Điểm chuẩn 2024 Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng (DUT) mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng

Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng là một ngôi trường thuộc top đầu các trường đại học trọng điểm Quốc gia. Với chuyên ngành đào tạo là kỹ thuật, trong những năm qua trường đã góp không ít công sức vào công cuộc đào tạo nguồn nhân lực cho đất nước. Vậy mức điểm chuẩn Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng (DUT) là bao nhiêu? Năm nay mức điểm chuẩn của trường có tăng không? Những đối tượng nào được ưu tiên cộng điểm? Để biết thêm thông tin về điểm chuẩn DUT, hãy cùng ReviewEdu.net đi tìm hiểu rõ hơn trong bài viết dưới đây nhé!

Điểm chuẩn 2024 của Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng (DUT)

Điểm chuẩn DUT – ĐH Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng năm 2024 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiêp THPT đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 17/8.

STT Mã ngành Tên ngành, chuyên ngành Điểm trúng tuyển
1 7420201 Công nghệ sinh học 23.10
2 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược 23.50
3 7480106 Kỹ thuật máy tính 25.82
4 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT 23.80
5 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) 26.10
6 7480201A Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) 25.55
7 7480201B Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 27.11
8 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 17.25
9 7510202 Công nghệ chế tạo máy 23.85
10 7510601 Quản lý công nghiệp 23.25
11 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 22.80
12 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực 24.10
13 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không 24.85
14 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử 25.35
15 7520115 Kỹ thuật nhiệt 22.25
16 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 20.00
17 7520122 Kỹ thuật Tàu thủy 20.15
18 7520130 Kỹ thuật ô tô 25.36
19 7520201 Kỹ thuật Điện 24.25
20 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 25.14
21 7520207A Kỹ thuật điện tử – viễn thông, chuyên ngành vi điện tử – thiết kế vi mạch 26.31
22 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông 23.00
23 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 26.00
24 7520301 Kỹ thuật hóa học 23.05
25 7520320 Kỹ thuật môi trường 18.00
26 7540101 Công nghệ thực phẩm 22.40
27 7580101 Kiến trúc 22.10
28 7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp 18.50
29 7580201A Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng 17.05
30 7580201B Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh 17.05
31 7580201C Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng 17.20
32 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 17.65
33 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 18.35
34 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 17.95
35 7580301 Kinh tế xây dựng 21.60
36 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 18.45
37 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) 22.35

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng, năm 2023 ở phương thức xét tuyển thi THPTQG dao động 17-26,45. Trong đó, 5 ngành lấy điểm chuẩn từ 25 điểm trở lên, cao nhất là ngành Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo với 26,45 điểm. 8 ngành lấy điểm chuẩn thấp nhất – 17, chủ yếu thuộc nhóm kỹ thuật công nghiệp, xây dựng…. Tuy nhiên, mức điểm này đã tăng 2 điểm so với năm 2022 phản ánh sự gia tăng cạnh tranh và chất lượng đầu vào của trường. Mức giảm nhiều nhất thuộc về ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp, giảm tới 7,5 điểm so với 22,5 năm ngoái, cho thấy sự biến động không đồng đều giữa các ngành họ.

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn

7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D07 22.75
7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược A00, B00, D07 22.8
7480106 Kỹ thuật máy tính A00, A01 26
7480201A Công nghệ thông tin (Ngoại ngữ Nhật) A00, A01 26.65
7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) A00, A01 26.1
7480201B Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo A00, A01 26.5
7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00, A01 15
7510202 Công nghệ chế tạo máy A00, A01 22.5
7510601 Quản lý công nghiệp A00, A01 21.5
7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu A00, D07 20.8
7520103A Kỹ thuật Cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực A00, A01 21.5
7520103B Kỹ thuật Cơ khí – chuyên nghành Cơ khí hàng không A00, A01 22.15
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01 24.45
7520115 Kỹ thuật nhiệt A00, A01 16.45
7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00, A01 15
7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00, A01 15
7520130 Kỹ thuật ô tô A00, A01 25.2
7520201 Kỹ thuật điện A00, A01 21.5
7520207 Kỹ thuật điện tử, viễn thông A00, A01 23.5
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01 25.2
7520301 Kỹ thuật hóa học A00, D07 20.05
7520320 Kỹ thuật môi trường A00, D07 15
7540101 Công nghệ thực phẩm A01, D07 19.25
7580101 Kiến trúc V00, V01 19.15
7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) A00, A01 18.1
7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng) A00, A01 16
7580201B Kỹ thuật xây dựng – CN Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh A00, A01 15
7580201C Kỹ thuật xây dựng – CN Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng A00, A01 15
7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00, A01 15
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01 15
7580301 Kinh tế xây dựng A00, A01 15
7850101 Quản lý tài nguyên & môi trường A01, D07 19
7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00, A01 15
7905206 Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ ngành Điện tử viễn thông A01, D07 (Tiếng Anh hệ số 2) 15.86
7905216 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT A01, D07 (x2 điểm môn Anh) 16.16
PFIEV Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) A00, A01 22.25

Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của DUT tại ReviewEdu để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!

Điểm chuẩn của Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng (DUT) mới nhất
Điểm chuẩn của Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng (DUT) mới nhất

Trước đó, năm 2022 mức điểm chuẩn của Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng dao động từ mức 15 đến 26,65 điểm. Với ngành Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) lấy điểm chuẩn cao nhất 26,65 điểm, giảm 0,55 so với năm 2021.10 trên tổng số 36 ngành lấy điểm chuẩn chỉ ở mức thấp nhất 15 điểm, như Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng, Kỹ thuật hệ thống công nghiệp, Kỹ thuật Tàu thủy.

Cách tính điểm và quy chế cộng điểm ưu tiên của trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng (DUT)

Theo phương thức thi THPTQG, điểm xét tuyển được tính bằng tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển theo thang điểm 30 cộng với điểm ưu tiên khu vực và đối tượng. Đối với phương thức xét học bạ, điểm xét tuyển được tính bằng trung bình cộng của điểm trung bình các môn học lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển, nhân hệ số ưu tiên từng môn và cộng điểm ưu tiên nếu có. Phương pháp này giúp đảm bảo đánh giá toàn diện năng lực học tập của thí sinh, mang lại cơ hội cho các bạn có thành tích học tập tốt trong suốt quá trình học phổ thông.

Trường quy định rằng thí sinh thuộc các đối tượng như Anh hùng lao động, Anh hùng LLVTND, Chiến sĩ thi đua toàn quốc sẽ được cộng thêm 1,5 điểm vào tổng điểm xét tuyển của tổ hợp phù hợp với tất cả các ngành đăng ký xét tuyển. Ngoài ra, thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi chọn HSGQG từ năm 2021 đến 2023 sẽ được cộng điểm tùy theo từng giải: 2 điểm cho giải Nhất, 1,5 điểm cho giải Nhì, và 1 điểm cho giải Ba. Thí sinh đạt giải Khuyến khích trong các kỳ thi tương tự cũng được cộng thêm 0,5 điểm vào tổng điểm xét tuyển. Những quy định này nhằm khuyến khích và tôn vinh những thành tích xuất sắc trong học tập và các hoạt động thi đua, đồng thời đảm bảo tính công bằng trong quá trình xét tuyển vào các ngành học.

Điểm chuẩn của Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng (DUT) là bao nhiêu
Điểm chuẩn của Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng (DUT) là bao nhiêu

Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Bách Khoa – ĐHĐN không quá cao cũng không quá thấp phù hợp với nhiều thí sinh khác nhau. Vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Qua bài viết trên, mong rằng sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công!

Xem thêm:

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *