Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam là ngôi trường tọa lạc tại vị trí gắn bó với núi rừng, thiên nhiên tạo nên một dấu ấn riêng biệt. Cái tên trường Đại học Lâm nghiệp chưa bao giờ là cái tên hết Hot trong các mùa tuyển sinh. Nhà trường luôn đào tạo, cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao cho đất nước. Để giải đáp thêm những thắc mắc nhằm cung cấp thông tin về đề án xét tuyển học bạ của Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam (VNUF), Reviewedu gửi đến các bạn độc giả bài viết bên dưới.
Thông tin chung của trường
- Tên trường: Đại Học Lâm Nghiệp Việt Nam (tên viết tắt: VNUF – Vietnam National University of Forestry)
- Địa chỉ: thị trấn Xuân Mai, Chương Mỹ, TP. Hà Nội.
- Website: https://vnuf.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/VNUFOfficial/
- Mã tuyển sinh: LNH
- Email tuyển sinh: vnuf@vnuf.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 0243.384.0233
Xem thêm: Review Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam (VNUF) có tốt không?
Phương thức xét tuyển của Trường Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam
Ngành tuyển sinh
Hiện nay, trường đang tuyển sinh cho tất cả các ngành như sau:
STT |
Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu tuyển sinh |
Tổ hợp xét tuyển |
|
Kết quả thi THPT |
Phương thức khác |
||||
1 | Ngành kế toán | 7340301 | 100 | 50 | A00; A16; C15; D01 |
2 | Ngành Quản trị kinh doanh | 7340101 | 70 | 30 | |
3 | Ngành Kinh tế | 7310101 | 30 | 20 | |
4 | Ngành Bất động sản | 7340116 | 15 | 15 | |
5 | Ngành Công tác xã hội | 7760101 | 30 | 20 | A00, C00, C15, D01 |
6 | Ngành quản trị dịch vụ và lữ hành | 7810103 | 30 | 20 | |
7 | Ngành hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) | 7480104 | 30 | 20 | A00; A01; A16; D01 |
8 | Ngành công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 30 | 20 | |
9 | Ngành công nghệ kỹ thuật cơ điện thử | 7510203 | 30 | 20 | |
10 | Ngành kỹ thuật cơ khí | 7520103 | 30 | 20 | |
11 | Ngành kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 30 | 20 | |
12 | Ngành quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | 60 | 40 | A00; B00; C15; D01 |
13 | Ngành Lâm sinh | 7620205 | 25 | 20 | A00; A16; B00; D01 |
14 | Ngành lâm học (Lâm nghiệp) | 7620201 | 25 | 20 | |
15 | Ngành quản lý đất đai | 7850103 | 30 | 20 | |
16 | Ngành khoa học môi trường | 7440301 | 20 | 20 | |
17 | Ngành quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 30 | 20 | |
18 | Ngành du lịch sinh thái | 7850104 | 30 | – | B00; C00; C15; D01 |
19 | Ngành công nghệ sinh học | 7420201 | 20 | 20 | A00; A16; B00; B08 |
20 | Ngành thú y | 7640101 | 30 | 30 | |
21 | Ngành khoa học cây trồng (Nông học, Trồng trọt) | 7620110 | 20 | 20 | A00; A16; B00; D01 |
22 | Ngành thiết kế nội thất | 7580108 | 30 | 20 | A00; C15; D01; H01 |
23 | Ngành Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất) | 7549001 | 30 | 20 | A00; A16; D01; D07 |
24 | Ngành Lâm nghiệp đô thị (cây xanh đô thị) | 7620202 | 15 | 15 | A00; A16; B00; D01 |
25 | Ngành kiến trúc cảnh quan | 7580102 | 30 | 20 | A00; D01; C15; V01 |
26 | Ngành quản lý tài nguyên thiên nhiên (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh | 72908532A | 60 | – | D01; B08; D07; D10 |
Đối tượng tuyển sinh
Trường tuyển sinh đối với tất cả các thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc trình độ tương đương trong khắp cả nước
Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Lâm nghiệp đang áp dụng tuyển sinh theo 4 phương thức như sau:
- Phương thức 1: Tuyển sinh dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
- Phương thức 2: Tuyển sinh dựa trên kết quả học bạ THPT.
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng và Xét tuyển theo đơn đặt hàng thì sẽ xét tuyển theo văn bản giao nhiệm vụ, đặt hàng, nội dung thỏa thuận của Bộ ngành và UBND các tỉnh.
- Phương thức 4: Tuyển sinh theo kết quả thi đánh giá năng lực
Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Trường ĐH Lâm nghiệp Việt Nam thực hiện chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định trong quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT cho các nhóm đối tượng như sau:
- Thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
- Thí sinh đạt giải trong kỳ thi cấp tỉnh/thành phố trong đó có một trong các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của trường hoặc đạt giải trong kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh/thành phố.
- Thí sinh học tại các trường chuyên.
- Thí sinh có học lực đạt loại khá, có điểm thi tiếng Anh quốc tế trình độ IELTS 4.0 điểm, TOEFL iBT 45 điểm, TOEFL ITP 450 điểm, A2 Key (KET) Cambridge English hoặc có một trong các chứng chỉ tin học quốc tế: IC3, ICDL, MOS.
- Xét tuyển theo đơn đặt hàng: Xét tuyển theo văn bản giao nhiệm vụ, đặt hàng, nội dung thỏa thuận của Bộ ngành và UBND các tỉnh
Xét tuyển học bạ Trường Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam
Đối với phương thức xét tuyển học bạ: Điểm trung bình các môn trong tổ hợp xét tuyển kết quả học tập lớp 12 (hoặc điểm trung bình lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) đạt từ 5.0 trở lên theo thang điểm 10.
Điểm chuẩn của trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam
Dựa theo đề án tuyển sinh, Đại học Lâm Nghiệp đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành cụ thể như sau:
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
7480104 | Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) | 15 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15 |
7520103 | Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) | 15 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng) | 15 |
7340301 | Kế toán | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 |
7310101 | Kinh tế | 15 |
7340116 | Bất động sản | 15 |
7760101 | Công tác xã hội | 15 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
7620211 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | 15 |
7620205 | Lâm sinh | 15 |
7620201 | Lâm học | 15 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và Môi trường | 15 |
7440301 | Khoa học môi trường | 15 |
7850103 | Quản lý đất đai | 15 |
7420201 | Công nghệ sinh học | 15 |
7640101 | Thú y | 15 |
7620110 | Khoa học cây trồng (Nông học, Trồng trọt) | 15 |
7580108 | Thiết kế nội thất | 15 |
7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất) | 15 |
7620202 | Lâm nghiệp đô thị (Cây xanh đô thị) | 15 |
7580102 | Kiến trúc cảnh quan | 15 |
7908532A | Quản lý tài nguyên thiên nhiên | 15 |
7850104 | Du lịch sinh thái | 15 |
Xem thêm: Điểm chuẩn trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam (VNUF) chính xác nhất.
Học phí của trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam
Học phí trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam năm 2022 cụ thể như sau:
- Chương trình đào tạo chuẩn: 276.000 đồng/tín chỉ ~ 9.000.000 đồng/năm học.
- Chương trình tiên tiến (đào tạo bằng tiếng Anh): 2.200.000 đồng/tháng.
Học phí tăng theo quy định của Nhà nước.
Xem thêm: Học phí trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam (VNUF) mới nhất
Kết luận
Trường Đại Học Lâm Nghiệp Việt Nam với bề dày lịch sử hơn 55 năm cùng với đội ngũ giảng viên có nhiều thâm niên, trình độ cao, được đào tạo từ nước ngoài, VNUF sẽ là những người soi đường cho các bạn đi đến con đường thành công trong sự nghiệp của mình. Hy vọng những thông tin mà Reviewedu cập nhập trên sẽ giải đáp mọi thắc mắc cho các bạn. Chúc các bạn một mùa thi thành công.
Pingback: Điểm chuẩn 2024 Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam (VNUF) mới nhất