Điểm chuẩn năm 2024 Trường Đại học Tài chính Marketing (UFM) cập nhật mới nhất

Điểm chuẩn Trường Đại học Tài chính Marketing (UFM)

Đại học Tài chính Marketing (UFM) là một trong những trường Đại học lâu năm nhất tại TP. HCM. Vậy điểm chuẩn Trường Đại học Tài chính Marketing (UFM) là bao nhiêu? Năm nay mức điểm chuẩn của trường có tăng không? Những đối tượng nào được ưu tiên cộng điểm? Bài viết sau đây sẽ giúp bạn nắm được các thông tin về điểm chuẩn cũng như cách tính điểm và các tiêu chí về cộng điểm ưu tiên. Hãy cùng Reviewedu tìm hiểu nhé!

Thông tin về Trường Đại học Tài chính – Marketing (UFM)

  • Tên trường: Đại học Tài chính – Marketing (University of Finance – Marketing – UFM)
  • Địa chỉ: Số 2/4 Trần Xuân Soạn, phường Tân Thuận Tây, quận 7, Tp.HCM
  • Website: https://www.ufm.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/ufm.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: DMS
  • Email tuyển sinh: contact@ufm.edu.vn 
  • Số điện thoại tuyển sinh: 028 3 872 6789 – 028 3 872 6699

Lịch sử phát triển

UFM tiền thân là trường Cán bộ Vật giá Trung ương tại miền Nam, được thành lập vào năm 1976. Năm 1978, trường đổi tên thành Trường Trung học Vật giá số 2. Đến năm 1994, trường chính thức được nâng lên thành trường Cao đẳng Bán công Marketing trực thuộc Ban Vật giá Chính phủ. Năm 2009, trường đổi tên và nâng tầm quy mô thành trường Đại học Tài chính – Marketing, đến năm 2017, với sự sát nhập của trường Cao đẳng Tài chính – Hải quan, trường càng ngày càng vững mạnh hơn.

Mục tiêu phát triển

Nhà trường hướng tới tiêu chí đưa trường thành cơ sở đào tạo Đại học và sau Đại học về lĩnh vực kinh doanh và quản lý, xây dựng lộ trình học tập đúng đắn và phù hợp với thực tiễn, giúp sinh viên có được kiến thức chuyên môn vững chắc phục vụ công việc về sau.

Điểm chuẩn Trường Đại học Tài chính Marketing (UFM) mới nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Tài chính Marketing (UFM) mới nhất

Dự kiến điểm chuẩn của Trường Đại học Tài chính – Marketing (UFM) năm 2024 – 2025

Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học 2024 – 2025, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Đại học Tài chính – Marketing (UFM) sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ.

Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!

Điểm chuẩn của Trường Đại học Tài chính – Marketing (UFM) năm 2023 – 2024

Năm 2023 trường đã công bố mức điểm chuẩn đầu vào cụ thể như sau:

Điểm thi THPT Quốc gia

STT

MÃ ĐKXT NGÀNH ĐÀO TẠO ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
I Đại học

Chương trình chuẩn

 
1 7340101 Quản trị kinh doanh 24,6
2 7340115 Marketing 25,9
3 7340116 Bất động sản 21,9
4 7340120 Kinh doanh quốc tế 25,8
5 7340201 Tài chính – Ngân hàng 24,2
6 7340301 Kế toán 24,6
7 7310101 Kinh tế 24,8
8 7380107 Luật kinh tế 24,8
9 7310108 Toán kinh tế 23,6
10 7220201 Ngôn ngữ Anh 24
11 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 24,4
12 7340205 Công nghệ tài chính 24,1

II

Đại học

Chương trình đặc thù

 
1 7810103_DT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 23,7
2 7810201DT Quản trị khách sạn 23,4
3 7810202DT Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 22,6

III

Đại học

Chương trình chất lượng cao tiếng Anh toàn phần

1 7340101Q Quản trị kinh doanh 23,3
2 7340115Q Marketing 26
3 7340120Q Kinh doanh quốc tế 25,8

IV

Đại học

Chương trình tích hợp

1 7340101C Quản trị kinh doanh 23,4
2 7340115C Marketing 24,9
3 7340301C Kế toán 23
4 7340201C Tài chính – Ngân hàng 23,1
5 7340120C Kinh doanh quốc tế 24,7
6 7340116C Bất động sản 21,1

Điểm xét học bạ

STT

MÃ ĐKXT NGÀNH ĐÀO TẠO ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
I Đại học

Chương trình chuẩn

 
1 7340101 Quản trị kinh doanh 28,2
2 7340115 Marketing 28,7
3 7340116 Bất động sản 27,5
4 7340120 Kinh doanh quốc tế 28,7
5 7340201 Tài chính – Ngân hàng 28,2
6 7340301 Kế toán 28,2
7 7310101 Kinh tế 28,7
8 7380107 Luật kinh tế 28,5
9 7310108 Toán kinh tế 28.2
10 7220201 Ngôn ngữ Anh 27,5
11 7340405D Hệ thống thông tin quản lý 28
12 7340205 Công nghệ tài chính 28,5

II

Đại học

Chương trình đặc thù

 
1 7810103D Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 27,5
2 7810201D Quản trị khách sạn 27
3 7810202D Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 27

III

Đại học

Chương trình chất lượng cao tiếng Anh toàn phần

1 7340101Q Quản trị kinh doanh 27
2 7340115Q Marketing 27
3 7340120Q Kinh doanh quốc tế 27

IV

Đại học

Chương trình tích hợp

1 7340101C Quản trị kinh doanh 27,5
2 7340115C Marketing 28
3 7340301C Kế toán 27,5
4 7340201C Tài chính – Ngân hàng 27,5
5 7340120C Kinh doanh quốc tế 27,8
6 7340116C Bất động sản 27

Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy

STT

MÃ ĐKXT NGÀNH ĐÀO TẠO ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
I Đại học

Chương trình chuẩn

 
1 7340101 Quản trị kinh doanh 780
2 7340115 Marketing 870
3 7340116 Bất động sản 710
4 7340120 Kinh doanh quốc tế 850
5 7340201 Tài chính – Ngân hàng 800
6 7340301 Kế toán 800
7 7310101 Kinh tế 820
8 7380107 Luật kinh tế 850
9 7310108 Toán kinh tế 780
10 7220201 Ngôn ngữ Anh 710
11 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 780
12 7340205 Công nghệ tài chính 820

II

Đại học

Chương trình đặc thù

 
1 7810103_DT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 750
2 7810201DT Quản trị khách sạn 710
3 7810202DT Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 710

III

Đại học

Chương trình chất lượng cao tiếng Anh toàn phần

1 7340101Q Quản trị kinh doanh 750
2 7340115Q Marketing 750
3 7340120Q Kinh doanh quốc tế 750

IV

Đại học

Chương trình tích hợp

1 7340101C Quản trị kinh doanh 710
2 7340115C Marketing 800
3 7340301C Kế toán 710
4 7340201C Tài chính – Ngân hàng 710
5 7340120C Kinh doanh quốc tế 750
6 7340116C Bất động sản 710

Điểm chuẩn của Trường Đại học Tài chính – Marketing (UFM) năm 2022 – 2023

Điểm chuẩn của Trường Đại học Tài chính Marketing năm 2023 được công bố cụ thể như sau:

Điểm thi THPT Quốc gia

STT

MÃ ĐKXT NGÀNH ĐÀO TẠO ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
I Đại học

Chương trình chuẩn

1 7340101 Quản trị kinh doanh 25
2 7340115 Marketing 26,7
3 7340116 Bất động sản 23
4 7340120 Kinh doanh quốc tế 25,7
5 7340201 Tài chính – Ngân hàng 24,8
6 7340301 Kế toán 25,2
7 7310101 Kinh tế 25,6
8 7380107 Luật kinh tế 25,2
9 7310108 Toán kinh tế 24,6
10 7220201 Ngôn ngữ Anh 23,6
11 7340405D Hệ thống thông tin quản lý 24,5

II

Đại học

Chương trình đặc thù

1 7810103D Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 22
2 7810201D Quản trị khách sạn 22
3 7810202D Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 22

III

Đại học

Chương trình chất lượng cao tiếng Anh toàn phần

1 7340101Q Quản trị kinh doanh 23
2 7340115Q Marketing 25
3 7340120Q Kinh doanh quốc tế 24,3

IV

Đại học

Chương trình chất lượng cao

1 7340101C Quản trị kinh doanh 23,5
2 7340115C Marketing 23,8
3 7340301C Kế toán 23,8
4 7340201C Tài chính – Ngân hàng 23,5
5 7340120C Kinh doanh quốc tế 24,7
6 7340116C Bất động sản 23

Điểm xét học bạ

STT

MÃ ĐKXT NGÀNH ĐÀO TẠO ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
I Đại học

Chương trình chuẩn

1 7340101 Quản trị kinh doanh 27,8
2 7340115 Marketing 29
3 7340116 Bất động sản 26,8
4 7340120 Kinh doanh quốc tế 29
5 7340201 Tài chính – Ngân hàng 27,6
6 7340301 Kế toán 27,5
7 7310101 Kinh tế 28,1
8 7380107 Luật kinh tế 28
9 7310108 Toán kinh tế 27,12
10 7220201 Ngôn ngữ Anh 27,61
11 7340405D Hệ thống thông tin quản lý 26,5

II

Đại học

Chương trình đặc thù

1 7810103D Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 26,3
2 7810201D Quản trị khách sạn 25,6
3 7810202D Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 25

III

Đại học

Chương trình chất lượng cao tiếng Anh toàn phần

1 7340101Q Quản trị kinh doanh 26
2 7340115Q Marketing 26,5
3 7340120Q Kinh doanh quốc tế 26,5

IV

Đại học

Chương trình chất lượng cao

1 7340101C Quản trị kinh doanh 26,7
2 7340115C Marketing 27,8
3 7340301C Kế toán 26,6
4 7340201C Tài chính – Ngân hàng 26,7
5 7340120C Kinh doanh quốc tế 27,5
6 7340116C Bất động sản 26

Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy

STT

MÃ ĐKXT NGÀNH ĐÀO TẠO ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
I Đại học

Chương trình chuẩn

1 7340101 Quản trị kinh doanh 819
2 7340115 Marketing 876
3 7340116 Bất động sản 756
4 7340120 Kinh doanh quốc tế 863
5 7340201 Tài chính – Ngân hàng 809
6 7340301 Kế toán 810
7 7310101 Kinh tế 815
8 7380107 Luật kinh tế 821
9 7310108 Toán kinh tế 749
10 7220201 Ngôn ngữ Anh 813
11 7340405D Hệ thống thông tin quản lý 781

II

Đại học

Chương trình đặc thù

1 7810103D Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 761
2 7810201D Quản trị khách sạn 745
3 7810202D Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 726

III

Đại học

Chương trình chất lượng cao tiếng Anh toàn phần

1 7340101Q Quản trị kinh doanh 773
2 7340115Q Marketing 848
3 7340120Q Kinh doanh quốc tế 874

IV

Đại học

Chương trình chất lượng cao

1 7340101C Quản trị kinh doanh 737
2 7340115C Marketing 799
3 7340301C Kế toán 756
4 7340201C Tài chính – Ngân hàng 761
5 7340120C Kinh doanh quốc tế 783
6 7340116C Bất động sản 723

Điểm chuẩn của Trường Đại học Tài chính – Marketing (UFM) năm 2021 – 2022

Mức điểm chuẩn đầu vào của trường UFM được quy định cụ thể:

Điểm thi THPT Quốc gia

Tên ngành

Mã ngành

Điểm chuẩn

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202D 24.3
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103D 24.5
Hệ thống thông tin quản lý 7340405D 25.2
Quản trị khách sạn 7810201 24.5
Quản trị kinh doanh 7340101 25.9
Kinh doanh quốc tế 7340120 26.4
Marketing 7340115 27.1
Tài chính – Ngân hàng 7340201 25.4
Bất động sản 7340116 23.5
Ngôn ngữ Anh 7220201 26.1
Kế toán 7340301 25.3
Hệ thống thông tin quản lý 7340405D 25
Quản trị khách sạn 7810201 25
Quản trị kinh doanh 7340101 27
Marketing 7340115 28
Ngôn ngữ Anh 7220201 26.5
Kế toán 7340301 26.5
Kinh tế 7310101 25.8
Luật 7380107 26.5
Toán kinh tế 7310108 21.25
Quản trị kinh doanh 7340101C 25.3
Marketing 7340115C 26.2
Kế toán 7340301C 24.2
Tài chính – Ngân hàng 7340201C 24.6
Kinh doanh quốc tế 7340120C 25.5
Bất động sản 7340116C 23.5

Điểm xét học bạ

TT

Ngành tuyển sinh Diện ưu tiên XT thẳng Diện không ưu tiên

 a. Chương trình đại trà:

1. Quản trị kinh doanh 27.3 27.0
2. Marketing 28.0 28.0
3. Bất động sản 25.7 26.0
4. Kinh doanh quốc tế 28.0 28.0
5. Tài chính – Ngân hàng 26.8 26.5
6. Kế toán 26.5 26.5
7. Kinh tế 27.0 27.0
8. Luật kinh tế 27.0 26.5
9. Toán kinh tế 25.0 26.0
10. Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh x2 quy về điểm 30) 26.4 26.5

 b. Chương trình đặc thù

1. Hệ thống thông tin quản lý 21.8 25.0
2. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 22.38 25.0
3. Quản trị khách sạn 22.31 25.0
4. Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 22.8 25.0

 c. Chương trình chất lượng cao:

1.  Quản trị kinh doanh 25.4 25.5
Marketing 26.5 26.0
Kế toán 21.0 25.0
Tài chính – Ngân hàng 24.5 25.5
Bất động sản 22.5 24.98
Kinh doanh quốc tế 26.2 26.0

 d. Chương trình quốc tế:

Quản trị kinh doanh 21.0 24.67
Marketing 23.56 24.9
Kinh doanh quốc tế 22.77 24.75

Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy

TT

Ngành tuyển sinh

Điểm chuẩn 2021

 a. Chương trình đại trà:

1. Quản trị kinh doanh 850
2. Marketing 900
3. Bất động sản 800
4. Kinh doanh quốc tế 900
5. Tài chính – Ngân hàng 820
6. Kế toán 820
7. Kinh tế 850
8. Luật kinh tế 850
9. Toán kinh tế 800
10. Ngôn ngữ Anh  800

b. Chương trình đặc thù

1. Hệ thống thông tin quản lý 780
2. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 750
3. Quản trị khách sạn 750
4. Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 750

 c. Chương trình chất lượng cao:

1.  Quản trị kinh doanh 820
Marketing 850
Kế toán 780
Tài chính – Ngân hàng 770
Bất động sản 750
Kinh doanh quốc tế 830

 d. Chương trình quốc tế:

Quản trị kinh doanh 750
Marketing 750
Kinh doanh quốc tế 750

Quy chế cộng điểm ưu tiên của Trường Đại học Tài chính – Marketing (UFM) như thế nào?

Thí sinh căn cứ thời gian học tập tại trường THPT chọn và điền đúng mã trường theo các giai đoạn để được hưởng đúng mức ưu tiên theo khu vực

Các trường hợp được hưởng ưu tiên khu vực theo hộ khẩu thường trú:

  • Học sinh các trường phổ thông dân tộc nội trú được hưởng các chế độ ưu tiên, ưu đãi của Nhà nước theo quy định;
  • Học sinh có nơi thường trú (trong thời gian học cấp THPT hoặc trung cấp) trên 18 tháng tại các xã khu vực III và các xã có thôn đặc biệt khó khăn thuộc vùng dân tộc và miền núi theo quy định của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc và Thủ tướng Chính phủ; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 (theo Quyết định số 135/QĐ-TTg ngày 31/7/1998 của Thủ tướng Chính phủ); các thôn, xã đặc biệt khó khăn tại các địa bàn theo quy định của Thủ tướng Chính phủ nếu học cấp THPT (hoặc trung cấp) tại địa điểm thuộc huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh có ít nhất một trong các xã thuộc diện đặc biệt khó khăn.
  • Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân được cử đi dự tuyển, nếu đóng quân từ 18 tháng trở lên tại khu vực nào thì hưởng ưu tiên theo khu vực đó hoặc theo nơi thường trú trước khi nhập ngũ, tùy theo khu vực nào có mức ưu tiên cao hơn; nếu đóng quân từ 18 tháng trở lên tại các khu vực có mức ưu tiên khác nhau thì hưởng ưu tiên theo khu vực có thời gian đóng quân dài hơn; nếu dưới 18 tháng thì hưởng ưu tiên khu vực theo nơi thường trú trước khi nhập ngũ;

Từ năm 2023, thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp

Trường Đại học Tài chính Marketing (UFM) tính điểm các khu vực ưu tiên tính thế nào?

Đối với hình thức xét tuyển bằng học bạ và bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT:

  • KV1: 0.75
  • KV2: 0.25
  • KV2NT: 0.5
  • KV3: 0

Đối với hình thức xét tuyển bằng điểm thi đánh giá năng lực:

  • KV1: 30
  • KV2NT: 20
  • KV2: 10
  • KV3: 0
Điểm chuẩn Trường Đại học Tài chính Marketing (UFM) là bao nhiêu
Điểm chuẩn Trường Đại học Tài chính Marketing (UFM) là bao nhiêu

Cách tính điểm của Trường Đại học Tài chính – Marketing (UFM) như thế nào?

Phương thức xét tuyển học sinh có kết quả học tập THPT tốt nghiệp

Cách tính điểm xét tuyển:
Điểm xét tuyển = Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)

Trong đó:

  • Điểm xét tuyển, Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển được tính theo thang điểm 30 và làm tròn đến hai chữ số thập phân.
  • Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, điểm trung bình môn tiếng Anh được nhân hệ số 2, sau đó quy Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển về thang điểm 30 trước khi xét trúng tuyển bằng cách lấy Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển của thí sinh nhân với 3, rồi chia cho 4.
  • Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực: Áp dụng theo quy định trong Quy chế tuyển sinh hiện hành.

Phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT theo tổ hợp môn

Tiêu chí xét tuyển phụ: trường hợp thí sinh bằng điểm trúng tuyển ở cuối danh sách thị Trường áp dụng các tiêu chí phụ theo thứ tự điểm môn Toán, điểm/chứng chỉ tiếng Anh, kết quả bài thi SAT (nếu có) có điểm cao hơn cho đến khi đủ chỉ tiêu. Nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu, Trường ưu tiên thí sinh có thứ tự nguyện vọng trúng tuyển cao hơn.

Cách tính điểm xét tuyển: áp dụng tương tự theo quy định tại Phương thức xét tuyển học sinh có kết quả học tập THPT tốt nghiệp.

Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG TP HCM 

Cách tính điểm xét tuyển:

Điểm xét tuyển = Điểm kết quả kỳ thi đánh giá năng lực + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)

Trong đó:

  • Điểm kết quả kỳ thi đánh giá năng lực: là điểm thí sinh đạt được tại kỳ thi ĐGNL do ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2023, tính theo thang điểm 1.200.
  • Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực: áp dụng theo quy định trong Quy chế tuyển sinh hiện hành.

Kết luận

Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Tài chính – Marketing không quá cao cũng không quá thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết trên giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công.

Xem thêm: 

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *