Đại học Văn hóa Hà Nội là một trong những ngôi trường đào tạo hàng nghìn cử nhân, tiến sĩ của nhiều ngành nghề trên cả nước. Với bề dày lịch sử hơn 50 năm qua, trường đã không ngừng trở thành ước mơ của nhiều bạn học sinh đang chuẩn bị bước gần đến với cánh cửa đại học. Hãy cùng Reviewedu khám phá mức điểm chuẩn Đại học Văn hóa Hà Nội qua bài viết sau đây nhé!
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Văn hóa Hà Nội (Hanoi University of Culture)
- Địa chỉ: 418 đường La Thành, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, Hà Nội
- Website: https://huc.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/HUC1959/
- Mã tuyển sinh: VHH
- Email tuyển sinh: daihocvanhoahanoi@huc.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 02438511971 – 02435141629
Xem thêm: Review về trường Đại học Văn hóa Hà Nội (HUC) có tốt không?
Lịch sử phát triển
Đại học Văn hóa Hà Nội tiền thân là “Trường cán bộ văn hóa” với sứ mạng bồi dưỡng kiến thức, chính trị và nghiệp vụ cho cán bộ văn hoá. Đến năm 1960, dựa trên thông tư của Bộ Giáo dục, trường được đổi tên thành “Lý luận nghiệp vụ văn hoá”.
Sau một quá trình xây dựng và khẳng định vị thế, đến năm 1977, trường được nâng lên là trường Cao đẳng nghiệp vụ văn hoá. Năm năm sau đó, với sự vươn lên không ngừng của trường, Cao đẳng nghiệp vụ văn hóa chính thức được nâng lên thành trường Đại học, trở thành Đại học Văn hóa Hà Nội ngày nay.
Mục tiêu và sứ mệnh
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội có mục tiêu phấn đấu trở thành cơ sở đào tạo, nghiên cứu khoa học xã hội nhân văn đa ngành và đa cấp. Là trường có chất lượng đào tạo ngang hàng với các trường Đại học tiên tiến trong khu vực châu Á với nhiều ngành và chương trình học được đánh giá có chất lượng cao trên thế giới.
Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Đại học Văn hóa Hà Nội
Đại học Văn hóa Hà Nội chia điểm trúng tuyển thành hai mức, trong đó tổ hợp C00 (Văn, Sử, Địa) lấy mức riêng, cao hơn so với nhóm tổ hợp xét tuyển còn lại.
Ngành Báo chí, Luật, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành xét bằng tổ hợp C00 có đầu vào cao nhất – 27,5, tăng 0,2 đến 0,9 điểm so với năm ngoái. Kế đến là các ngành Du lịch – Lữ hành, hướng dẫn du lịch – 27 điểm. Ở tổ hợp này, không ngành nào lấy dưới 23,45.
Với nhóm tổ hợp còn lại, điểm chuẩn dao động từ 21,75 đến 26,5. Có hai ngành tính điểm chuẩn theo thang 40 là Ngôn ngữ Anh và Du lịch – Hướng dẫn du lịch quốc tế. Hai ngành này lần lượt lấy 33,18 và 31,85 điểm, giảm so với mức 35,1 và 32,4 của năm ngoái.
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7220112A | Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS | C00 | 23.45 |
7220112A | Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS | D01; D78; D96; A16; A00 | 22.45 |
7220112B | Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS | C00 | 23.50 |
7220112B | Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS | D01; D78; D96; A16; A00 | 22.50 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D78; D96; A16; A00 | 33.18 |
7229040A | Văn hóa học – Nghiên cứu văn hóa | C00 | 25.20 |
7229040A | Văn hóa học – Nghiên cứu văn hóa | D01; D78; D96; A16; A00 | 24.20 |
7229040B | Văn hóa học – Văn hóa truyền thông | C00 | 27 |
7229040B | Văn hóa học – Văn hóa truyền thông | D01; D78; D96; A16; A00 | 26 |
7229040C | Văn hóa học – Văn hóa đối ngoại | C00 | 26.50 |
7229040C | Văn hóa học – Văn hóa đối ngoại | D01; D78; D96; A16; A00 | 25.50 |
7229042A | Quản lý văn hóa – Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật | C00 | 24.50 |
7229042A | Quản lý văn hóa – Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật | D01; D78; D96; A16; A00 | 23.25 |
7229042C | Quản lý văn hóa – Quản lý di sản văn hóa | C00 | 24.50 |
7229042C | Quản lý văn hóa – Quản lý di sản văn hóa | D01; D78; D96; A16; A00 | 23.50 |
7229042E | Quản lý văn hóa – Tổ chức sự kiện văn hóa | C00 | 26.75 |
7229042E | Quản lý văn hóa – Tổ chức sự kiện văn hóa | D01; D78; D96; A16; A00 | 25.75 |
7320101 | Báo chí | C00 | 27.50 |
7320101 | Báo chí | D01; D78; D96; A16; A00 | 26.50 |
7320201 | Thông tin – Thư viện | C00 | 24 |
7320201 | Thông tin – Thư viện | D01; D78; D96; A16; A00 | 23 |
7320205 | Quản lý thông tin | C00 | 26.75 |
7320205 | Quản lý thông tin | D01; D78; D96; A16; A00 | 25.75 |
7320305 | Bảo tàng học | C00 | 22.75 |
7320305 | Bảo tàng học | D01; D78; D96; A16; A00 | 21.75 |
7320402 | Kinh doanh xuất bản phẩm | C00 | 24.25 |
7320402 | Kinh doanh xuất bản phẩm | D01; D78; D96; A16; A00 | 23.25 |
7380101 | Luật | C00 | 27.50 |
7380101 | Luật | D01; D78; D96; A16; A00 | 26.50 |
7810101A | Du lịch – Văn hóa du lịch | C00 | 26 |
7810101A | Du lịch – Văn hóa du lịch | D01; D78; D96; A16; A00 | 25 |
7810101B | Du lịch – Lữ hành, hướng dẫn du lịch | C00 | 27 |
7810101B | Du lịch – Lữ hành, hướng dẫn du lịch | D01; D78; D96; A16; A00 | 26 |
7810101C | Du lịch – Hướng dẫn du lịch quốc tế | D01; D78; D96; A16; A00 | 31.85 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 27.50 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D78; D96; A16; A00 | 26.50 |
Mức điểm chuẩn dự kiến năm học 2024 – 2025 sẽ tăng thêm từ 1 đến 1.5 điểm so với năm học trước đó.
Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Văn hóa Hà Nội
Năm 2022, Điểm chuẩn Trường được cụ thể như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7220112A | Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS | C00 | 23.45 |
7220112A | Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS | D01; D78; D96; A16; A00 | 22.45 |
7220112B | Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS | C00 | 23.5 |
7220112B | Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS | D01; D78; D96; A16; A00 | 22.5 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D78; D96; A16; A00 | 33.18 |
7229040A | Văn hóa học – Nghiên cứu văn hóa | C00 | 25.2 |
7229040A | Văn hóa học – Nghiên cứu văn hóa | D01; D78; D96; A16; A00 | 24.2 |
7229040B | Văn hóa học – Văn hóa truyền thông | C00 | 27 |
7229040B | Văn hóa học – Văn hóa truyền thông | D01; D78; D96; A16; A00 | 26 |
7229040C | Văn hóa học – Văn hóa đối ngoại | C00 | 26.5 |
7229040C | Văn hóa học – Văn hóa đối ngoại | D01; D78; D96; A16; A00 | 25.5 |
7229042A | Quản lý văn hóa – Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật | C00 | 24.25 |
7229042A | Quản lý văn hóa – Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật | D01; D78; D96; A16; A00 | 23.25 |
7229042C | Quản lý văn hóa – Quản lý di sản văn hóa | C00 | 24.5 |
7229042C | Quản lý văn hóa – Quản lý di sản văn hóa | D01; D78; D96; A16; A00 | 23.5 |
7229042E | Quản lý văn hóa – Tổ chức sự kiện văn hóa | C00 | 26.75 |
7229042E | Quản lý văn hóa – Tổ chức sự kiện văn hóa | D01; D78; D96; A16; A00 | 25.75 |
7320101 | Báo chí | C00 | 27.5 |
7320101 | Báo chí | D01; D78; D96; A16; A00 | 26.5 |
7320201 | Thông tin – Thư viện | C00 | 24 |
7320201 | Thông tin – Thư viện | D01; D78; D96; A16; A00 | 23 |
7320205 | Quản lý thông tin | C00 | 26.75 |
7320205 | Quản lý thông tin | D01; D78; D96; A16; A00 | 25.75 |
7320305 | Bảo tàng học | C00 | 22.75 |
7320305 | Bảo tàng học | D01; D78; D96; A16; A00 | 21.75 |
7320402 | Kinh doanh xuất bản phẩm | C00 | 24.25 |
7320402 | Kinh doanh xuất bản phẩm | D01; D78; D96; A16; A00 | 23.25 |
7380101 | Luật | C00 | 27.5 |
7380101 | Luật | D01; D78; D96; A16; A00 | 26.5 |
7810101A | Du lịch – Văn hóa du lịch | C00 | 26 |
7810101A | Du lịch – Văn hóa du lịch | D01; D78; D96; A16; A00 | 25 |
7810101B | Du lịch – Lữ hành, hướng dẫn du lịch | C00 | 27 |
7810101B | Du lịch – Lữ hành, hướng dẫn du lịch | D01; D78; D96; A16; A00 | 26 |
7810101C | Du lịch – Hướng dẫn du lịch quốc tế | D01; D78; D96; A16; A00 | 31.85 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 27.5 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D78; D96; A16; A00 | 26.5 |
Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Văn hóa Hà Nội
Năm 2021, Điểm chuẩn Trường được cụ thể như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7220112A | Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS | C00 | 16 |
7220112A | Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS | D01; D78; D96; A16; A00 | 15 |
7220112B | Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS | C00 | 17 |
7220112B | Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS | D01; D78; D96; A16; A00 | 16 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D78; D96; A16; A00 | 35.1 |
7229040A | Văn hóa học – Nghiên cứu văn hóa | C00 | 25.1 |
7229040A | Văn hóa học – Nghiên cứu văn hóa | D01; D78; D96; A16; A00 | 24.1 |
7229040B | Văn hóa học – Văn hóa truyền thông | C00 | 26.5 |
7229040B | Văn hóa học – Văn hóa truyền thông | D01; D78; D96; A16; A00 | 25.5 |
7229040C | Văn hóa học – Văn hóa đối ngoại | C00 | 26 |
7229040C | Văn hóa học – Văn hóa đối ngoại | D01; D78; D96; A16; A00 | 25 |
7229042A | Quản lý văn hóa – Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật | C00 | 24.1 |
7229042B | Quản lý văn hóa – Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật | D01; D78; D96; A16; A00 | 23.1 |
7229042B | Quản lý văn hóa – Quản lý nhà nước về gia đình | C00 | 23 |
7229042A | Quản lý văn hóa – Quản lý nhà nước về gia đình | D01; D78; D96; A16; A00 | 22 |
7229042C | Quản lý văn hóa – Quản lý di sản văn hóa | C00 | 23 |
7229042C | Quản lý văn hóa – Quản lý di sản văn hóa | D01; D78; D96; A16; A00 | 22 |
7229042E | Quản lý văn hóa – Tổ chức sự kiện văn hóa | C00 | 26.3 |
7229042E | Quản lý văn hóa – Tổ chức sự kiện văn hóa | D01; D78; D96; A16; A00 | 25.3 |
7320101 | Báo chí | C00 | 26.6 |
7320101 | Báo chí | D01; D78; D96; A16; A00 | 25.6 |
7320201 | Thông tin – Thư viện | C00 | 20 |
7320201 | Thông tin – Thư viện | D01; D78; D96; A16; A00 | 19 |
7320205 | Quản lý thông tin | C00 | 26 |
7320205 | Quản lý thông tin | D01; D78; D96; A16; A00 | 25 |
7320305 | Bảo tàng học | C00 | 17 |
7320305 | Bảo tàng học | D01; D78; D96; A16; A00 | 16 |
7320402 | Kinh doanh xuất bản phẩm | C00 | 20 |
7320402 | Kinh doanh xuất bản phẩm | D01; D78; D96; A16; A00 | 19 |
7380101 | Luật | C00 | 26.6 |
7380101 | Luật | D01; D78; D96; A16; A00 | 25.6 |
7810101A | Du lịch – Văn hóa du lịch | C00 | 26.2 |
7810101A | Du lịch – Văn hóa du lịch | D01; D78; D96; A16; A00 | 25.2 |
7810101B | Du lịch – Lữ hành, hướng dẫn du lịch | C00 | 26.7 |
7810101B | Du lịch – Lữ hành, hướng dẫn du lịch | D01; D78; D96; A16; A00 | 25.7 |
7810101C | Du lịch – Hướng dẫn du lịch quốc tế | D01; D78; D96; A16; A00 | 32.4 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 27.3 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D78; D96; A16; A00 | 26.3 |
Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Văn hóa Hà Nội
Năm 2020, Điểm chuẩn Trường được cụ thể như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7220112A | Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS | C00 | 16 |
7220112A | Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS | D01; D78; D96; A16; A00 | 15 |
7220112B | Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS | C00 | 20.25 |
7220112B | Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS | D01; D78; D96; A16; A00 | 19.25 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D78; D96; A16; A00 | 35.75 |
7229040A | Văn hóa học – Nghiên cứu văn hóa | C00 | 23 |
7229040A | Văn hóa học – Nghiên cứu văn hóa | D01; D78; D96; A16; A00 | 22 |
7229040B | Văn hóa học – Văn hóa truyền thông | C00 | 25.25 |
7229040B | Văn hóa học – Văn hóa truyền thông | D01; D78; D96; A16; A00 | 24.25 |
7229040C | Văn hóa học – Văn hóa đối ngoại | C00 | 24 |
7229040C | Văn hóa học – Văn hóa đối ngoại | D01; D78; D96; A16; A00 | 23 |
7229042A | Quản lý văn hóa – Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật | C00 | 20.75 |
7229042B | Quản lý văn hóa – Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật | D01; D78; D96; A16; A00 | 19.75 |
7229042B | Quản lý văn hóa – Quản lý nhà nước về gia đình | C00 | 16 |
7229042A | Quản lý văn hóa – Quản lý nhà nước về gia đình | D01; D78; D96; A16; A00 | 15 |
7229042C | Quản lý văn hóa – Quản lý di sản văn hóa | C00 | 21 |
7229042C | Quản lý văn hóa – Quản lý di sản văn hóa | D01; D78; D96; A16; A00 | 20 |
7229042E | Quản lý văn hóa – Tổ chức sự kiện văn hóa | C00 | 24.75 |
7229042E | Quản lý văn hóa – Tổ chức sự kiện văn hóa | D01; D78; D96; A16; A00 | 24.75 |
7320101 | Báo chí | C00 | 25.5 |
7320101 | Báo chí | D01; D78; D96; A16; A00 | 24.5 |
7320201 | Thông tin – Thư viện | C00 | 18 |
7320201 | Thông tin – Thư viện | D01; D78; D96; A16; A00 | 17 |
7320205 | Quản lý thông tin | C00 | 24.5 |
7320205 | Quản lý thông tin | D01; D78; D96; A16; A00 | 23.5 |
7320305 | Bảo tàng học | C00 | 16 |
7320305 | Bảo tàng học | D01; D78; D96; A16; A00 | 15 |
7320402 | Kinh doanh xuất bản phẩm | C00 | 16 |
7320402 | Kinh doanh xuất bản phẩm | D01; D78; D96; A16; A00 | 15 |
7380101 | Luật | C00 | 26.25 |
7380101 | Luật | D01; D78; D96; A16; A00 | 25.25 |
7810101A | Du lịch – Văn hóa du lịch | C00 | 25.5 |
7810101A | Du lịch – Văn hóa du lịch | D01; D78; D96; A16; A00 | 24.5 |
7810101B | Du lịch – Lữ hành, hướng dẫn du lịch | C00 | 26.5 |
7810101B | Du lịch – Lữ hành, hướng dẫn du lịch | D01; D78; D96; A16; A00 | 25.5 |
7810101C | Du lịch – Hướng dẫn du lịch quốc tế | D01; D78; D96; A16; A00 | 30.25 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 27.5 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D78; D96; A16; A00 | 26.5 |
Điểm chuẩn năm 2019 – 2020 của trường Đại học Văn hóa Hà Nội
Năm 2019, Điểm chuẩn Trường được cụ thể như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7220112A | Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS | C00 | 16 |
7220112A | Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS | D01; D78 | 15 |
7220112B | Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS | C00 | 16 |
7220112B | Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS | D01; D78 | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D78; D96 | 29.25 |
7229040A | Văn hóa học – Nghiên cứu văn hóa | C00 | 19.75 |
7229040A | Văn hóa học – Nghiên cứu văn hóa | D01; D78 | 18.75 |
7229040B | Văn hóa học – Văn hóa truyền thông | C00 | 22 |
7229040B | Văn hóa học – Văn hóa truyền thông | D01; D78 | 21 |
7229040C | Văn hóa học – Văn hóa đối ngoại | C00 | 16 |
7229040C | Văn hóa học – Văn hóa đối ngoại | D01; D78 | 15 |
7229042A | Quản lý văn hóa – Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật | C00 | 18.5 |
7229042B | Quản lý văn hóa – Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật | D01; D78 | 17.5 |
7229042B | Quản lý văn hóa – Quản lý nhà nước về gia đình | C00 | 16 |
7229042A | Quản lý văn hóa – Quản lý nhà nước về gia đình | D01; D78 | 15 |
7229042C | Quản lý văn hóa – Quản lý di sản văn hóa | C00 | 19.25 |
7229042C | Quản lý văn hóa – Quản lý di sản văn hóa | D01; D78 | 18.25 |
7229042D | Quản lý văn hóa – Biểu diễn nghệ thuật | N00 | 27.75 |
7229042E | Quản lý văn hóa – Tổ chức sự kiện văn hóa | N00; C00; D01 | 19.75 |
7320101 | Báo chí | C00 | 22.25 |
7320101 | Báo chí | D01; D78 | 21.25 |
7320201 | Thông tin – Thư viện | C00 | 17 |
7320201 | Thông tin – Thư viện | D01; D96 | 16 |
7320205 | Quản lý thông tin | C00 | 21 |
7320205 | Quản lý thông tin | D01; D96 | 20 |
7320305 | Bảo tàng học | C00 | 16 |
7320305 | Bảo tàng học | D01; D78 | 15 |
7229045 | Gia đình học | C00 | 16 |
7229045 | Gia đình học | D01; D78 | 15 |
7320402 | Kinh doanh xuất bản phẩm | C00 | 16 |
7320402 | Kinh doanh xuất bản phẩm | D01; D96 | 15 |
7380101 | Luật | C00 | 26.25 |
7380101 | Luật | D01; D96 | 25.25 |
7810101A | Du lịch – Văn hóa du lịch | C00 | 24.3 |
7810101A | Du lịch – Văn hóa du lịch | D01; D78 | 23 |
7810101B | Du lịch – Lữ hành, hướng dẫn du lịch | C00 | 24.85 |
7810101B | Du lịch – Lữ hành, hướng dẫn du lịch | D01; D78 | 21.85 |
7810101C | Du lịch – Hướng dẫn du lịch quốc tế | D01; D78; D96 | 21.25 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 26 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D78 | 23 |
Những quyền lợi của sinh viên khi theo học tại trường Đại học Văn hóa Hà Nội
Sinh viên sẽ được đạo bởi đội ngũ giảng viên luôn không ngừng học tập, nâng cao trình độ chuyên môn và nghiệp vụ.
Nhà trường luôn quan tâm đến chất lượng sản phẩm đầu ra để đáp ứng nhu cầu nguồn nhân lực cho xã hội. Tỉ lệ sinh viên ra trường có việc làm cao, đáp ứng được yêu cầu của các nhà tuyển dụng là kênh quảng bá tuyển sinh tốt nhất cho thương hiệu Đại học Văn hóa.
Gắn kết giữa lý thuyết và thực tiễn được nhà trường xác định là mục tiêu đào tạo. Vì vậy, trong khi xây dựng, đánh giá và cập nhật chương trình đào tạo, nhà trường đều cho mời các bên liên quan, đặc biệt là đơn vị quản lý và nhà sử dụng lao động. Nhờ đó, sinh viên của trường sau khi tốt nghiệp hầu hết các em có thể tham gia ngay vào thị trường lao động.
Tốt nghiệp trường Đại học Văn hóa Hà Nội có dễ xin việc không?
Để hội nhập sâu hơn với yêu cầu tiêu chuẩn nghề nghiệp cho khu vực. Trường đã ký kết phối hợp đào tạo nguồn nhân lực du lịch với Công ty cổ phần Vinpearl; Tập đoàn VinGroup.
Vinpearl sẽ hỗ trợ sinh viên Trường Đại học Văn hóa Hà Nội có điều kiện được thực tập tại các cơ sở hoạt động trong lĩnh vực du lịch thuộc sở hữu Vinpearl; hoặc do Vinpearl quản lý và cơ hội được làm việc tại Vinpearl. Vinpearl sẽ phối hợp tổ chức các chương trình, sự kiện đào tạo để sinh viên thực hành tại các doanh nghiệp hoạt động lĩnh vực du lịch trong phạm vi cả nước. Để nâng cao kỹ năng và tích lũy kinh nghiệm cho các sinh viên. Và đồng thời, phối hợp tổ chức các hoạt động hỗ trợ sinh viên bao gồm các hoạt động tư vấn hướng nghiệp; định hướng tương lai; chương trình học bổng; câu lạc bộ thực tập sinh du lịch; chương trình Tour tham quan thực tế nghề nghiệp…
Kết luận
Dựa vào mức điểm chuẩn và sự đa dạng các ngành học mà Đại học Văn hóa Hà Nội mang lại, hy vọng các bạn sĩ tử sẽ chọn được ngành nghề phù hợp với bản thân. Mức điểm chuẩn đầu vào của trường phù hợp với năng lực của các sĩ tử mỗi năm sẽ giúp các bạn mở rộng cơ hội đến được đến với cánh cổng đại học. Chúc các bạn may mắn trong mùa tuyển sinh.
Tham khảo điểm chuẩn các trường đại học như sau:
Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên 2022 2021 2020 mới nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Đà Lạt (DLU) năm 2020 2021 2022 mới nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Đại Nam năm 2020 2021 2022 mới nhất