Điểm chuẩn Trường Đại học Văn hóa Hà Nội (HUC) năm 2022 2023 2024 chính xác nhất

Đại học Văn hóa Hà Nội là một trong những ngôi trường đào tạo hàng nghìn cử nhân, tiến sĩ của nhiều ngành nghề trên cả nước. Với bề dày lịch sử hơn 50 năm qua, trường đã không ngừng trở thành ước mơ của nhiều bạn học sinh đang chuẩn bị bước gần đến với cánh cửa đại học. Hãy cùng Reviewedu khám phá mức điểm chuẩn Đại học Văn hóa Hà Nội qua bài viết sau đây nhé!

Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Văn hóa Hà Nội (Hanoi University of Culture)
  • Địa chỉ: 418 đường La Thành, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, Hà Nội
  • Website: https://huc.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/HUC1959/
  • Mã tuyển sinh: VHH
  • Email tuyển sinh: daihocvanhoahanoi@huc.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 02438511971 – 02435141629

Xem thêm: Review về trường Đại học Văn hóa Hà Nội (HUC) có tốt không?

Lịch sử phát triển

Đại học Văn hóa Hà Nội tiền thân là “Trường cán bộ văn hóa” với sứ mạng bồi dưỡng kiến thức, chính trị và nghiệp vụ cho cán bộ văn hoá. Đến năm 1960, dựa trên thông tư của Bộ Giáo dục, trường được đổi tên thành “Lý luận nghiệp vụ văn hoá”. 

Sau một quá trình xây dựng và khẳng định vị thế, đến năm 1977, trường được nâng lên là trường Cao đẳng nghiệp vụ văn hoá. Năm năm sau đó, với sự vươn lên không ngừng của trường, Cao đẳng nghiệp vụ văn hóa chính thức được nâng lên thành trường Đại học, trở thành Đại học Văn hóa Hà Nội ngày nay. 

Mục tiêu và sứ mệnh

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội có mục tiêu phấn đấu trở thành cơ sở đào tạo, nghiên cứu khoa học xã hội nhân văn đa ngành và đa cấp. Là trường có chất lượng đào tạo ngang hàng với các trường Đại học tiên tiến trong khu vực châu Á với nhiều ngành và chương trình học được đánh giá có chất lượng cao trên thế giới. 

Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Đại học Văn hóa Hà Nội

Điểm chuẩn của trường Đại học Văn hóa Hà Nội
Điểm chuẩn của trường Đại học Văn hóa Hà Nội

Đại học Văn hóa Hà Nội chia điểm trúng tuyển thành hai mức, trong đó tổ hợp C00 (Văn, Sử, Địa) lấy mức riêng, cao hơn so với nhóm tổ hợp xét tuyển còn lại.

Ngành Báo chí, Luật, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành xét bằng tổ hợp C00 có đầu vào cao nhất – 27,5, tăng 0,2 đến 0,9 điểm so với năm ngoái. Kế đến là các ngành Du lịch – Lữ hành, hướng dẫn du lịch – 27 điểm. Ở tổ hợp này, không ngành nào lấy dưới 23,45.

Với nhóm tổ hợp còn lại, điểm chuẩn dao động từ 21,75 đến 26,5. Có hai ngành tính điểm chuẩn theo thang 40 là Ngôn ngữ Anh và Du lịch – Hướng dẫn du lịch quốc tế. Hai ngành này lần lượt lấy 33,18 và 31,85 điểm, giảm so với mức 35,1 và 32,4 của năm ngoái.

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7220112A Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS C00 23.45
7220112A Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS D01; D78; D96; A16; A00 22.45
7220112B Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS C00 23.50
7220112B Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS D01; D78; D96; A16; A00 22.50
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D78; D96; A16; A00 33.18
7229040A Văn hóa học – Nghiên cứu văn hóa C00 25.20
7229040A Văn hóa học – Nghiên cứu văn hóa D01; D78; D96; A16; A00 24.20
7229040B Văn hóa học – Văn hóa truyền thông C00 27
7229040B Văn hóa học – Văn hóa truyền thông D01; D78; D96; A16; A00 26
7229040C Văn hóa học – Văn hóa đối ngoại C00 26.50
7229040C Văn hóa học – Văn hóa đối ngoại D01; D78; D96; A16; A00 25.50
7229042A Quản lý văn hóa – Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật C00 24.50
7229042A Quản lý văn hóa – Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật D01; D78; D96; A16; A00 23.25
7229042C Quản lý văn hóa – Quản lý di sản văn hóa C00 24.50
7229042C Quản lý văn hóa – Quản lý di sản văn hóa D01; D78; D96; A16; A00 23.50
7229042E Quản lý văn hóa – Tổ chức sự kiện văn hóa C00 26.75
7229042E Quản lý văn hóa – Tổ chức sự kiện văn hóa D01; D78; D96; A16; A00 25.75
7320101 Báo chí C00 27.50
7320101 Báo chí D01; D78; D96; A16; A00 26.50
7320201 Thông tin – Thư viện C00 24
7320201 Thông tin – Thư viện D01; D78; D96; A16; A00 23
7320205 Quản lý thông tin C00 26.75
7320205 Quản lý thông tin D01; D78; D96; A16; A00 25.75
7320305 Bảo tàng học C00 22.75
7320305 Bảo tàng học D01; D78; D96; A16; A00 21.75
7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm C00 24.25
7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm D01; D78; D96; A16; A00 23.25
7380101 Luật C00 27.50
7380101 Luật D01; D78; D96; A16; A00 26.50
7810101A Du lịch – Văn hóa du lịch C00 26
7810101A Du lịch – Văn hóa du lịch D01; D78; D96; A16; A00 25
7810101B Du lịch – Lữ hành, hướng dẫn du lịch C00 27
7810101B Du lịch – Lữ hành, hướng dẫn du lịch D01; D78; D96; A16; A00 26
7810101C Du lịch – Hướng dẫn du lịch quốc tế D01; D78; D96; A16; A00 31.85
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 27.50
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D78; D96; A16; A00 26.50

Mức điểm chuẩn dự kiến năm học 2024 – 2025 sẽ tăng thêm từ 1 đến 1.5 điểm so với năm học trước đó.

Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Văn hóa Hà Nội

Năm 2022, Điểm chuẩn Trường được cụ thể như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7220112A Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS C00 23.45
7220112A Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS D01; D78; D96; A16; A00 22.45
7220112B Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS C00 23.5
7220112B Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS D01; D78; D96; A16; A00 22.5
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D78; D96; A16; A00 33.18
7229040A Văn hóa học – Nghiên cứu văn hóa C00 25.2
7229040A Văn hóa học – Nghiên cứu văn hóa D01; D78; D96; A16; A00 24.2
7229040B Văn hóa học – Văn hóa truyền thông C00 27
7229040B Văn hóa học – Văn hóa truyền thông D01; D78; D96; A16; A00 26
7229040C Văn hóa học – Văn hóa đối ngoại C00 26.5
7229040C Văn hóa học – Văn hóa đối ngoại D01; D78; D96; A16; A00 25.5
7229042A Quản lý văn hóa – Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật C00 24.25
7229042A Quản lý văn hóa – Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật D01; D78; D96; A16; A00 23.25
7229042C Quản lý văn hóa – Quản lý di sản văn hóa C00 24.5
7229042C Quản lý văn hóa – Quản lý di sản văn hóa D01; D78; D96; A16; A00 23.5
7229042E Quản lý văn hóa – Tổ chức sự kiện văn hóa C00 26.75
7229042E Quản lý văn hóa – Tổ chức sự kiện văn hóa D01; D78; D96; A16; A00 25.75
7320101 Báo chí C00 27.5
7320101 Báo chí D01; D78; D96; A16; A00 26.5
7320201 Thông tin – Thư viện C00 24
7320201 Thông tin – Thư viện D01; D78; D96; A16; A00 23
7320205 Quản lý thông tin C00 26.75
7320205 Quản lý thông tin D01; D78; D96; A16; A00 25.75
7320305 Bảo tàng học C00 22.75
7320305 Bảo tàng học D01; D78; D96; A16; A00 21.75
7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm C00 24.25
7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm D01; D78; D96; A16; A00 23.25
7380101 Luật C00 27.5
7380101 Luật D01; D78; D96; A16; A00 26.5
7810101A Du lịch – Văn hóa du lịch C00 26
7810101A Du lịch – Văn hóa du lịch D01; D78; D96; A16; A00 25
7810101B Du lịch – Lữ hành, hướng dẫn du lịch C00 27
7810101B Du lịch – Lữ hành, hướng dẫn du lịch D01; D78; D96; A16; A00 26
7810101C Du lịch – Hướng dẫn du lịch quốc tế D01; D78; D96; A16; A00 31.85
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 27.5
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D78; D96; A16; A00 26.5

Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Văn hóa Hà Nội

Năm 2021, Điểm chuẩn Trường được cụ thể như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7220112A Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS C00 16
7220112A Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS D01; D78; D96; A16; A00 15
7220112B Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS C00 17
7220112B Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS D01; D78; D96; A16; A00 16
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D78; D96; A16; A00 35.1
7229040A Văn hóa học – Nghiên cứu văn hóa C00 25.1
7229040A Văn hóa học – Nghiên cứu văn hóa D01; D78; D96; A16; A00 24.1
7229040B Văn hóa học – Văn hóa truyền thông C00 26.5
7229040B Văn hóa học – Văn hóa truyền thông D01; D78; D96; A16; A00 25.5
7229040C Văn hóa học – Văn hóa đối ngoại C00 26
7229040C Văn hóa học – Văn hóa đối ngoại D01; D78; D96; A16; A00 25
7229042A Quản lý văn hóa – Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật C00 24.1
7229042B Quản lý văn hóa – Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật D01; D78; D96; A16; A00 23.1
7229042B Quản lý văn hóa – Quản lý nhà nước về gia đình C00 23
7229042A Quản lý văn hóa – Quản lý nhà nước về gia đình D01; D78; D96; A16; A00 22
7229042C Quản lý văn hóa – Quản lý di sản văn hóa C00 23
7229042C Quản lý văn hóa – Quản lý di sản văn hóa D01; D78; D96; A16; A00 22
7229042E Quản lý văn hóa – Tổ chức sự kiện văn hóa C00 26.3
7229042E Quản lý văn hóa – Tổ chức sự kiện văn hóa D01; D78; D96; A16; A00 25.3
7320101 Báo chí C00 26.6
7320101 Báo chí D01; D78; D96; A16; A00 25.6
7320201 Thông tin – Thư viện C00 20
7320201 Thông tin – Thư viện D01; D78; D96; A16; A00 19
7320205 Quản lý thông tin C00 26
7320205 Quản lý thông tin D01; D78; D96; A16; A00 25
7320305 Bảo tàng học C00 17
7320305 Bảo tàng học D01; D78; D96; A16; A00 16
7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm C00 20
7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm D01; D78; D96; A16; A00 19
7380101 Luật C00 26.6
7380101 Luật D01; D78; D96; A16; A00 25.6
7810101A Du lịch – Văn hóa du lịch C00 26.2
7810101A Du lịch – Văn hóa du lịch D01; D78; D96; A16; A00 25.2
7810101B Du lịch – Lữ hành, hướng dẫn du lịch C00 26.7
7810101B Du lịch – Lữ hành, hướng dẫn du lịch D01; D78; D96; A16; A00 25.7
7810101C Du lịch – Hướng dẫn du lịch quốc tế D01; D78; D96; A16; A00 32.4
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 27.3
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D78; D96; A16; A00 26.3

Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Văn hóa Hà Nội

Năm 2020, Điểm chuẩn Trường được cụ thể như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7220112A Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS C00 16
7220112A Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS D01; D78; D96; A16; A00 15
7220112B Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS C00 20.25
7220112B Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS D01; D78; D96; A16; A00 19.25
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D78; D96; A16; A00 35.75
7229040A Văn hóa học – Nghiên cứu văn hóa C00 23
7229040A Văn hóa học – Nghiên cứu văn hóa D01; D78; D96; A16; A00 22
7229040B Văn hóa học – Văn hóa truyền thông C00 25.25
7229040B Văn hóa học – Văn hóa truyền thông D01; D78; D96; A16; A00 24.25
7229040C Văn hóa học – Văn hóa đối ngoại C00 24
7229040C Văn hóa học – Văn hóa đối ngoại D01; D78; D96; A16; A00 23
7229042A Quản lý văn hóa – Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật C00 20.75
7229042B Quản lý văn hóa – Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật D01; D78; D96; A16; A00 19.75
7229042B Quản lý văn hóa – Quản lý nhà nước về gia đình C00 16
7229042A Quản lý văn hóa – Quản lý nhà nước về gia đình D01; D78; D96; A16; A00 15
7229042C Quản lý văn hóa – Quản lý di sản văn hóa C00 21
7229042C Quản lý văn hóa – Quản lý di sản văn hóa D01; D78; D96; A16; A00 20
7229042E Quản lý văn hóa – Tổ chức sự kiện văn hóa C00 24.75
7229042E Quản lý văn hóa – Tổ chức sự kiện văn hóa D01; D78; D96; A16; A00 24.75
7320101 Báo chí C00 25.5
7320101 Báo chí D01; D78; D96; A16; A00 24.5
7320201 Thông tin – Thư viện C00 18
7320201 Thông tin – Thư viện D01; D78; D96; A16; A00 17
7320205 Quản lý thông tin C00 24.5
7320205 Quản lý thông tin D01; D78; D96; A16; A00 23.5
7320305 Bảo tàng học C00 16
7320305 Bảo tàng học D01; D78; D96; A16; A00 15
7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm C00 16
7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm D01; D78; D96; A16; A00 15
7380101 Luật C00 26.25
7380101 Luật D01; D78; D96; A16; A00 25.25
7810101A Du lịch – Văn hóa du lịch C00 25.5
7810101A Du lịch – Văn hóa du lịch D01; D78; D96; A16; A00 24.5
7810101B Du lịch – Lữ hành, hướng dẫn du lịch C00 26.5
7810101B Du lịch – Lữ hành, hướng dẫn du lịch D01; D78; D96; A16; A00 25.5
7810101C Du lịch – Hướng dẫn du lịch quốc tế D01; D78; D96; A16; A00 30.25
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 27.5
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D78; D96; A16; A00 26.5

Điểm chuẩn năm 2019 – 2020 của trường Đại học Văn hóa Hà Nội

Năm 2019, Điểm chuẩn Trường được cụ thể như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7220112A Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS C00 16
7220112A Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS D01; D78 15
7220112B Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS C00 16
7220112B Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS D01; D78 15
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D78; D96 29.25
7229040A Văn hóa học – Nghiên cứu văn hóa C00 19.75
7229040A Văn hóa học – Nghiên cứu văn hóa D01; D78 18.75
7229040B Văn hóa học – Văn hóa truyền thông C00 22
7229040B Văn hóa học – Văn hóa truyền thông D01; D78 21
7229040C Văn hóa học – Văn hóa đối ngoại C00 16
7229040C Văn hóa học – Văn hóa đối ngoại D01; D78 15
7229042A Quản lý văn hóa – Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật C00 18.5
7229042B Quản lý văn hóa – Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật D01; D78 17.5
7229042B Quản lý văn hóa – Quản lý nhà nước về gia đình C00 16
7229042A Quản lý văn hóa – Quản lý nhà nước về gia đình D01; D78 15
7229042C Quản lý văn hóa – Quản lý di sản văn hóa C00 19.25
7229042C Quản lý văn hóa – Quản lý di sản văn hóa D01; D78 18.25
7229042D Quản lý văn hóa – Biểu diễn nghệ thuật N00 27.75
7229042E Quản lý văn hóa – Tổ chức sự kiện văn hóa N00; C00; D01 19.75
7320101 Báo chí C00 22.25
7320101 Báo chí D01; D78 21.25
7320201 Thông tin – Thư viện C00 17
7320201 Thông tin – Thư viện D01; D96 16
7320205 Quản lý thông tin C00 21
7320205 Quản lý thông tin D01; D96 20
7320305 Bảo tàng học C00 16
7320305 Bảo tàng học D01; D78 15
7229045 Gia đình học C00 16
7229045 Gia đình học D01; D78 15
7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm C00 16
7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm D01; D96 15
7380101 Luật C00 26.25
7380101 Luật D01; D96 25.25
7810101A Du lịch – Văn hóa du lịch C00 24.3
7810101A Du lịch – Văn hóa du lịch D01; D78 23
7810101B Du lịch – Lữ hành, hướng dẫn du lịch C00 24.85
7810101B Du lịch – Lữ hành, hướng dẫn du lịch D01; D78 21.85
7810101C Du lịch – Hướng dẫn du lịch quốc tế D01; D78; D96 21.25
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 26
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D78 23

Những quyền lợi của sinh viên khi theo học tại trường Đại học Văn hóa Hà Nội

Học sinh tra cưu điểm chuẩn của trường Đại học Văn hóa Hà Nội
Học sinh tra cưu điểm chuẩn của trường Đại học Văn hóa Hà Nội

Sinh viên sẽ được đạo bởi đội ngũ giảng viên luôn không ngừng học tập, nâng cao trình độ chuyên môn và nghiệp vụ.

Nhà trường luôn quan tâm đến chất lượng sản phẩm đầu ra để đáp ứng nhu cầu nguồn nhân lực cho xã hội. Tỉ lệ sinh viên ra trường có việc làm cao, đáp ứng được yêu cầu của các nhà tuyển dụng là kênh quảng bá tuyển sinh tốt nhất cho thương hiệu Đại học Văn hóa.

Gắn kết giữa lý thuyết và thực tiễn được nhà trường xác định là mục tiêu đào tạo. Vì vậy, trong khi xây dựng, đánh giá và cập nhật chương trình đào tạo, nhà trường đều cho mời các bên liên quan, đặc biệt là đơn vị quản lý và nhà sử dụng lao động. Nhờ đó, sinh viên của trường sau khi tốt nghiệp hầu hết các em có thể tham gia ngay vào thị trường lao động.

Tốt nghiệp trường Đại học Văn hóa Hà Nội có dễ xin việc không?

Để hội nhập sâu hơn với yêu cầu tiêu chuẩn nghề nghiệp cho khu vực. Trường đã ký kết phối hợp đào tạo nguồn nhân lực du lịch với Công ty cổ phần Vinpearl; Tập đoàn VinGroup.

Vinpearl sẽ hỗ trợ sinh viên Trường Đại học Văn hóa Hà Nội có điều kiện được thực tập tại các cơ sở hoạt động trong lĩnh vực du lịch thuộc sở hữu Vinpearl; hoặc do Vinpearl quản lý và cơ hội được làm việc tại Vinpearl. Vinpearl sẽ phối hợp tổ chức các chương trình, sự kiện đào tạo để sinh viên thực hành tại các doanh nghiệp hoạt động lĩnh vực du lịch trong phạm vi cả nước. Để nâng cao kỹ năng và tích lũy kinh nghiệm cho các sinh viên. Và đồng thời, phối hợp tổ chức các hoạt động hỗ trợ sinh viên bao gồm các hoạt động tư vấn hướng nghiệp; định hướng tương lai; chương trình học bổng; câu lạc bộ thực tập sinh du lịch; chương trình Tour tham quan thực tế nghề nghiệp…

Kết luận

Dựa vào mức điểm chuẩn và sự đa dạng các ngành học mà Đại học Văn hóa Hà Nội mang lại, hy vọng các bạn sĩ tử sẽ chọn được ngành nghề phù hợp với bản thân. Mức điểm chuẩn đầu vào của trường phù hợp với năng lực của các sĩ tử mỗi năm sẽ giúp các bạn mở rộng cơ hội đến được đến với cánh cổng đại học. Chúc các bạn may mắn trong mùa tuyển sinh. 

Tham khảo điểm chuẩn các trường đại học như sau:

Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên 2022 2021 2020 mới nhất

Điểm chuẩn Trường Đại học Đà Lạt (DLU) năm 2020 2021 2022 mới nhất

Điểm chuẩn Trường Đại học Đại Nam năm 2020 2021 2022 mới nhất

5/5 - (2 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *