Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long (VLUTE) năm 2022 2023 2024 chính xác nhất

điểm chuẩn đại học sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long là một cơ sở nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ lớn ở khu vực Đồng bằng sông Cửu Long. Bài viết dưới đây sẽ chia sẻ điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long giúp cho bạn đọc có cái nhìn tổng quát hơn về trường. Các bạn hãy tham khảo thông tin mà Reviewedu.net tổng hợp dưới đây nhé.

Thông tin chung

  • Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (tên viết tắt: VLUTE)
  • Tên tiếng Anh: Vinh Long University of Technology Education
  • Địa chỉ: 73 Nguyễn Huệ, phường 2, Vĩnh Long
  • Website: http://vlute.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/vlute.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: VLU
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@vlute.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 02703.862456

Xem thêm: Review Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (VLUTE) có tốt không?

Lịch sử phát triển

VLUTE tiền thân là trường Kỹ thuật Vĩnh Long – trường đào tạo kỹ thuật đầu tiên ở miền Tây, được thành lập ngày 1/2//1960. Ngày 11/11/2013, trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long chính thức thành lập trên cơ sở nâng cấp trường Cao đẳng Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long theo quyết định số 78/2006/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.

Mục tiêu phát triển

Phấn đấu xây dựng trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long trở thành trường trọng điểm quốc gia trong việc đào tạo khối ngành kỹ thuật công nghệ; là địa chỉ tin cậy của cả nước trong việc đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao nhằm phục vụ cho sự phát triển kinh tế đất nước.

Điểm chuẩn của trường Đại học SPKT vĩnh Long
Điểm chuẩn của trường Đại học SPKT vĩnh Long

Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long 

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp đã được công bố ngày 22/8.

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm thi THPTQG

Điểm học bạ 

7320104 Truyền thông đa phương tiện  A00; C04; D01; A01 15 18 
7310101 Kinh tế:

A00; C04; D01; A01 15 18 
7340120  Kinh doanh quốc tế  A00; C04; D01; A01 15 18 
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; C04; D01; A01 15 18 
7760101 Công tác xã hội A01; C00; C19; D01 15 18 
7480201 Công nghệ thông tin:

A00; C04; D01; A01 15 18 
7480101 Khoa học máy tính:

A00; C04; D01; A01 15 18 
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; C04; D01; A01 15 18 
7510201 Công nghệ chế tạo máy A00; C04; D01; A01 15 18 
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; C04; D01; A01 15 18 
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; C04; D01; A01 15 18 
7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng  A00; C04; D01; A01 15 18 
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển- tự động hóa A00; C04; D01; A01 15 18 
7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; C04; D01; A01 15 18 
7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; C04; D01; A01 15 18 
7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; C04; D01; A01 15 18 
7520130  Kỹ thuật ô tô (Công nghệ kỹ thuật ô tô điện)  A00; C04; D01; A01 15 18 
7340122  Thương mại điện tử  A00; C04; D01; A01 15 18 

Mức điểm chuẩn dự kiến năm học 2024 – 2025 sẽ tăng thêm từ 1 đến 1.5 điểm so với năm học trước đó.

Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long

Năm 2022, VLUTE chào đón những thí sinh thi tuyển vào các ngành ở trường như: Công nghệ chế tạo máy, Công nghệ thông tin… Dưới đây là chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển của từng ngành:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm thi THPTQG

Điểm học bạ 

7320104 Truyền thông đa phương tiện  A00; C04; D01; A01 15 18 
7310101 Kinh tế:

A00; C04; D01; A01 16 19 
7340120  Kinh doanh quốc tế  A00; C04; D01; A01 15 18 
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; C04; D01; A01 15 18
7760101 Công tác xã hội A01; C00; C19; D01
7480201 Công nghệ thông tin:

A00; C04; D01; A01 16 19
7480101 Khoa học máy tính:

A00; C04; D01; A01 15 18 
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; C04; D01; A01 15 18
7510201 Công nghệ chế tạo máy A00; C04; D01; A01 15 18 
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; C04; D01; A01 16.5 20
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; C04; D01; A01 15 18
7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng  A00; C04; D01; A01 15 18
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển- tự động hóa A00; C04; D01; A01 15 18
7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; C04; D01; A01 15 18
7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; C04; D01; A01 15 18
7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; C04; D01; A01 15 18 
7520130  Kỹ thuật ô tô (Công nghệ kỹ thuật ô tô điện)  A00; C04; D01; A01 15 18 
7340122  Thương mại điện tử  A00; C04; D01; A01 15 18

Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long

Học sinh tra cứu điểm chuẩn của trường Đại học SPKT vĩnh Long
Học sinh tra cứu điểm chuẩn của trường Đại học SPKT vĩnh Long

Điểm chuẩn năm 2021 của trường như sau: 

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp xét tuyển

Điểm

7320104 Truyền thông đa phương tiện  A00; C04; D01; A01 15
7310101 Kinh tế:

A00; C04; D01; A01 15 
7340120  Kinh doanh quốc tế  A00; C04; D01; A01 15
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; C04; D01; A01 15
7760101 Công tác xã hội A01; C00; C19; D01 15 
7480201 Công nghệ thông tin:

A00; C04; D01; A01 15 
7480101 Khoa học máy tính:

A00; C04; D01; A01 15
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; C04; D01; A01 15
7510201 Công nghệ chế tạo máy A00; C04; D01; A01 15
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; C04; D01; A01 15 
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; C04; D01; A01 15
7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng  A00; C04; D01; A01 15
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển- tự động hóa A00; C04; D01; A01 15
7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; C04; D01; A01 15
7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; C04; D01; A01 15
7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; C04; D01; A01 15
7520130  Kỹ thuật ô tô (Công nghệ kỹ thuật ô tô điện)  A00; C04; D01; A01 15
7340122  Thương mại điện tử  A00; C04; D01; A01 15
7140101 Giáo dục học C00; C19; D01; A01 21 
7140114 Quản lý giáo dục C00; C19; D01; A01 15 
7810101 Du lịch C00; C19; D01; A01 15 
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C19; D01; A01 15 
7380101 Luật A00; C19; D01; A01 15 
7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông A00; C04; D01; A01 24.5 
7540101 Công nghệ thực phẩm B00; C04; D01; A01 15 
7640101 Thú y B00; C04; D01; A01 15 
7420201 Công nghệ sinh học B00; C04; D01; A01 15 
7520301 Kỹ thuật hóa học B00; C04; D01; A01 23.5 
7540104 Công nghệ sau thu hoạch B00; C04; D01; A01 15 
7140246 Sư phạm Công nghệ D01; A01; C04; C14 19 

Kết luận 

Có thể thấy, tùy vào phương thức xét tuyển mà mức điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật  Vĩnh Long có sự chênh lệch khác nhau. Nhìn chung, điểm chuẩn ở tầm trung, phù hợp với nhiều bạn học sinh. Reviewedu.net hy vọng các bạn có thể lựa chọn ngành học phù hợp với khả năng của mình. Chúc các bạn vượt qua kỳ tuyển sinh với kết quả như mong ước nhé!

4.7/5 - (3 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *