Xét học bạ năm 2024 của Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ cần những gì?

Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ xét học bạ

Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ là một trong những trường đại học chuyên mảng Kỹ thuật được đánh giá cao trong khu vực miền Tây Nam Bộ. Nếu bạn có thắc mắc về phương thức mà Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ (CTUT) xét tuyển học bạ. Hãy tham khảo thông tin dưới đây cùng Reviewedu nhé. 

Thông tin chung 

  • Tên trường: Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ (tên viết tắt: CTUT – Can Tho University of Technology)
  • Địa chỉ: 
    • Cơ sở 1: 256 Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, tp. Cần Thơ
    • Cơ sở 2: phường Long Tuyền, quận Bình Thủy, tp. Cần Thơ
  • Website: https://www.ctuet.edu.vn; http://tuyensinh.ctuet.edu.vn
  • Facebook: https://www.facebook.com/CTUT.CT 
  • Mã tuyển sinh: KCC
  • Email tuyển sinh: phonghanhchinh@ctuet.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 02923.898.167

Xem thêm: Review Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ (CTUT) có tốt không?

Phương thức xét tuyển của Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ

Ngành tuyển sinh

Hiện trường đang tuyển sinh đối với 18 ngành như sau:

STT 

Mã ngành  Tên ngành  Chỉ tiêu dự kiến 

Tổ hợp xét tuyển 

Theo KQ thi THPT 

Theo phương thức khác 

1 7480101 Khoa học máy tính  12 48 A00; A01; C01; D01
2 7480109 Khoa học dữ liệu 11 44 A00; A01; C01; D01
3 7480104 Hệ thống thông tin  12 48 A00; A01; C01; D01
4 7480201 Công nghệ thông tin 16 64 A00; A01; C01; D01
5 7480103 Kỹ thuật phần mềm  16 64 A00; A01; C01; D01
6 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 12 48 A00; C01; C02; D01
7 7510601 Quản lý công nghiệp  13 52 A00; C01; C02; D01
8 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 16 64 A00; C01; C02; D01
9 7590302 Quản lý xây dựng  12 48 A00; C01; C02; D01
10 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng  13 52 A00; A02; C01; D01
11 7510203 công nghệ kỹ thuật cơ điện tử  12 48 A00; A02; C01; D01
12 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa  11 44 A00; A02; C01; D01
13 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử  16 64 A00; A01; A02; C01
14 7540101 Công nghệ thực phẩm 17 68 A00; B00; C02; C01
15 7420201 Công nghệ sinh học  11 44 A02; B00; C02; C01
16 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng  10 40 A00; A01; A02; C01
17 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học  10 40 A00; B00; C02; D07
18 7340101 Quản trị kinh doanh 17 68 A00; C01; C02; D01

Đối tượng tuyển sinh

Tuyển sinh tất cả các thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trong phạm vi cả nước

Phương thức tuyển sinh 

Năm 2021, trường áp dụng 4 phương thức xét tuyển:

  • Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT quốc gia 
  • Xét tuyển trên kết quả học bạ THPT
  • Xét tuyển thẳng đối với thí sinh ưu tiên
  • Xét tuyển theo điểm kỳ thi đánh giá năng lực năm 2021 do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Trường áp dụng tuyển sinh đối với các nhóm thí sinh sau:

  • Thí sinh đạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia.
  • Thí sinh có thành tích cao trong các cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia.
  • Thí sinh có vị thế nhất, nhì, ba tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN hoặc quốc tế.
  • Thí sinh có học lực 3 năm ở THPT đạt loại khá trở lên và hạnh kiểm xếp loại tốt.

Xét tuyển học bạ Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ

Xét tuyển học bạ theo 2 cách thức như sau:

  • Xét tổng điểm trung bình 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, 11 và học kì lớp 12 đạt 18đ trở lên.
  • Xét tổng điểm trung bình 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 12 đạt 18đ trở lên. 

Điểm chuẩn của trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ năm 2021 theo phương thức xét kết quả thi THPT:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7480101 Khoa học máy tính  A00; A01; C01; D01 23.25
7480109 Khoa học dữ liệu A00; A01; C01; D01 20.5
7480104 Hệ thống thông tin  A00; A01; C01; D01 22.4
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 23.75
7480103 Kỹ thuật phần mềm  A00; A01; C01; D01 23.6
7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; C01; C02; D01 19.3
7510601 Quản lý công nghiệp  A00; C01; C02; D01 23.15
7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; C01; C02; D01 23.7
7580302 Quản lý xây dựng A00; C01; C02; D01 19.75
7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A02; C01; D01 19.85
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A02; C01 21
7510203 công nghệ kỹ thuật cơ điện tử  A00; A02; C01; D01 22.5
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa  A00; A02; C01; D01 21.65
7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; C02; D07 19.55
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D01 23.25
7420201 Công nghệ sinh học  A02; B00; C02; D01 19.95
7340101 Quản trị kinh doanh A00; C01; C02; D01 23.4
7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng  A00; A01; A02; C01 20.25
7340301 Kế toán A00; C01; C02; D01 23.8
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 24.5

Xem thêm: Điểm chuẩn của trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần thơ (CTUT) chính xác nhất 

Học phí của trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ

Theo thông tin từ Thông báo tuyển sinh năm 2022 của Nhà trường. Dự kiến học phí sẽ nằm trong khoảng từ 4.800.000 VNĐ – 5.600.000 VNĐ (tùy theo ngành học của sinh viên). 

Xem thêm: Học phí của trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ (CTUT) mới nhất.

Kết luận 

Trường đào tạo chuyên sâu về các ngành trong nhóm công nghệ kỹ thuật, kết hợp với sự đầu tư về chất lượng giảng viên, trang thiết bị hiện đại mang đến cho sinh viên một môi trường học chất lượng. Đây sẽ là ngôi trường sáng giá để các bạn thí sinh lựa chọn. Hy vọng những thông tin mà Reviewedu cập nhập trên sẽ giải đáp mọi thắc mắc cho các bạn. Chúc các bạn một mùa thi thành công.

5/5 - (1 bình chọn)
  1. Pingback: Điểm chuẩn 2024 Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ mới nhất

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *