Trường Đại học Bách khoa là một ngôi trường thuộc top đầu các trường đại học trọng điểm Quốc gia. Với chuyên ngành đào tạo là kỹ thuật, trong những năm qua trường đã góp không ít công sức vào công cuộc đào tạo nguồn nhân lực cho đất nước. Đây là cái tên được tìm kiếm khá nhiều trong mỗi mùa tuyển sinh. Để biết thêm thông tin về điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng, hãy cùng ReviewEdu.net đi tìm hiểu rõ hơn trong bài viết dưới đây.
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng (tên viết tắt: DUT – Danang University of Science and Technology)
- Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hoà Khánh Bắc, quận Liên Chiểu, Tp. Đà Nẵng
- Website: http://dut.udn.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/bachkhoaDUT/
- Mã tuyển sinh: DDK
- Email tuyển sinh: tuyensinh2021@dut.udn.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 0888 477 377; 0888 377 177; 0888 577 277; 0236 36 20 999
Xem thêm: Review Trường đại học Bách Khoa Đà Nẵng có tốt không?
Lịch sử phát triển
Đại học Bách Khoa Đà Nẵng có bề dày lịch sử lâu năm, ra đời từ những ngày đầu tiên của giai đoạn thống nhất đất nước với tên gọi tiền thân là Viện Đại học Đà Nẵng. Trên cơ sở của Viện Đại học Đà Nẵng, tháng 10/1976, Thủ tướng Chính phủ ra Quyết định thành lập Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng. Đến tháng 04 năm 1994, cùng với việc thành lập Đại học Đà Nẵng theo nghị định số 32/CP của Chính phủ, Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng được đổi tên thành Trường Đại học Kỹ thuật và trở thành một thành viên của Đại học Đà Nẵng. Ngày 09/03/2004, Trường Đại học Kỹ thuật thành Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng.
Mục tiêu phát triển
Phấn đấu xây dựng trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng trở thành trường đại học đào tạo trình độ cao, đa ngành, đa lĩnh vực; một trung tâm nghiên cứu khoa học công nghệ hàng đầu của miền Trung và của cả nước; một địa chỉ tin cậy, hấp dẫn đối với các nhà đầu tư phát triển công nghệ, giới doanh nghiệp trong và ngoài nước.
Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Đại học Bách Khoa – ĐHĐN
Năm nay, ngành Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) lấy điểm chuẩn cao nhất 26,65 điểm, giảm 0,55 so với năm 2021.
Xếp thứ hai là ngành Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 26,5. Tiếp theo là điểm chuẩn ngành Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) – 26,1 điểm.
10 trên tổng số 36 ngành lấy điểm chuẩn chỉ ở mức thấp nhất 15 điểm, như Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng, Kỹ thuật hệ thống công nghiệp, Kỹ thuật Tàu thủy, Kỹ thuật môi trường.
Mức giảm nhiều nhất thuộc về ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp, giảm tới 7,5 điểm so với 22,5 năm ngoái.
Điểm chuẩn cụ thể các ngành Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng 2022 như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, D07 | 22.75 |
7420201A | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | A00, B00, D07 | 22.8 |
7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00, A01 | 26 |
7480201A | Công nghệ thông tin (Ngoại ngữ Nhật) | A00, A01 | 26.65 |
7480201 | Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) | A00, A01 | 26.1 |
7480201B | Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | A00, A01 | 26.5 |
7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00, A01 | 15 |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01 | 22.5 |
7510601 | Quản lý công nghiệp | A00, A01 | 21.5 |
7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | A00, D07 | 20.8 |
7520103A | Kỹ thuật Cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực | A00, A01 | 21.5 |
7520103B | Kỹ thuật Cơ khí – chuyên nghành Cơ khí hàng không | A00, A01 | 22.15 |
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01 | 24.45 |
7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00, A01 | 16.45 |
7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00, A01 | 15 |
7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | A00, A01 | 15 |
7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00, A01 | 25.2 |
7520201 | Kỹ thuật điện | A00, A01 | 21.5 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử, viễn thông | A00, A01 | 23.5 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01 | 25.2 |
7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00, D07 | 20.05 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, D07 | 15 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A01, D07 | 19.25 |
7580101 | Kiến trúc | V00, V01 | 19.15 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) | A00, A01 | 18.1 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng) | A00, A01 | 16 |
7580201B | Kỹ thuật xây dựng – CN Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | A00, A01 | 15 |
7580201C | Kỹ thuật xây dựng – CN Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | A00, A01 | 15 |
7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00, A01 | 15 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01 | 15 |
7580301 | Kinh tế xây dựng | A00, A01 | 15 |
7850101 | Quản lý tài nguyên & môi trường | A01, D07 | 19 |
7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00, A01 | 15 |
7905206 | Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ ngành Điện tử viễn thông | A01, D07 (Tiếng Anh hệ số 2) | 15.86 |
7905216 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT | A01, D07 (x2 điểm môn Anh) | 16.16 |
PFIEV | Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) | A00, A01 | 22.25 |
Điểm sàn của trường Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng năm 2023 mới nhất
Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng các ngành 2023
STT |
Mã ngành | Tên ngành |
Điểm chuẩn |
01 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) | 18 |
02 | 7480201A | Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) | 18 |
03 | 74802015 | Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và ệ nhân tạo | 18 |
04 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 18 |
05 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 17 |
06 | 7420201A | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 17 |
07 | 7510105 | Công nghệ Kỹ thuật vật liệu xây dựng | 16 |
08 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 18 |
09 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 16 |
10 | 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 16 |
11 | 7520103A | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | 17 |
12 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tư | 18 |
13 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 16 |
14 | 7520122 | Kỹ thuật Tàu thủy | 15 |
15 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | 16 |
16 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 17 |
17 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 18 |
18 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | 16 |
19 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 15 |
20 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 16 |
21 | 7520103B | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | 18 |
22 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | 18 |
23 | 7520107VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông | 16
Điểm môn Anh >=6 |
24 | 7480118VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhún và IoT | 16,Điểm môn Anh >=6 |
25 | PFIEV | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp gồm 3 chuyên ngành:
– Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động – Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp – Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm |
|
26 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 16 |
27 | 7580101 | Kiến trúc | 16, Điểm vã MT >=5, Điểm toán >=5 |
28 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 18 |
29 | 7580201A | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | 16 |
30 | 75802015 | KỸ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | 16 |
31 | 7580201c | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | 15 |
32 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 16 |
33 | 7580205 | Xây dựng công trình giao thông | 15 |
34 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 16 |
35 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 15 |
36 | 7860101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 |
Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Bách Khoa – ĐHĐN
Dựa vào đề án tuyển sinh đã công bố, mức điểm chuẩn của trường được quy định cụ thể như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, D07 | 22.75 |
7420201A | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | A00, B00, D07 | 22.8 |
7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00, A01 | 26 |
7480201A | Công nghệ thông tin (Ngoại ngữ Nhật) | A00, A01 | 26.65 |
7480201 | Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) | A00, A01 | 26.1 |
7480201B | Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | A00, A01 | 26.5 |
7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00, A01 | 15 |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01 | 22.5 |
7510601 | Quản lý công nghiệp | A00, A01 | 21.5 |
7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | A00, D07 | 20.8 |
7520103A | Kỹ thuật Cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực | A00, A01 | 21.5 |
7520103B | Kỹ thuật Cơ khí – chuyên nghành Cơ khí hàng không | A00, A01 | 22.15 |
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01 | 24.45 |
7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00, A01 | 16.45 |
7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00, A01 | 15 |
7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | A00, A01 | 15 |
7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00, A01 | 25.2 |
7520201 | Kỹ thuật điện | A00, A01 | 21.5 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử, viễn thông | A00, A01 | 23.5 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01 | 25.2 |
7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00, D07 | 20.05 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, D07 | 15 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A01, D07 | 19.25 |
7580101 | Kiến trúc | V00, V01 | 19.15 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) | A00, A01 | 18.1 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng) | A00, A01 | 16 |
7580201B | Kỹ thuật xây dựng – CN Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | A00, A01 | 15 |
7580201C | Kỹ thuật xây dựng – CN Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | A00, A01 | 15 |
7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00, A01 | 15 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01 | 15 |
7580301 | Kinh tế xây dựng | A00, A01 | 15 |
7850101 | Quản lý tài nguyên & môi trường | A01, D07 | 19 |
7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00, A01 | 15 |
7905206 | Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ ngành Điện tử viễn thông | A01, D07 (Tiếng Anh hệ số 2) | 15.86 |
7905216 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT | A01, D07 (x2 điểm môn Anh) | 16.16 |
PFIEV | Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) | A00, A01 | 22.25 |
Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Bách Khoa – ĐHĐN
Điểm trúng tuyển vào DUT dao động từ 16.7 – 26.5 điểm đối với phương thức xét tuyển bằng KQ thi THPT QG, cụ thể như bảng dưới đây:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, D07 | 24 |
7420201A | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | A00, B00, D07 | 25.5 |
7480201 | Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) | A00, A01 | 26.00 |
7480201B | Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | A00, A01 | 25.1 |
7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00, A01 | 20.5 |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01 | 23.85 |
7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | A00, D07 | 23 |
7520103A | Kỹ thuật Cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực | A00, A01 | 23.1 |
7520103B | Kỹ thuật Cơ khí – chuyên nghành Cơ khí hàng không | A00, A01 | 24.75 |
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01 | 23.50 |
7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00, A01 | 17.65 |
7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | A00, A01 | 18.05 |
7520201 | Kỹ thuật điện | A00, A01 | 21 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử, viễn thông | A00, A01 | 25 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01 | 26.5 |
7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00, D07 | 23.25 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, D07 | 16.85 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A01, D07 | 19.65 |
7580101 | Kiến trúc | V00, V01 | 23.25 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) | A00, A01 | 18 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng) | A00, A01 | 22.55 |
7580201B | Kỹ thuật xây dựng – CN Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | A00, A01 | 23.45 |
7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00, A01 | 18.4 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01 | 16.7 |
7580301 | Kinh tế xây dựng | A00, A01 | 19.25 |
7850101 | Quản lý tài nguyên & môi trường | A01, D07 | 19 |
7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00, A01 | 17.5 |
7905206 | Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ ngành Điện tử viễn thông | A01, D07 (Tiếng Anh hệ số 2) | 21.04 |
7905216 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT | A01, D07 (x2 điểm môn Anh) | 19.28 |
PFIEV | Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) | A00, A01 | 20.5 |
Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Bách Khoa – ĐHĐN
Điểm trúng tuyển vào DUT dao động từ 15 – 27.5 điểm đối với phương thức xét tuyển bằng KQ thi THPT QG và từ 16 – 26 điểm đối với phương thức xét học bạ:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn | |
Điểm thi TPHT |
Xét học bạ |
|||
7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, D07 | 23 | 25.75 |
7480201 | Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) | A00, A01 | 23 | |
7480201B | Công nghệ thông tin (CLC- Tiếng Nhật) | A00, A01 | 21 -26 | |
7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00, A01 | 16.5 – 19.3 | 18 |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01 | 19 – 24 | 22 |
7510601 | Quản lý công nghiệp | A00, A01 | 18.5 -23 | 20 |
7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | A00, D07 | 20.5 | 23 |
7520103A | Kỹ thuật Cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực | A00, A01 | 15 -20 | 18 |
7520103B | Kỹ thuật Cơ khí – chuyên nghành Cơ khí hàng không | A00, A01 | 19.75 – 24.65 | 24.5 |
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01 | 15.5 – 23.5 | 19 |
7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00, A01 | 18.5 – 22.25 | 21 |
7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | A00, A01 | 15.3 – 17.5 | 16 |
7520201 | Kỹ thuật điện | A00, A01 | 19.5 – 24.35 | 24.5 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử, viễn thông | A00, A01 | 19.25 – 24.5 | 25 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01 | 17.75 – 24.9 | 24 |
7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00, D07 | 17 – 21 | 18 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, D07 | 16 – 16.55 | |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A01, D07 | 19.75 – 24.5 | 25.75 |
7580101 | Kiến trúc | V00, V01 | 21.85 | 18 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) | A00, A01 | 19 – 23.75 | 22.75 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng) | A00, A01 | 15 – 20.9 | 20 |
7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00, A01 | 15.5 – 17.6 | 16 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01 | 16.5 – 19.3 | 18 |
7580301 | Kinh tế xây dựng | A00, A01 | 18.75 – 22 | 23 |
7850101 | Quản lý tài nguyên & môi trường | A01, D07 | 15.5 – 18.2 | 18 |
7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00, A01 | 15.5 | 16 |
7905206 | Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ ngành Điện tử viễn thông | A01, D07 (Tiếng Anh hệ số 2) | 15.3 – 16.88 | 18 |
7905216 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT | A01, D07 (x2 điểm môn Anh) | 15.04 – 18.26 | 18 |
PFIEV | Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) | A00, A01 | 15.23 – 18.88 |
Điểm chuẩn năm 2019 – 2020 của trường Đại học Bách Khoa – ĐHĐN
Điểm trúng tuyển vào DUT năm 2019 dao động từ 15 – 23.0 điểm đối với phương thức xét tuyển:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, D07 | 20 |
7480201 | Công nghệ thông tin (CLC – Tiếng Nhật) | A00, A01 | 23.5 |
7480201B | Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | A00, A01 | 23 |
7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00, A01 | 18.5 |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01 | 20.5 |
7510601 | Quản lý công nghiệp | A00, A01 | 18 |
7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | A00, D07 | 16.2 |
7520103A | Kỹ thuật Cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực | A00, A01 | 16.5 |
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01 | 19.5 |
7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00, A01 | 15.5 |
7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | A00, A01 | 16.15 |
7520201 | Kỹ thuật điện | A00, A01 | 17 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử, viễn thông | A00, A01 | 17 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01 | 21.25 |
7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00, D07 | 17.5 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, D07 | 16.45 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A01, D07 | 17.55 |
7580101 | Kiến trúc | V00, V01 | 19.5 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) | A00, A01 | 16.1 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng) | A00, A01 | 20 |
7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00, A01 | 16.8 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01 | 15.3 |
7580301 | Kinh tế xây dựng | A00, A01 | 15.5 |
7850101 | Quản lý tài nguyên & môi trường | A01, D07 | 17.5 |
7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00, A01 | 15.35 |
7905206 | Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ ngành Điện tử viễn thông | A01, D07 (Tiếng Anh hệ số 2) | 15.11 |
7905216 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT | A01, D07 (x2 điểm môn Anh) | 15.34 |
PFIEV | Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) | A00, A01 | 17.55 |
Những quyền lợi của sinh viên khi theo học tại Trường
Có bề dày lịch sử hơn 40 năm, trường có chương trình đào tạo chất lượng cao và tiên tiến. Đào tạo đa ngành đa lĩnh vực. Là môi trường tuyệt vời để phát triển kỹ năng thông qua nhiều câu lạc bộ, đội nhóm. Trường đại học Bách Khoa còn hợp tác với nhiều doanh nghiệp trong và ngoài nước tạo điều kiện cho sinh viên du học và thực tập.
Tốt nghiệp trường Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng có dễ xin việc không
Đại học Bách Khoa Đà Nẵng là trường chất lượng có tỷ lệ sinh viên tìm được việc sau khi ra trường cao, chiếm 94%. Sinh viên theo học tại trường sau khi tốt nghiệp sẽ có cơ hội làm đúng chuyên ngành.
Với những kinh nghiệm và kiến thức được bồi dưỡng khi học tại trường. Các bạn sau khi tốt nghiệp sẽ mang trong mình những kiến thức đủ để có thể làm việc không chỉ những công ty, tập đoàn trong nước mà còn cả nước ngoài.
Kết luận
Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Bách Khoa – ĐHĐN không quá cao cũng không quá thấp. Vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Qua bài viết trên, mong rằng sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công!