Xét học bạ năm 2024 của Trường Đại học Bách khoa TPHCM cần những gì?

xét học bạ Đại học Bách khoa TPHCM

Đại học Bách khoa TPHCM là một trong những ngôi trường trọng điểm quốc gia chuyên đào tạo về nhóm lĩnh vực cơ khí – kỹ thuật. Với cơ sở hiện đại, thiết bị tân tiến, HCMUT sẽ là điểm đến lý tưởng đối với các bạn học sinh sinh viên có đam mê về nhóm ngành này. Vậy Trường Đại học Bách khoa TPHCM xét học bạ cần những gì? ReviewEdu sẽ giới thiệu đến bạn về thông tin của trường đồng thời là phương thức xét tuyển học bạ trong những năm gần đây.  

Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Bách Khoa – Đại học Quốc Gia TPHCM (tên viết tắt: HCMUT – Ho Chi Minh City University of Technology)
  • Địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh
  • Website: https://www.hcmut.edu.vn/vi
  • Facebook: https://www.facebook.com/bku.edu.vn
  • Mã tuyển sinh: QSB
  • Email tuyển sinh: webmaster@hcmut.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: (028) 38654087

Xem thêm: Trường Đại học Bách Khoa – TPHCM có tốt không?

Xét học bạ trường Đại học Bách Khoa TPHCM năm 2024 – 2025

Đội ngũ Reviewedu sẽ cập nhật thông tin trong thời gian ngắn nhất gửi đến quý bạn đọc.

Học sinh tham gia đăng ký xét học bạ trường Đại học Bách Khoa TPHCM
Học sinh tham gia đăng ký xét học bạ trường Đại học Bách Khoa TPHCM

Xét học bạ trường Đại học Bách Khoa TPHCM năm 2023 – 2024

Đối tượng, khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.

Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG TPHCM tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức tuyển sinh sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQG TPHCM.
  • Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQGHCM
  • Phương thức 3: Xét thí sinh có chứng chỉ quốc tế hoặc thí sinh người nước ngoài
  • Phương thức 4: Xét học bạ THPT kết hợp phỏng vấn thí sinh dự tính du học nước ngoài
  • Phương thức 5: Xét kết hợp các tiêu chí về học lực (kết quả thi đánh giá năng lực ĐHQGHCM 2023, điểm thi tốt nghiệp THPT, quá trình học tập bậc THPT, Năng lực khác, Hoạt động xã hội)

Hồ sơ đăng ký

  • Phiếu đăng ký xét tuyển (in từ hệ thống đăng ký sau khi hoàn thành Bước 1 và Bước 2)
  • Bản sao hoặc xác nhận của trường học bạ THPT
  • Bản sao hoặc xác nhận của trường Giấy chứng nhận hoặc giấy khen đạt giải thưởng học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố
  • Bài luận viết tay của thí sinh về việc chọn xét tuyển vào ngành/nhóm ngành.
  • Giấy chứng nhận khen thưởng, hồ sơ liên quan tới thành tích học tập, năng khiếu trong các cuộc thi thể thao, nghệ thuật, rèn luyện trong quá trình học THPT (nếu có)
  • Bản sao chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (nếu có)
  • Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng/nguyện vọng

Xét học bạ trường Đại học Bách Khoa TPHCM năm 2022 – 2023

Thời gian xét học bạ Bách khoa TP HCM

Trường ĐH Bách khoa TP.HCM bắt đầu mở nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 20/03/2022.

Thủ tục hồ sơ xét học bạ Bách khoa TP HCM

  • Đơn đăng ký xét tuyển 
  • Học bạ THPT (bản sao có chứng thực)
  • Giấy chứng minh là đối tượng ưu tiên/ khu vực ưu tiên (nếu có)
  • Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân (bản sao công chứng)

Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển qua bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại địa chỉ: Phòng Đào tạo, trường ĐH Bách khoa, 268 đường Lý Thường Kiệt, P.14, Quận 10, TP. HCM.

Mức điểm chuẩn xét học bạ 

Điểm xét tuyển là tổng điểm các môn (thuộc tổ hợp môn xét tuyển) lớp 10, 11, 12 được thể hiện trong học bạ THPT.

Dự kiến, mức điểm năm 2022 của HCMUT sẽ tăng từ 1 – 2 điểm so với mức đầu vào năm ngoái. Theo đó, mức điểm chuẩn phương thức xét tuyển học bạ dao động từ 68,9 đến 86,6 điểm. 

Xét học bạ trường Đại học Bách Khoa TPHCM năm 2021 – 2022

Phương thức xét tuyển của Trường Đại học Bách khoa TPHCM

Ngành tuyển sinh

Ngành xét tuyển tại Đại học Bách khoa TPHCM năm 2021:

Mã tuyển sinh 

Tên ngành  Điểm trúng tuyển (Điểm chuẩn)

ĐẠI HỌC CHÍNH QUY

106 Khoa học Máy Tính  86.3
107 Kỹ thuật Máy Tính  85.6
108 Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa (Nhóm ngành) 80
109 Kỹ thuật cơ khí  74.6
110 Kỹ thuật Cơ điện tử  82.9
112 Kỹ thuật Dệt, Công nghệ may (Nhóm ngành)  71.8
114 Kỹ thuật hóa học; Công nghệ thực phẩm; Công nghệ sinh học ( nhóm ngành)  85.3
115 Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng công trình thủy, kỹ thuật xây dựng công trình biển; kỹ thuật cơ sở hạ tầng, kỹ thuật trắc địa – bản đồ; Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng (nhóm ngành) 69.8
117 Kiến trúc  79.5
120 Kỹ thuật địa chất, Kỹ thuật dầu khí (nhóm ngành) 69.5
123 Quản lý công nghiệp  81.2
125 Kỹ thuật môi trường; Quản lý tài nguyên và Môi trường (nhóm ngành) 69.7
223 Quản lý công nghiệp (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 74.6
225 Quản lý tài nguyên và môi trường; Kỹ thuật môi trường (nhóm ngành) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 76.7
228 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 86
229 Kỹ thuật vật liệu (Chuyên ngành kỹ thuật vật liệu công nghệ cao)(CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 78.8
237 Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành kỹ thuật Y sinh)(CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 73.8
242 Kỹ thuật ô tô (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 78.2
245 Kỹ thuật hàng không (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 83.5
266 Khoa học máy tính (CT chất lượng cao – Tăng cường Tiếng Nhật) 84.3
268 Cơ Kỹ thuật (CT chất lượng cao – Tăng cường tiếng Nhật) 79.1

Đối tượng tuyển sinh

  • Trường tuyển sinh đối với tất cả các đối tượng tốt nghiệp THPT

Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong phạm vi cả nước

Thời gian xét học bạ 

Thí sinh đăng ký xét tuyển học bạ trực tuyến tại cổng tuyển sinh của trường đại học Bách khoa HCM. Mỗi thí sinh sẽ được đăng ký tối đa 5 nguyện vọng.

  • Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ 15/5 – 15/6/2021.
  • Công bố kết quả dự kiến trước ngày 25/6/2021.
  • Thí sinh nộp giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 bản chính và thực hiện các thủ tục nhập học dự kiến từ 25/7 – 30/7/2021.

Hồ sơ đăng ký ưu tiên xét tuyển bao gồm

Hồ sơ đăng ký ưu tiên xét tuyển bao gồm:

  • Phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển (có đóng dấu xác nhận của trường THPT) 
  • 01 bài luận được thí sinh viết tay trên giấy A4, trình bày về động cơ học tập và sự phù hợp của năng lực bản thân với ngành, trường học, dài tối đa 1 trang giấy A4.
  • 01 thư giới thiệu của giáo viên trường THPT, nơi thí sinh học lớp 12 (không cần dấu)
  • Bản sao học bạ THPT 3 năm (có đóng dấu xác nhận của trường THPT).

Xét học bạ trường Đại học Bách Khoa TPHCM năm 2020 – 2021

Thời gian xét tuyển

  • Đợt 1: từ ngày 25/01/2020 đến ngày 15/03/2020
  • Đợt 2: từ ngày 24/04/2020 đến ngày 10/05/2020
  • Đợt 3: từ tháng 07/2020 đến tháng 09/2020

Thủ tục hồ sơ xét tuyển

  • Hồ sơ tương tự như năm 2021.

Hình thức xét tuyển học bạ trường Đại học Bách Khoa TPHCM gồm những gì?

Điểm xét tuyển là tổng điểm các môn (thuộc tổ hợp môn xét tuyển) lớp 10, 11, 12 được thể hiện trong học bạ THPT.

Học sinh tham gia đăng ký xét học bạ
Học sinh tham gia đăng ký xét học bạ

Nhà trương lưu ý, các thí sinh sẽ được chính thức trúng tuyển khi đã đăng ký nguyện vọng tại cổng của Bộ. Sau quá trình lọc ảo chung toàn quốc (và được công bố trúng tuyển), các thí sinh xác nhận nhập học tại cổng tuyển sinh của Bộ GDĐT và nhập học theo hướng dẫn của trường.

Nếu không đăng ký nguyện vọng trên cổng tuyển sinh của Bộ GDĐT, thí sinh sẽ không trúng tuyển bằng phương thức này.

Điểm chuẩn trường Đại học Bách Khoa TPHCM là bao nhiêu?

Điểm trúng tuyển vào HCMUT dao động từ 21 – 28 điểm đối với phương thức xét tuyển bằng KQ thi THPT QG và từ 700 – 900 điểm đối với phương thức xét điểm thi ĐGNL của ĐHQG.HCM.

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
Theo KQ thi THPT 

Xét điểm thi ĐGNL 

Khoa học máy tính A00; A01 28 927
Kỹ thuật máy tính A00; A01 27,25 898
Kỹ thuật Điện;  A00; A01 26,75 736
Kỹ thuật Điện tử – viễn thông; A00; A01 26,75 736
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa A00; A01 26,75 736
Kỹ thuật cơ khí A00; A01 26 700
Kỹ thuật Cơ – Điện tử A00; A01 27 849
Kỹ thuật Dệt – Công nghệ May A00; A01 23,5 702
Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ thực phẩm; Công nghệ sinh học A00; B00; D07 26,75 853
Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng công trình biển; Kỹ thuật xây dựng công trình thủy; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật trắc địa – bản đồ; Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00; A01 24 700
Kiến trúc A01; C01 24.5 762
Kỹ thuật địa chất; Kỹ thuật dầu khí A00; A01 23,75 704
Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 26,5 820
Kỹ thuật môi trường; Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; D01; D07 24,25 702
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Quản lý Logistic và chuỗi cung ứng A00; A01 27,25 906
Kỹ thuật vật liệu A00; A01; D07 23 700
Vật lý kỹ thuật A00; A01 25,5 702
Cơ kỹ thuật A00; A01 25,5 703
Kỹ thuật Nhiệt A00; A01 25.25 715
Bảo dưỡng công nghiệp A00; A01 21,25 700
Kỹ thuật ô tô A00; A01 27,5 837
Kỹ thuật tàu thủy – Kỹ thuật hàng không A00; A01 26,5 802
Khoa học máy tính (chương trình chất lượng cao, tiên tiến) A00; A01 27,25 926
Kỹ thuật máy tính (chương trình chất lượng cao, tiên tiến) A00; A01 26,25 855
Kỹ thuật Điện – Điện tử(chương trình chất lượng cao, tiên tiến) A00; A01 23 703
Kỹ thuật Cơ khí (chương trình chất lượng cao, tiên tiến) A00; A01 23,25 711
Kỹ thuật Cơ – Điện tử (chương trình chất lượng cao, tiên tiến) A00; A01 26,25 726
Kỹ thuật Cơ – Điện tử, chuyên ngành Kỹ thuật Robot (chương trình chất lượng cao, tiên tiến) A00; A01 24,25 736
Kỹ thuật Hóa học (chương trình chất lượng cao, tiên tiến) A00; B00; D07 25,5 743
Kỹ thuật Công trình xây dựng, công trình giao thông (chương trình chất lượng cao, tiên tiến) A00 21 703
Công nghệ thực phẩm (chương trình chất lượng cao, tiên tiến) A00; B00; D07 25 790
Kỹ thuật dầu khí (chương trình chất lượng cao, tiên tiến) A00; A01 21 727
Quản lý công nghiệp (chương trình chất lượng cao, tiên tiến) A00; A01; D01; B00 23,75 707
Kỹ thuật môi trường; Quản lý tài nguyên và môi trường (chương trình CLC, tiên tiến) A00; A01; B00; D07 21 736
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (chương trình chất lượng cao, tiên tiến) A00; A01 26 897
Vật lý kỹ thuật – chuyên ngành Kỹ thuật Y sinh (chương trình chất lượng cao, tiên tiến) A00; A01 23 704
Công nghệ kỹ thuật ô tô (chương trình CLC và tiên tiến) A00; A01 25,75 751
Kỹ thuật hàng không (chương trình chất lượng cao, tiên tiến) A00; A01 24,25 797
Khoa học máy tính(chương trình CLC tăng cường Tiếng Nhật) A00; A01 24 791

Xem thêm: Điểm chuẩn trường Đại học Bách Khoa TPHCM (HCMUT) chính xác nhất

Học phí trường Đại học Bách Khoa TPHCM là bao nhiêu? 

Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm HCMUT 2022. Dự tính học phí của trường sẽ tăng từ 5-10%. Reviewedu sẽ cập nhật thông tin chính thức trong thời gian sớm nhất có thể. Nhằm hỗ trợ các bạn học sinh đưa ra được lựa chọn ngôi trường đúng đắn cho mình. Dưới đây là mức học phí dự tính của chúng tôi:

  • Chương trình chính quy đại trà: 13.750.000 VND/năm.
  • Chương trình Tiên tiến, CLC: 36.000.000 VND/năm.
  • CLC tăng cường tiếng Nhật: 27.500.000 VND/năm.

Xem thêm: Học phí của trường Đại học Bách Khoa TPHCM (HCMUT) mới nhất

Kết luận

Trong những năm trở lại đây, Bách khoa HCM luôn được xếp vào các trường trọng điểm của quốc gia. Đây là một trong những cơ sở giáo dục đại học hàng đầu về lĩnh vực kỹ thuật tại Việt Nam. Có thể, trong tương lai, ĐHBK TPHCM hứa hẹn sẽ ngày càng củng cố CSVC, phát triển năng lực đội ngũ giảng viên và sinh viên, xây dựng một môi trường đào tạo lý tưởng cho nhân tài Việt. Hy vọng những thông tin mà Reviewedu cập nhập trên sẽ giải đáp mọi thắc mắc cho các bạn. Chúc các bạn một mùa thi thành công.

Xem thêm:

1/5 - (1 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *