Điểm chuẩn Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng (DUT) năm 2022 2023 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng (DUT) năm 2021 mới nhất.

Trường Đại học Bách khoa là một ngôi trường thuộc top đầu các trường đại học trọng điểm Quốc gia. Với chuyên ngành đào tạo là kỹ thuật, trong những năm qua trường đã góp không ít công sức vào công cuộc đào tạo nguồn nhân lực cho đất nước. Đây là cái tên được tìm kiếm khá nhiều trong mỗi mùa tuyển sinh. Để biết thêm thông tin về điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng, hãy cùng ReviewEdu.net đi tìm hiểu rõ hơn trong bài viết dưới đây.

Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng (tên viết tắt: DUT – Danang University of Science and Technology)
  • Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hoà Khánh Bắc, quận Liên Chiểu, Tp. Đà Nẵng
  • Website: http://dut.udn.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/bachkhoaDUT/
  • Mã tuyển sinh: DDK
  • Email tuyển sinh: tuyensinh2021@dut.udn.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 0888 477 377; 0888 377 177; 0888 577 277; 0236 36 20 999

Xem thêm: Review Trường đại học Bách Khoa Đà Nẵng có tốt không?

Điểm chuẩn Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng (DUT) năm 2021 mới nhất.

Lịch sử phát triển

Đại học Bách Khoa Đà Nẵng có bề dày lịch sử lâu năm, ra đời từ những ngày đầu tiên của giai đoạn thống nhất đất nước với tên gọi tiền thân là Viện Đại học Đà Nẵng. Trên cơ sở của Viện Đại học Đà Nẵng, tháng 10/1976, Thủ tướng Chính phủ ra Quyết định thành lập Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng. Đến tháng 04 năm 1994, cùng với việc thành lập Đại học Đà Nẵng theo nghị định số 32/CP của Chính phủ, Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng được đổi tên thành Trường Đại học Kỹ thuật và trở thành một thành viên của Đại học Đà Nẵng. Ngày 09/03/2004, Trường Đại học Kỹ thuật thành Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng.

Mục tiêu phát triển

Phấn đấu xây dựng trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng trở thành trường đại học đào tạo trình độ cao, đa ngành, đa lĩnh vực; một trung tâm nghiên cứu khoa học công nghệ hàng đầu của miền Trung và của cả nước; một địa chỉ tin cậy, hấp dẫn đối với các nhà đầu tư phát triển công nghệ, giới doanh nghiệp trong và ngoài nước.

Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Đại học Bách Khoa – ĐHĐN

Năm nay, ngành Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) lấy điểm chuẩn cao nhất 26,65 điểm, giảm 0,55 so với năm 2021.

Xếp thứ hai là ngành Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 26,5. Tiếp theo là điểm chuẩn ngành Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) – 26,1 điểm.

10 trên tổng số 36 ngành lấy điểm chuẩn chỉ ở mức thấp nhất 15 điểm, như Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng, Kỹ thuật hệ thống công nghiệp, Kỹ thuật Tàu thủy, Kỹ thuật môi trường.

Mức giảm nhiều nhất thuộc về ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp, giảm tới 7,5 điểm so với 22,5 năm ngoái.

Điểm chuẩn cụ thể các ngành Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng 2022 như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn

7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D07 22.75
7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược A00, B00, D07 22.8
7480106 Kỹ thuật máy tính A00, A01 26
7480201A Công nghệ thông tin (Ngoại ngữ Nhật) A00, A01 26.65
7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) A00, A01 26.1
7480201B Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo A00, A01 26.5
7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00, A01 15
7510202 Công nghệ chế tạo máy A00, A01 22.5
7510601 Quản lý công nghiệp A00, A01 21.5
7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu A00, D07 20.8
7520103A Kỹ thuật Cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực A00, A01 21.5
7520103B Kỹ thuật Cơ khí – chuyên nghành Cơ khí hàng không A00, A01 22.15
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01 24.45
7520115 Kỹ thuật nhiệt A00, A01 16.45
7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00, A01 15
7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00, A01 15
7520130 Kỹ thuật ô tô A00, A01 25.2
7520201 Kỹ thuật điện A00, A01 21.5
7520207 Kỹ thuật điện tử, viễn thông A00, A01 23.5
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01 25.2
7520301 Kỹ thuật hóa học A00, D07 20.05
7520320 Kỹ thuật môi trường A00, D07 15
7540101 Công nghệ thực phẩm A01, D07 19.25
7580101 Kiến trúc V00, V01 19.15
7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) A00, A01 18.1
7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng) A00, A01 16
7580201B Kỹ thuật xây dựng – CN Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh A00, A01 15
7580201C Kỹ thuật xây dựng – CN Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng A00, A01 15
7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00, A01 15
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01 15
7580301 Kinh tế xây dựng A00, A01 15
7850101 Quản lý tài nguyên & môi trường A01, D07 19
7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00, A01 15
7905206 Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ ngành Điện tử viễn thông A01, D07 (Tiếng Anh hệ số 2) 15.86
7905216 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT A01, D07 (x2 điểm môn Anh) 16.16
PFIEV Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) A00, A01 22.25

Điểm sàn của trường Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng năm 2023 mới nhất

Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng các ngành 2023

STT

Mã ngành Tên ngành

Điểm chuẩn

01 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) 18
02 7480201A Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) 18
03 74802015 Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và ệ nhân tạo 18
04 7480106 Kỹ thuật máy tính 18
05 7420201 Công nghệ sinh học 17
06 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược 17
07 7510105 Công nghệ Kỹ thuật vật liệu xây dựng 16
08 7510202 Công nghệ chế tạo máy 18
09 7510601 Quản lý công nghiệp 16
10 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 16
11 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực 17
12 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tư 18
13 7520115 Kỹ thuật nhiệt 16
14 7520122 Kỹ thuật Tàu thủy 15
15 7520201 Kỹ thuật Điện 16
16 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 17
17 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 18
18 7520301 Kỹ thuật hóa học 16
19 7520320 Kỹ thuật môi trường 15
20 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 16
21 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không 18
22 7520130 Kỹ thuật ô tô 18
23 7520107VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông 16

Điểm môn Anh >=6

24 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhún và IoT 16,Điểm môn Anh >=6
25 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp gồm 3 chuyên ngành:

– Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động

– Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp

– Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm

26 7540101 Công nghệ thực phẩm 16
27 7580101 Kiến trúc 16, Điểm vã MT >=5, Điểm toán >=5
28 7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp 18
29 7580201A Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng 16
30 75802015 KỸ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh 16
31 7580201c Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng 15
32 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 16
33 7580205 Xây dựng công trình giao thông 15
34 7580301 Kinh tế xây dựng 16
35 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 15
36 7860101 Quản lý tài nguyên và môi trường 15

Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Bách Khoa – ĐHĐN

Dựa vào đề án tuyển sinh đã công bố, mức điểm chuẩn của trường được quy định cụ thể như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn

7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D07 22.75
7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược A00, B00, D07 22.8
7480106 Kỹ thuật máy tính A00, A01 26
7480201A Công nghệ thông tin (Ngoại ngữ Nhật) A00, A01 26.65
7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) A00, A01 26.1
7480201B Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo A00, A01 26.5
7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00, A01 15
7510202 Công nghệ chế tạo máy A00, A01 22.5
7510601 Quản lý công nghiệp A00, A01 21.5
7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu A00, D07 20.8
7520103A Kỹ thuật Cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực A00, A01 21.5
7520103B Kỹ thuật Cơ khí – chuyên nghành Cơ khí hàng không A00, A01 22.15
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01 24.45
7520115 Kỹ thuật nhiệt A00, A01 16.45
7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00, A01 15
7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00, A01 15
7520130 Kỹ thuật ô tô A00, A01 25.2
7520201 Kỹ thuật điện A00, A01 21.5
7520207 Kỹ thuật điện tử, viễn thông A00, A01 23.5
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01 25.2
7520301 Kỹ thuật hóa học A00, D07 20.05
7520320 Kỹ thuật môi trường A00, D07 15
7540101 Công nghệ thực phẩm A01, D07 19.25
7580101 Kiến trúc V00, V01 19.15
7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) A00, A01 18.1
7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng) A00, A01 16
7580201B Kỹ thuật xây dựng – CN Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh A00, A01 15
7580201C Kỹ thuật xây dựng – CN Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng A00, A01 15
7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00, A01 15
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01 15
7580301 Kinh tế xây dựng A00, A01 15
7850101 Quản lý tài nguyên & môi trường A01, D07 19
7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00, A01 15
7905206 Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ ngành Điện tử viễn thông A01, D07 (Tiếng Anh hệ số 2) 15.86
7905216 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT A01, D07 (x2 điểm môn Anh) 16.16
PFIEV Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) A00, A01 22.25

Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Bách Khoa – ĐHĐN

Điểm trúng tuyển vào DUT dao động từ 16.7 – 26.5 điểm đối với phương thức xét tuyển bằng KQ thi THPT QG, cụ thể như bảng dưới đây:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn

7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D07 24
7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược A00, B00, D07 25.5
7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) A00, A01 26.00
7480201B Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo A00, A01 25.1
7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00, A01 20.5
7510202 Công nghệ chế tạo máy A00, A01 23.85
7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu A00, D07 23
7520103A Kỹ thuật Cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực A00, A01 23.1
7520103B Kỹ thuật Cơ khí – chuyên nghành Cơ khí hàng không A00, A01 24.75
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01 23.50
7520115 Kỹ thuật nhiệt A00, A01 17.65
7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00, A01 18.05
7520201 Kỹ thuật điện A00, A01 21
7520207 Kỹ thuật điện tử, viễn thông A00, A01 25
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01 26.5
7520301 Kỹ thuật hóa học A00, D07 23.25
7520320 Kỹ thuật môi trường A00, D07 16.85
7540101 Công nghệ thực phẩm A01, D07 19.65
7580101 Kiến trúc V00, V01 23.25
7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) A00, A01 18
7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng) A00, A01 22.55
7580201B Kỹ thuật xây dựng – CN Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh A00, A01 23.45
7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00, A01 18.4
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01 16.7
7580301 Kinh tế xây dựng A00, A01 19.25
7850101 Quản lý tài nguyên & môi trường A01, D07 19
7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00, A01 17.5
7905206 Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ ngành Điện tử viễn thông A01, D07 (Tiếng Anh hệ số 2) 21.04
7905216 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT A01, D07 (x2 điểm môn Anh) 19.28
PFIEV Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) A00, A01 20.5

Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Bách Khoa – ĐHĐN

Điểm trúng tuyển vào DUT dao động từ 15 – 27.5 điểm đối với phương thức xét tuyển bằng KQ thi THPT QG và từ 16 – 26 điểm đối với phương thức xét học bạ:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn
Điểm thi TPHT

Xét học bạ

7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D07 23 25.75
7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) A00, A01 23
7480201B Công nghệ thông tin (CLC- Tiếng Nhật) A00, A01 21 -26
7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00, A01 16.5 – 19.3 18
7510202 Công nghệ chế tạo máy A00, A01 19 – 24  22
7510601 Quản lý công nghiệp A00, A01 18.5 -23 20
7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu A00, D07 20.5 23
7520103A Kỹ thuật Cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực A00, A01 15 -20 18
7520103B Kỹ thuật Cơ khí – chuyên nghành Cơ khí hàng không A00, A01 19.75 – 24.65 24.5
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01 15.5 – 23.5 19
7520115 Kỹ thuật nhiệt A00, A01 18.5 – 22.25 21
7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00, A01 15.3 – 17.5 16
7520201 Kỹ thuật điện A00, A01 19.5 – 24.35 24.5
7520207 Kỹ thuật điện tử, viễn thông A00, A01 19.25 – 24.5 25
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01 17.75 – 24.9 24
7520301 Kỹ thuật hóa học A00, D07 17 – 21 18
7520320 Kỹ thuật môi trường A00, D07 16 – 16.55
7540101 Công nghệ thực phẩm A01, D07 19.75 – 24.5 25.75
7580101 Kiến trúc V00, V01 21.85 18
7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) A00, A01 19 – 23.75 22.75
7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng) A00, A01 15 – 20.9 20
7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00, A01 15.5 – 17.6 16
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01 16.5 – 19.3 18
7580301 Kinh tế xây dựng A00, A01 18.75 – 22 23
7850101 Quản lý tài nguyên & môi trường A01, D07 15.5 – 18.2 18
7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00, A01 15.5 16
7905206 Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ ngành Điện tử viễn thông A01, D07 (Tiếng Anh hệ số 2) 15.3 – 16.88 18
7905216 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT A01, D07 (x2 điểm môn Anh) 15.04 – 18.26 18
PFIEV Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) A00, A01 15.23 – 18.88

Điểm chuẩn năm 2019 – 2020 của trường Đại học Bách Khoa – ĐHĐN

Điểm trúng tuyển vào DUT năm 2019 dao động từ 15 – 23.0 điểm đối với phương thức xét tuyển: 

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn

7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D07 20
7480201 Công nghệ thông tin (CLC – Tiếng Nhật) A00, A01 23.5
7480201B Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo A00, A01 23
7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00, A01 18.5
7510202 Công nghệ chế tạo máy A00, A01 20.5
7510601 Quản lý công nghiệp A00, A01 18
7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu A00, D07 16.2
7520103A Kỹ thuật Cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực A00, A01 16.5
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01 19.5
7520115 Kỹ thuật nhiệt A00, A01 15.5
7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00, A01 16.15
7520201 Kỹ thuật điện A00, A01 17
7520207 Kỹ thuật điện tử, viễn thông A00, A01 17
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01 21.25
7520301 Kỹ thuật hóa học A00, D07 17.5
7520320 Kỹ thuật môi trường A00, D07 16.45
7540101 Công nghệ thực phẩm A01, D07 17.55
7580101 Kiến trúc V00, V01 19.5
7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) A00, A01 16.1
7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng) A00, A01 20
7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00, A01 16.8
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01 15.3
7580301 Kinh tế xây dựng A00, A01 15.5
7850101 Quản lý tài nguyên & môi trường A01, D07 17.5
7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00, A01 15.35
7905206 Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ ngành Điện tử viễn thông A01, D07 (Tiếng Anh hệ số 2) 15.11
7905216 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT A01, D07 (x2 điểm môn Anh) 15.34
PFIEV Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) A00, A01 17.55

Những quyền lợi của sinh viên khi theo học tại Trường

Có bề dày lịch sử hơn 40 năm, trường có chương trình đào tạo chất lượng cao và tiên tiến. Đào tạo đa ngành đa lĩnh vực. Là môi trường tuyệt vời để phát triển kỹ năng thông qua nhiều câu lạc bộ, đội nhóm. Trường đại học Bách Khoa còn hợp tác với nhiều doanh nghiệp trong và ngoài nước tạo điều kiện cho sinh viên du học và thực tập.

Tốt nghiệp trường Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng có dễ xin việc không

Đại học Bách Khoa Đà Nẵng là trường chất lượng có tỷ lệ sinh viên tìm được việc sau khi ra trường cao, chiếm 94%. Sinh viên theo học tại trường sau khi tốt nghiệp sẽ có cơ hội làm đúng chuyên ngành.

Với những kinh nghiệm và kiến thức được bồi dưỡng khi học tại trường. Các bạn sau khi tốt nghiệp sẽ mang trong mình những kiến thức đủ để có thể làm việc không chỉ những công ty, tập đoàn trong nước mà còn cả nước ngoài.

Kết luận

Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Bách Khoa – ĐHĐN không quá cao cũng không quá thấp. Vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Qua bài viết trên, mong rằng sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công!

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *