Đại học Bình Dương là trường đại học đầu tiên ở Bình Dương đào tạo đa hệ với học bổng hấp dẫn cho sinh viên. Trải qua hơn nhiều năm hình thành và phát triển, trường là sự lựa chọn lý tưởng cho nhiều bạn sinh viên mơ ước về các khối ngành công nghệ kỹ thuật. Vậy Trường tuyển sinh như thế nào? Điểm chuẩn xét học bạ Đại học Bình Dương các năm ra sao? Hãy cùng ReviewEdu theo dõi phương thức xét tuyển học bạ và mức điểm chuẩn của các năm mới nhất tại đây nhé.
Thông tin chung
- Tên trường: Đại học Bình Dương (Tên viết tắt: BDU – Binh Duong University)
- Địa chỉ: Số 504 Đại lộ Bình Dương, P. Hiệp Thành, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương
- Website: https://bdu.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/daihocbinhduong
- Mã tuyển sinh: DBD
- Email tuyển sinh: tuyensinh@bdu.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: (0274) 3822 058 – 3820833
Xem thêm thông tin cụ thể hơn về Trường Đại học Bình Dương (BDU) có tốt không?
Xét học bạ trường Đại học Bình Dương năm 2024 – 2025
Thời gian xét tuyển, đối tượng, phạm vi tuyển sinh
Thời gian và hồ sơ tuyển sinh: Từ ngày 05/01/2024.
Đối tượng tuyển sinh:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương từ năm 2023 trở về trước;
- Thí sinh đang học lớp 12 các trường THPT hoặc tương đương.
Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
Hồ sơ tuyển sinh
Hồ sơ tuyển sinh bao gồm:
- 01 Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời phô tô công chứng (có thể bổ sung sau)
- 01 Bản giấy chứng nhận điểm thi tốt nghiệp PTTH hoặc kết quả kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia công chứng(có thể bổ sung sau)
- 01 Học bạ THPT công chứng
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)
- 01 bản sao công chứng Giấy khai sinh
- 01 Đơn đăng kí học (theo mẫu) download tại website www.bdu.edu.vn.
- 02 ảnh 4×6 (sau ảnh ghi rõ họ tên, ngày, tháng, năm sinh)
- 02 phong bì dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.
Cách thức nộp hồ sơ
Thí sinh nộp hồ sơ theo 2 cách sau:
- Cách 1:Chuyển phát nhanh qua đường bưu điện.
- Cách 2: Nộp trực tiếp tại trường.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 năm 10,11,12 (xét theo học bạ)
- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Bình Dương quy định.
- Lưu ý: Trường hợp thí sinh trúng tuyển có điểm xét tuyển <18 điểm, sẽ được nhà trường khảo sát, phân loại, phụ đạo các môn khoa học cơ bản để đảm bảo hoàn thành tốt chương trình đào tạo, đáp ứng các yêu cầu của chuẩn đầu ra.
- Ngành Dược học xét tuyển đối với thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
Xét tuyển dựa vào điểm trung bình cao nhất các môn học của học kỳ 1,2 lớp 10, kỳ 1,2 lớp 11, kỳ 1 lớp 12 (xét theo học bạ THPT-5HK)
- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Bình Dương quy định.
- Lưu ý: Trường hợp thí sinh trúng tuyển có điểm xét tuyển <18 điểm, sẽ được nhà trường khảo sát, phân loại, phụ đạo các môn khoa học cơ bản để đảm bảo hoàn thành tốt chương trình đào tạo, đáp ứng các yêu cầu của chuẩn đầu ra.
- Ngành Dược học xét tuyển đối với thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
Xét tuyển dựa trên kỳ thi ĐGNL Đại học Bình Dương năm 2024 – 2025
Thời gian xét tuyển, đối tượng, phạm vi tuyển sinh
Thời gian và hồ sơ tuyển sinh: Từ ngày 05/01/2024.
Đối tượng tuyển sinh:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương từ năm 2023 trở về trước;
- Thí sinh đang học lớp 12 các trường THPT hoặc tương đương.
Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Xét Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Bình Dương quy định.
- Ngành Dược học xét tuyển đối với thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
Xét học bạ trường Đại học Bình Dương năm 2023 – 2024
Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- 01 Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Nhà trường
- 01 Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2022;
- 01 Bản chính giấy chứng nhận kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT (Đối với thí sinh đăng kỳ tham dự thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2022);
- 01 Bản sao công chứng Học bạ THPT;
- 01 Bản sao công chứng Chứng minh thư nhân dân hoặc Căn cước công dân;
- 01 Phong bì đã dán tem ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh;
- 04 Ảnh 3×4;
- 01 Giấy chứng nhận ưu tiên, giấy tờ liên quan khác (nếu có).
Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Điều kiện nhận hồ sơ
- Hạnh kiểm trung bình cả năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên.
- Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo từ 18 điểm trở lên quy đổi về thang điểm 30.
Cách thức xét tuyển: xét từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu theo điểm xét tuyển.
- Điểm xét tuyển (ĐXT) quy về thang 30 được xác định như sau:
Đối tượng 1: Xét tổng điểm trung bình (ĐTB) cả năm lớp 12 của tổ hợp môn xét.
- ĐXT = ĐTB cả năm môn 1 + ĐTB cả năm môn 2 + ĐTB cả năm môn 3.
Đối tượng 2: Xét tổng điểm trung bình 3 học kỳ gồm kỳ 1 lớp 11, kỳ 2 lớp 11 và kỳ 1 lớp 12 của tổ hợp môn xét.
- ĐXT = ĐTB 3 học kỳ môn 1 + ĐTB 3 học kỳ môn 2 + ĐTB 3 học kỳ môn 3.
- Trong đó: ĐTB 3 học kỳ = (ĐTB kỳ 1 lớp 11 + ĐTB kỳ 2 lớp 11 + ĐTB kỳ 1 lớp 12)/3.
Xét học bạ trường Đại học Bình Dương năm 2022 – 2023
Hồ sơ xét học bạ
Hồ sơ xét học bạ của trường bao gồm:
- 01 Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời phô tô công chứng (có thể bổ sung sau)
- 01 Bản giấy chứng nhận điểm thi tốt nghiệp PTTH hoặc kết quả kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia công chứng(có thể bổ sung sau)
- 01 Học bạ THPT có công chứng
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)
- 01 bản sao công chứng Giấy khai sinh
- 01 Đơn đăng ký học
- 02 ảnh 4×6 (sau ảnh ghi rõ họ tên, ngày, tháng, năm sinh)
- 02 phong bì dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.
Cách thức nộp hồ sơ: thí sinh nộp hồ sơ theo 2 cách sau:
- Cách 1:Chuyển phát nhanh qua đường bưu điện.
- Cách 2: Nộp trực tiếp tại trường.
Miễn phí đối với thí sinh xét tuyển bằng học bạ THPT
Thời gian xét tuyển
Thời gian xét tuyển đợt 1 từ ngày: 02/07/2022 – 31/07/2022
Mức điểm chuẩn xét học bạ
Điểm chuẩn xét học bạ năm 2022 của Đại học Bình Dương như sau:
STT |
Tên ngành |
Điểm học bạ |
01 | Ngôn ngữ anh | 15 |
02 | Nhật bản học | 15 |
03 | Hàn quốc học | 15 |
04 | Việt Nam học | 15 |
05 | Quản trị kinh doanh | 15 |
06 | Tài chính – Ngân Hàng | 15 |
07 | Kế Toán | 15 |
08 | Luật Kinh tế | 15 |
09 | Công nghệ sinh học | 15 |
10 | Công nghệ thông tin | 15 |
11 | Công nghệ KTCT Xây dựng | 15 |
12 | Công nghệ ô tô | 15 |
13 | Công nghệ KT điện – điện tử | 15 |
14 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15 |
15 | Công nghệ thực phẩm | 15 |
16 | Kiến Trúc | 15 |
17 | Dược học | 21 |
Xét học bạ trường Đại học Bình Dương năm 2021 – 2022
Hồ sơ xét tuyển học bạ
Hồ sơ xét tuyển học bạ của Trường Đại học Bình Dương 2021 tương tự như năm 2022.
Thời gian xét tuyển học bạ
Thời gian xét tuyển học bạ của BDU năm 2021 đợt 1 từ 02/07/2021 – 31/07/2021
Mức điểm chuẩn xét học bạ
Năm 2021, Đại học Bình Dương xét tuyển học bạ với các thí sinh đạt điểm sau:
STT |
Tên ngành |
Điểm học bạ |
01 | Ngôn ngữ anh | 15 |
02 | Nhật bản học | 15 |
03 | Hàn quốc học | 15 |
04 | Việt Nam học | 15 |
05 | Quản trị kinh doanh | 15 |
06 | Tài chính – Ngân Hàng | 15 |
07 | Kế Toán | 15 |
08 | Luật Kinh tế | 15 |
09 | Công nghệ sinh học | 15 |
10 | Công nghệ thông tin | 15 |
11 | Công nghệ KTCT Xây dựng | 15 |
12 | Công nghệ ô tô | 15 |
13 | Công nghệ KT điện – điện tử | 15 |
14 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15 |
15 | Công nghệ thực phẩm | 15 |
16 | Kiến Trúc | 15 |
17 | Dược học | 21 |
Phương xét tuyển của trường Đại học Bình Dương
Công thức tính điểm: (DM1 + DM2 + DM3) + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó: DM là điểm trung bình
Ngành Dược học sẽ xét tuyển đối với thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
Trường Đại học Bình Dương xét tuyển những ngành nào?
Trường tuyển sinh các ngành cụ thể như
STT |
Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển |
1 | Kế toán | 7340301 | 158 | A01, A09, C00, D01 |
2 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 130 | A01, A09, C00, D01 |
3 | Luật kinh tế | 7380107 | 130 | A01, A09, C00, D01 |
4 | Quản trị kinh doanh
Chuyên ngành:
|
7340101 | 262 | A01, A09, C00, D01 |
5 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 60 | A00, A09, B00, D07 |
6 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 60 | A00, A09, C00, D01 |
7 | Công nghệ thông tin
Chuyên ngành:
|
7480201 | 156 | A00, A09, D01, K01 |
8 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 60 | A00, A02, A09, D01 |
9 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | 60 | A00, A09, V00, V01 |
10 | Kiến trúc | 7580101 | 50 | A00, A09, V00, V01 |
11 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 120 | A00, A01, A02, A09 |
12 | Dược học | 7720201 | 150 | A00, B00, C08, D07 |
13 | Hàn Quốc học | 7310614 | 55 | A01, A09, C00, D15 |
14 | Nhật Bản học | 7310613 | 90 | A01, A09, C00, D15 |
15 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 120 | A01, D01, D10, D66 |
16 | Xã hội học
Chuyên ngành:
|
7310301 | 120 | A01, A09, C00, D01 |
17 | Hóa dược | 7720203 | 120 | A00, B00, C08, D07 |
Điểm chuẩn của trường Đại học Bình Dương chính xác nhất
Điểm chuẩn của trường Đại học Bình Dương như sau:
Ngành học |
Năm 2022 | Năm 2023 | ||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Kế toán | 15 | 15 | 15,00 | 15,00 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 | 15 | 15,00 | 15,00 |
Luật Kinh tế | 15 | 15 | 15,00 | 15,00 |
Quản trị kinh doanh | 15 | 15 | 15,00 | 15,00 |
Công nghệ sinh học | 15 | 15 | ||
Công nghệ thực phẩm | 15 | 15 | 15,00 | 15,00 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15 | 15 | 15,00 | 15,00 |
Công nghệ thông tin | 15 | 15 | 15,00 | 15,00 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 | 15 | 15,00 | 15,00 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15 | 15 | 15,00 | 15,00 |
Kiến trúc | 15 | 15 | 15,00 | 15,00 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | 15 | 15,00 | 15,00 |
Dược học | 21 | 21 | 21,00 | 21,00 |
Hàn Quốc học | 15 | 15 | 15,00 | 15,00 |
Nhật Bản học | 15 | 15 | 15,00 | 15,00 |
Ngôn ngữ Anh | 15 | 15 | 15,00 | 15,00 |
Việt Nam học | 15 | 15 | ||
Xã hội học | 15,00 | 15,00 |
Học phí của trường Đại học Bình Dương là bao nhiêu?
Học phí Đại học Bình Dương mới nhất hiện có:
Ngành Dược học
Mức |
Đơn giá/ Tín chỉ |
Mức 1 (lý thuyết đại cương) | 643.000 |
Mức 2 (lý thuyết và thực hành đại cương) | 716.000 |
Mức 3 (thực hành đại cương) | 741.000 |
Mức 4 (lý thuyết cơ sở ngành + chuyên ngành) | 1.224.000 |
Mức 5 (lý thuyết và thực hành cơ sở ngành + chuyên ngành) | 1.362.000 |
Mức 6 (thực hành cơ sở ngành + chuyên ngành) | 1.409.000 |
Các ngành: (1) Công nghệ kỹ thuật ô tô; (2) Hàn Quốc học; (3) Nhật Bản học; (4) Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
Mức |
Đơn giá/ Tín chỉ |
Mức 1 (lý thuyết đại cương) | 643.000 |
Mức 2 (lý thuyết và thực hành đại cương) | 716.000 |
Mức 3 (thực hành đại cương) | 741.000 |
Mức 4 (lý thuyết cơ sở ngành + chuyên ngành) | 963.000 |
Mức 5 (lý thuyết và thực hành cơ sở ngành + chuyên ngành) | 1.074.000 |
Mức 6 (thực hành cơ sở ngành + chuyên ngành) | 1.109.000 |
Các ngành: (1) Quản trị kinh doanh; (2) Kế toán; (3) Tài chính – Ngân hàng; (4) Luật kinh tế; (5) Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng; (6) Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; (7) Công nghệ thông tin; (8) Kiến trúc; (9) Ngôn ngữ Anh; (10) Công nghệ thực phẩm
Mức |
Đơn giá/ Tín chỉ tại cơ sở chính |
Đơn giá/ Tín chỉ tại phân hiệu |
Mức 1 (lý thuyết đại cương) | 643.000 | 675.000 |
Mức 2 (lý thuyết và thực hành đại cương) | 716.000 | 751.000 |
Mức 3 (thực hành) | 741.000 | 779.000 |
Xem thêm: Học phí trường Đại học Bình Dương (BDU) mới nhất.
Kết luận
Với đội ngũ giảng viên giảng dạy là người có nhiều kinh nghiệm và nhiệt huyết với nghề. Đây chắc chắn sẽ là nơi học tập lý thú đối với mỗi bạn sinh viên. Trên là mức điểm xét tuyển học bạ của trường Đại học Bình Dương qua 3 năm gần nhất. Hy vọng những thông tin mà Reviewedu cập nhập trên sẽ giải đáp mọi thắc mắc cho các bạn. Chúc các bạn một mùa thi thành công.
Xem thêm: