Điểm chuẩn năm 2024 của Trường Đại học Sao Đỏ (SDU) mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ (SDU)

Đại học Sao Đỏ với mục tiêu đề ra trở thành một ngôi trường ứng dụng, trường đã không ngừng đổi mới trong cách giảng dạy nhằm đẩy mạnh các hoạt động khoa học kỹ thuật nâng cao. Vậy mức điểm chuẩn của Trường Đại học Sao Đỏ (SDU) là bao nhiêu? Bạn sẽ được giải đáp những thắc mắc về mức điểm chuẩn đầu vào dựa vào thông tin mà Reviewedu đã tổng hợp dưới đây, hãy cùng tìm hiểu nhé!

Thông tin về Trường Đại học Sao Đỏ

  • Tên của trường: Trường Đại học Sao Đỏ (Sao DO University)
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: Số 24 đường Thái Học 2, phường Sao Đỏ, thành phố Chí Linh, Hải Dương
    • Cơ sở 2: 72, đường Nguyễn Thái Học, phường Thái Học, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương. 
  • Website: http://saodo.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/TruongDHSaoDo/
  • Mã tuyển sinh: SDU
  • Email tuyển sinh: info@saodo.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 0220 3882 269

Lịch sử phát triển

Trường Đại học Sao Đỏ được thành lập dựa trên cơ sở của Trường Công nhân cơ Điện mỏ (thành lập ngày 15/5/1969) và Trường Công nhân Cơ khí Chí Linh (thành lập ngày 8/4/1975).

Năm 1991, Bộ Năng lượng sáp nhập 2 trường thành Trường Công nhân Cơ điện Chí Linh trực thuộc Tổng Công ty Than Việt Nam. Tháng 3/2001 trường được Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ký quyết định nâng cấp thành trường Trung học Công nghiệp Cơ điện. Ngày 04/10/2004, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo đã ký quyết định nâng cấp thành Trường Cao đẳng Công nghiệp Sao Đỏ. Theo xu thế phát triển của nền giáo dục đất nước, ngày 24/3/2010 Thủ tướng Chính phủ đã ký quyết định thành lập Trường Đại học Sao Đỏ.

Cơ sở vật chất

Nhà trường có 2 cơ sở với tổng diện tích là 25,5 ha gồm 69 phòng học lý thuyết, 84 phòng thực hành, thí nghiệm, 3 phòng thi trắc nghiệm, 5 phòng học ngoại ngữ được trang bị thiết bị hiện đại. Các phòng học đều được trang bị máy chiếu đa năng hoặc màn hình tinh thể lỏng phục vụ cho việc học tập và giảng dạy. Trong các phòng học 100% đều được trang bị máy điều hoà. Các trung tâm thực hành – thực nghiệm được trang bị các thiết bị hiện đại phục vụ cho việc đào tạo.

Điểm chuẩn của Trường Đại học Sao Đỏ (SDU) là bao nhiêu
Điểm chuẩn của Trường Đại học Sao Đỏ (SDU) là bao nhiêu

Dự kiến điểm chuẩn của Trường Đại học Sao Đỏ (SDU) năm 2024 – 2025

Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học 2024 – 2025, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Đại học Sao Đỏ sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ.

Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!

Điểm chuẩn của Trường Đại học Sao Đỏ (SDU) năm 2023 – 2024

Năm học 2023 vừa qua, Trường Đại học Sao Đỏ đã công bố mức điểm chuẩn đầu vào cụ thể dựa vào từng ngành đào tạo như sau:

Điểm thi THPT Quốc gia

TT

Ngành đào tạo Mã ngành

Theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023

1 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa 7520216 17.0
2 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 17.0
3 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 16.0
4 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 17.0
5 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 18.0
6 Công nghệ thông tin 7480201 17.0
7 Công nghệ dệt, may 7540204 16.0
8 Công nghệ thực phẩm 7540101 16.0
9 Quản trị kinh doanh 7340101 16.0
10 Kế toán 7340301 16.0
11 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 18.0
12 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 16.0

Điểm xét học bạ

TT

Ngành đào tạo Mã ngành Theo kết quả học bạ THPT
Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12

Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển

1 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa 7520216 18.0 20.0
2 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 18.0 20.0
3 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 18.0 20.0
4 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 18.0 20.0
5 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 18.0 20.0
6 Công nghệ thông tin 7480201 18.0 20.0
7 Công nghệ dệt, may 7540204 18.0 20.0
8 Công nghệ thực phẩm 7540101 18.0 20.0
9 Quản trị kinh doanh 7340101 18.0 20.0
10 Kế toán 7340301 18.0 20.0
11 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 18.0 20.0
12 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 18.0 20.0

Điểm chuẩn của Trường Đại học Sao Đỏ (SDU) năm 2022 – 2023

Năm học 2022 vừa qua, Trường Đại học Sao Đỏ đã công bố mức điểm chuẩn đầu vào cụ thể dựa vào từng ngành đào tạo như sau:

Điểm thi THPT Quốc gia

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D15; D66; D71 18.5
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A09; C04; D01 17
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A09; C04; D01 17
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A09; C04; D01 17
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A09; C04; D01 17
7480201 Công nghệ thông tin A00; A09; C04; D01 17
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 16
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A09; C04; D01 16
7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông A00; A09; C04; D01 16
7540204 Công nghệ dệt, may A00; A09; C04; D01 16
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A09; C04; D01 16
7340301 Kế toán A00; A09; C04; D01 16
7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; A09; B00; D01 16
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A09; B00; D01 16
7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) C00; C20; D01; D15 16
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C20; D01; D15 16

Điểm xét học bạ

TT

Ngành đào tạo Mã ngành Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12

Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển

1 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 18.0 20.0
2 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 18.0 20.0
3 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 7510302 18.0 20.0
4 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 18.0 20.0
5 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 18.0 20.0
6 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 18.0 20.0
7 Công nghệ thông tin 7480201 18.0 20.0
8 Công nghệ dệt, may 7540204 18.0 20.0
9 Quản trị kinh doanh 7340101 18.0 20.0
10 Kế toán 7340301 18.0 20.0
11 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 7540106 18.0 20.0
12 Công nghệ thực phẩm 7540101 18.0 20.0
13 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 18.0 20.0
14 Ngôn ngữ Anh 7220201 18.0 20.0
15 Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) 7310630 18.0 20.0
16 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 18.0 20.0

Điểm chuẩn của Trường Đại học Sao Đỏ (SDU) năm 2021 – 2022

Năm học 2021 vừa qua, Trường Đại học Sao Đỏ đã công bố mức điểm chuẩn đầu vào cụ thể dựa vào từng ngành đào tạo như sau:

Điểm thi THPT Quốc gia

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D15; D66; D71 18
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A09; C04; D01 17
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A09; C04; D01 17
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A09; C04; D01 17
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A09; C04; D01 17
7480201 Công nghệ thông tin A00; A09; C04; D01 17
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 16
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A09; C04; D01 16
7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông A00; A09; C04; D01 16
7540204 Công nghệ dệt, may A00; A09; C04; D01 16
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A09; C04; D01 16
7340301 Kế toán A00; A09; C04; D01 16
7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; A09; B00; D01 16
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A09; B00; D01 16
7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) C00; C20; D01; D15 16
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C20; D01; D15 16

Điểm xét học bạ

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn

Ghi chú

7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A09; C04; D01 18 Xét tổng điểm trung bình lớp 10, lớp 11, học kì 1 lớp 12
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A09; C04; D01 18 Xét tổng điểm trung bình lớp 10, lớp 11, học kì 1 lớp 12
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A09; C04; D01 18 Xét tổng điểm trung bình lớp 10, lớp 11, học kì 1 lớp 12
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A09; C04; D01 18 Xét tổng điểm trung bình lớp 10, lớp 11, học kì 1 lớp 12
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A09; C04; D01 18 Xét tổng điểm trung bình lớp 10, lớp 11, học kì 1 lớp 12
7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông A00; A09; C04; D01 18 Xét tổng điểm trung bình lớp 10, lớp 11, học kì 1 lớp 12
7480201 Công nghệ thông tin A00; A09; C04; D01 18 Xét tổng điểm trung bình lớp 10, lớp 11, học kì 1 lớp 12
7540204 Công nghệ dệt, may A00; A09; C04; D01 18 Xét tổng điểm trung bình lớp 10, lớp 11, học kì 1 lớp 12
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A09; B00; D01 18 Xét tổng điểm trung bình lớp 10, lớp 11, học kì 1 lớp 12
7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; A09; B00; D01 18 Xét tổng điểm trung bình lớp 10, lớp 11, học kì 1 lớp 12
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A09; C04; D01 18 Xét tổng điểm trung bình lớp 10, lớp 11, học kì 1 lớp 12
7340301 Kế toán A00; A09; C04; D01 18 Xét tổng điểm trung bình lớp 10, lớp 11, học kì 1 lớp 12
7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) C00; C20; D01; D15 18 Xét tổng điểm trung bình lớp 10, lớp 11, học kì 1 lớp 12
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C20; D01; D15 18 Xét tổng điểm trung bình lớp 10, lớp 11, học kì 1 lớp 12
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 18 Xét tổng điểm trung bình lớp 10, lớp 11, học kì 1 lớp 12
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D15; D66; D71 19 Xét tổng điểm trung bình lớp 10, lớp 11, học kì 1 lớp 12
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A09; C04; D01 20 Xét tổng điểm trung bình của 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển mà học sinh lựa chọn
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A09; C04; D01 20 Xét tổng điểm trung bình của 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển mà học sinh lựa chọn
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A09; C04; D01 20 Xét tổng điểm trung bình của 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển mà học sinh lựa chọn
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A09; C04; D01 20 Xét tổng điểm trung bình của 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển mà học sinh lựa chọn
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A09; C04; D01 20 Xét tổng điểm trung bình của 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển mà học sinh lựa chọn
7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông A00; A09; C04; D01 20 Xét tổng điểm trung bình của 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển mà học sinh lựa chọn
7480201 Công nghệ thông tin A00; A09; C04; D01 20 Xét tổng điểm trung bình của 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển mà học sinh lựa chọn
7540204 Công nghệ dệt, may A00; A09; C04; D01 20 Xét tổng điểm trung bình của 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển mà học sinh lựa chọn
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A09; B00; D01 20 Xét tổng điểm trung bình của 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển mà học sinh lựa chọn
7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; A09; B00; D01 20 Xét tổng điểm trung bình của 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển mà học sinh lựa chọn
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A09; C04; D01 20 Xét tổng điểm trung bình của 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển mà học sinh lựa chọn
7340301 Kế toán A00; A09; C04; D01 20 Xét tổng điểm trung bình của 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển mà học sinh lựa chọn
7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) C00; C20; D01; D15 20 Xét tổng điểm trung bình của 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển mà học sinh lựa chọn
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C20; D01; D15 20 Xét tổng điểm trung bình của 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển mà học sinh lựa chọn
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 20 Xét tổng điểm trung bình của 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển mà học sinh lựa chọn
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D15; D66; D71 20 Xét tổng điểm trung bình của 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển mà học sinh lựa chọn

Quy chế cộng điểm ưu tiên của Trường Đại học Sao Đỏ (SDU) gồm những gì??

Theo quy định của Bộ GD&ĐT, nhóm đối tượng ưu tiên trong xét tuyển Đại học được phân chia cụ thể như sau:

Học sinh tra cứu điểm chuẩn của trường Đại học Sao Đỏ
Học sinh tra cứu điểm chuẩn của trường Đại học Sao Đỏ

Trường hợp được cộng điểm ưu tiên khu vực theo địa chỉ thường trú

Các trường hợp sau đây được hưởng ưu tiên khu vực theo địa chỉ thường trú:

  • Học sinh các trường phổ thông dân tộc nội trú được hưởng các chế độ ưu tiên, ưu đãi của Nhà nước theo quy định;
  • Học sinh có nơi thường trú (trong thời gian học cấp THPT hoặc trung cấp) trên 18 tháng tại các xã khu vực III và các xã có thôn đặc biệt khó khăn thuộc vùng dân tộc và miền núi theo quy định của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc và Thủ tướng Chính phủ; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 (theo Quyết định số 135/QĐ-TTg ngày 31/7/1998 của Thủ tướng Chính phủ); các thôn, xã đặc biệt khó khăn tại các địa bàn theo quy định của Thủ tướng Chính phủ nếu học cấp THPT (hoặc trung cấp) tại địa điểm thuộc huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh có ít nhất một trong các xã thuộc diện đặc biệt khó khăn;
  • Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân được cử đi dự tuyển, nếu đóng quân từ 18 tháng trở lên tại khu vực nào thì hưởng ưu tiên theo khu vực đó hoặc theo nơi thường trú trước khi nhập ngũ, tùy theo khu vực nào có mức ưu tiên cao hơn; nếu đóng quân từ 18 tháng trở lên tại các khu vực có mức ưu tiên khác nhau thì hưởng ưu tiên theo khu vực có thời gian đóng quân dài hơn; nếu dưới 18 tháng thì hưởng ưu tiên khu vực theo nơi thường trú trước khi nhập ngũ;
  • Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp. 

Khu vực cộng điểm ưu tiên tuyển sinh

Cụ thể các khu vực tuyển sinh: 

  • Khu vực 1 (KV1): Cộng ưu tiên 0,75 điểm
  • KV1 là các xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi theo quy định hiện hành tương ứng với thời gian học THPT hoặc trung cấp của thí sinh; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.
  • Khu vực 2 (KV2): Cộng ưu tiên 0,25 điểm
  • KV2 là các thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; các thị xã, huyện ngoại thành của thành phố trực thuộc trung ương (trừ các xã thuộc KV1).
  • Khu vực 2 – nông thôn (KV2-NT): Cộng ưu tiên 0,5 điểm
  • KV2-NT gồm các địa phương không thuộc KV1, KV2, KV3;
  • Khu vực 3 (KV3): Không được cộng điểm ưu tiên

KV3 là các quận nội thành của thành phố trực thuộc Trung ương. Thí sinh thuộc KV3 không thuộc diện hưởng ưu tiên khu vực.

Cách tính điểm của Trường Đại học Sao Đỏ (SDU) như thế nào?

Phương thức xét tuyển học sinh có kết quả học tập THPT tốt nghiệp

Cách tính điểm xét tuyển:

Điểm xét tuyển = Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)

Trong đó:

  • Điểm xét tuyển, Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển được tính theo thang điểm 30 và làm tròn đến hai chữ số thập phân.
  • Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực: Áp dụng theo quy định trong Quy chế tuyển sinh hiện hành.

Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập

Nhà trường xét điểm theo phương thức này với 2 cách tính theo 2 hình thức như sau:

Điểm xét tuyển = Trung bình tổ hợp môn lớp 10 + Trung bình tổ hợp môn lớp 11 + Trung bình tổ hợp môn HK1 lớp 12

Điểm xét tuyển = Trung bình của 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển mà học sinh lựa chọn

Kết luận

Mức điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ được đánh giá là không cao, phù hợp với năng lực của nhiều bạn học sinh. Thông qua bài viết, hy vọng bạn đã tìm được câu trả lời cho những câu hỏi còn băn khoăn. Chúc bạn tìm được nguyện vọng phù hợp và may mắn trong mùa tuyển sinh.

Xem thêm: 

5/5 - (1 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *