Điểm chuẩn trường Đại học Văn Hiến (VHU) năm 2022 – 2023 – 2024 chính xác nhất

đại học văn hiến điểm chuẩn

Trong những năm qua, trường Đại học Văn hiến cũng đã thu hút nhiều thí sinh tham gia nộp hồ sơ xét tuyển. Nếu bạn đang quan tâm đến Điểm chuẩn Đại học Văn hiến, đừng bỏ qua bài viết sau đây nhé!

Giới thiệu chung về Trường Đại học Văn hiến

  • Tên trường: Trường Đại học Văn Hiến (Tên viết tắt: VHU – Van Hien University)
  • Địa chỉ: Số 665 – 667 – 669 Điện Biên Phủ, Phường 1, Quận 3, TP. HCM
  • Website: http://vhu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/vhu.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: DVH
  • Email tuyển sinh: info@vhu.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 028 3832 0333

đại học văn hiến điểm chuẩn

Lịch sử phát triển

Trường Đại học Văn Hiến được thành lập ngày 11/7/1997 theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ. Trường khai giảng khóa tuyển sinh đầu tiên vào ngày 08/11/1999 với hơn 900 sinh viên nhập học. Cuối năm 2012, Công ty CPPT Hùng Hậu đã trở thành nhà đầu tư của Trường Đại học Văn Hiến. Ngày 28/12/2016, trường chuyển đổi loại hình hoạt động sang tư thục, đánh dấu một bước ngoặt mới trong sự phát triển của Nhà trường. Trải qua 21 năm xây dựng, trường đã trở thành một trong những trường đại học đào tạo uy tín tại Việt Nam.

Mục tiêu phát triển

Đại học Văn Hiến phấn đấu đến năm 2030 sẽ trở thành trường đại học có chất lượng đào tạo uy tín cao tại Việt Nam, hội nhập khu vực và tiếp cận chuẩn Quốc tế. Trường có mục tiêu đào tạo sinh viên “thành nhân trước thành danh”, phát triển trường theo mô hình ứng dụng nghề nghiệp chuyên nghiệp.

Điểm chuẩn của Đại học Văn hiến năm 2023 – 2024

Điểm chuẩn của trường Đại học Văn Hiến năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được công bố đến các thí sinh trong ngày 22/8.

Stt

Tên ngành Mã ngành Điểm xét tuyển

Điểm trúng tuyển

1. Công nghệ thông tin 7480201 15 23.51
2. Khoa học máy tính 7480101 16 16.15
3. Truyền thông đa phương tiện 7320104 16 24.03
4. Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 15 15.15
5. Quản trị kinh doanh 7340101 15 17.0
6. Tài chính – Ngân hàng 7340201 16 23.0
7. Kế toán 7340301 16 23.0
8. Luật 7380101 16 16.05
9. Thương mại điện tử 7340122 15 23.0
10. Kinh tế 7310101 16 16.0
11. Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 16 23.5
12. Công nghệ sinh học 7420201 16 16.15
13. Công nghệ thực phẩm 7540101 16 16.4
14. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 16 22.5
15. Quản trị khách sạn 7810201 16 23.5
16. Du lịch 7810101 16 17.0
17. Xã hội học 7310301 15 16.5
18. Tâm lý học 7310401 16 23.5
19. Quan hệ công chúng 7320108 16 24.0
20. Văn học 7229030 16 16.3
21. Việt Nam học 7310630 18 18.0
22. Văn hóa học 7229040 18 19.0
23. Ngôn ngữ Anh 7220201 15 24.0
24. Ngôn ngữ Nhật 7220209 16 16.0
25. Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 16 23.51
26. Ngôn ngữ Pháp 7220203 15 17.25
27. Đông phương học 7310608 16 17.0
28. Kỹ thuật môi trường 7520320 15 18.0
29. Điều dưỡng 7720301 19 19.5
30. Kinh doanh thương mại 7340121 15 15.4
31. Công nghệ tài chính 7340205 15 15.75
32. Marketing 7340115 15 23.0
33. Thanh nhạc 7210205 5 18.25
5
7
34. Piano 7210208 5 17.75
7
7

Ðiểm trúng tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn trúng tuyển cộng điểm ưu tiên, không nhân hệ số và áp dụng cho diện HSPT-KV3.

Điểm chuẩn của Đại học Văn hiến năm 2022 – 2023

Dựa vào mức tăng điểm đầu vào các ngành của những năm trở lại đây. Dự kiến năm học 2022 – 2023, trường sẽ tăng lên từ 1-2 điểm cho mỗi ngành. Đây là mức điểm tương đối so với mặt bằng chung của các trường trong khu vực. Từ đó, các bạn có thể tham khảo, xem xét và đăng ký các nguyện vọng mong muốn khi theo học tại trường.

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; C01 22
2 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; C01 21.05
3 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; C01 21
4 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D01; C01 21.35
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C04 23
6 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; C04 22
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C04 22
8 7380101 Luật A00; A01; D01; C04 21.05
9 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; C04 22
10 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; C04 20.05
11 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C04 22
12 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D07 20
13 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D07 18.35
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; D01; C04 22
15 7810201 Quản trị khách sạn A00; C00; D01; C04 21
16 7810101 Du lịch A00; C00; D01; C04 21
17 7310301 Xã hội học A00; C00; D01; C04 21
18 7310401 Tâm lý học A00; B00; C00; D01 22
19 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D14; D15 23
20 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 22
21 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 20.25
22 7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D15 20.75
23 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D15 22
24 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D10; D15 21
25 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D10; D15 21
26 7220203 Ngôn ngữ Pháp A01; D01; D10; D15 21
27 7310608 Đông phương học A01; D01; C00; D15 21.05
28 7210205 Thanh nhạc N00 5 Xét tuyển môn Văn
29 7210205 Thanh nhạc N00 5 Thi tuyển môn cơ sở ngành
30 7210205 Thanh nhạc N00 7 Thi tuyển môn chuyên ngành.
31 7210208 Piano N00 5 Xét tuyển môn Văn
32 7210208 Piano N00 5 Thi tuyển môn cơ sở ngành
33 7210208 Piano N00 7 Thi tuyển môn chuyên ngành.

Điểm chuẩn của Đại học Văn hiến năm 2021 – 2022

Điểm chuẩn Đại học Văn hiến năm 2021 – 2022 đã được trường quy định cụ thể như sau:

Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, D01, C00, C04 18 Điểm thi TN THPT
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A01, D01, D07, D10 19 Điểm thi TN THPT
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 A00, A01, D01, C01 16.05 Điểm thi TN THPT
Quản trị khách sạn 7810201 A00, D01, C00, C04 18 Điểm thi TN THPT
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 A01, D01, D15, D10 19 Điểm thi TN THPT
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, C01 19 Điểm thi TN THPT
Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, D07, D08 19 Điểm thi TN THPT
Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, C04 19 Điểm thi TN THPT
Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, C04 19 Điểm thi TN THPT
Đông phương học 7310608 A01, D01, C00, D15 18 Điểm thi TN THPT
Ngôn ngữ Nhật 7220209 A01, D01, D15, D10 17.5 Điểm thi TN THPT
Ngôn ngữ Pháp 7220203 A01, D01, D15, D10 20.5 Điểm thi TN THPT
Việt Nam học 7310630 D01, C00, D14, D15 20 Điểm thi TN THPT
Xã hội học 7310301 A00, D01, C00, C04 16 Điểm thi TN THPT
Văn hoá học 7229040 D01, C00, D14, D15 20 Điểm thi TN THPT
Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D15, D10 19 Điểm thi TN THPT
Tâm lý học 7310401 A00, B00, D01, C00 18.5 Điểm thi TN THPT
Thanh nhạc 7210205 M00 7 Thi tuyển môn chuyên ngành
Văn học 7229030 D01, C00, D14, D15 16 Điểm thi TN THPT
Du lịch 7810101 A00, D01, C00, C04 18 Điểm thi TN THPT
Piano 7210208 M00 5 Xét tuyển môn Ngữ văn
Khoa học máy tính 7480101 A00, A01, D01, C01 16.5 Điểm thi TN THPT
Truyền thông đa phương tiện 7320104 A00, A01, D01, C01 0
Kế toán 7340301 A00, A01, D01, C04 19 Điểm thi TN THPT
Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, C04 0
Luật 7380101 A00, A01, D01, C04 0
Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, D07, A02 16.5 Điểm thi TN THPT
Điều dưỡng 7720301 A00, B00, D07, C08 0
Quản trị khách sạn 7220802 A00, C00, D07, C04 18 Điểm thi TN THPT
Quan hệ công chúng 7320108 D01, C00, D14, D15 18 Điểm thi TN THPT
Quản lý thể dục thể thao 7810301 A01, D01, T00, T01 0
Thanh nhạc 7210205 M01 5 Xét tuyển môn Ngữ văn
Thanh nhạc 7210205 M00 5 Thi tuyển môn cơ sở
Piano 7210205 M00 5 Thi tuyển môn cơ sở
Piano 7210205 M00 7 Thi tuyển môn chuyên ngành

Điểm chuẩn của Đại học Văn hiến năm 2020 – 2021

Điểm chuẩn năm 2020 của Đại học Văn Hiến dao động từ 15 đến 17.5 điểm. Cụ thể ở các ngành như sau:

Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
Theo KQ thi THPT Xét học bạ
Công nghệ thông tin A00, A01, D01, C01 15 18
Khoa học máy tính 18
Truyền thông đa phương tiện 18
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 15,05 18
Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, C04 15,05 18
Tài chính – Ngân hàng 15 18
Kế toán 18
Luật 18
Thương mại điện tử 18
Kinh tế
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 15,05 18
Công nghệ sinh học A00, A02, B00, D07 17,15 18
Công nghệ thực phẩm 18
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, C00, D01, C04 15 18
Quản trị khách sạn 15 18
Du lịch 15 18
Điều dưỡng A00, B00, C08, D07 19
Xã hội học A00, C00, D01, C04 15,5 18
Tâm lý học A00, B00, C00, D01 15 18
Quan hệ công chúng C00, D01, D14, D15 18
Văn học 15,5 18
Việt Nam học 17,15 18
Văn hóa học 15,5 18
Ngôn ngữ Anh A01, D01, D10, D15 15,45 18
Ngôn ngữ Nhật 15,35 18
Ngôn ngữ Trung Quốc 17,05 18
Ngôn ngữ Pháp 17,15 18
Đông phương học A01, D01, C00, D15 15 18
Thanh nhạc N00
Piano
Giáo dục mầm non M00

Những quyền lợi của sinh viên khi theo học trường Đại học Văn Hiến

Tại Đại học Văn Hiến, chương trình đào tạo hướng đến ứng dụng thực tiễn, cho phép sinh viên thường xuyên được tham gia vào hoạt động thực hành, thực tế tại các doanh nghiệp trong suốt quá trình học. Sau thời gian từ 2 đến 3 tháng làm việc tại doanh nghiệp, Nhà trường sẽ linh hoạt chuyển điểm các học phần phù hợp cho sinh viên. Nhờ đó, sinh viên có cơ hội vận dụng kiến thức đã học vào công việc thực tế và không phải chỉ học lý thuyết mà không có cơ hội tiếp cận thực tế. Đây là một trong những cách giúp sinh viên phát triển kỹ năng và trang bị cho bản thân những kinh nghiệm cần thiết để có thể tự tin làm việc sau này.

Trường Đại học Văn Hiến cung cấp gần 30 câu lạc bộ, tạo môi trường thuận lợi cho sinh viên trải nghiệm và phát triển bản thân. Nhà trường rất quan tâm đến hoạt động của sinh viên, do đó thường xuyên tổ chức các sân chơi, hoạt động bổ ích để các bạn có thể tham gia và học tập. Nếu có năng khiếu về âm nhạc, thể thao hoặc có khả năng nghiên cứu khoa học, sinh viên sẽ được tham gia vào các cuộc thi trong và ngoài trường.

Đặc biệt, trường có thế mạnh trong đào tạo các khối ngành ngôn ngữ như tiếng Anh, Nhật Bản, Hàn Quốc… Nhà trường còn có Viện Đào tạo Quốc tế đã kết nối với nhiều trường học và doanh nghiệp nước ngoài, tạo cơ hội cho sinh viên tham gia học tập và làm việc tại các nước như Hàn Quốc, Nhật Bản, Malaysia, Singapore… Ở năm thứ ba, các doanh nghiệp nước ngoài sẽ tới trường để phỏng vấn và tuyển dụng sinh viên làm việc trong vòng 1 năm, nếu sinh viên vượt qua vòng phỏng vấn.

Tốt nghiệp trường Đại học Văn Hiến có dễ xin việc không

Mối quan tâm chung của các phụ huynh và sinh viên sau khi tốt nghiệp là cơ hội việc làm. Trường Đại Văn Hiến không đảm bảo tuyệt đối việc tất cả sinh viên sẽ có việc làm sau khi ra trường. Tuy nhiên, trường có Trung tâm Hợp tác doanh nghiệp đã ký kết hợp tác với hơn 500 doanh nghiệp, đảm bảo rằng sinh viên sẽ được hỗ trợ đầy đủ trong việc tìm kiếm việc làm trong suốt thời gian học tập tại trường. Đặc biệt, các sinh viên Văn Hiến sẽ có nhiều cơ hội tuyển dụng khi tham dự ngày lễ tốt nghiệp, khi có nhiều doanh nghiệp đến để giới thiệu và tuyển dụng.

Theo thống kê của trường, hiện nay đã có tới 91% sinh viên của trường Đại học Văn Hiến đã tìm được việc làm phù hợp với ngành nghề sau khi tốt nghiệp. Bên cạnh đó, trường cũng thuộc tập đoàn Hùng Hậu, do đó các sinh viên sẽ được hưởng lợi từ các công ty trong tập đoàn khi đi tìm việc sau này.

Tuy nhiên, để có được một công việc tốt, điều quan trọng nhất là nỗ lực và học hỏi của từng sinh viên. Vì vậy, hãy không ngừng phát triển bản thân để có thể đạt được thành công trong sự nghiệp của mình. Chúc các bạn thành công trong việc chọn lựa ngành học phù hợp và tìm được việc làm ưng ý.

Kết Luận

Dựa trên mức điểm đầu vào mà Reviewedu.net đã khảo sát được. Có thể thấy mức điểm đầu vào của Đại học Văn Hiến là tương đối so với mặt bằng chung của các trường đại học còn lại. Mong rằng các bạn có thể dựa trên mức điểm đầu vào đã có mà cố gắng học tập để có thể đạt được kết quả mình mong muốn. Chúc các bạn thành công!

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *