Điểm chuẩn Trường Đại học Sân khấu – Điện ảnh Hà Nội (SKDA) năm 2022 2023 2024 chính xác nhất

Trường Đại học Sân khấu – Điện ảnh (SKDA) Hà Nội là ngôi trường dẫn đầu về năng khiếu ở miền Bắc. Đây là nơi được rất nhiều bạn trẻ mong muốn gắn bó để theo đuổi giấc mơ nghệ thuật. Bài viết dưới đây sẽ chia sẻ điểm chuẩn Đại học Sân khấu – Điện ảnh Hà Nội giúp cho bạn đọc có cái nhìn tổng quát hơn về trường. Các bạn hãy tham khảo thông tin điểm chuẩn của trường mà Reviewedu tổng hợp dưới đây nhé.

Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Sân khấu – Điện ảnh Hà Nội (tên tiếng Anh: Hanoi Academy of theatre and cinema (SKDA))
  • Địa chỉ: Khu Văn hóa nghệ thuật Mai Dịch, Mai Dịch, Cầu giấy, Hà Nội
  • Website: http://skda.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/daihocsankhaudienanhhanoi/
  • Mã tuyển sinh: SKD
  • Email tuyển sinh: info@skda.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 0243.7643.397

Tham khảo thêm: Review Trường Đại học Sân khấu – Điện ảnh Hà Nội có tốt không?

Lịch sử phát triển

Trường Đại học Sân khấu – Điện ảnh Hà Nội là trường đào tạo ra các sinh viên xuất sắc và cũng là nơi rất nhiều diễn viên, nghệ sĩ… nổi tiếng đã theo học. 

Tiền thân là trường ca kịch dân tộc được thành lập năm 1959. Sau đó đến năm 1980, trường được sáp nhập với trường trung cấp nghệ thuật sân khấu Việt Nam và trường điện ảnh Việt nam thành trường Đại học sân khấu điện ảnh cho đến nay.

Mục tiêu phát triển

Mục tiêu chiến lược của trường là xây dựng trường đại học nghệ thuật trọng điểm hàng đầu của Việt Nam, là trung tâm đào tạo và nghiên cứu sâu các ngành trong lĩnh vực sân khấu, điện ảnh, nhiếp ảnh, múa, thiết kế mỹ thuật và truyền hình. Tiến tới trường đào tạo sân khấu, điện ảnh hàng đầu trong khối ASEAN.

Điểm chuẩn của trường Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội
Điểm chuẩn của trường Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội

Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội

Điểm chuẩn của trường Đại học Sân khấu – Điện ảnh Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 có khả năng sẽ tăng từ 1 đến 2 điểm so với năm 2022.

Điểm chuẩn Đại học Sân Khấu Điện Ảnh 2023 xét điểm học bạ THPT

Ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm năng khiếu Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Đạo diễn Điện ảnh – Truyền hình 7210235 S00 7.5 25
Đạo diễn Sân khấu 7210227 S00 8 27
Diễn viên Kịch – Điện ảnh – Truyền hình 7210234 S00 8 22
Quay phim 7210236 S00 8 28

Năm 2023, trường Đại học Sân khấu điện ảnh tuyển sinh đào tạo 11 ngành đào tạo, trong đó tuyển nhiều chỉ tiêu nhất là ngành Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh với 95 chỉ tiêu.

Điểm chuẩn Đại học Sân khấu điện ảnh 2023 đã được công bố đến các thí sinh cụ thể như sau:

TT

Tên ngành / chuyên ngành; trình độ đào tạo Mã ngành Khối Điểm chuẩn
Chuyên môn

Tổng điểm

1. Ngành: Biên kịch điện ảnh – truyền hình 7210233
– Chuyên ngành: Biên kịch điện ảnh 7210233A S 11.00 16.00
– Chuyên ngành: Biên tập truyền hình 7210233B S 11.00 16.00
2. Ngành: Đạo diễn điện ảnh, truyền hình 7210235
– Chuyên ngành: Đạo diễn điện ảnh 7210235A S 11.00 16.00
– Chuyên ngành: Đạo diễn truyền hình 7210235B S 10.00 15.00
3. Ngành: Quay phim 7210236
– Chuyên ngành: Quay phim điện ảnh 7210236A S 11.00 16.00
– Chuyên ngành: Quay phim truyền hình 7210236B S 11.00 16.00
4. Ngành: Nhiếp ảnh 7210301
– Chuyên ngành: Nhiếp ảnh nghệ thuật 7210301A S 11.50 16.50
– Chuyên ngành: Nhiếp ảnh báo chí 7210301B S 11.50 16.50
– Chuyên ngành: Nhiếp ảnh truyền thông đa phương tiện 7210301C S 11.50 16.50
5. Ngành: Công nghệ điện ảnh, truyền hình 7210303
– Chuyên ngành: Công nghệ dựng phim 7210303A S1 9.00 14.00
6. Ngành: Thiết kế mỹ thuật, sân khấu điện ảnh 7210406
– Chuyên ngành: Thiết kế mỹ thuật hoạt hình 7210406C S 13.00 18.00
– Chuyên ngành: Thiết kế trang phục nghệ thuật 7210406D S 13.00 18.00
– Chuyên ngành: Thiết kế đồ họa kỹ xảo 7210406E S 13.50 18.50
– Chuyên ngành: Nghệ thuật hóa trang 7210406F S 14.50 19.50
7. Ngành: Đạo diễn sân khấu 7210227
– Chuyên ngành: Đạo diễn âm thanh – ánh sáng sân khấu 7210227A S 10.00 15.00
– Chuyên ngành: Đạo diễn sự kiện lễ hội 7210227B S 12.00 17.00
8. Ngành: Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình 7210234 S 12.00 17.00
9. Ngành: Diễn viên sân khấu kịch hát 7210226
– Chuyên ngành: Diễn viên chèo 7210226B S 12.00 17.00
10 Nhạc công kịch hát dân tộc S 12.00 17.00
11 Ngành: Biên đạo múa 7210243 S 12.00 17.00
– Chuyên ngành: Biên đạo Múa đại chúng 7210243A S 12.00 17.00
12 Ngành: Huấn luyện Múa 7210244 S 12.50 17.50

Mức điểm chuẩn dự kiến năm học 2024 – 2025 sẽ tăng thêm từ 1 đến 1.5 điểm so với năm học trước đó.

Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội

Mức điểm chuẩn được công bố cụ thể như sau:

TT

Tên ngành / chuyên ngành; trình độ đào tạo Mã ngành Khối Chỉ tiêu
I.

Các ngành / chuyên ngành đào tạo đại học

1. Ngành: Biên kịch điện ảnh – truyền hình 7210233
– Chuyên ngành: Biên kịch điện ảnh 7210233A S 15
– Chuyên ngành: Biên tập truyền hình 7210233B S 20
2. Ngành: Đạo diễn điện ảnh, truyền hình 7210235
– Chuyên ngành: Đạo diễn điện ảnh 7210235A S 15
– Chuyên ngành: Đạo diễn truyền hình 7210235B S 15
3. Ngành: Quay phim 7210236
– Chuyên ngành: Quay phim điện ảnh 7210236A S 20
– Chuyên ngành: Quay phim truyền hình 7210236B S 15
4. Ngành: Nhiếp ảnh 7210301
– Chuyên ngành: Nhiếp ảnh nghệ thuật 7210301A S 20
– Chuyên ngành: Nhiếp ảnh báo chí 7210301B S 20
– Chuyên ngành: Nhiếp ảnh truyền thông đa phương tiện 7210301C S 20
5. Ngành: Công nghệ điện ảnh, truyền hình 7210303
– Chuyên ngành: Công nghệ dựng phim 7210303A S1 25
– Chuyên ngành: Âm thanh điện ảnh – truyền hình 7210303B S1 15
6. Ngành: Thiết kế mỹ thuật, sân khấu điện ảnh 7210406
– Chuyên ngành: Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh, hoạt hình 7210406C S 30
– Chuyên ngành: Thiết kế trang phục nghệ thuật 7210406D S 10
– Chuyên ngành: Thiết kế đồ họa kỹ xảo 7210406E S 20
– Chuyên ngành: Nghệ thuật hóa trang 7210406F S 25
7. Ngành: Đạo diễn sân khấu 7210227
– Chuyên ngành: Đạo diễn âm thanh – ánh sáng sân khấu 7210227A S 15
– Chuyên ngành: Đạo diễn sự kiện lễ hội 7210227B S 15
8. Ngành: Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình 7210234 S 35
9. Ngành: Diễn viên sân khấu kịch hát 7210226
– Chuyên ngành: Diễn viên cải lương 7210226A S 10
– Chuyên ngành: Diễn viên chèo 7210226B S 15
– Chuyên ngành: Diễn viên rối 7210226C S 10
– Chuyên ngành: Nhạc công KHDT 7210226D S 10
10 Ngành: Biên đạo múa 7210243 10
– Chuyên ngành: Biên đạo Múa đại chúng 7210243 S 30
11 Ngành: Huấn luyện Múa 7210244 S 10
II.

Các ngành / chuyên ngành đào tạo liên thông:

12 Ngành: Diễn viên sân khấu kịch hát 7210226
– Chuyên ngành: Diễn viên chèo (liên thông) 7210226B1 S 15

Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội

Năm 2021, trường đã công bố mức điểm chuẩn cụ thể như sau:

TT

Tên ngành / chuyên ngành; trình độ đào tạo Mã ngành Khối Chỉ tiêu
I.

Các ngành / chuyên ngành đào tạo đại học

1. Ngành: Biên kịch điện ảnh – truyền hình 7210233
– Chuyên ngành: Biên kịch điện ảnh 7210233A S 15
– Chuyên ngành: Biên tập truyền hình 7210233B S 20
2. Ngành: Đạo diễn điện ảnh, truyền hình 7210235
– Chuyên ngành: Đạo diễn điện ảnh 7210235A S 17
– Chuyên ngành: Đạo diễn truyền hình 7210235B S 15
3. Ngành: Quay phim 7210236
– Chuyên ngành: Quay phim điện ảnh 7210236A S 17
– Chuyên ngành: Quay phim truyền hình 7210236B S 15
4. Ngành: Nhiếp ảnh 7210301
– Chuyên ngành: Nhiếp ảnh nghệ thuật 7210301A S 20
– Chuyên ngành: Nhiếp ảnh báo chí 7210301B S 20
– Chuyên ngành: Nhiếp ảnh truyền thông đa phương tiện 7210301C S 20
5. Ngành: Công nghệ điện ảnh, truyền hình 7210303
– Chuyên ngành: Công nghệ dựng phim 7210303A S1 20
– Chuyên ngành: Âm thanh điện ảnh – truyền hình 7210303B S1 15
6. Ngành: Thiết kế mỹ thuật, sân khấu điện ảnh 7210406
– Chuyên ngành: Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh, hoạt hình 7210406C S 10
– Chuyên ngành: Thiết kế trang phục nghệ thuật 7210406D S 15
– Chuyên ngành: Thiết kế đồ họa kỹ xảo 7210406E S 20
– Chuyên ngành: Nghệ thuật hóa trang 7210406F S 30
7. Ngành: Đạo diễn sân khấu 7210227 15
– Chuyên ngành: Đạo diễn âm thanh – ánh sáng sân khấu 7210227A S 15
– Chuyên ngành: Đạo diễn sự kiện lễ hội 7210227B S 15
8. Ngành: Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình 7210234 S 36
9. Ngành: Diễn viên sân khấu kịch hát 7210226
– Chuyên ngành: Diễn viên cải lương 7210226A S 15
– Chuyên ngành: Diễn viên chèo 7210226B S 15
– Chuyên ngành: Nhạc công KHDT 7210226D S 15
10 Ngành: Biên đạo múa 7210243 10
– Chuyên ngành: Biên đạo Múa đại chúng 7210243 S 35
11 Ngành: Huấn luyện Múa 7210244 S 10
II.

Các ngành / chuyên ngành đào tạo liên thông:

12 Ngành: Diễn viên sân khấu kịch hát 7210226
– Chuyên ngành: Diễn viên chèo (liên thông) 7210226B1 S 10

Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội

Trường Đại học Sân khấu – Điện ảnh (SKDA) Hà Nội năm 2020 có điểm chuẩn cao nhất là ngành thiết kế mỹ thuật hoạt hình là 20,9 điểm.

TT

Tên ngành / chuyên ngành; trình độ đào tạo Mã ngành Khối Điểm chuẩn
Chuyên môn

Tổng điểm

1. Ngành: Biên kịch điện ảnh – truyền hình 7210233
– Chuyên ngành: Biên kịch điện ảnh 7210233A S 12.00 18.60
– Chuyên ngành: Biên tập truyền hình 7210233B S 12.00 18.70
2. Ngành: Đạo diễn điện ảnh, truyền hình 7210235
– Chuyên ngành: Đạo diễn điện ảnh 7210235A S 11.00 17.60
– Chuyên ngành: Đạo diễn truyền hình 7210235B S 9.50 15.50
3. Ngành: Quay phim 7210236
– Chuyên ngành: Quay phim điện ảnh 7210236A S 13.00 18.50
– Chuyên ngành: Quay phim truyền hình 7210236B S 12.00 17.30
4. Ngành: Nhiếp ảnh 7210301
– Chuyên ngành: Nhiếp ảnh nghệ thuật 7210301A S 11.00 16.50
– Chuyên ngành: Nhiếp ảnh báo chí 7210301B S 10.50 16.60
– Chuyên ngành: Nhiếp ảnh truyền thông đa phương tiện 7210301C S 10.00 15.00
5. Ngành: Công nghệ điện ảnh, truyền hình 7210303
– Chuyên ngành: Công nghệ dựng phim 7210303A S1 10.00 15.00
6. Ngành: Thiết kế mỹ thuật, sân khấu điện ảnh 7210406
– Chuyên ngành: Thiết kế mỹ thuật hoạt hình 7210406C S 14.00 20.90
– Chuyên ngành: Thiết kế trang phục nghệ thuật 7210406D S 12.50 18.90
– Chuyên ngành: Thiết kế đồ họa kỹ xảo 7210406E S 14.00 19.50
– Chuyên ngành: Nghệ thuật hóa trang 7210406F S 13.50 18.60
7. Ngành: Đạo diễn sân khấu 7210227
– Chuyên ngành: Đạo diễn âm thanh – ánh sáng sân khấu 7210227A S 12.00 17.50
– Chuyên ngành: Đạo diễn sự kiện lễ hội 7210227B S 12.50 18.00
8. Ngành: Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình 7210234 S 13.50 18.90
9. Ngành: Diễn viên sân khấu kịch hát 7210226
– Chuyên ngành: Diễn viên cải lương 7210226A S 12.50 18.80
– Chuyên ngành: Diễn viên chèo 7210226B S 10.00 16.10
10 Ngành: Biên đạo múa 7210243 S 14.00 19.00
– Chuyên ngành: Biên đạo Múa đại chúng 7210243A S 11.50 17.60
11 Ngành: Huấn luyện Múa 7210244 S 14.00 20.20

Điểm chuẩn năm 2019 – 2020 của trường Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội

Học sinh tra cứu điểm chuẩn của trường Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội
Học sinh tra cứu điểm chuẩn của trường Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội

Năm học 2019, trường đã công bố mức điểm chuẩn như sau:

TT

Tên ngành / chuyên ngành; trình độ đào tạo Mã ngành Khối Điểm chuẩn
Chuyên môn

Tổng điểm

1. Ngành: Biên kịch điện ảnh – truyền hình 7210233
– Chuyên ngành: Biên kịch điện ảnh 7210233A S 11.00 16.25
– Chuyên ngành: Biên tập truyền hình 7210233B S 10,00 14.50
2. Ngành: Đạo diễn điện ảnh, truyền hình 7210235
– Chuyên ngành: Đạo diễn điện ảnh 7210235A S 13.00 16.75
– Chuyên ngành: Đạo diễn truyền hình 7210235B S 10.50 14.00
3. Ngành: Quay phim 7210236
– Chuyên ngành: Quay phim điện ảnh 7210236A S 11.00 14.00
– Chuyên ngành: Quay phim truyền hình 7210236B S 10.00 14.00
4. Ngành: Nhiếp ảnh 7210301
– Chuyên ngành: Nhiếp ảnh nghệ thuật 7210301A S 12.00 17.50
– Chuyên ngành: Nhiếp ảnh báo chí 7210301B S 11.00 15.00
– Chuyên ngành: Nhiếp ảnh truyền thông đa phương tiện 7210301C S 11.00 15.50
5. Ngành: Công nghệ điện ảnh, truyền hình 7210303
– Chuyên ngành: Công nghệ dựng phim 7210303A S1 10.50 13.00
– Chuyên ngành: Âm thanh điện ảnh – truyền hình 7210303B S1 11.00 14.40
6. Ngành: Thiết kế mỹ thuật, sân khấu điện ảnh 7210406
– Chuyên ngành: Thiết kế mỹ thuật sân khấu 7210406A S 15.00 21.00
– Chuyên ngành: Thiết kế mỹ thuật  điện ảnh 7210406B S 12.00 17.25
– Chuyên ngành: Thiết kế mỹ thuật hoạt hình 7210406C S 13.00 19.00
– Chuyên ngành: Thiết kế trang phục nghệ thuật 7210406D S 12.00 16.00
– Chuyên ngành: Thiết kế đồ họa kỹ xảo 7210406E S 12.00 17.25
– Chuyên ngành: Nghệ thuật hóa trang 7210406F S 12.00 15.00
7. Ngành: Đạo diễn sân khấu 7210227
– Chuyên ngành: Đạo diễn âm thanh – ánh sáng sân khấu 7210227A S 11.00 13.25
– Chuyên ngành: Đạo diễn sự kiện lễ hội 7210227B S 14.50 21.00
8. Ngành: Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình 7210234 S 12.00 14.50
9. Ngành: Diễn viên sân khấu kịch hát 7210226
– Chuyên ngành: Diễn viên cải lương 7210226A S 12.00 15.25
– Chuyên ngành: Diễn viên chèo 7210226B S 12.50 15.75
– Chuyên ngành: Nhạc công KHDT 7210226D S 11.50 14.00
10 Ngành: Biên đạo múa 7210243 S 14.00 17.50
– Chuyên ngành: Biên đạo Múa đại chúng 7210243 S 12.50 16.50
11 Ngành: Huấn luyện Múa 7210244 S 12.50 17.50

Kết luận

Có thể thấy, tùy vào phương thức xét tuyển mà mức điểm chuẩn Đại học Sân khấu – Điện ảnh (SKDA) Hà Nội có sự chênh lệch khác nhau. Reviewedu hy vọng các bạn có thể đưa ra sự lựa chọn phù hợp với khả năng của bản thân. Chúc các bạn vượt qua kỳ tuyển sinh với kết quả như tốt nhất nhé!

5/5 - (2 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *