sinh 18 điểm khối D01 mà bạn nên biết

Chi tiết về các trường tuyển sinh 18 điểm khối D01 mà bạn nên biết

18 điểm khối D, D00, D01 nên chọn trường nào vừa phù hợp với năng lực vừa chất lượng? Đó là vấn đề được các sĩ tử đặc biệt quan tâm, góp phần xác định được con đường phù hợp hơn cho một hành trình mới. Vì thế, ReviewEdu.net sẽ giúp các bạn học sinh và quý phụ huynh hiểu rõ về khối D, D00, D01 và đề xuất các trường tuyển sinh mức 18 điểm khối D, D00, D01. Hãy cùng tìm hiểu ngay qua bài viết sau đây để lựa chọn ngôi trường phù hợp nhé.

Khối D, D00, D01 là khối gì?

Khối D, D00, D01 là tổ hợp các môn học Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh. Khối này là một trong các khối phổ biến trong hệ thống giáo dục Việt Nam, được nhiều học sinh chọn để đăng ký vào các trường đại học.

Xem thêm:

Khối D, D00, D01 lấy bao nhiêu điểm? 18 điểm khối D, D00, D01 là cao hay thấp?

Tùy thuộc vào từng năm thi và ngành nghề mà điểm chuẩn khối D, D00, D01 sẽ dao động trong một khoảng nhất định. Một số ngành hot sẽ có điểm chuẩn cao hơn các ngành còn lại.

Theo thống kê phổ điểm của bộ GDĐT năm 2022

Môn Ngữ văn: điểm trung bình là 6.5 điểm

Môn Toán học: điểm trung bình là 6.5 điểm

Môn Tiếng Anh: điểm trung bình là 5.1 điểm

Tổng điểm trung bình 3 môn Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh khối D, D00, D01 là 18.1 điểm cao hơn 18 điểm.

Bạn đạt được 18 điểm cho 3 môn: Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh thì dưới mức điểm trung bình, nhưng đừng lo lắng vì có rất nhiều trường đang tuyển sinh khối D, D00, D01 dưới 18 điểm.

Việc lựa chọn đúng trường và ngành học phù hợp với bản thân có ý nghĩa rất lớn và ảnh hưởng đến nghề nghiệp sau này.

Vậy 18 điểm khối D, D00, D01 nên học Trường nào?

Dựa vào dữ liệu điểm chuẩn của bộ GDĐT và các trường đại học công bố năm 2022, ReviewEdu đã tổng hợp lại cho các bạn danh sách tất cả các trường đại học ở Cả nước có điểm chuẩn khối D, D00, D01 dưới 18 điểm.

Năm 2022, cả nước có “ 127 trường đại học ” xét tuyển khối D, D00, D01 dưới 18 điểm. Các bạn lưu ý vì đây là điểm chuẩn của năm 2022, năm 2023 có thể sẽ thay đổi một ít, dựa vào kết quả năm dưới đây mà các bạn cân đối nhé!

55 trường Đại học Miền Bắc xét tuyển khối D, D00, D01 dưới 18 điểm

Ở miền Bắc chúng tôi tìm thấy 55 trường Đại học thuộc khối D, D00, D01 dưới 18 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:

TOP 30

173 đánh giá

484 Lạch Tray, Kênh Dương, Lê Chân, Thành phố Hải Phòng

Năm 2022, Đại học Hàng Hải Việt Nam có 4 ngành tuyển sinh thuộc khối D, D00, D01 có điểm chuẩn là 18 điểm
(Xem chi tiết 4 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Đóng tàu & công trình ngoài khơi(D108)7520122D0118 Điểm
Xây dựng công trình thủy(D110)7580203D0118 Điểm
Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng(D113)7580205D0118 Điểm
Khai thác máy tàu biển (Chọn) S1027840106D0118 Điểm
TOP 50

138 đánh giá

Lệ Chi, Gia Lâm, Hà Nội

Năm 2022, Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội có 6 ngành tuyển sinh thuộc khối D, D00, D01 có điểm chuẩn là 18 điểm
(Xem chi tiết 6 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Marketing7340115D0118 Điểm
Công nghệ sợi - dệt7540202D0118 Điểm
Quản lý công nghiệp7510601D0118 Điểm
Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201D0118 Điểm
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử7510301D0118 Điểm
Kế toán7340301D0118 Điểm
TOP 50

63 đánh giá

235 Hoàng Quốc Việt, phường Cổ Nhuế 1, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội

Năm 2022, Đại học Điện lực có 1 ngành tuyển sinh thuộc khối D, D00, D01 có điểm chuẩn là 18 điểm
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406D0118 Điểm
TOP 50

91 đánh giá

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

Năm 2022, Đại học Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên có 1 ngành tuyển sinh thuộc khối D, D00, D01 có điểm chuẩn là 16 điểm
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Ngôn ngữ Pháp7220203D0116 Điểm
TOP 50

157 đánh giá

Số 36 đường Xuân La, phường Xuân La, quận Tây Hồ, TP. Hà Nội

Năm 2022, Đại học Nội Vụ Hà Nội có 15 ngành tuyển sinh thuộc khối D, D00, D01 có điểm chuẩn từ 15 đến 18 điểm
(Xem chi tiết 15 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Quản trị văn phòng7340406D0117.5 Điểm
Luật (Chuyên ngành Thanh tra)7380101D0118 Điểm
Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lý văn hóa)7229042D0116.5 Điểm
Thông tin - thư viện (Chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin - thư viện)7320201D0117 Điểm
Quản lý nhà nước7310205D0117 Điểm
Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công)7310201D0115 Điểm
Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư- Lưu trữ)7320303D0115.5 Điểm
Hệ thống thông tin (Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử)7480104D0116 Điểm
Kinh tế7310101D0117.5 Điểm
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103D0117.5 Điểm
Ngôn ngữ Anh7220201D0117 Điểm
Quản trị nguồn nhân lực7340404D0115 Điểm
Quản trị văn phòng7340406D0115 Điểm
Luật (Chuyên ngành Thanh tra)7380101D0115 Điểm
Quản lý nhà nước7310205D0115 Điểm
TOP 50

179 đánh giá

336 Nguyễn Trãi, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

Năm 2022, Đại học Sư phạm Hà Nội 2 có 2 ngành tuyển sinh thuộc khối D, D00, D01 có điểm chuẩn từ 15 đến 16.4 điểm
(Xem chi tiết 2 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Công nghệ Thông tin7480201D0115 Điểm
Việt Nam học7310630D0116.4 Điểm
TOP 50

199 đánh giá

số 18 ngõ 55 đường Trần Phú, phường Văn Quán, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội.

Năm 2022, Đại học sư phạm nghệ thuật trung ương có 3 ngành tuyển sinh thuộc khối D, D00, D01 có điểm chuẩn là 18 điểm
(Xem chi tiết 3 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Công nghệ May7540204D0118 Điểm
Du lịch7810101D0118 Điểm
Công tác xã hội7760101D0118 Điểm
TOP 50

62 đánh giá

Cơ sở 1: Xã Trưng Trắc - huyện Văn Lâm - tỉnh Hưng Yên. Cơ sở 2: Xã Như Quỳnh - huyện Văn Lâm - tỉnh Hưng Yên

Năm 2022, Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh có 7 ngành tuyển sinh thuộc khối D, D00, D01 có điểm chuẩn là 15 điểm
(Xem chi tiết 7 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Kinh tế7310101D0115 Điểm
Quản trị kinh doanh7340101D0115 Điểm
Kinh doanh quốc tế7340120D0115 Điểm
Tài chính - Ngân hàng7340201D0115 Điểm
Kế toán7340301D0115 Điểm
Kiểm toán7340302D0115 Điểm
Hệ thống thông tin quản lý7340405D0115 Điểm
TOP 50

61 đánh giá

41A đường Phú Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội

Năm 2022, Đại học Tài nguyên và Môi trường hà Nội có 17 ngành tuyển sinh thuộc khối D, D00, D01 có điểm chuẩn là 15 điểm
(Xem chi tiết 17 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững7440298D0115 Điểm
Khí tượng và khí hậu học7440222D0115 Điểm
Thủy văn học7440224D0115 Điểm
Sinh học ứng dụng7420203D0115 Điểm
Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406D0115 Điểm
Kỹ thuật địa chất7520501D0115 Điểm
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ7520503D0115 Điểm
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm7540106D0115 Điểm
Quản lý biển7850199D0115 Điểm
Quản lý tài nguyên nước7850198D0115 Điểm
Kế toán - Phân hiệu tại Thanh Hóa7340301D0115 Điểm
Công nghệ kỹ thuật môi trường - Phân hiệu tại Thanh Hóa7510406D0115 Điểm
Công nghệ thông tin - Phân hiệu tại Thanh Hóa7480201D0115 Điểm
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ - Phân hiệu tại Thanh Hóa7520503D0115 Điểm
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Phân hiệu tại Thanh Hóa7810103D0115 Điểm
Quản lí đất đai - Phân hiệu tại Thanh Hóa7850103D0115 Điểm
Quản lí tài nguyên và môi trường - Phân hiệu tại Thanh Hóa7850101D0115 Điểm
TOP 50

86 đánh giá

Số 98 phố Dương Quảng Hàm, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội

Năm 2022, Đại học thủ đô Hà Nội có 3 ngành tuyển sinh thuộc khối D, D00, D01 có điểm chuẩn là 16 điểm
(Xem chi tiết 3 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Chính trị học7310201D0116 Điểm
Quản lí công7340403D0116 Điểm
Công nghệ kĩ thuật môi trường7510406D0116 Điểm
TOP 100

92 đánh giá

Thị trấn Trâu Quỳ, Huyện Gia Lâm, Thành phố Hà Nội

Năm 2022, Học viện Nông nghiệp Việt Nam có 27 ngành tuyển sinh thuộc khối D, D00, D01 có điểm chuẩn từ 14.5 đến 18 điểm
(Xem chi tiết 27 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Bệnh học thủy sản7620302D0114.5 Điểm
Bệnh học thủy sản7620302D0114.5 Điểm
Chăn nuôi7620105D0115.5 Điểm
Chăn nuôi thú y7620106D0117 Điểm
Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406D0114.5 Điểm
Khoa học đất7620103D0116.5 Điểm
Kinh tế nông nghiệp7620115D0115.5 Điểm
Nông nghiệp công nghệ cao7620118D0118 Điểm
Công nghệ sinh học7420201D0118 Điểm
Công nghệ thông tin7480201D0115.5 Điểm
Công nghệ sau thu hoạch7540104D0115.5 Điểm
Công nghệ thực phẩm7540101D0115.5 Điểm
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203D0116.5 Điểm
Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205D0116.5 Điểm
Kỹ thuật cơ khí7520103D0115.5 Điểm
Kỹ thuật điện7520201D0115.5 Điểm
Kinh tế7310101D0115.5 Điểm
Kinh tế đầu tư7310104D0116.5 Điểm
Kế toán7340301D0116 Điểm
Quản trị kinh doanh7340101D0117.5 Điểm
Ngôn ngữ Anh7220201D0114.5 Điểm
Xã hội học7310301D0117.5 Điểm
Khoa học môi trường7440301D0117 Điểm
Quản lý đất đai7850103D0117 Điểm
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan7620113D0115.5 Điểm
Kinh tế tài chính7903124D0115.5 Điểm
Nông nghiệp7620101D0114.5 Điểm
TOP 100

63 đánh giá

Đường Z115, xã Quyết Thắng, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

Năm 2022, Đại học CNTT và truyền thông Thái Nguyên có 20 ngành tuyển sinh thuộc khối D, D00, D01 có điểm chuẩn từ 16 đến 18 điểm
(Xem chi tiết 20 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Công nghệ thông tin7480201D0116 Điểm
Kỹ thuật phần mềm7480103D0116 Điểm
An toàn thông tin7480202D0118 Điểm
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu7480102D0116.5 Điểm
Hệ thống thông tin7480104D0116.5 Điểm
Khoa học máy tính7480101D0116.5 Điểm
Công nghệ ô tô7510212D0116 Điểm
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông7510302D0117 Điểm
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303D0116 Điểm
Công nghệ kỹ thuật máy tính7480108D0116.5 Điểm
Quản trị kinh doanh số7310109D0117.5 Điểm
Marketing số7340122D0116 Điểm
Thương mại điện tử7340122D0117 Điểm
Quản trị văn phòng7340406D0116 Điểm
Thiết kế đồ họa7210403D0116.5 Điểm
Truyền thông đa phương tiện7320104D0116 Điểm
Công nghệ truyền thông7320106D0117 Điểm
Công nghệ thông tin7480201D0116 Điểm
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông7510302D0117 Điểm
Công nghệ kỹ thuật máy tính7480108D0116.5 Điểm
TOP 100

179 đánh giá

Toà Nhà Polyco, đường Trịnh Văn Bô, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội

Năm 2022, Đại học Công nghệ Đông Á có 10 ngành tuyển sinh thuộc khối D, D00, D01 có điểm chuẩn là 15 điểm
(Xem chi tiết 10 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Công nghệ thông tin7480201D0115 Điểm
Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205D0115 Điểm
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa7510303D0115 Điểm
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử7510301D0115 Điểm
Công nghệ thực phẩm7540101D0115 Điểm
Quản trị kinh doanh7340101D0115 Điểm
Quản trị khách sạn7810201D0115 Điểm
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103D0115 Điểm
Tài chính - Ngân hàng7340201D0115 Điểm
Kế toán7340301D0115 Điểm
TOP 100

120 đánh giá

Số 171 Phan Đăng Lưu, phường Kiến An, tp. Hải Phòng

Năm 2022, Đại học Hải Phòng có 13 ngành tuyển sinh thuộc khối D, D00, D01 có điểm chuẩn từ 15 đến 17 điểm
(Xem chi tiết 13 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Kinh tế7310101D0117 Điểm
Quản trị kinh doanh7340101D0117 Điểm
Thương mại điện tử7340122D0115 Điểm
Tài chính - Ngân hàng7340201D0115 Điểm
Kế toán7340301D0115 Điểm
Công nghệ kỹ thuật xây dựng7510103D0115 Điểm
Công nghệ chế tạo máy7510202D0115 Điểm
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203D0115 Điểm
Công nghệ kỹ thuật điện Điện tử7510301D0116 Điểm
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303D0116 Điểm
Công tác xã hội7760101D0115 Điểm
Việt Nam học7310630D0115 Điểm
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103D0116 Điểm
TOP 100

53 đánh giá

Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

Năm 2022, Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên có 13 ngành tuyển sinh thuộc khối D, D00, D01 có điểm chuẩn từ 15 đến 16.5 điểm
(Xem chi tiết 13 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Dịch vụ pháp luật (CLC)7380101D0116 Điểm
Luật7380101D0115 Điểm
Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp (CLC)7810103D0116 Điểm
Khoa học quản lý7340401D0115 Điểm
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103D0116 Điểm
Du lịch7810101D0115 Điểm
Quản lý Tài nguyên và Môi trường7850101D0115 Điểm
Ngôn ngữ Anh7220201D0115 Điểm
Công tác xã hội7760101D0115 Điểm
Báo chí7320101D0115 Điểm
Hàn Quốc học7310614D0116 Điểm
Trung Quốc học7310612D0116.5 Điểm
Quản lý Thể dục thể thao7810301D0115 Điểm

29 trường Đại học Miền Trung xét tuyển khối D, D00, D01 dưới 18 điểm

Ở miền Trung chúng tôi tìm thấy 29 trường Đại học thuộc khối D, D00, D01 dưới 18 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:

TOP 30

74 đánh giá

03 Quang Trung, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng

Năm 2022, Đại học Duy Tân có 36 ngành tuyển sinh thuộc khối D, D00, D01 có điểm chuẩn từ 14 đến 17 điểm
(Xem chi tiết 36 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Kỹ thuật điện7520201D0114 Điểm
Khoa học dữ liệu7480109D0115.5 Điểm
Việt Nam học7310630D0117 Điểm
Hệ thống thông tin quản lý7340405D0114.5 Điểm
Quan hệ quốc tế7310206D0116 Điểm
Văn học7229030D0114.5 Điểm
Kinh doanh thương mại7340121D0114 Điểm
Luật7380101D0114 Điểm
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103D0114 Điểm
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống7810202D0115.5 Điểm
Thiết kế thời trang7210404D0114 Điểm
Ngôn ngữ Anh7220201D0114 Điểm
Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210D0114 Điểm
Truyền thông đa phương tiện7320104D0114 Điểm
Quản trị kinh doanh7340101D0114 Điểm
Marketing7340115D0115 Điểm
Luật kinh tế7380107D0115 Điểm
Khoa học máy tính7480101D0114 Điểm
Kỹ thuật phần mềm7480103D0114 Điểm
Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205D0114 Điểm
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7520216D0114 Điểm
Du lịch7810101D0114 Điểm
Quản trị khách sạn7810201D0114 Điểm
Ngôn ngữ Trung Quốc7220204D0114 Điểm
Ngôn ngữ Nhật7220209D0114 Điểm
Tài chính Ngân hàng7340201D0114 Điểm
Kế toán7340301D0114 Điểm
Kiểm toán7340302D0114 Điểm
Quản trị nhân lực7340404D0114 Điểm
Quản trị sự kiện7340412D0114.5 Điểm
Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu7480102D0115 Điểm
An toàn thông tin7480202D0114 Điểm
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng7510102D0114.5 Điểm
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử7510301D0114 Điểm
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng7510605D0114 Điểm
Kỹ thuật xây dựng7580201D0114 Điểm
TOP 50

177 đánh giá

Số 566 Núi Thành, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng

Năm 2022, Đại học Kiến trúc Đà Nẵng có 11 ngành tuyển sinh thuộc khối D, D00, D01 có điểm chuẩn là 17 điểm
(Xem chi tiết 11 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Kỹ thuật xây dựng7580201D0117 Điểm
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205D0117 Điểm
Quản lý xây dựng7580302D0117 Điểm
Công nghệ kỹ thuật điện tử7510301D0117 Điểm
Kế Toán7340301D0117 Điểm
Tài chính ngân hàng7340201D0117 Điểm
Quản trị kinh doanh7340101D0117 Điểm
Quản trị du lịch và lữ hành7810103D0117 Điểm
Quản trị khách sạn7810201D0117 Điểm
Ngôn ngữ anh7220201D0117 Điểm
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng7510605D0117 Điểm
TOP 50

170 đánh giá

131 Lương Nhữ Hộc, quận Cẩm Lệ, TP Đà Nẵng

Năm 2022, Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Đà Nẵng có 2 ngành tuyển sinh thuộc khối D, D00, D01 có điểm chuẩn từ 15.04 đến 15.07 điểm
(Xem chi tiết 2 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Ngôn ngữ Anh (CLC)7220201D0115.07 Điểm
Ngôn ngữ Nga7220202D0115.04 Điểm
TOP 50

108 đánh giá

57 Nguyễn Khoa Chiêm, Phường An Cựu, thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên - Huế

Năm 2022, Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Huế có 4 ngành tuyển sinh thuộc khối D, D00, D01 có điểm chuẩn là 15 điểm
(Xem chi tiết 4 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Quốc tế học7310601D0115 Điểm
Ngôn ngữ Pháp7220203D0115 Điểm
Việt Nam học7310630D0115 Điểm
Ngôn ngữ Nga7220202D0115 Điểm
TOP 100

141 đánh giá

Số 26 Nguyễn Thái Học, Tp.Vinh, tỉnh Nghệ An

Năm 2022, Đại học Công nghiệp Vinh có 6 ngành tuyển sinh thuộc khối D, D00, D01 có điểm chuẩn là 15 điểm
(Xem chi tiết 6 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử7510301D0115 Điểm
Công nghệ thông tin7480201D0115 Điểm
Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201D0115 Điểm
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303D0115 Điểm
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103D0115 Điểm
Quản trị khách sạn7810201D0115 Điểm
TOP 100

140 đánh giá

Số 01 Phù Đổng Thiên Vương – Phường 8 – Tp. Đà Lạt – Tỉnh Lâm Đồng

Năm 2022, Đại học Đà Lạt có 9 ngành tuyển sinh thuộc khối D, D00, D01 có điểm chuẩn từ 16 đến 18 điểm
(Xem chi tiết 9 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Kỹ thuật hạt nhân7520402D0116 Điểm
Quản trị kinh doanh7340101D0118 Điểm
Kế toán7340301D0116 Điểm
Tài chính – Ngân hàng7340201D0116 Điểm
Luật7380101D0118 Điểm
Luật hình sự và tố tụng hình sự7380101D0116 Điểm
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103D0118 Điểm
Đông phương học7310608D0116.5 Điểm
Quốc tế học7310601D0116 Điểm
TOP 100

85 đánh giá

27 Tôn Thất Tùng, P.8, TP. Đà Lạt, Lâm Đồng

Năm 2022, Đại học Dân lập Yersin Đà Lạt có 9 ngành tuyển sinh thuộc khối D, D00, D01 có điểm chuẩn là 17 điểm
(Xem chi tiết 9 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Quản trị kinh doanh7340101D0117 Điểm
Luật kinh tế7380107D0117 Điểm
Công nghệ sinh học7420201D0117 Điểm
Công nghệ thông tin7480201D0117 Điểm
Ngôn ngữ Anh7220201D0117 Điểm
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103D0117 Điểm
Đông phương học7310608D0117 Điểm
Quan hệ công chúng7320108D0117 Điểm
Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205D0117 Điểm
TOP 100

73 đánh giá

77 Nguyễn Huệ, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế

Năm 2022, Đại học Khoa học - Đại học Huế có 17 ngành tuyển sinh thuộc khối D, D00, D01 có điểm chuẩn từ 15.5 đến 17.5 điểm
(Xem chi tiết 17 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Triết học7229001D0115.5 Điểm
Lịch sử7229010D0116 Điểm
Quản lý nhà nước7310205D0115.5 Điểm
Xã hội học7310301D0115.5 Điểm
Đông phương học7310608D0116 Điểm
Báo chí7320101D0117.5 Điểm
Truyền thông số7320109D0116.5 Điểm
Công nghệ sinh học7420201D0116 Điểm
Hoá học7440112D0115.5 Điểm
Kỹ thuật phần mềm7480107D0116.5 Điểm
Quản trị và phân tích dữ liệu7480107D0116 Điểm
Công nghệ thông tin7480201D0117.5 Điểm
Công nghệ kỹ thuật hóa học7510401D0115.5 Điểm
Kỹ thuật trắc địa bản đồ7520503D0115.5 Điểm
Địa kỹ thuật xây dựng7580211D0115.5 Điểm
Quản lý tài nguyên và môi trường7850101D0115.5 Điểm
Công tác xã hội7760101D0115.5 Điểm
TOP 100

69 đánh giá

99 Hồ Đắc Di, Phường An Cựu, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế

Năm 2022, Đại học Kinh tế - Đại học Huế có 14 ngành tuyển sinh thuộc khối D, D00, D01 có điểm chuẩn từ 17 đến 18 điểm
(Xem chi tiết 14 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Kinh tế7310101D0117 Điểm
Kinh tế nông nghiệp7620115D0117 Điểm
Kinh tế quốc tế7310106D0117 Điểm
Kiểm toán7340302D0117 Điểm
Hệ thống thông tin quản lý7340405D0117 Điểm
Thống kê kinh tế7310107D0117 Điểm
Kinh doanh thương mại7340121D0118 Điểm
Quản trị nhân lực7340404D0118 Điểm
Tài chính - Ngân hàng7340201D0118 Điểm
Kinh tế chính trị7310102D0117 Điểm
Tài chính - Ngân hàng (Liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I và Cộng hòa Pháp)7349001D0117 Điểm
Song ngành Kinh tế - Tài chính (Đào tạo theo chương trình tiên tiến - giảng dạy bằng Tiếng Anh theo chương trình đào tạo của trường Đại học Sydney và Australia)7930124D0117 Điểm
Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch - Đầu tư)7310101D0117 Điểm
Kiểm toán7340302D0117 Điểm
TOP 100

179 đánh giá

Số 02 Nguyễn Đình Chiểu - Nha Trang - Khánh Hòa

Năm 2022, Đại học Nha Trang có 3 ngành tuyển sinh thuộc khối D, D00, D01 có điểm chuẩn từ 16 đến 18 điểm
(Xem chi tiết 3 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Nuôi trồng thủy sản (3 chuyên ngành7620301D0116 Điểm
Hệ thống thông tin quản lý7340405D0118 Điểm
Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản)7310101D0118 Điểm
TOP 100

79 đánh giá

102 Phùng Hưng, phường Thuận Thành, Thành phố Huế

Năm 2022, Đại học Nông Lâm - Đại học Huế có 6 ngành tuyển sinh thuộc khối D, D00, D01 có điểm chuẩn là 15 điểm
(Xem chi tiết 6 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm7540106D0115 Điểm
Phát triển nông thôn7620116D0115 Điểm
Quản lý đất đai7850103D0115 Điểm
Bất động sản7340116D0115 Điểm
Khuyến nông7620102D0115 Điểm
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn7620119D0115 Điểm
TOP 100

170 đánh giá

48 Cao Thắng, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng

Năm 2022, Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật - Đại học Đà Nẵng có 6 ngành tuyển sinh thuộc khối D, D00, D01 có điểm chuẩn từ 15 đến 16.45 điểm
(Xem chi tiết 6 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Công nghệ kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp7510103D0115 Điểm
Công nghệ kỹ thuật giao thông - chuyên ngành Xây dựng cầu đường7510104D0115.35 Điểm
Công nghệ vật liệu - chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới7510402D0115.45 Điểm
Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406D0115.7 Điểm
Kỹ thuật thực phẩm (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm)7540102D0116.45 Điểm
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng - chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị7580210D0115.4 Điểm
TOP 200

136 đánh giá

Số 103 đại lộ Nguyễn Sinh Cung, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An

Năm 2022, Đại học Công nghệ Vạn Xuân có 4 ngành tuyển sinh thuộc khối D, D00, D01 có điểm chuẩn là 15 điểm
(Xem chi tiết 4 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Quản trị kinh doanh7340101D0115 Điểm
Kế toán7340301D0115 Điểm
Tài chính - ngân hàng7340201D0115 Điểm
Ngôn ngữ Anh7220201D0115 Điểm
TOP 200

154 đánh giá

Số 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng

Năm 2022, Đại học Đông Á có 29 ngành tuyển sinh thuộc khối D, D00, D01 có điểm chuẩn là 15 điểm
(Xem chi tiết 29 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Ngôn ngữ Anh7216161D0115 Điểm
Ngôn ngữ Trung Quốc7220204D0115 Điểm
Ngôn ngữ Nhật7220209D0115 Điểm
Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210D0115 Điểm
Tâm lý học7310401D0115 Điểm
Truyền thông đa phương tiện7320104D0115 Điểm
Quản trị kinh doanh7340101D0115 Điểm
Marketing7340115D0115 Điểm
Kinh doanh quốc tế7340120D0115 Điểm
Thương mại điện tử7340122D0115 Điểm
Kinh doanh thời trang và dệt may7340123D0115 Điểm
Tài chính Ngân hàng7340201D0115 Điểm
Kế toán7340301D0115 Điểm
Quản trị nhân lực7340404D0115 Điểm
Quản trị văn phòng7340406D0115 Điểm
Luật7380101D0115 Điểm
Luật kinh tế7380107D0115 Điểm
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo7480112D0115 Điểm
Công nghệ thông tin7480201D0115 Điểm
CNKT xây dựng7510103D0115 Điểm
CNKT ô tô7510205D0115 Điểm
CNKT điện điện tử7510301D0115 Điểm
CNKT điều khiển và tự động hoá7510303D0115 Điểm
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng7510605D0115 Điểm
Công nghệ thực phẩm7540101D0115 Điểm
Nông nghiệp7620101D0115 Điểm
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103D0115 Điểm
Quản trị khách sạn7810201D0115 Điểm
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống7810202D0115 Điểm
TOP 200

87 đánh giá

01 Nguyễn Chánh, phường Lộc Thọ, Tp. Nha Trang, Khánh Hòa

Năm 2022, Đại học Khánh Hòa có 11 ngành tuyển sinh thuộc khối D, D00, D01 có điểm chuẩn từ 15 đến 16 điểm
(Xem chi tiết 11 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Giáo dục tiểu học7140202D0115 Điểm
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103D0115 Điểm
Quản trị kinh doanh (Khách sạn nhà hàng)7340101D0115 Điểm
Quản trị khách sạn7810201D0115 Điểm
Quản trị kinh doanh (Quản lí bán lẻ)7340101D0115 Điểm
Quản trị kinh doanh (Marketing)7340101D0116 Điểm
Ngôn ngữ Anh7220201D0115 Điểm
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch)7215151D0115 Điểm
Việt Nam học (Văn hóa du lịch)7310630D0115 Điểm
Văn hóa học (Văn hóa Truyền thông)7229040D0115 Điểm
Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc)7229020D0116 Điểm

43 trường Đại học Miền Nam xét tuyển khối D, D00, D01 dưới 18 điểm

Ở miền Nam chúng tôi tìm thấy 43 trường Đại học thuộc khối D, D00, D01 dưới 18 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:

TOP 30

113 đánh giá

số 2 Võ Oanh, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh

Năm 2022, Đại học Giao thông Vận tải Thành phố Hồ Chí Minh có 5 ngành tuyển sinh thuộc khối D, D00, D01 có điểm chuẩn là 18 điểm
(Xem chi tiết 5 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện điện tử và điều khiển)7840106D0118 Điểm
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng)7510605D0118 Điểm
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)7510605D0118 Điểm
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) chương trình chất lượng cao7840106D0118 Điểm
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) chương trình chất lượng cao7840106D0118 Điểm
TOP 30

147 đánh giá

828 Sư Vạn Hạnh (nối dài), phường 12, quận 10, thành phố Hồ Chí Minh

Năm 2022, Đại học Ngoại ngữ - Tin học Thành phố Hồ Chí Minh có 7 ngành tuyển sinh thuộc khối D, D00, D01 có điểm chuẩn từ 15 đến 16 điểm
(Xem chi tiết 7 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Công nghệ thông tin7480201D0116 Điểm
Ngôn ngữ Trung Quốc7220204D0116 Điểm
Tài chính - Ngân hàng7340201D0115 Điểm
Kế toán7340301D0115 Điểm
Luật kinh tế7380107D0115 Điểm
Đông phương học7310608D0115 Điểm
Luật7380101D0115 Điểm
TOP 30

81 đánh giá

8C, 16, 18 đường Tống Hữu Định, Phường Thảo Điền, TP Thủ Đức, TPHCM.

Năm 2022, Đại học Quốc tế Sài Gòn có 8 ngành tuyển sinh thuộc khối D, D00, D01 có điểm chuẩn là 17 điểm
(Xem chi tiết 8 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Luật kinh tế quốc tế7380107D0117 Điểm
Khoa học máy tính7480101D0117 Điểm
Quản trị kinh doanh7340101D0117 Điểm
Quản trị Khách sạn7810201D0117 Điểm
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng7510605D0117 Điểm
Ngôn ngữ Anh7220201D0117 Điểm
Kế toán7340301D0117 Điểm
Tâm lý học7310401D0117 Điểm
TOP 30

74 đánh giá

Khu phố 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP.HCM; 234 Pasteur, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh

Năm 2022, Đại học Quốc tế - TPHCM có 1 ngành tuyển sinh thuộc khối D, D00, D01 có điểm chuẩn là 18 điểm
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Quản lý xây dựng7580302D0118 Điểm
TOP 30

59 đánh giá

45 Nguyễn Khắc Nhu, Quận 1, TPHCM

Năm 2022, Đại học Văn Lang có 34 ngành tuyển sinh thuộc khối D, D00, D01 có điểm chuẩn từ 16 đến 18 điểm
(Xem chi tiết 34 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Ngôn ngữ Anh7220201D0116 Điểm
Ngôn ngữ Trung Quốc7220204D0116 Điểm
Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210D0116 Điểm
Văn học7229030D0116 Điểm
Kinh tế quốc tế7310106D0116 Điểm
Tâm lý học7310401D0116 Điểm
Đông phương học7310608D0116 Điểm
Truyền thông đa phương tiện7320104D0118 Điểm
Quan hệ công chúng7320108D0118 Điểm
Quản trị kinh doanh7340101D0117 Điểm
Marketing7340115D0117 Điểm
Bất động sản7340116D0116 Điểm
Kinh doanh quốc tế7340120D0116 Điểm
Kinh doanh thương mại7340121D0116 Điểm
Thương mại điện tử7340122D0116 Điểm
Tài chính - Ngân hàng7340201D0116 Điểm
Kế toán7340301D0116 Điểm
Hệ thống thông tin quản lí7340405D0116 Điểm
Luật7380101D0116 Điểm
Luật kinh tế7380107D0116 Điểm
Khoa học dữ liệu7480109D0116 Điểm
Kỹ thuật phần mềm7480103D0116 Điểm
Công nghệ thông tin7480201D0116 Điểm
Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205D0116 Điểm
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử7510301D0116 Điểm
Logistics và quản lí chuỗi cung ứng7510605D0116 Điểm
Kỹ thuật cơ điện tử7520114D0116 Điểm
Kỹ thuật xây dựng7580201D0116 Điểm
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205D0116 Điểm
Quản lý xây dựng7580302D0116 Điểm
Du lịch7810101D0116 Điểm
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103D0116 Điểm
Quản trị khách sạn7810201D0116 Điểm
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống7810202D0116 Điểm
TOP 50

113 đánh giá

Số 180 Cao Lỗ, Phường 4, Quận 8, Tp. Hồ Chí Minh

Năm 2022, Đại học Công nghệ Sài Gòn có 10 ngành tuyển sinh thuộc khối D, D00, D01 có điểm chuẩn là 15 điểm
(Xem chi tiết 10 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Thiết kế công nghiệp7210402D0115 Điểm
Thiết kế công nghiệp7210402D0115 Điểm
Quản trị kinh doanh7340101D0115 Điểm
Công nghệ thông tin7480201D0115 Điểm
Công nghệ thông tin7480201D0115 Điểm
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203D0115 Điểm
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử7510301D0115 Điểm
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông7510302D0115 Điểm
Công nghệ thực phẩm7540101D0115 Điểm
Kỹ thuật xây dựng7580201D0115 Điểm
TOP 50

57 đánh giá

Số 140 Lê Trọng Tấn, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TPHCM

Năm 2022, Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh có 13 ngành tuyển sinh thuộc khối D, D00, D01 có điểm chuẩn từ 16 đến 18 điểm
(Xem chi tiết 13 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
An toàn thông tin7480202D0116 Điểm
Công nghệ dệt - may7540204D0116 Điểm
Kinh doanh thời trang và Dệt may7340123D0116 Điểm
Công nghệ chế tạo máy7510202D0116 Điểm
Kỹ thuật Nhiệt7520115D0116 Điểm
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203D0116 Điểm
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử7510301D0116 Điểm
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303D0116 Điểm
Quản trị kinh doanh thực phẩm7340129D0118 Điểm
Luật kinh tế7380107D0118 Điểm
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103D0118 Điểm
Quản trị khách sạn7810201D0118 Điểm
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống7810202D0116 Điểm
TOP 50

77 đánh giá

08 Nguyễn Văn Tráng, P. Bến Thành, Q.1, Tp.HCM

Năm 2022, Đại học Hoa Sen có 25 ngành tuyển sinh thuộc khối D, D00, D01 có điểm chuẩn từ 15 đến 16 điểm
(Xem chi tiết 25 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Quản trị kinh doanh7340101D0115 Điểm
Marketing7340115D0115 Điểm
Kinh doanh quốc tế7340120D0115 Điểm
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605D0115 Điểm
Tài chính Ngân hàng7340201D0115 Điểm
Quản trị nhân lực7340404D0115 Điểm
Kế toán7340301D0115 Điểm
Quan hệ công chúng7320108D0115 Điểm
Thương mại điện tử7340122D0115 Điểm
Quản trị khách sạn7810201D0115 Điểm
Quản trị nhà hàng &dịch vụ ăn uống7810202D0115 Điểm
Quản trị sự kiện7340412D0115 Điểm
Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành7810103D0115 Điểm
Quản trị công nghệ truyền thông7340410D0115 Điểm
Digital Marketing7340114D0115 Điểm
Luật kinh tế7380107D0115 Điểm
Công nghệ thông tin7480201D0115 Điểm
Trí tuệ nhân tạo7480107D0116 Điểm
Kỹ thuật phần mềm7480103D0115 Điểm
Thiết kế đồ họa7210403D0115 Điểm
Thiết kế thời trang7210404D0116 Điểm
Thiết kế nội thất7580108D0115 Điểm
Nghệ thuật số7210408D0115 Điểm
Ngôn ngữ Anh7220201D0115 Điểm
Tâm lý học7310401D0115 Điểm
TOP 50

168 đánh giá

Số 736 Nguyễn Trãi, Phường 11, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh

Năm 2022, Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh có 9 ngành tuyển sinh thuộc khối D, D00, D01 có điểm chuẩn là 15 điểm
(Xem chi tiết 9 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Công nghệ thông tin7480201D0115 Điểm
Kế toán7340301D0115 Điểm
Quản trị kinh doanh7340101D0115 Điểm
Tài chính Ngân hàng7340201D0115 Điểm
Marketing7340301D0115 Điểm
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103D0115 Điểm
Ngôn ngữ Anh7220201D0115 Điểm
Ngôn ngữ Nhật7220209D0115 Điểm
Ngôn ngữ Trung Quốc7220204D0115 Điểm
TOP 50

140 đánh giá

Số 276 - 282 Điện Biên Phủ, P. 17, Quận Bình Thạnh, TP.HCM

Năm 2022, Đại học Kinh tế - Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh có 23 ngành tuyển sinh thuộc khối D, D00, D01 có điểm chuẩn từ 16 đến 18 điểm
(Xem chi tiết 23 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Công nghệ truyền thông7320106D0118 Điểm
Quan hệ công chúng7320108D0118 Điểm
Kinh doanh thương mại7340121D0117 Điểm
Quản trị nhân lực7340404D0117 Điểm
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống7810202D0116 Điểm
Bất động sản7340116D0117 Điểm
Quản trị kinh doanh7340101D0118 Điểm
Luật7380101D0118 Điểm
Luật kinh tế7380107D0117 Điểm
Quản trị khách sạn7810201D0117 Điểm
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103D0116 Điểm
Quản trị sự kiện7340412D0116 Điểm
Kiểm toán7340302D0118 Điểm
Tài chính - Ngân hàng7340201D0118 Điểm
Công nghệ tài chính7340205D0116 Điểm
Kế toán7340301D0118 Điểm
Thương mại điện tử7340122D0117 Điểm
Công nghệ thông tin7480201D0118 Điểm
Ngôn ngữ Nhật7220209D0117 Điểm
Ngôn ngữ Trung Quốc7220204D0118 Điểm
Ngôn ngữ Anh7220201D0118 Điểm
Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210D0117 Điểm
Tâm lý học7310401D0117 Điểm
TOP 50

149 đánh giá

Số 35, 37 đường Hồ Hảo Hớn, Phường Cô Giang, Quận 1

Năm 2022, Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh có 3 ngành tuyển sinh thuộc khối D, D00, D01 có điểm chuẩn từ 16.5 đến 17.5 điểm
(Xem chi tiết 3 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
CNKT công trình xây dựng7510102D0116.5 Điểm
CNKT công trình xây dựng CLC7510102D0116.5 Điểm
Quản lý xây dựng7580302D0117.5 Điểm
TOP 50

166 đánh giá

Khu phố 6, phường Linh Trung, TP.Thủ Đức, TP.HCM

Năm 2022, Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh có 6 ngành tuyển sinh thuộc khối D, D00, D01 có điểm chuẩn từ 16 đến 17 điểm
(Xem chi tiết 6 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Công nghệ chế biến lâm sản7549001D0116 Điểm
Quản lý tài nguyên rừng7620211D0116 Điểm
Phát triển nông thôn7620116D0116 Điểm
Kinh doanh nông nghiệp7620114D0117 Điểm
Lâm học7620201D0116 Điểm
Lâm nghiệp đô thị7620202D0116 Điểm
TOP 50

55 đánh giá

số 215 đường Điện Biên Phủ, Phường 15, Quận Bình Thạnh, TP.HCM

Năm 2022, Đại học Quốc tế Hồng Bàng có 22 ngành tuyển sinh thuộc khối D, D00, D01 có điểm chuẩn từ 15 đến 17 điểm
(Xem chi tiết 22 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Công nghệ thông tin7480201D0116 Điểm
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103D0115 Điểm
Quản trị khách sạn7810201D0115 Điểm
Quản trị kinh doanh7340101D0116 Điểm
Tài chính - ngân hàng7340201D0116 Điểm
Kế toán7340301D0115 Điểm
Quan hệ quốc tế7310206D0116 Điểm
Luật kinh tế7380107D0116 Điểm
Việt Nam học7310630D0117 Điểm
Truyền thông đa phương tiện7320104D0116 Điểm
Digital marketing7340114D0116 Điểm
Luật7380101D0115 Điểm
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng7510605D0115 Điểm
Kiến trúc7580101D0115 Điểm
Quản trị sự kiện7340412D0115 Điểm
Quan hệ công chúng7320108D0115 Điểm
Thương mại điện tử7340122D0115 Điểm
Tâm lý học7310401D0115 Điểm
Ngôn ngữ Anh7220201D0116 Điểm
Ngôn ngữ Trung Quốc7310612D0115 Điểm
Ngôn ngữ Hàn Quốc7310614D0115 Điểm
Ngôn ngữ Nhật Bản7310613D0115 Điểm
TOP 50

75 đánh giá

Trụ sở chính: Thị trấn La Hà - huyện Tư Nghĩa - tỉnh Quảng Ngãi. Phân hiệu tại Thừa Thiên Huế: Số 290 Đường Phạm Văn Đồng, thị trấn Thuận An, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế

Năm 2022, Đại học Tài chính - Kế toán có 4 ngành tuyển sinh thuộc khối D, D00, D01 có điểm chuẩn là 15 điểm
(Xem chi tiết 4 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Quản trị kinh doanh7340101D0115 Điểm
Tài chính - Ngân hàng7340201D0115 Điểm
Kế toán7340301D0115 Điểm
Kinh doanh quốc tế7340120D0115 Điểm
TOP 50

107 đánh giá

236B Lê Văn Sỹ, phường 1, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh

Năm 2022, Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh có 11 ngành tuyển sinh thuộc khối D, D00, D01 có điểm chuẩn từ 15 đến 17 điểm
(Xem chi tiết 11 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Quản trị kinh doanh7340101D0117 Điểm
Bất động sản7340116D0116 Điểm
Khí tượng và khí hậu học7440222D0115 Điểm
Thủy văn học7440224D0115 Điểm
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững7440298D0115 Điểm
Hệ thống thông tin7480104D0115 Điểm
Công nghệ thông tin7480201D0117 Điểm
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên7850102D0115 Điểm
Quản lý đất đai7850103D0117 Điểm
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước7850195D0115 Điểm
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo7850197D0115 Điểm

Bí quyết ôn luyện khối D, D00, D01 đạt điểm cao

Để đạt điểm cao trong kì thi THPTQG, bạn cần có kế hoạch và phương pháp ôn thi hiệu quả. Hãy cùng ReviewEdu tham khảo ngay những phương pháp ôn luyện khối D, D00, D01 sau đây nhé!

Môn Ngữ Văn là một trong ba môn thi chính của kỳ thi THPT QG. Để làm tốt phần đọc hiểu, các bạn học sinh cần nắm và hiểu được trọng tâm của lý thuyết. Với phần làm văn, học sinh có thể ôn luyện dựa vào phương pháp sơ đồ tư duy, liệt kê ra các ý chính của bài hoặc gộp chung các nhóm tác phẩm để dễ nhớ hơn, nhưng các bạn nên tránh học tủ. Sau đó nên luyện giải đề và bấm giờ theo quy định. Những gợi ý trên giúp học sinh xây dựng một lộ trình ôn tập phù hợp và đạt kết quả tốt hơn. Ngoài ra, bạn cũng nên đọc nhiều tạp chí, sách, báo nhằm phát triển kỹ năng đọc hiểu, phân tích và suy luận.

Với hình thức trắc nghiệm và nội dung ôn tập trải rộng khắp các kiến thức trong chương trình học lớp 11 và lớp 12, để đạt kết quả tốt với môn Toán, các bạn học sinh cần đảm bảo xử lý được tất cả các dạng bài tập của sách giáo khoa. Việc ôn tập và luyện đề cũng nên được đầu tư để học sinh rút ra được những lỗi sai thường gặp và luyện tập thao tác nhanh và chính xác với các dạng câu hỏi hay gặp. Bên cạnh đó, các bạn học sinh nên trau dồi kỹ năng sử dụng máy tính thành thạo để có thể tính toán nhanh và tiết kiệm thời gian.

Tiếng Anh được cho là một trong những môn học tạo ra được phương pháp ôn thi hiệu quả, học sinh cần tự đánh giá năng lực của bạn thân và biết được lỗ hổng cần khắc phục. Sau đó ôn tập lại các phần lý thuyết cốt lõi và ghi nhớ từ vựng theo chủ đề. Khi đã nắm được nền tảng cơ bản, các bạn nên dành thời gian “thực chiến” các bộ đề có kế hoạch để làm quen với format và có thêm nhiều kinh nghiệm. Đặc biệt, bạn cũng có thể ôn luyện theo cách mới mẻ hơn, đó chính là xem các video, phim ảnh hay nghe các bài hát Tiếng Anh mà bạn yêu thích.

  • Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Toán
  • Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Vật Lý
  • Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Hóa học

Kết luận

18 điểm khối D, D00, D01 nên học trường nào? Qua bài viết trên đây, ReviewEdu.net đã tổng hợp và giới thiệu các trường tuyển sinh 18 điểm khối D, D00, D01. Hy vọng giúp bạn lựa chọn được trường phù hợp, vừa thỏa mãn đam mê vừa phù hợp với năng lực của bản thân.

Truy cập vào trang web của chúng tôi để được giải đáp thêm những thắc mắc về ngành học và trường học nhé!

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *