Trường đại học Tài chính – Kế toán là một trường chuyên đào tạo lĩnh vực về kinh tế. Đây là ngôi trường lý tưởng để bạn lựa chọn, phát triển bản thân. Bài viết dưới đây sẽ chia sẻ điểm chuẩn Đại học Tài chính – Kế toán giúp cho bạn đọc có cái nhìn tổng quát hơn về trường. Các bạn hãy tham khảo thông tin mà Reviewedu tổng hợp dưới đây nhé.
Thông tin chung
Tên trường: Trường Đại học Tài chính – Kế toán (tên tiếng Anh: University of Finance and Accountancy (UFA))
Cơ sở chính tại Quảng Ngãi
- Địa chỉ: Thị trấn La Hà – huyện Tư Nghĩa – tỉnh Quảng Ngãi
- Website: http://tckt.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhtckt/
- Mã tuyển sinh: DKQ
- Email tuyển sinh: info@tckt.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 0255.3845.578
Phân hiệu tại Thừa Thiên Huế
- Địa chỉ: Số 290 Đường Phạm Văn Đồng, thị trấn Thuận An, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
- Website: www.hfa.tckt.edu.vn
- Mã tuyển sinh: HFA
- Email tuyển sinh: info@tckt.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 0234.6296868 – 0234.62968603
Xem thêm: Review Trường Đại học Tài chính – Kế toán (UFA) có tốt không?
Lịch sử phát triển
Trường Đại học Tài chính – Kế toán được thành lập vào 28/6/1976. Sau quá trình hình thành, phấn đấu và phát triển, đến năm 2012 trường chính thức đào tạo các ngành học hệ Đại học. Đến năm 2017, trường đào tạo thêm hệ Thạc sĩ. Ngày 8/1/2018, Bộ trưởng bộ GD&ĐT ký quyết định thành lập phân hiệu trường Đại học Tài chính – Kế toán tại Thừa Thiên Huế.
Mục tiêu phát triển
Mục tiêu phát triển của trường là đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao các ngành/chuyên ngành thuộc lĩnh vực tài chính, kinh tế.
Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Đại học Tài chính – Kế toán
Điểm chuẩn Đại học Tài chính kế toán năm 2023 đã được công bố ngày 22/8, điểm chuẩn theo kết quả học bạ và điểm thi tốt nghiệp THPT.
Cụ thể:
- Điểm trúng tuyển đối với phương thức xét điểm thi THPT là từ 15 điểm đối với tất cả các ngành
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; A16 | 15 |
2 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; A16 | 15 |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; A16 | 15 |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; A16 | 15 |
5 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; C15 | 15 |
- Điểm trúng tuyển đối với phương thức xét điểm học bạ là từ 18 điểm đối với tất cả các ngành.
Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Tài chính – Kế toán
Điểm chuẩn Đại học UFA năm 2022 đã được công bố cụ thể như sau:
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; A16 | 15 |
2 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; A16 | 15 |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; A16 | 15 |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; A16 | 15 |
5 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; C15 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Tài chính – Kế toán
Năm 2021 xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia Đại học UFA có điểm chuẩn như dưới đây:
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; A16 | 15 |
2 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; A16 | 15 |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; A16 | 15 |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; A16 | 15 |
5 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; C15 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Tài chính – Kế toán
Năm 2020 – 2021, điểm chuẩn Đại học Tài chính – Kế toán được công bố như sau:
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; A16 | 15 | Cơ sở chính tại Quảng Ngãi |
2 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; A16 | 15 | Cơ sở chính tại Quảng Ngãi |
3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; A16 | 15 | Cơ sở chính tại Quảng Ngãi |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; A16 | 15 | Cơ sở chính tại Quảng Ngãi |
5 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; A16 | 15 | Cơ sở chính tại Quảng Ngãi |
6 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; C15 | 15 | Cơ sở chính tại Quảng Ngãi |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; A16 | 15 | Phân hiệu tại Thừa Thiên Huế |
8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; A16 | 15 | Phân hiệu tại Thừa Thiên Huế |
9 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; A16 | 15 | Phân hiệu tại Thừa Thiên Huế |
10 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; A16 | 15 | Phân hiệu tại Thừa Thiên Huế |
11 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; C15 | 15 | Phân hiệu tại Thừa Thiên Huế |
Kết luận
Có thể thấy, tùy vào phương thức xét tuyển mà mức điểm chuẩn Đại học UFA có sự chênh lệch khác nhau. Nhìn chung, điểm chuẩn của trường ở tầm trung, tạo điều kiện cho các bạn dễ dàng theo học. Reviewedu hy vọng các bạn có thể lựa chọn ngành học phù hợp với khả năng của mình. Chúc các bạn vượt qua kỳ tuyển sinh với kết quả như mong ước.